TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8270:2009 VỀ QUY HOẠCH CÂY XANH SỬ DỤNG HẠN CHẾ VÀ CHUYÊN DỤNG TRONG ĐÔ THỊ – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8270 : 2009
QUY HOẠCH CÂY XANH SỬ DỤNG HẠN CHẾ VÀ CHUYÊN DỤNG TRONG ĐÔ THỊ – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Greenery planning for tuntionnal and specific areas in urban – Design standards
Lời nói đầu
TCVN 8270 : 2009 do Viện Kiến trúc, Quy hoạch Đô thị và Nông thôn – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8270 : 2009
QUY HOẠCH CÂY XANH SỬ DỤNG HẠN CHẾ VÀ CHUYÊN DỤNG TRONG ĐÔ THỊ – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Greenery planning for tuntionnal and specific areas in urban – Design standards
- Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng trong lập đồ án quy hoạch xây dựng đô thị và thiết kế quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và cây xanh chuyên dụng trong các đô thị.
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đô thị cải tạo và các đô thị đặc thù.
1.2. Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu diện tích đất cây xanh sử dụng hạn chế và cây xanh chuyên dụng trong các đô thị.
- Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4449 :1987, Quy hoạch xây dựng đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCXDVN 362:2005*), Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị – Tiêu chuẩn thiết kế.
QCXDVN 01:2008/BXD, Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Quy hoạch xây dựng.
- Giải thích thuật ngữ
3.1. Cây xanh sử dụng hạn chế
Tất cả các loại cây xanh trồng trong các khu chức năng đô thị của các tổ chức hoặc cá nhân như:
– Cây xanh trong các loại nhà ở: biệt thự, nhà vườn, nhà chia lô, nhà chung cư;
– Cây xanh trong các công trình công cộng:
+ Cây xanh trong công sở cơ quan nhà nước;
+ Cây xanh trong công trình giáo dục;
+ Cây xanh trong công trình y tế;
+ Cây xanh trong công trình dịch vụ thương mại;
+ Cây xanh trong công trình văn hóa, thể dục thể thao;
+ Cây xanh trong công trình tôn giáo;
+ Cây xanh trong nghĩa trang;
+ Cây xanh trong công trình công nghiệp, kho tàng, bến bãi.
3.2. Cây xanh sử dụng chuyên dụng
Tất cả các loại cây xanh được sử dụng vào mục đích cách ly, phòng hộ, nghiên cứu thực vật học, vườn ươm.
– Cây xanh phòng hộ bao gồm các loại sau:
+ Dải cây xanh cách ly, vệ sinh: Được bố trí giữa khu nhà ở, khu xây dựng xí nghiệp công nghiệp để loại trừ và giảm bớt những ảnh hưởng không tốt về mặt vệ sinh của nhà máy đối với khu nhà ở.
+ Rừng chắn gió, chắn cát: Là cây xanh bảo vệ đô thị tránh được gió to và gió cát (cát bay) bồi lấp, tấn công đất đai đô thị, thường được bố trí thành từng giải cây xanh nhiều lớp ở vòng ngoài đô thị.
+ Dải cây xanh chống xói lở: Là dải cây xanh trồng ở dọc bờ sông, ven hồ, ven biển, trên sườn núi, sườn dốc để cải tạo và gia cố đất, chống xói lở.
– Cây xanh vườn ươm và trại hoa;
– Cây xanh ở các nơi danh lam thắng cảnh, cây xanh vườn bách thú, cây xanh vườn bách thảo.
3.3. Đất cây xanh sử dụng hạn chế
Diện tích đất để trồng các loại cây xanh trong các khu chức năng đô thị như đã nêu ở 3.1.
3.4. Đất cây xanh sử dụng chuyên dụng
Diện tích đất để trồng các loại cây xanh được sử dụng vào mục đích cách ly, phòng hộ, nghiên cứu thực vật học, vườn ươm như đã nêu ở 3.2.
- Quy định chung
4.1. Các quy định về chỉ tiêu, chỉ số đất đai về cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng là cơ sở để áp dụng trong các hoạt động quản l đô thị và cây xanh đô thị trong đô thị.
4.2. Cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng phải được gắn kết chung với các loại cây xanh sử dụng công cộng, và vành đai xanh ngoài đô thị (kể cả mặt nước) thành một hệ thống hoànchỉnh, liên tục.
4.3. Quy hoạch và trồng cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng không được làm ảnh hưởng tới an toàn giao thông, làm hư hại công trình kiến trúc, hạ tầng, kỹ thuật đô thị, không gây nguy hiểm tới người sử dụng và khu vực xung quanh
CHÚ THÍCH: Cây xanh đô thị có 3 nhóm chính:
- a)Cây xanh sử dụng công cộng (công viên, vườn hoa, vườn đường dạo..,);
- b)Cây xanh sử dụng hạn chế;
- c)Cây xanh chuyên dụng.
- Tiêu chuẩn đất cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng
5.1. Tiêu chuẩn đất cây xanh sử dụng hạn chế
5.1.1. Tiêu chuẩn đất cây xanh trong nhà ở
Tiêu chuẩn đất cây xanh trong nhà ở đô thị được quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong nhà ở
Loại đô thị | Chỉ tiêu đất ở
m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
||
Chung cư | Biệt thự | Nhà vườn, nhà chia lô | ||
Đặc biệt, I, II | 19-21 | 3,8-4,2 | 7,6-8,4 | 11-12,6 |
III, IV | 28-35 | 5,6-7 | 11-14 | 17-21 |
V | 37-47 | 7,4-9,4 | 15-19 | 22-28 |
5.1.2. Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình công cộng
Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình công cộng trong đô thị được quy định như sau:
1) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công sở (xem Bảng 2).
Bảng 2 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công sở
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
Đất cơ quan | 1,2-2 | 10-25 |
2) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong công trình giáo dục (xem Bảng 3).
Bảng 3 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong công trình giáo dục
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất
m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
1. Đất nhà trẻ | 20-32 | 8-13 |
2. Đất mẫu giáo | 20-37 | 8-15 |
3. Đất trường PT | 20-25 | 8-10 |
4. Đất trường Cao Đẳng | 30-35 | 9-11 |
5. Đất trường dạy nghề | 20-25 | 6-8 |
6. Đất trường ĐH | 45-50 | 13,5-15 |
3) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình y tế (xem Bảng 4).
Bảng 4 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình y tế
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất
m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
1. Bệnh viện | 60-120 | 24-48 |
2. Phòng khám đa khoa | 45-60 | 14-18 |
3. Trạm y tế | 40-60 | 8-12 |
4. Nhà hộ sinh | 30-50 | 6-10 |
4) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình dịch vụ thương mại (xem Bảng 5).
Bảng 5 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình dịch vụ, thương mại
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất
m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
1. Trung tâm thương mại, siêu thị | 1-1,5 | 15-20 |
2. Cửa hàng dịch vụ | 2-3 | 15-20 |
3. Chợ | 0,5-0,7 | 20-25 |
5) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình thể thao (xem Bảng 6).
Bảng 6 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình thể thao
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất
m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
1. Trung tâm thể dục thể thao | 5-16 | 1,5-4,8 |
2. Sân thể thao | 0,5-1 | 0,2-04 |
6) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình văn hóa – tôn giáo (xem Bảng 7).
Bảng 7 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong các công trình văn hóa – tôn giáo
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất
chỗ/1 000 người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
1. Nhà hát | 5-8 | 20-30 |
2. Cung văn hóa | 8-10 | 30-40 |
3. Rạp xiếc | 3-4 | 20-30 |
4. Cung thiếu nhi | 2-3 | 30-40 |
5. Tôn giáo | – | 40 |
7) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong khu công nghiệp (xem Bảng 8).
Bảng 8 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong khu công nghiệp
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất
m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh
m2/người |
Đất công nghiệp | 10-30 | 2- 6,0 |
8) Tiêu chuẩn đất cây xanh trong khu nghĩa trang (xem Bảng 9).
Bảng 9 – Tiêu chuẩn đất cây xanh trong khu nghĩa trang
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất m2/người |
Chỉ tiêu đất cây xanh m2/người (tối thiểu) |
Đất nghĩa trang | 0,1-0,6 | 45-50 |
5.2. Tiêu chuẩn đất cây xanh chuyên dụng
5.2.1. Tiêu chuẩn đất cây xanh phòng hộ, cách ly
Diện tích đất cây xanh chuyên dụng (D) đối với loại cây xanh bảo vệ mặt nước, bờ sông, cách ly đường sắt, được tính bằng mét vuông, theo công thức:
xx
trong đó:
d là chiều dài tuyến dòng chảy, đường sắt đi qua đô thị, tính bằng mét (m);
b là độ rộng hành lang cây xanh ở mỗi phía của dòng chảy, đường sắt (dự kiến), tính bằng mét(m).
5.2.2. Tiêu chuẩn đất cây xanh vườn ươm
1) Các đô thị loại đặc biệt và loại I có diện tích đất vườn ươm cây tối thiểu là khoảng 1 m2/người (khoảng tối thiểu 100 ha và không nhỏ hơn 0,3 % – 0,5 % diện tích đất xây dựng đô thị).
+ Vườn ươm hoa: khoảng 0,4 m2/người.
2) Các loại đô thị khác có diện tích vườn ươm tối thiểu khoảng 0,5 m2/người (tối thiểu20 – 30 ha).
+ Vườn ươm hoa: khoảng 0,2 m2/người.
5.3. Đối với các đô thị có tính chất đặc thù về sản xuất công nghiệp, hoạt động khoa học, công nghệ, du lịch, nghỉ dưỡng khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể lựa chọn trong giới hạn hoặc điều chỉnh đã nêu ở các mục trên nhưng phải được cơ quan chủ quản chấp nhận.
Đối với đô thị miền núi, hải đảo khi áp dụng tiêu chuẩn này cho phép lựa chọn thấp hơn nhưng không được thấp hơn 70 % quy định ở giới hạn tối thiểu.
- Thiết kế quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng
6.1. Thiết kế cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng đô thị phải được nghiên cứu trên cơ sở quy hoạch xây dựng đô thị được duyệt.
6.2. Tổ chức hệ thống cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, khí hậu, môi trường, cảnh quan thiên nhiên, điều kiện vệ sinh, bố cục không gian kiến trúc, quy mô, tính chất cũng như cơ sở kinh tế kỹ thuật, truyền thống tập quán cộng đồng của đô thị.
6.3. Tổ chức không gian xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng phải tận dụng, khai thác, lựa chọn đất đai thích hợp, phải kết hợp hài hòa với mặt nước, với môi trường xung quanh, tổ chức thành hệ thống với nhiều dạng phong phú: tuyến, điểm, diện
CHÚ THÍCH:
– Tuyến là cây xanh đường phố, ven kênh rạch, sông ngòi.
– Điểm là không gian cây xanh trong các điểm chức năng trong đô thị.
– Diện là sự phân bố đồng đều rộng khắp.
6.4. Trên khu đất cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng có các di tích văn hóa, lịch sử đã được xếp hạng không được xây dựng các công trình gây ô nhiễm môi trường xung quanh và các công trình khác không có liên quan đến việc phục vụ nghỉ ngơi giải trí.
6.5. Khi thiết kế cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng phải lựa chọn những giải pháp thích hợp nhằm tạo được bản sắc địa phương, dân tộc và hiện đại, không xa lạ với tập quán địa phương và đáp ứng các yêu cầu sau:
- a)Giải pháp cây trồng phải phù hợp thổ nhưỡng khí hậu, thủyvăn và địa hình:
– Cây phải chịu được gió, bụi, sâu bệnh;
– Cây thân đẹp, dáng đẹp;
– Cây có rễ ăn sâu, không có rễ nổi;
– Cây lá xanh quanh năm, không rụng lá trơ cành;
– Không có quả thịt gây hấp dẫn ruồi muỗi;
– Cây không có gai sắc nhọn, hoa quả mùi khó chịu;
– Cây cách ly khu công nghiệp, nhà máy, khu sản xuất phải có tác dụng: ngăn chặn khói, bụi và các hạt chất lơ lửng trong không khí.
- b)ề bố cục quy hoạch: nên sử dụng nguyên tắc truyền thống hoặc kết hợp truyền thống với kinhnghiệm nước ngoài.
- c) Về phối kết nên:
– Nhiều loại cây, loại hoa, có chiều cao khác nhau thành tầng lớp không gian;
– Cây có lá, hoa màu sắc phong phú theo bốn mùa;
– Nhiều tầng cao thấp, cây thân gỗ, cây bụi và cỏ, mặt nước vật và công trình kiến trúc;
– Cây trồng phối kết đa dạng;
– Sử dụng các quy luật trong nghệ thuật phối kết cây với cây, cây với mặt nước, cây với công trình xung quanh, tạo nên sự hài hòa, vừa cân đối lại vừa có tính tương phản, tương tự, đảm bảo tính hệ thống tự nhiên.
6.6. Các yêu cầu về hệ thống cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng:
– Về kích thước: cây trưởng thành có kích thước là cây gỗ lớn, trung bình, gỗ nhỏ và cây bụi.
– Về yêu cầu sinh thái: chọn cây có tuổi thọ cao, cây ưa sáng, ưa bóng, có khả năng sinh trưởng tốt điều kiện lập địa cao hay thấp, thoát nước tốt hay kém.
– Về trạng mùa: chọn cây chú ý phối kết màu sắc cả bốn mùa, cây lá rộng thường xanh, rụng lá, bán rụng lá.
– Về hình dáng: có dáng đẹp, tán lá cân đối, tỉa cành cao; hoa lá có màu sắc xinh tươi, đẹp.
– Các tiêu chuẩn khác: cây không có mủ độc, không có cành nhánh giòn dễ gẫy, ít hay không có gai, có khả năng tiết các chất thơm, cho bóng mát rộng, các chất phitoxit diệt khuẩn. Tránh trồng cây ăn quả hấp dẫn trẻ em.
CHÚ THÍCH
1) Cây trồng trong khu vực an toàn không hấp dẫn ruồi nhặng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường;
2) Rễ phát triển có khả năng đứng vững khi gió bão;
3) Đối với cây xanh trồng trong trường học, công sở:
– Cây có thân thẳng, gỗ dai, tán lá gọn, thân cây không có gai;
– Lá cây có bản rộng để tăng cường quá trình quang hợp, tăng hiệu quả làm sạch môi trường, tán lá thích hợp cho việc phát triển tự nhiên hay cắt xén để tạo hình;
– Cây phải có hoa đẹp, màu sắc hài hòa, biểu hiện đặc trưng cho các mùa;
– Nghiêm cấm trồng các cây có nhựa độc, có gai sắc, có quả vỏ cứng hay có hoa quả thu hút ruồi muỗi.
5.7. Yêu cầu đối với cây xanh trong dải cách ly vệ sinh:
– Đối với trạm bơm, xử lý nước thải, bãi rác và nghĩa trang khoảng cây xanh cách ly đối với khu dân dụng tối thiểu là 10 m;
– Đối với xí nghiệp, kho tàng: dải cây xanh vệ sinh chiếm tỷ lệ 40 % diện tích trong tổng diện tích cây xanh trong khu chức năng;
– Đối với đường hạ tầng kỹ thuật đi ngầm hoặc nổi trong đô thị: đường dây điện, đường ống dầu, đường cấp nước… trong đô thị: chiều rộng hành lang cây xanh ở mỗi phía tối thiểu 25 m.
6.8. Cây xanh ven kênh rạch, ven sông phải thiết kế hợp lí, có tác dụng như trên đồng thời phải có tác dụng chống sạt lở, bảo vệ bờ, dòng chảy, chống lấn chiếm mặt nước.
Những mảng cây xanh này phải là mối liên kết các “điểm”, “diện” cây xanh để trở thành hệ thống cây xanh trong đô thị
6.9. Trong hệ thống cây xanh cần phải xây dựng những mảng cây xanh “điểm” như vườn hoa và những “diện”. Không gian xanh lớn như công viên thành phố, công viên rừng có những mảng cây lớn kể cả mặt nước rộng và không gian thoáng để có tác dụng cải tạo vi khí hậu đô thị.
6.10. Đối với đô thị cũ nên chọn giải pháp cân bằng quĩ cây xanh bằng việc bổ sung các mảng cây xanh lớn ở vùng ven. Khi mở rộng đô thị khu cũ, nếu cho phép nên cải tạo xây dựng những mảng cây xanh hạn chế và chuyên dụng trong khu vực.
6.11. Khi cải tạo xây dựng đô thị cũ hoặc chọn đất xây dựng đô thị mới cần khai thác triệt để và sử dụng hợp lí các khu vực có giá trị về cảnh quan thiên nhiên như đồi núi, rừng cây, đất ven sông, suối, biển, hồ. Đặc biệt là hệ thống mặt nước cần giữ gìn khai thác gắn với không gian xanh để sử dụng vào mục đích tạo cảnh quan môi trường đô thị.
6.12. Khi cải tạo xây dựng đô thị cũ và thiết kế quy hoạch đô thị mới cũng như quy hoạch xây dựng các khu chức năng đô thị cần nghiên cứu bảo tồn hoặc sử dụng hợp lí nhất các khu cây xanh hiện có kể cả các cây trồng cổ thụ có giá trị.
6.13. Trong các công viên, vườn hoa, vườn đường dạo tùy tính chất, quy mô mà bố trí thích hợp hệ thống hạ tầng kỹ thuật như thiết bị cấp thoát nước, chiếu sáng và các công trình phục vụ khác.
6.14. Khi tiến hành trồng cây trong khu vực cần lưu ý khoảng cách giữa công trình ở xung quanh tiếp giáp với cây trồng hợp lí như: cây bụi, cây thân gỗ cách tường nhà và công trình từ 1,5 m – 5 m, cách đường tàu điện 3 m – 5 m, cách vỉa hè và đường 0,5 m – 2 m, cách giới hạn mạng điện 4 m, cách các mạng đường ống ngầm từ 1 m – 2 m.
CHÚ THÍCH: Khi thiết kế hệ thống cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng có thể tham khảo Phụ lục A, Phụ lục B và Phụ lục C của tiêu chuẩn này.
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
CHỌN LOẠI CÂY TRỒNG CHO CÁC KHU CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ
TT | Khu chức năng | Tính chất cây trồng | Kiến nghị trồng cây |
1 | Cây xanh trường học | – Chọn cây cao to, tán rộng, cho bóng râm tốt, gây ấn tượng mạnh.
– Chọn cây cho vườn trường; Chọn các loại cây bản địa, có hoa, lá, quả đặc biệt phong phú. – Không chọn cây có gai, nhựa, mủ độc như: Cà dại, thông thiên, dứa dại. – Cây trồng nên có bảng ghi tên, ngày trồng, xuất xứ. |
– Bàng, phượng, muồng ngủ, muồng hoa đào, riềng riềng, hồng…
– Cây cảnh, cây bản địa: quyết, hồng, hải đường, ổ quạ, phong lan, địa lan. |
2 | Cây xanh khu dân cư | – Tận dụng chọn giống cây địa phương để dễ dàng thích nghi với điều kiện sống
– Chọn cây chú ý phối kết màu sắc cả bốn mùa. Cây có hoa tạo vẻ mỹ quan, cảnh quan, vui mắt cho khu ở. – Chọn cây có hương thơm, quả thơm – Chọn cây có tuổi thọ cao – Cành không ròn, dễ gãy – Cho bóng mát rộng – Tránh trồng cây ăn quả hấp dẫn trẻ em. – Tránh những cây hoa quả hấp dẫn hoặc làm mồi cho sâu bọ, ruồi nhặng. – Tránh những cây gỗ giòn, dễ gẫy. – Tránh những cây mùi khó chịu hoặc quá hắc. |
– Xà cừ, muồng hoa đào, Vông, hồng anh, sữa, ngọc lan, lan túa, long não, dạ hương.
– Muồng ngủ, gạo, phượng, mí. – Bàng lang nước, muống hoa vàng, vàng anh. |
3 | Cây xanh bệnh viện | – Chọn cây có khả năng tiết ra các chất fitolcid diệt trùng và màu sắc hoa có tác dụng tới hệ thần kinh, góp phần trực tiếp điều trị bệnh
– Chọn cây có tác dụng trang trí: màu sắc trong sáng, vui tươi, tạo sức sống. – Chọn cây có hương thơm. |
– Long não, lan tua, ngọc lan, bạch đàn, dạ hương, hồng, mộc…
– Bánh hỏi, mai đào, múng bũ trắng, địa lan, mai vàng, đào phai, dừa, cau đẻ, cau lựn… – Ngọc lan, hoàng lan, lan tua, muồn, bàng lang, phượng, vàng anh. |
4 | Cây xanh công viên, vườn hoa | – Chọn cây phong phú về chủng loại cây bản địa và cây ngoại lai, có vẻ đẹp
– Trồng cây đảm bảo bốn mùa có hoa lá xanh tươi – Chọn cây trang trí phải có giá trị trang trí cao (hình thái, màu sắc, khả năng cắt xén) |
– Các loại cây trang trí quý đặc biệt: Vạn tuế, bánh hỏi, trúc phật bà, trà mi, đỗ quyên, huyết dụ, cau bụi, cau lùn, cau ta, trúc đào, |
5 | Cây xanh cho khu công nghiệp | – Cây xanh cản khói, ngăn bụi: chọn cây có chiều cao, cây không trơ cành, tán lá rậm rạp, lá nhỏ, mặt lá ráp.
– Khu vực có chất độc hại NO, CO2, CO, NO2, trồng cây theo phương pháp nanh sấu và xen kẽ cây bụi để hiệu quả hấp thụ cao (tốt nhất tạo 3 tầng tán). – Dải cây cách ly cùng loại khi diện tích hẹp và hỗn hợp khi cần dải cách li lớn – Chọn loại cây chịu được khói bụi độc hại |
– Đài loan, tương tư, dẻ, lai, phi lao, chùm bao lơn, săng, đào lá to, đậu ma, nụ nhãn, sấu, vải, thị trám, muồng đen…
– Găng, ô rô, duối trúc đào đỏ, cô tòng các loại, dâm bụt các loại, bóng nước, rệu đỏ, thảm cỏ lá tre, mào gà, nhội, xà cừ, chẹo, lát hoa. |
6 | Cây trồng ở các bến tầu, bến xe, bến cảng, chợ | – Chọn cây bóng râm mát, tán rộng, chiếm diện tích mặt đất ít.
– Chọn các cây có tác dụng chắn gió, chắn nắng (ở hướng Tây, hướng gió mùa đông Bắc). – Chọn các loại thân cành dai, không bị gẫy đổ bất thường, có hoa thơm, hoa đẹp. |
– Muồng, long não, nhội, xà cừ, ngọc lan, hoàng lan, lan tua. |
7 | Cây trồng trên các vành đai xanh, giải xanh phòng hộ | – Chọn cây giống tốt, có bộ rễ khỏe, khó bị bão làm gẫy, đổ nhằm tăng cường lượng ôxy, ngăn bớt tốc độ gió.
– Trồng xen kẽ nhiều loài cây có ưu điểm của loài này hỗ trợ khuyết điểm cho loài khác, hạn chế sâu bệnh phá hoại từng mảng. |
– Sấu, các loại muồng, bàng, quyếch, chẹo, long não, phi lao… |
PHỤ LỤC B
(tham khảo)
Biện pháp tổ chức cây xanh để cải thiện vi khí hậu trong nhà ở
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
DANH SÁCH MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRONG ĐÔ THỊ
STT | Tên khoa học | Tên thường gọi | Ghi chú |
Polypodiophyta | Ngành dương sỉ | ||
1 | Aspleniaceae | Họ Tổ điểu | Cây xanh sử dụng hạn chế |
1 | Asplenium ensiforme Wall. | Quyết tổ diều | |
2 | Asplenium nidus L. | Quyết tổ diều | |
3 | Asplenium normale D. Don. | Quyết tổ diều | |
2 | Cyatheaceae | Họ dương xỉ mộc | |
1 | Cyathea contaminans (Wall. ex Hook.) Copel. | Dương xỉ gỗ | |
2 | Cyathea gigantea (Wall. ex Hook.) Holtt. | Dương xỉ gỗ lông dày | |
3 | Cyathea latebrosa (Wall. ex Hook.) Copel. | Dương xỉ gỗ | |
4 | Cyathea mettenia (Hance) C. Chr. | Dương xỉ gỗ thân ngắn | |
5 | Cyathea podophylla (Hook.) Copel. | Dương xỉ gỗ nhỏ | |
Pinophyta (Gymnospermae) | |||
3 | Araucariaceae | Họ Bách tán |
Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
1 | Araucaria exelsa R. Br.* | Bách tán | |
4 | Cephalotaxaceae | Họ Đỉnh tùng | |
1 | Cephalotaxus hainamensi H.L.Li. | Đỉnh tùng | |
5 | Cupressaceae | Họ Hoàng đàn | |
1 | Cupressus funebris | Hoàng đàn chi lăng | |
2 | Cupressus torulosa D. Don | Hoàng đàn | |
3 | Calocedrus macrolepis Krrz | Bách xanh | |
4 | Juniperus Chinensis L. | Tùng xà | |
5 | Juniperus squamata Buch. – Ham. | Tùng vảy | |
6 | Platycladus orientalis (L.) Franco* | Trắc bách diệp | |
6 | Cycadaceae | Họ Tuế | |
1 | Cycas balabsea Warrb.* | Tuế đá vôi | |
2 | Cycas circinalis L.* | Tuế cuộn, tuế vòng | |
3 | Cycas immersa Craib.* | Thiên tuế | |
4 | Cycas micholitzii Dyer* | Thiên tuế lá xẻ | |
5 | Cycas miquelii Warb.* | Tuế gai ít | |
6 | Cycas pectinaia Griff* | Thiên tuế lược | |
7 | Cycas revoluta Thumb.* | Vạn tuế | |
8 | Cycas siamensis Miq.* | Thiên tuế | |
7 | Pinaceae | Họ Thông | |
1 | Keteleeria evelyniana Mast. | Du sam | |
2 | Pinus dalatensis de Perre | Thông năm lá | |
3 | Pinus kwangtungenis Chem ex Tsing | Thông Pà cò | |
4 | Pinus kesiya Royle ex Gorden* | Thông ba lá | |
5 | Pinus massoniana Lam* | Thông đuôi ngựa | |
6 | Pinus merkusii Junghuhn et Vriese* | Thông nhựa | |
7 | Pseudotsuga sinensis Dode | Sam kim hỷ | |
8 | Tsuga dumosa (D. Don.) Eichln | Sam sắt | |
8 | Podocarpaceae | Họ Kim giao | |
1 | Dacrycarpus imbricatus (Blume) Laub. | Thông nàng | |
2 | Nageia wallichiana (Presl) Kuntze | Kim giao | |
3 | Nageia fleuryi (Hickel) de Laub.* | Kim giao | |
4 | Podocarpus neriifolius D. Don | Thông tre | |
5 | Podocarpus pilgeri Foxw. | Thông tre | |
9 | Taxaceae | Họ Thông đỏ | |
1 | Amentotaxus argotaenia (Hance) Plig. | Sam bông | |
2 | Amentotaxus hatuynensis N. T. Hiep et. J. E. Vidal | Sam bông hà tuyên | |
10 | Taxodiaceae | Họ Bụt mọc | |
1 | Cunninghamia lanceolata (Lam.) Hook. | Sa mu | |
2 | Cunninghamia konishii Hayata | Sa mu dầu | |
3 | Glyptostrobus pensilis (Staunt.) K. Koch. | Thông nước | |
4. | Taxodium distichum (L.) L. C. Rich* | Bụt mọc | |
Magnoliophyta (Angiospermae) | Ngành Hạt kín | ||
I | Magnoliopsida (Dicotyledonae) | Lớp Hai lá mầm | |
11 | Acanthaceae | Họ ô rô | |
1 | Barleria critata L. | Hoa chuông | |
2 | Pseuderanthes atropurpureum Rahlk. | Xuân hoa | |
3 | Strobilanthes acrocephlus T. Ander | Cơm nếp | |
12 | Aceraceae | Họ Thích | |
1 | Acer brevipes Gagnep | Thích lào cai | |
2 | Acer flabellatum Rehd. | Thích lá quạt | |
3 | Acer tonkinensis Lecomte | Thích bắc bộ | |
13 | Altingiaceae | Họ Tô hạp | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
1 | Altingia excelsa Noronha | Tô hạp | |
2 | Altingia takhtadjanii T.V. Thai | Tô hạp Điện Biên | |
3 | Liquidambar formosana Hance* | Sau sau | |
14 | Amaranthacea | Họ Rau dền | |
1 | Celosia argentea L.* | Mào gà trắng | |
2 | Celosia argenta var. crista (L.) Kintze* | Mào gà đỏ | |
3 | Gomphrena globosa (L.)* | Cúc bách nhật | |
15 | Anacardiaceae | Họ Xoài, Muỗn | |
1 | Bouea oppositifolia (Rocb.) Meissn. in Walps. | Thanh trà | |
2 | Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt et Hill | Xoan nhừ, cóc rừng | |
3 | Dracontomelum duperreanum Pierre* | Sấu | |
4 | Mangifera indica L.* | Xoài | |
5 | Mangifera foetida lour.* | Muỗm | |
6 | Melanorrhoea usitata Wall. | Sơn huyết | |
16 | Annonaceae | Họ Na | |
1 | Annona reticulata L.* | Nê, Bình bát | |
2 | Annona squamosa L.* | Na | |
3 | Artabotrys hexanpetala (L. f.) Bhand* | Móng rồng | |
4 | Cananga odorata (Lam.) Hook et Thoms* | Ngọc lan tây | |
5 | Desmodium chinensis Lour. | Hoa dẻ thơm | |
6 | Xylopia vietlana pierre | Dền | |
17 | Apocynaceae | Họ Trúc đào | |
1 | Adenium obesum (Forsk.) Roem et Schult.* | Sứ thái | |
2 | Alstonia scholaris (L.) R. Br.* | Sữa | |
3 | Catharanthus roseus (L.) G. Don* | Dừa cạn | |
4 | Nerium oleander L.* | Trúc đào | |
5 | Plumeria obtusa L.* | Đại | |
6 | Plumeria rubra L.* | Đại | |
7 | Tabernaemontana diviricata (L.) R. Br. ex Roem. et Schult. | Bánh tỏi | |
8 | Thevetia peruviana (Pers.) K. Schum. | Thông thiên | |
9 | Wrightia religiosa (Teijsm. et Bim.) Benht* | Mai chấn thủy | |
18 | Araliaceae | Họ Nhân sâm | |
1 | Acathopanax gracilistylus W.W. Smith. | Ngũ gia bì | |
2 | Acathopanax trifoliatus (L.) Voss. | Ngũ gia bì gai | |
3 | Polyscias balffouriana L. Bailey* | Đinh lăng lá tròn | |
4 | Polyscias filicifolia (Four.) L. Bailey* | Đinh lăng lá to | |
5 | Polyscias fruticosa (L.) Hams* | Đinh lăng bụi | |
6 | Polyscias guilffoyei (Cogn &March.) L.B bailey* | Đinh lăng trổ | |
7 | Schefflera glomerulata H. L. Li. | Chân chim hoa chụm | |
8 | Schefflera leucantha R. Vig. | Chân chim leo | |
9 | Schefflera tonkinensis R. Vig.* | Chân chim bắc bộ | |
10 | Tetrapanax papyrifelus (Hook) K. Kock | Thông thảo | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
19 | Aquifoliaceae | Họ Trâm bùi | |
1 | Ilex Rotunda Thumb. | Nhựa ruồi | |
20 | Asclepiadaceae | Họ Thiên lý | |
1 | Asclepias curassacica L. | Hoa tai | |
2 | Hoya carnosa (L. f. ) R. Br. | Cẩm cù | |
3 | Hoya bonii Cost.* | Hoa sao | |
4 | Hoya globusa Hook. f. | Hoa sao cầu | |
5 | Hoya marcophylla Blum. | Hoa sao lá to | |
6 | Hoya parasitica (Roxb.) Wall. ex Wight | Cẩm cù ký sinh | |
7 | Telosma cordata (Blum. f.) Merr.* | Thiên lý | |
21 | Asteraceae | Họ Cúc | |
1 | Artemisa dracunculus L.* | Ngải thơm | |
2 | Artemisa vulgaris L.* | Ngải cứu | |
3 | Blumea lanceolaria (Rocb.) Druce* | Xương sông | |
4 | Callistephus sinensis Nees* | Cúc thủy | |
5 | Chrysanthemum indicum L.* | Cúc vàng | |
6 | Chrysanthemum morifolium Ramat.* | Cúc trắng | |
7 | Crossostephium artemisoides Lees.* | Cúc mốc | |
8 | Dahlia pinata Cav.* | Thược dược | |
9 | Gerbera jamesonii Bolus ex Hook. f.* | Hoa đồng tiền | |
10 | Helianthus annuus L.* | Hướng dương | |
11 | Pluchea indica (L.) Less.* | Cúc tần | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
12 | Tageste erecta L. * | Cúc vạn thọ | |
13 | Zinnia elegans Jacq.* | Hoa cánh giấy | |
22 | Begoniaceae | Thu Hải đường | |
1 | Begonia baviensis Gagn. | Thu hải đường ba vì | |
2 | Begonia cathayana Hamsl.* | Thu hải đường Trung hoa | |
3 | Begonia handelii Irmsch. | Thu hải đường thơm | |
4 | Begonia heraleifolia Cham. et Schllecht. | Thu hải đường lá thầu dầu | |
5 | Begonia laciniata Roxb.* | Thu hải đường xẻ mép | |
6 | Begonia Pedatifida Levis. | Thu hải đường lá xẻ | |
7 | Begonia rex Putz.* | Thu hải đường vua | |
8 | Begonia semperflorens Link et Otto | Thu hải đường bốn mùa | |
9 | Begonia tonkinensis Gagn. | Thu hải đường bắc bộ | |
23 | Bignoniaceae | Họ Đinh | |
1 | Campsis radican (L.) Seem.* | Đăng tiêu | |
2 | Oroxylum indicum (L.) Benth. ex Kurz.* | Núc nác | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
3 | Pyrostegia venusta (Ker–Gawl.) Miers.* | Chùm ớt | |
4 | Markhamia stipulata (Wall.) Schum. | Đinh | |
24 | Bombaceae | Họ gạo | |
1 | Bombax ceiba L. | Gạo rừng | |
2 | Bombax malabaricum DC.* | Gạo | |
3 | Bombax thorelii Gagn. | Gạo hoa hồng | |
4 | Ceiba pentandra Mill.* | Gòn | |
25 | Boraginaceae | Họ Vòi voi | |
1. | Argusa argentea (L.f.) Heine | Phong ba | |
26. | Burseraceae | Họ Trám | |
1. | Canarium album (lour.) Raeusch | Trám trắng | |
2. | Canarium tramdenum Dai et Jokovl. | Trám đen | |
27. | Cactaceae | Họ Xương rồng | |
1. | Cereus peruvianus (L.) Mill.* | Xương rồng khế | |
2. | Echinocactus grusonii Hildm.* | Cầu gai | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
3. | Epiphylum truncatum Haw.* | Càng cua | |
4. | Hylocereus undatus (Haw.) Britt. et Rose* | Thanh long | |
28. | Caryophyliacea | Họ cẩm chướng | |
1. | Dianthus caryophylus L* | Cẩm chướng | |
29. | Casuarinaceae | Họ Phi lao | |
1. | Casuarina equisetifolia J.R. et J. G.Forst.* | Phi lao | |
30. | Chloranthaceae | Họ Hoa sói | |
1 | Chloranthus spicatus (Thumb.) Makino* | Hoa sói | |
31. | Clusiaceae | Họ Bứa | |
1. | Calophyllum balansae Pitard | Cồng rù rì | |
2. | Calophyllum calaba var. bracteatum (Wight) P,F. Stevens | Cồng tía | |
3. | Garcinia cochinchinensis (Lour.) Choisy in DC. | Bứa | |
4. | Garcinia fagraoides A. Chev. | Trai | |
5. | Garcinia hamandii Piere | Bứa | |
6. | Garcinia multiflora Champ. in Hook | Dọc | |
32. | Combretaceae | Họ Bàng | |
1. | Anogessus acuminata (Roxb.ex DC. Guill. et Pierr. | Chò nhai | |
2. | Terminalia alata Heyme ex Roth. | Chiêu liêu | |
3. | Terminalia catappa L.* | Bàng | |
4. | Terminalia myriocarpa Heurck et Muell. | Chò xanh | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
33. | Convolvulaceae | Họ Rau muống | |
1. | Impomoea cairica (L.) Sweet* | Bìm cảnh | |
2. | Impomoea coccinea L.* | Bìm đỏ | |
34. | Crassulaceae | Họ thuốc bỏng | |
1. | Klanchoe integra (Medik.) O Kuntze* | Thuốc bỏng | |
2. | Sedum lineare Thumb.* | Trường sinh | |
35. | Dipterocarpaceae | Họ Dầu | |
1. | Anisoptera costata Korth | Vên vên | |
2. | Dipterocarpus alatus Roxb. ex G. Don | Dầu rái | |
3. | Dipterocarpus obtusifolius Teysm. ex Miq. | Dầu trà beng | |
4. | Dipterocarpus retusus Blume* | Chò nâu | |
5. | Dipterocarpus tuberculatus Roxb. | Dầu đồng | |
6. | Hopea mollissima C. Y. Wu | Sao mặt quĩ | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
7. | Hopea ordorata Roxb.* | Sao đen | |
8. | Hopea pierrei Hance | Kiền kiền | |
9. | Parashorea chinensis H. Wang | Chò chỉ | |
10. | Parashorea stellata Kurz. | Chò đen | |
11. | Shorea obtusa Wall. ex Blume | Cà chắc | |
12. | Vatica diospyroides Symingt. | Táu muối | |
13. | Vatica odorata (Griff.) Symingt. | Táu trắng | |
36. | Ebenaceae | Họ Thị | |
1. | Diospyros decandra Lour.* | Thị | |
2. | Diospyros eriantha Champ. ex Benth. in hook | Nhọ nồi | |
3. | Diospyros mun A. Chev. ex Lecomete | Mun | |
4. | Diospyros philippinensis A. DC.* | Hồng | |
5. | Diospyros roxburghii Carr.* | Hồng | |
37. | Elaeagnaceae | Họ Nhót | |
1. | Elaeagnus latifolia L.* | Nhót | |
38. | Ericaceae | Họ Đỗ quyên | |
1. | Rhododendron annamensis Rehd. | Đỗ quyên trung bộ | |
2. | Rhododendron cavaleriei Levis. | Đỗ quyên hoa nhiều | |
3. | Rhododendron nuttalii Boot. ex Nutt | Đỗ quyên mộc lan | |
4 | Rhododendron simii Planch. | Đỗ quyên hoa đỏ | |
39. | Euphorbiaceae | Họ Thầu dầu | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
1. | Acalypha siamensis Oliv, ex Lage | Chè mãn hảo | |
2. | Bischofia Javanica Blume* | Nhội | |
3. | Cleidiocarpon cavaleriei (Level.) Airy-Shaw | Đen | |
4. | Endospermum sinensis Benth. | Vạng | |
5. | Euphorbia pulcherrima (Graph.) Willd* | Trạng nguyên | |
6. | Euphorbia splenden Bojer et Hook.* | Xương rắn | |
7. | Excoecaria cochinchinensis Lour. | Đơn đỏ | |
40. | Fabaceae | Họ Đậu | |
40.1. | Caesalpiniodeae | Họ phụ Vang | |
1. | afzelia xylocarpa (Kurz.) Craib. | Cà te | |
2. | Bauhinia acuminata L.* | Móng bò trắng | |
3. | Bauhinia ornata Kuntz.* | Móng bò | |
4. | Cassia javaniaca L.* | Muồng hoa đào | |
5. | Cassia javaniaca var. nodosa (Rocb.) K& S. Lasen.* | Bọ cạp hường, Muồng hoa đào | |
6. | Cassia siamea Lam | Muồng đen | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
7. | Delonix regia (W. J. Hook.) Raf.* | Phượng vĩ | |
8. | Erythrophloeum fordii Oliv. in Hook. | Lim xanh | |
Peltophorum pterocarpum Back. ex. heyne | Lim xẹt | ||
9. | Peltophorum dasyrrachis (Miq.) Kurz. | Hoàng linh | |
10. | Saraca indica L.* | Vàng anh | |
11. | Senna surattensis (Burm. f.) Irwin & Barneby* | Muồng hoa vàng, muồng biển | |
12. | Sindora siamensis Teysm. ex Miq. | Gụ, gõ | |
13. | Sindora tonkinensis A. Chev. ex K. et S. S. Larsen | Gụ mật | |
14. | Tamarindus indica L.* | Me | |
40.2. | Mimosoideae | Họ phụ Trinh nữ | |
1. | Acasia aurieuliformis Teysm, ex Miq.* | Keo lá tràm | |
2. | Acasia confusa Merr.* | Tràm hoa vàng | |
3. | Acasia mangium Willd. * | Keo tai tượng | |
4. | Albizia lebbleck (L.) Benth.* | Sóng rận | |
5. | Albizia procera (Rocb.) Benht.* | Muồng xanh | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
6. | Samanea saman (Jacq.) Merr* | Me tây, muồng đen | |
40.3. | Papilioniodeae | Họ phụ Cánh bướm | |
1. | Dalbergia cochinchinenensis Pierre | Trắc | |
2. | Dalbergia oliveri Gambl ex prain | Cẩm lai | |
3. | Dallergia tonkinensis Prain* | Sưa | |
4. | Pterocarpus indicus Wlld. | Dáng hương ấn | |
5. | Sophora japonica L.* | Hòe | |
41. | Fagaceae | Họ Dẻ | |
1. | Castanopsis boisii Hick et A. Camus. | Dẻ Hà Bắc | |
2. | Castanopsis indica (Roxb.) A. DC. | Cà ổi | |
3. | Castanopsis tesselata Hick. et A.Cam. | Sồi gai | |
4. | Lithocarpus annamensis (H. et C.) A. Cam | Sồi đá | |
5. | Lithocarpus cerebrina H. et A. Cam | Sồi phảng | |
6. | Lithocarpus elegan (Blume) Hatus. ex Soepadmo | Dẻ đỏ | |
7. | Quercus platycalyx H. ex A. Cam | Dẻ cau | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
8 | Quercus poilanei H. ex A. Cam | Dẻ bộp | |
42. | Flacourtiaceae | Họ Mùng quân | |
1. | Hydnocarpus anthenminthica Pierre | Chùm bao | |
2. | Hydnocarpus kurzii (King) Warb. | Lọ nồi | |
43. | Hydrangeaceae | Họ thường sơn | |
1. | Hydrangea macrophylla Presl. ex in Ser.* | Hồng tú cầu | |
44. | Irvingiaceae | Họ Kơ nia | |
1. | Irvingia malayana Oliv. ex. A. Benn. | Kơ nia | |
45. | Juglandaceae | Họ Chẹo | |
1. | Annamocarya sinensis (Dode) Leroy | Chò đãi | |
2. | Carya tonkinensis Lecomete | Mạy chấu | |
3. | Engelhardtia roxburghiana Wall. | Chẹo | |
46. | Lauraceae | Họ Re | |
1. | Actinodaphne pilosa (Lour.) Mer. | Bộp lông | |
2. | Beilschmiedia balansea Lecomte | Chắp ba vì | |
3. | Beilschmiedia roxburghiana Nees | Chắp | |
4. | Caryodaphnopsis baviensis (Lecomte) Airy Shaw | Cà lồ ba vì | |
5. | Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy Shaw | Cà lồ bắc bộ | |
6. | Cinnadenia particulata (Hook. f, ) Kosterm | Kháo xanh | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
7. | Cinnamomum camphora Nees ex Blume* | Long não | |
8. | Cinnamomum curvifolium (Lour.) Nees | Re lá cong | |
9. | Cinnamomum burmanii (C. et Nees) Blume | Quế rành, trèn đen | |
10. | Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn. | Re hương | |
11. | Litsea baviensis Chien et cheng | Bởi lời ba vì | |
12. | Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Robins | Bời lời nhớt | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
13. | Litsea unbrrenllata (lour.) Merr. | Bời lời hoa tán | |
14. | Litsea verticullata Hance | Bời lời lá mọc vòng | |
15. | Machilus odoratissima var. glabrata Blume | Re thơm | |
16. | Machilus velutina Champ ex Bnth. | Rè lông | |
17. | Neollitsea aurata (Hayata) Koidz. | Hô vàng | |
47. | Lecythidaceae | Họ Lộc vừng | |
1. | Barringtonia acutanguta (L.) Gaertn.* | Lộc vừng | |
48. | Lythraceae | Họ Bằng lăng | |
1. | Lagestromia calyculata Kurz.* | Bằng lăng | |
2. | Lagestromia indica L.* | Tử vi | |
3. | Lagestromia speciosa (L.) Pers | Bằng lăng nước | |
49. | Magnoliaceae | Họ Mộc Lan | |
1. | Liriodendron chinenenese (Hemsl.) Sarg. | Áo cộc | |
2. | Magnolia coco (Lour.) DC.* | Trứng gà | |
3. | Manglietia conifera Dandy | Mỡ | |
4. | Manglietia dandyi (Gagn.) Dandy | Vàng tâm | |
5. | Manglietia fordiana Oliv. | Giổi for | |
6. | Michelia alba DC.* | Ngọc lan trắng | |
7. | Michelia balansea (DC.) Dandy | Giổi lông | |
8. | Michelia champaca L.* | Ngọc lan vàng | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
9. | Michelia hypolampa Dandy | Giổi ăn quả | |
10. | Michelia mediocris Dandy | Giổi xanh | |
11. | Paramichelia baillonii (Pierre) S. Y. Hu. | Giổi xương | |
12. | Paramichelia braianensis (Gagn.) Dandy | Giổi nhung | |
13. | Tsoongiodendron odorum Chun | Giổi thơm, giổi lụa | |
50. | Malvaceae | Họ Bông | |
1. | Hibiscus mutabilis L.* | Phù dung | |
2. | Hibiscus Syriacus L.* | Dâm bụi kép | |
3. | Hibiscus rosa-sinensis L.* | Dâm bụt | |
51. | Meliaceae | Họ Xoan | |
1. | Aglaia duprreana Pierre * | Ngâu | |
2. | Aglaia spectabilis (Miq.) Jain et Benn.* | Gội | |
3. | Aphanamixis polystachya (Wall.) R. N. Parker | Gội nước | |
4. | Chukrasia tabularis A. Juss. * | Lát hoa | |
5. | Dysoxylum alliaceum (Blume) Blume | Gội | |
6. | Khaya senegalensis (Desr) A. Juss* | Xà cừ | |
7. | Melia azedarach Linn.* | Xoan ta | |
8. | Sandoricum koetjape (Burm. f.) Merr. | Sụ tía, sấu đỏ | |
9. | Swietenia senegalensis Desr * | Rái ngựa | |
10. | Toona sinensis (A. Juss.) Roem. | Tông dù | |
11. | Toona surenii (Blume) Merr. | Xoan mộc | |
52. | Moraceae | Họ Dâu tằm | |
1. | Artocarpus heterophyllus Lamk* | Mít | |
2. | Artocarpus integer (Thum.) Merr. * | Mít | |
3. | Ficus auriculata Lour. | Vả | |
4. | Ficus bejamica L.* | Si | |
5. | Ficus carica L. | Vả | |
6. | Ficus damit Gagn. | Đa mít | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
7. | Ficus drupacea Thumb.* | Đa lông | |
8. | Ficus elastica Roxb. ex Horn.* | Đa búp đỏ | |
9. | Ficus microcarpa L. f.* | Si quả nhỏ | |
10. | Ficus stricta (Miq.) Miq.* | Si lá nhọn | |
11. | Ficus subcordata Blume | Đa lá cồng | |
12. | Ficus vasculosa Wall. ex Miq.* | Đa quả xanh | |
13. | Ficus racemosa L.* | Sung | |
14. | Ficus religiosa L.* | Đề | |
53. | Myrtaceae | Họ Sim | Cây xanh sử dụng hạn chế |
1. | Cleitocalyx operculatus (Roxb.) Merr. et Ferry | Vối | |
2. | Eucalyptus camadulensis Dehn.* | Bạch đàn úc | |
3. | Eucalyptus camphora R. T. Baker* | Bạch đàn trắng | |
4. | Eucalyptus citriodora Hook. f.* | Bạch đàn chanh | |
5. | Eucalyptus exerta F. Muell.* | Bạch đàn liễu | |
6. | Eucalyptus robusta Smith.* | Bạch đàn đỏ | |
7. | Psidium cattleianum Sabine* | ổi cảnh | |
8. | Psidium cujavilus Burm. f.* | ổi | |
9, | Psidium guajava L.* | ổi | |
10. | Syzygium cuminii (L.) Skeels* | Trâm | |
11. | Syzygium jambos (L.) Alston* | Gioi | |
54. | Nelumbonaceae | Họ Sen | |
1. | Nelumbo nucifera Gaertn* | Sen | |
55. | Nyctaginaceae | Họ Hoa phấn | |
1. | Bougainvillea spectabilis Willd* | Hoa giấy | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
2. | Marabilis jalapa L.* | Hoa phấn | |
56. | Nymphaeaceae | Họ Súng | |
1. | Nymphaea lotus L.* | Súng sen | |
2. | Nymphaea stellata Willd.* | Súng | |
57. | Ochnaceae | Họ Hoàng mai | |
1. | Ochna apropurpurea DC.* | Mai tứ quí | |
2. | Ochna integrrima (Lour.) Mer.* | Mai vàng | |
3. | Oratea striata (Van tiegh) Lecomte | Gội tía | |
58. | Oleaceae | Họ Nhài | |
1. | Jasminum sambac (L.) Ait.* | Hoa nhài | |
2. | Osmanthus fragrans Lour.* | Hoa mộc | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
59. | Oxalidaceae | Họ Khế | |
1. | Averrhoa carambola L.* | Khế | |
60. | Puncaceae | Họ Lựu | |
1. | Punica lobata L.* | Lựu | |
61. | Rhamnaceae | Họ táo | |
1. | Ziziphus mauritiana Lam.* | Táo | |
62. | Rosaceae | Họ Hoa hồng | |
1. | Docynia indica (Wall.) Decne | Táo mèo | |
2. | Prunus arborea (Blume) Kalkm. | Xoan đào | |
3. | Prunus cerasoides D. Don.* | Mơ | |
4. | Prunus mume Sieb et lam.* | Mai trắng | |
5. | Prunus persinata (L.) Bastch.* | Đào | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
6. | Prunus salicina Miq.* | Mận | |
7. | Rosa chinensis Jacq.* | Hoa hồng | |
8. | Rosa tunquinensis Crep* | Tầm xuân | |
63. | Rubiaceae | Họ Cà phê | |
1. | Athocephalus chinensis (Lam.) Walpers | Gáo | |
2. | Gardenia tonkinensis Pitard. in Lecomte* | Dành dành | |
3. | Ixora coccinea L.* | Đơn đỏ | |
64. | Rutaceae | Họ Cam | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
1. | Citrus grandis (L.) Osbeck* | Bưởi | |
2. | Citrus Japonica Thmb.* | Quất | |
3. | Citrus limonia Thumb.* | Chanh | |
4. | Citrus medica L.* | Phật thủ | |
5. | Citrus nobilis Lour.* | Cam | |
6. | Citrrus reticulata Blanco* | Quyết | |
7. | Citrus sinensis (L.) Osbeck* | Cam sành | |
8. | Clausena lansium (Lour.) Skeels | Hồng bi | |
65. | Salicaceae | Họ Liễu | |
1. | Salix babilonica L.* | Liễu rủ | |
66. | Sapindaceae | Họ Bồ hòn | |
1. | Dimocarpus longan Lour.* | Nhãn | |
2. | Litchi chinensis Sonn.* | Vải | |
3. | Paviesia anamensis Pierre. | Trường kẹn | |
4. | Pometia pinnata J. R. et G. Forst. Char. Gen. | Sâng | |
67. | Sapotaceae | Họ Hồng xiêm | |
1. | Chrysophyllum calnito L.* | Vú sữa | |
2. | Madhuca pasquiere (Dubard) H. J. Lam. | Sến | |
3. | Manilkara zapota (L.) Van-Royen* | Hồng xiêm | |
4. | Manilkara. Kauki Dub | Viết ngọt | |
5. | Mimusops zapota Moore Stearn | Viết chát | |
68. | Sterculiaceae | Họ Trôm | |
1. | Pterospermum diversifolium Blume | Lòng mang lá lớn | |
2. | Pterospermum lanceafolium Roxb. | Lòng mang lá mác | |
3. | Sterculia foetida L.* | Trôm | |
4. | Sterculia plantanifolia L.* | Ngô đồng | |
5. | Tarrietia javanica Blume | Huỳnh | |
69. | Styrcaceae | Họ Bồ đề | |
1. | Styrax serrulata Roxb. | Bồ đề lá răng cưa | |
2. | Styrax tonkinensis (Pierre) Craib, ex Hardww. | Bồ đề | |
70. | Theaceae | Họ Chè | |
1. | Camelia amplexicaulis (Pierre) Craib. ex Harrtwwich* | Hải đường | |
2. | Camelia Chrysantha (HU) Tuyama | Chè hoa vàng | |
3. | Camelia dormoyana (Pierre ex Lanees.) Sealy | Chè bạc | |
4. | Camelia flava (Pitard) Sealy | Chè hoa vàng | |
5. | Camelia japonica L.* | Trà mi | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
6. | Camelia oleifera C. A. Bel. | Cây sở | |
7. | Camelia sinensis (L.) Kuntze* | Chè | |
8. | Schima superta Gard et Cham. | Chò xót | |
9. | Schima wallichii (DC.) Korth. in Temmink | Vối thuốc | |
71. | Thymelaeaceae | Họ Trầm | |
1. | Aquilaria crassna Pierr ex Lecomte | Trầm hương | |
2. | Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg. | Dó giấy | |
72. | Tiliaceae | Họ Đay | |
1. | Parapentace tonkinensis (Chev.) Gagnep. in Lecomle | Nghiến | |
73. | Ulmaceae | Họ Du | |
1. | Celtis sinensis Pers.* | Sếu | |
2. | Gironniera subaequalis Pianch. | Ngát | |
74. | Verbenaceae | Họ Cỏ roi ngựa | |
1. | Gmelia arborea Roxb. | Lõi thọ | |
2. | Tectona grandis L. f. | Tếch | |
II. | Liliopsida (Monocotyledonae) | Lớp một lá mầm | |
75. | Agavaceae | Họ Dứa sợi | |
1. | Agave amaniensis Trel. et W. Nowell. Kew. Bull. | Dứa sợi da trời | |
2. | Agave angustifolia Haw.* | Dứa sợi sọc | |
76. | Amaryllidaceae | Họ Náng | |
1. | Crinum amabile Donn.* | Náng tía | |
2. | Haemanthus multiflorum Mart.* | Huyết hoa | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
3. | Hippeastrum punniceum (Lam.) Kuntze | Hoa loa kèn | |
77. | Araceae | Họ Ráy | |
1. | Acorus gramineus Soland. * | Xương bồ | |
2. | Aglaonema siamensis Engl.* | Vạn niên thanh | |
3. | Caladium bicolor (Alt.) Vent.* | Môn cảnh | |
4. | Dieffenbachia sequina (L.) Schott | Ráy đốm | |
5. | Epipremum giganteum Schott* | Ráy leo lá lớn | |
6. | Rhaphidophora chevalieri Gagnep | Đuôi phượng | |
7. | Scindapsus officinalis Roxb.* | Vạn niên thanh | |
78. | Arecaceae (Palmea) | Họ Cau dừa | |
1. | Areca catechu L.* | Cau | |
2. | Areca trianda Roxb. | Cau rừng | |
3. | Chrysalidocarpus lutescens H.Wendl | Cau vàng | |
4. | Cocus nucifera L. * | Dừa | |
5. | Elatis guineensis Jacq. | Cọ dầu | |
6. | Licuala fatua Becc.* | Lụi | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
7. | Licuala tonkinensis Becc. | Lụi bắc bộ | |
8. | Licuala radula Gagnep | Lụi đá | |
9. | Livistona bracteata Gagn. | Lá nón | |
10. | Livistona chinensis (Jacq.) R.Br.* | Kè | |
11. | Livistona cochinchinensis (Lour.) Mart.* | Kè bắc bộ | |
12. | Phoenix hanceana Naud. | Cỏ nhồi | |
13. | Phoenix humilis Royle* | Chà là | |
14. | Pinanga baviensis Becc. | Cau bụi rừng | |
15. | Pinanga paradoxa Scheff* | Cau rừng xẻ | |
16. | Rhapis excelsa (Thumb.) Henry ex Rehd.* | Chà là | |
17. | Roystonea regigia (H.B.K.) Cook.* | Cau bụng, cau vua | |
18. | Trachycarpus fortunei (Hook.) Wendl* | Cọ cảnh | |
79. | Asteliaceae | Họ Huyết dụ | |
1. | Cordyline fruticosa var. tricolor Hort. | Huyết dụ đỏ | |
2. | Cordyline stricta Endl.* | Huyết dụ | |
3. | Cordyline terminalis (L.) Kunth.* | Phất dụ | |
80. | Dracaenaceae | Họ Huyết giác | |
1. | Dracaena angustifolia Roxb.* | Bồng bồng | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
2. | Dracaena draco L. | Phất dụ rồng | |
3. | Dracaena elliptica Thumb. | Phất dụ bầu dục | |
4. | Dracaena fragrans (L.) Ker-Gawl.* | Thiết mộc lan | |
5. | Dracaena gracilis Wall. ex Hook. f. | Phất dụ mảnh | |
6. | Dracaena sanderiana f. virescens Hort.* | Phất lộc | |
81. | Musaceae | Họ Chuối | |
1. | Ensete glaucum (Roxb.) E. E. Cheesman | Chuối chân voi | |
2. | Canna indica L.* | Chuối hoa | |
3. | Canna hibirida Forst.* | Chuối hoa lai | |
4. | Canna rosacea (Sw.)DC.* | Chuối hồng | |
5. | Ravenala madsgascarienssi J. Gmel.* | Chuối rẻ quạt | |
82. | Orchidaceae | Họ Lan | |
1. | Anoectochilus chapaensis Gagnep | Kim tuyến Sa Pa | |
2. | Anoectochilus staceus Blume | Kim tuyến | |
3. | Bletilla striaia (Thumb.) Reichb. f. | Bạch cập | Cây xanh sử dụng chuyên dụng |
4. | Bullbophylum averyanovii Seidenf | Bạch manh | |
5. | Bullbophylum cocinnum Hook. f. | Cầu diệp xinh | |
6. | Bullbophylum hiepii Aver | Căn hành diệp | |
7. | Bullbophylum odoratissimum (Smith.) Lind. | Cầu diệp thơm | |
8. | Bullbophylum tixieri Seidenf | Giác thư tía | |
9. | Bullbophylum tripudians Par. et Reichb. | Cầu diệp da cam | |
10. | Coelogyne eberhardtii Gagnep | Thanh đạo | |
11. | Cybridium finlaysonianum | Đoản kiếm filayson | |
12. | Cybridium hookerianum | Đoản kiếm hoa điểm | |
13. | Dendrobium amabile (Lour.) O. Brien | Hoàng thảo thơm | |
14. | Dendrobium bellatatum Rolfe | Hoàng thảo đốm đỏ | |
15. | Dendrobium daoensis Gagnep | Hoàng thảo Tam Đảo | |
16. | Dendrobium gratiosisimum Reichenb. | ý thảo | |
17. | Dendrobium faulhaberiarnum Schlechter | Bạch trúc | |
18. | Dendrobium secundum (Blume) Lindl. | Báo hỷ | |
19. | Cymbidium erythrostylum Rollfe | Bạc lan | |
20. | Paphiopedium appletonianum (Gover) Rolf. | Hài cuốn | |
21. | Paphiopedium delenatii Guiel. | Hài hồng | |
22. | Paphiopedium hirsutissium (Clind. ex Hook.) Stein | Hài lông | |
23. | Papilionathe teres Schlechter | Cành giao | |
24. | Phalaenopsis manii Reichb. f. | Bướm vàng | |
25. | Phalaenopsis wilsonii Rollfe | Bướm trắng hồng |
Mục lục
Lời nói đầu
- Phạm vi áp dụng
- Tài liệu viện dẫn
- Giải thích thuật ngữ
- Quy định chung
- Tiêu chuẩn cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng
- Thiết kế quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng
Phụ lục A (tham khảo) – Chọn loại cây trồng cho các khu chức năng đô thị
Phụ lục B (tham khảo) – Biện pháp tổ chức cây xanh để cải thiện vi khí hậu trong nhà ở
Phụ lục C (tham khảo) – Danh sách một số cây trồng trong đô thị
*) Các tiêu chuẩn TCXD và TCXDVN sẽ được chuyển đổi thành TCVN hoặc QCVN.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8270:2009 VỀ QUY HOẠCH CÂY XANH SỬ DỤNG HẠN CHẾ VÀ CHUYÊN DỤNG TRONG ĐÔ THỊ – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN8270:2009 | Ngày hiệu lực | 31/12/2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 31/12/2009 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |