TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3938:2009 (ISO 2947 : 1973) VỀ VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3938 : 2009

ISO 2947 : 1973

VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX

Textiles – Integrated conversion table for replacing traditional yarn numbers by rounded values in the Tex System

Lời nói đầu

TCVN 3938 : 2009 thay thế TCVN 3938:1984.

TCVN 3938 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2947 : 1973.

TCVN 3938 : 2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo luờng Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời gii thiệu

Để thuận lợi cho việc đưa ra bảng chuyển đổi sang hệ Tex, tiêu chuẩn này đã được xây dựng dựa trên sự hợp tác của các chuyên gia trong các tổ chức quốc tế sau đây:

– Association Européenne de Mouiinage.

– Association of European Jute Industries.

– Comité International de la Rayonne et des Fibres Synthétiques (CIRFS).

– Eurocoton.

– Fédération Internationale de la Filterie.

– International Association of Users of Wan-made Fibres (AIUFFAS).

– International Bureau for the standardization of Man-made Fibres (BISFA).

– International Federation of Cotton and Allied Textile Industries (IFCATI).

– International Wool Textile Organization (IWTO).

– Secretariat International des Industries de la Maille.

Khi xây dựng bảng chuyển đổi này, nguyên tắc là lựa chọn các giá trị làm tròn trong hệ Tex mà mỗi giá trị có thể thích ứng với càng nhiều chi số sợi thì càng tốt từ các hệ truyền thống mà không nh hưởng đến dung sai kéo sợi. Trong khi nhiều trường hợp việc làm tròn được xác định chỉ bằng việc tính đến các con số, thì việc tính toán được thực hiện dựa trên các thoả thuận hoặc thực hành quốc tế đã có. Ví dụ, khi chi số sợi bông theo hệ Anh được liên hệ với chi số theo hệ mét thì điu này được phản ánh trong giá trị quy tròn theo hệ Tex. Các giá trị quy tròn, kể c chi số theo hệ Denier hình thành một lựa chọn được giới hạn từ một khoảng giá trị của “các giá trị Decitex quy tròn phụ thuộc”, mà gồm phần lớn denier được sản xuất và sẵn sàng cho việc sử dụng bởi những nhà sản xuất xơ nhân tạo.

Để đảm bảo rằng việc chuyển đổi sang hệ Tex được suôn sẻ, cần thiết phải duy trì một mức độ linh hoạt gia việc lựa chọn đơn vị và việc thoả mãn các yêu cu có thể chấp nhận được ca khách hàng. Tuy nhiên, việc chấp nhận các giá trị quy tròn trong bảng chuyển đổi sẽ tạo ra một đóng góp đáng kể đến việc hợp lý hoá khi mà 466 chi số sợi truyền thống được thay thế bi 205 giá trị quy tròn theo hệ Tex.

Khi hệ Tex được chấp nhn hoàn toàn, hy vọng rằng một khoảng giá trị của hệ tex cuối cùng sẽ được m ra mà sẽ có những sự khác nhau đặc biệt giữa các chỉ số si hơn là các giá trị được xác định một cách thực tế và được thể hiện trong tiêu chuẩn này.

 

VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX

Textiles – Integrated conversion table for replacing traditional yarn numbers by rounded values in the Tex System

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này có mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển đổi từ các hệ các chỉ số sợi truyền thống khác sang hệ Tex trong công nghiệp và thương mại (xem ISO/R 1144).

Tiêu chuẩn này cung cấp một khoảng các chỉ số sợi quy tròn theo hệ Tex được dùng để thay thế cho các ch số sợi trong sáu hệ truyền thống chính, được nêu trong Điều 6 và bao trùm số lượng lớn các sợi được sản xuất hiện nay.

Các giá trị quy tròn theo hệ Tex của các hệ chi số không được nêu ra trong Điều 6 (ví dụ chi số Dewsbury) sẽ được xác định bằng cách áp dụng nguyên tắc mà bảng chuyển đổi này dựa vào, đó là sử dụng hệ số chuyển đổi thích hợp từ ISO/R 1144 để đưa ra giá trị tương đương của hệ Tex và sau đó lựa chọn một khoảng các giá trị quy tròn sao cho càng xa càng tốt nhưng không được vượt quá 2 % so với giá trị tương đương.

2. Tài liệu viện dẫn

ISO/R 1144, Textiles – Universal system for designating linear density (Tex System) (Vật liệu dệt – Hệ thống phổ biến dùng để xác định ch số sợi (hệ Tex).

3. Lựa chọn đơn vị

Mặc dù các giá trị quy tròn theo hệ Tex trong bảng chuyển đổi được biểu thị theo đơn vị cơ bản là tex, trong bảng cũng có các giá tr tương đương tính theo decitex vì chúng có thể được sử dụng trong toàn bộ dải chi số mà không dùng phân số thập phân.

Việc lựa chọn đơn vị sẽ được xác định trong từng phạm vi riêng biệt (hoặc giữa ngưi cung cấp và khách hàng); ví dụ, đơn vị decitex thích hợp cho các sợi mảnh (dù là sợi xe hay sợi filamăng) và đơn v tex thích hợp đối với sợi trung và sợi thô.

4. Ký hiệu và viết tắt

Các hệ chi số trong đề mục của cột 2 đến cột 7 trong bng chuyển đổi đươc nêu ra trong Bảng 1 và Bảng 2.

5. Áp dụng bảng chuyển đổi

5.1. Khi bao trùm một số lượng lớn qui trình sản xuất sợi cắt ngắn và sợi filamăng, các giá trị quy tròn trong sáu hệ truyền thống không thể bao gồm mọi khía cạnh. Khi có khách hàng yêu cầu về một chỉ số sợi không có trong bảng chuyển đổi này thì việc sản xuất sợi đó phải được thoả thuận giữa người cung cấp và khách hàng. Điều này thường thấy trong các sợi dùng để sản xuất chỉ khâu, khi  đó yêu cầu có dung sai đặc biệt.

5.2. Với một vài ngoại trừ, các chi số truyền thống phân số đã bị bỏ qua từ bảng chuyển đổi này, các giá trị quy tròn theo hệ Tex đối vi hầu hết các hệ truyền thống có thể thu được bằng cách lấy giá trị quy tròn cho một số trong bảng có cùng con số và thực hiện điều chỉnh cần thiết của ký hiệu thập phân (điều này đặc biệt có ý nghĩa, khi liên quan đến sn xuất thảm và lốp xe, Nec 0,98 và Nec 1,05 là hoàn toàn bình thường).

5.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chỉ khâu, đối với ch khâu các hệ thống đặc biệt được thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng.

Bảng 1 – Các hệ gián tiếp

Kí hiệu viết tắt

Hệ chi số sợi

Đơn v chiu dài được sử dụng

Đơn vị khối lượng được sử dụng

Đơn vị chi s sợi

Nec Bông (theo hệ Anh) 840 yard 1 pound 840 yd/lb
Nm Hệ mét 1 kilomet 1 kilogam km/kg
New Len xe 560 yard 1 pound 560 yd/lb
NeL Nỉ (cắt ngắn ướt hoăc khô) 300 yard 1 pound 300 yd/lb

Bảng 2 – Các h trực tiếp

Kí hiệu viết tắt

Hệ chi số sợi

Đơn vị khối lượng được sử dụng

Đơn v chiu dài được sử dụng

Đơn vị chi s sợi

Tj Đay, gai dầu nỉ (cắt ngắn khô) 1 pound 14 400 yard (đơn vị/ spyndle) lb/14 400 yd
Td Denier 1 gam 9 kilomet g/9 000 m
Tt Tex 1 gam 1 kilomet  g/km

6. Bảng chuyển đổi

Cột A và cột B ch để tham khảo.

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị

quy

tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch (%)

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

dtex

%

1

         

9

10

10,00

0,0

1,1

         

10

11

11,11

-1,0

1,2

         

11

12

12,22

-1,8

1.3

  I      

12

13

13.33

-2,5

1,6

         

14

16

15,56

+ 2,8

1,7

         

15

17

16,67

+ 2,0

2

         

18

20

20,00

0,0

2,2

         

20

22

22.22

-1,0

2,6

         

23

26

25,56

+ 1,7

2,8

         

25

28

27,78

+ 0,8

3

         

27

30

30,00

0,0

3,1

         

28

31

31,11

 0,4

3,3

         

30

33

33,33

 1,0

3,5

         

32

35

35,56

 1,6

4

         

35

40

38,89

+ 2,9

4,4

        .

40

44

44,44

 1.0

4,8

         

43

48

47,78

+ 0,5

5

120

118

200

     

45

50

49,21

50,00

50,04

+ 1.6
0,0
– 0,1

5,1

116

115

 

     

 

51

50,91

51,35

+ 0,2
-0,7

5,2

114

 

     

47

52

51,80 52,22

+ 0,4
-0,4

5,3

112

110

190

     

 

53

52,63

52,72

53,68

+ 0,7
+ 0,5
– 1,3

5,5

108

 

     

 

55

54,68

+ 0,6

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị

quy

tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

dtex

%

5,6

106

105

180

 

 

 

50

56

55,56

55,71

56,24

+0,8
+0,5
-0,4

5,7

104

 

 

 

 

 

57

56,78

0,4

5,8

102

 

 

 

 

52

58

57,78

57,89

+ 0,4
+ 0,2

5,9

100

170

 

 

 

 

59

58,82

59,05

+ 0,3
 -0,1

6

98

 

 

 

 

60

60,26

-0,4

6,2

96

95

 

 

 

 

56

62

61,51

62,16

62,22

+ 0,8
-0,3
-0,4

6.3

94

160

 

 

 

 

63

62,50

62,82

+ 0,8
+ 0,3

6,4

92

 

 

 

 

 

64

64,18

-0,3

6,6

90

150

 

 

 

 

66

65,61

66,67

+ 0,6
– 1,0

6,7

88

 

 

 

 

 

67

67,10

-0,1

6,9

86

145

 

 

 

 

69

68,66

68,97

+ 0,5
0,0

7

85

84

 

 

 

 

 

70

69,47

70,30

+ 0,8
-0,4

7,1

82

140

 

 

 

 

71

71,43

72,01

-0,6
-1,4

7,2

 

 

 

 

 

65

72

72,22

-0.3

7,4

80

135

 

 

 

 

74

73,81

74,07

+ 0.3
-0,1

7,5

79

 

 

 

 

 

75

74,75

+ 0,3

7,6

78

 

 

 

 

 

76

75,71

+ 0,4

7,7

77

130

 

 

 

 

77

76,69 76,92

+ 0,4
+ 0,1

7,8

76

 

 

 

 

70

78

77,70

77,78

+ 0,4
+ 0,3

7,9

75

 

 

 

79

78,73

+ 0,3

8

74

125

 

 

 

 

80

 

79,80  80,00

+ 0,3
0,0

8,1

73

 

 

81

 

80,89

+ 0,1

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị

quy

tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

dtex

%

8,2

72

 

 

 

 

 

82

82,01

0,0

8,4

71

70

120

 

 

 

75

84

83,17

83,33

84,36

+ 1,0
+ 0,8
-0,4

8,5

69

 

 

 

 

 

85

85,58

– 0,7

8,7

68

115

 

 

 

 

87

86,84

86,96

+ 0,2
0,0

8,8

67

 

 

 

 

 

88

88,13

-0,1

9

66

 

 

 

 

80

90

88,89

89,47

+ 1,2
+ 0,6

9,1

65

110

 

 

 

 

91

90,85

90,91

+ 0,2
+ 0,1

9,2

64

 

 

 

 

 

92

92,27

-0,3

9,4

63

 

 

 

 

 

94

93,73

+ 0,3

9,5

62

105

 

 

 

 

95

95,24

-0,3

9,7

61

 

 

 

 

 

97

96,80

+ 0.2

10

60

59

100

99

 

 

 

90

100

98,42

100,0

100,1

101,0

+ 1,6
0,0
– 0,1
 -1,0.

10,2

58

98

97

 

 

 

 

102

101,8

102,0

103,1

+ 0,2
0,0
 -1,1

10,5

57

56

96

95

94

 

 

 

 

105

103,6

104,2

105,3

105,4

106,4

+ 1,4
+ 0,8
-0,3
-0,4
– 1,3

10,8

55

93

92

 

 

 

 

108

107,4

108,9

+ 0,6
+ 0,5
-0,8

11

54

91

90

80

 

 

100

110

109,4

109,9

110,7

111,1

+ 0,5
+ 0,1
 0,6
 1,0

11,2

53

89

79

 

 

 

112

111,4

112,1

112,4

+ 0,5
 0,1
 0,4

11,5

52

88

87

78

77

 

 

 

115

113,6

114,9

115,0

+ 1,2
+ 0,1
0,0

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị

quy

tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

Dtex

%

11,7

51

86

76

 

 

 

117

115,8
116,3
116,6

+1,0
+0,6
+0,3

12

50
49

85

84

83

75

74

140

 

 

120

117,6
118,1
119,0
119,7
120,5

+2,0
+1,6
+0,8
+0,3
+0,4

12,2

82

73

 

 

 

122

121,3
122,0

+0,6
0,0

12,5

48

47

81

80

79

72

71

70

130

 

112

125

123,0
123,5
124,4
124,8
125,0
125,6
126,5
126,6
127,2

+1,6
+1,2
+0,5
+0,2
0,0
-0,5
-1,2
-1,3
-1,7

13

46

45

78

77

76

69

68

67

 

 

 

130

128,2
128,4
129,9
130,3
131,2
131,6
132,2

+1,4
+1,2
+0,1
-0,2
-0,9
-1,2
-1,7

13,5

44

43

75

74

73

66

65

 

 

 

135

133,3
134,2
135,1
136,3
137,0
137,3

+1,3
+0,6
-0,1
-1,0
-1,5
-1,7

14

42

72

71

64

63

120

 

125

140

137,8
138,4
138,9
140,,6
140,8

+1,6
+1,2
+0,8
-0,,4
-0,6

14,5

41

40

70

69

68

62

61

60

 

 

 

145

142,9
144,0
144,9
145,2
147,1
147,6

+1,5
+0,7
+0,1
-0,1
-1,4
-1,8

15

39

67

66

59

110

 

135

150

149,3
150,0
150,1
150,3
151,4
151,5

+0,5
0,0
-0,1
-0,2
-0,9
-1,0

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị

quy

tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

dtex

%

15,5

38

65

64

58

57

 

 

 

155

152,7 153,9 155,4 156,3

+ 1,5
+ 0,7
-0,3
-0,8

16

37

63

62

56

55

 

 

145

160

158,2

158,7 159,6 161,1

161,3

+ 1,1
+ 0,8
+ 0,3
-0,7
-0,8

16,5

36

61

60

54

100

 

 

165

163,9

164,0

165,4

166,7

+ 0,7
+ 0,6
-0,2
-1,0

16,7

 

 

53

 

 

150

167

166,7

167,1

+ 0,2
– 0,1

17

35

59

58

52

 

 

170

168,7

169,5

170,3

172,4

+ 0,8
+ 0,3
-0,2
-1,4

17,5

34

57

51

50 .

 

 

 

175

173,7

175,4

177,2

+ 0,7
-0,2
– 1,3

18

33

56

55

49

90

 

 

180

178,6

178,9 180,8 181,8

183,7

+ 0,8
+ 0,6
-0,4
– 1,0
-2,0

18,5

32

54

48

 

 

 

185

184,5

185,2

+ 0,3
 0,1

19

31

53

52

47

46

 

 

170

190

188,5

188,7 188,9

.192,3

192.6

+ 0,8
+ 0,7
+ 0,6
 0.3
 1,2
– 1,4

19,5

 

51

 

 

 

 

195

196,1

-0,6

20

30

50

45

44

 

 

180

200

196,8

200,0

201,3

+ 1,6
0,0
-0,6

20,5

29

49

43

 

 

 

205

203,6

204,1

206,0

+ 0,7
+ 0,4
– 0,5

21

28

48

42

80

 

 

 

210

206,7

208,3

210,9

+ 1,6
+ 0,8
-0,4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị

quy

tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

Dtex

%

21,5

 

47

46

41

 

 

 

215

212,8
216,0
217,4

+1,0
-0,5
-1,1

22

27

45

40

 

 

200

220

218,7
221,5
222,2

+0,6
-0,7
-1,0

22,5

26

44

39

 

 

 

225

227,1
227,3

-0,9
-1,0

23,5

25

43

38

 

 

210

235

232,6
233,1
233,3
236,2

+1,0
+0,8
+0,7
-0,5

24

42

41

37

70

 

 

240

236,3
238,1
239,4
243,9

+1,6
+0,8
+0,3
-1,6

25

40

36

35

 

 

225

250

246,0
246,1
250,0
253,1

+1,6
+1,6
0,0
-1,2

26

23

39

34

 

 

 

260

256,4
256,7
260,5

+1,4
+1,3
-0,2

26,5

38

 

 

 

265

263,2

+0,7

27

22

37

33

 

 

 

270

268,4
270,3

+0,6
-0,1

28

21

36

35

32

31

60

 

250

280

275,6
276,8
277,8
281,2
285,7

+1,6
+1,2
+0,8
-0,4
-2,0

29,5

 

34

 

 

 

295

294,1

+0,3

30

20

34

33

30

 

 

 

300

294,1
295,3
303,0

+2,0
+1,6
-1,0

31

19

32

29

 

 

 

310

305,4
310,8
312,5

+1,5
-0,3
-0,8

32

 

31

28

 

 

290

320

316,4
322,2
322,6

+1,1
-0,7
-0,8

* 34 theo hệ mét = 295 decitex đối với sợi lên chải kỹ.

34 theo hệ mét = 300 decitex đối với các sợi khác.

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị quy tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

Dtex

%

33

18

30

27

50

 

 

330

328,1

330,7

333,3

+ 0,6
-0,2
-1,0

34

 

 

26

 

 

 

340

340,7

-0,2

35

17

29

25

 

 

 

350

344,8

347,4

354,3

1,5
+ 0,7
-1,2

36

 

28

 

 

 

 

360

357,1

+ 0,8

37

16

27

24

 

 

 

370

369,1

370,4

+ 0,2
 0,1

38,5

 

26

23

 

 

 

385

384,6

358,1

+ 0,1
0,0

40

15

25

22

 

 

360

400

393,7

400,0

402,6

+ 1,6
0,0
-0,6

42

14

24

21

40

 

 

420

413,4

416,7

421,8

+1,6
+ 0,8
 0,4

44

 

23

20

 

 

400

440

434,8

444,4

+ 1,2
 0,7
– 1,0

45

13

22

 

 

 

 

450

454,2

454,5

-0,9
-1,0

47

 

 

19

 

 

420

470

466,2

466,7

+ 0,8
+ 0,7

48

 

21

 

35

 

 

480

472,4

476,2

+ 1,6
+ 0,8

50

12

20

18

 

 

450

500

492,1

500,0

+ 1,6
0,0

52

 

 

17

 

 

470

520

521,1

522,2

 0,2
– 0,4

53

11

19

 

 

 

 

530

526,3

536,8

+ 0,7
– 1,3

56

 

18

16

30

 

 

560

551,2

553,6

555,6

+ 1,6
+ 1,2
+ 0,8

58

 

 

 

 

 

520

580

577,8

+ 0,4

59

10

17

15

 

 

 

590

588,2
590,5

+ 0,3
 0,1

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị quy tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

Dtex

%

63

 

16

14

 

 

 

630

625,0

632,7

+ 0,8
 -0,4

64

 

 

 

 

 

580

640

644,4

-0,7

66

9

15

 

25

 

 

660

656,1

661,4

666,7

+ 0,6
 0,2
– 1,0

68

 

 

13

 

2

680

681,4

689,0

 0,2
– 1,3

71

 

14

 

 

 

 

710

714,3

 0,6

72

 

 

 

 

 

650

720

722,2

– 0,3

74

8

 

12

 

 

 

740

738,1

738,2

+ 0,2
+ 0,2

76

 

 

 

22

 

 

760

751,6

+ 1,1

77

 

13

 

 

 

 

770

769,2

+ 0,1

80

 

 

11

 

 

720

800

800,0

805,3

0,0

-0,7

84

7

12

 

20

 

 

840

826,8

833,3

843,6

+ 1,6
+ 0,8
-0,4

86

 

 

 

 

2,5

 

860

861,2

 0,1

89

 

 

10

 

 

800

890

885,8

888,9

+ 0,5
 + 0,1

91

 

11

 

 

 

 

910

909,1

+ 0,1

92

 

 

 

18

 

 

920

918,6

+ 0,2

94

 

 

 

 

840

940

933,3

+ 0,7

100

6

10

6

 

 

 

1 000

984,2
1 000

+ 1,6
0,0

105

 

 

 

16

3

 

1 050

1 033

+ 1,6

110

 

9

8

 

 

1 000

1 100

1 107
1 111

 0,6
– 1,0

120

5

 

 

14

3,5

1 080

1 200

1 181
1 200
1 206

+ 1,6
0,0
 0,5

125

 

8

7

 

 

 

1 250

1 250
1 265

0,0
– 1,2

140

12

4

1 260

1 400

1 378
1 400

+ 1,6
0,0

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị quy tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

Dtex

%

145

4

7

6

 

 

 

1 450

1 429

1 476

1,5

– 1,8

155

 

 

 

 

4,5

 

1 550

1 550

0,0

165

 

6

 

10

 

 

1 650

1 654
1 667

 0,2
– 1,0

170

 

6

 

 

5

 

1 700

1 722

– 1,3

175

 

 

5

 

 

 

1 750

1 772

– 1,2

184

 

 

 

 

1 650

1 840

1 833

+ 0,4

190

 

 

 

 

5,5

 

1 900

1 895

+ 0,3

200

3

5

 

 

 

 

2 000

968

000

+ 1,6
 0,0

210

 

 

 

8

6

 

2 100

2 067

+ 1,6

220

 

 

4

 

6,5

2 000

2 200

 

2 215

2 222
2 239

– 0,7

– 1,0
– 1,7

240

 

 

 

7

7

 

2 400

2 362

+ 1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

2 411

 0,5

250

 

4

 

 

 

2 250

2 500

2 500

0,0

260

 

 

 

 

7,5

 

2 600

2 584

+ 0,6

280

 

 

 

6

8

2 500

2 800

2 756
2 778

+ 1,6
+ 0,8

 

 

 

 

 

8,5

 

3 000

2 928

+ 2,4

300

2

 

3

 

 

2 700

 

953

000

+ 1,6

0,0

310

 

 

 

 

9

 

3 100

3 100

0,0

330

 

3

 

5

9,5

3 000

3 300

3 273
3 307
3 333

+ 0,8
 0,2
– 1,0

340

 

 

 

 

10

 

3 400

3 445

– 1,3

350

 

 

 

 

 

3 120

3 500

3 467

+ 1,0

360

 

 

 

 

10,5

 

3 600

3 617

 0,5

370

 

 

 

 

 

3 300

.3 700

3 667

+ 0,9

380

 

 

 

 

11

 

3 800

3 789

+ 0,3

400

 

 

 

 

11,5

3 600

4 000

3 962
4 000

+ 1,0
0,0

6 theo hệ mét = 170 tex đối với sợi đay

6 theo h mét = 165 tex đối với các sợi khác.

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá tr quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị quy tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

Dtex

%

420

 

 

 

4

12

 

4 200

4 134

+1,6

430

 

 

 

12,5

 

4 300

4 306

 0,1

 0,7
– 1,0
– 1,7

440

 

 

2

 

13

4 000

4 400

4 429
4 444
4 478

460

 

 

 

 

13,5

 

4 600

4 650

– 1,1

480

 

 

 

 

14

 

4 800

4 823

 0,5

+ 0,1

0,0

500

 

2

 

 

14,5

 

5 000

995

000

520

 

 

 

 

15

15,5

 

5 200

5 167

5 339

+ 0,6

-2,6

560

 

 

 

3

16

5 000

5 600

5 512
5 556

+ 1,6
+ 0,8

590

1

 

 

 

17

 

5 900

5 856

5 905

+ 0,8

-0,1

620

 

 

 

 

18

 

6 200

6 201

0,0

660

 

 

 

 

19

 

6 600

6 546

+ 0,8

680

 

 

 

 

20

 

6 800

6 890

– 1,3

720

 

 

 

 

21

 

7 200

7 234

 0,5

760

 

 

 

 

22

 

7 600

7 579

+ 0.3

780

 

 

 

 

 

7 000

7 800

7 778

+ 0,3

800

 

 

 

 

23

 

8 000

7 923

+ 1,0

840

 

 

 

2

24

 

8 400

8 268

+ 1,6

880

 

 

1

 

 

 

8 800

8 858

 0,7

900

 

 

 

 

26

8 000

9 000

8 889

8 956

+ 1,2

+ 0,5

960

 

 

 

 

28

 

9 600

9 645

 0,5

1 000

 

1

 

 

 

9 000

10 000

10 000

0,0

1 050

 

 

 

 

30

 

10 500

10 334

+ 1,6

100

 

 

 

1,5

32

10 000

11 000

11 024

11 027

11 111

 0,2

 0,3

– 1,0

1 150

 

 

 

 

34

 

11 500

11 712

– 1,8

1 250

 

 

 

36

 

12 500

12 401

+ 0,8

1

2

3

4

5

6

7

8

 

A

B

Giá trị quy tròn

Chi số hoc ch số truyền thống

Giá trị quy tròn

Giá trị tương đương chính xác

Sai lệch

Bông (hệ Anh)

Hệ mét

Len chải kĩ

Vải

lanh

Sợi

đay

Denier

tex

Nec

Nm

New

NeL

Tj

Td

dtex

Dtex

%

1 400

 

 

 

 

40

12 500

14 000

13 779

13 889

+ 1,6

+ 0,8

1 550

 

 

 

 

45

 

15 500

15 502

0,0

1 650

 

 

 

1

48

 

16 500

16 535

-0,2

1 850

 

 

 

 

54

 

18 500

18 602

-0,6

2 000

 

 

 

 

 

18 000

20 000

20 000

0,0

2 100

 

 

 

 

60

 

21 000

20 669

+ 1,6

2 200

 

 

 

 

64

20 000

22 000

22 047

22 222

-0,2

1.0

2 500

 

 

 

 

72

 

25 000

24 803

+ 0,8

2 800

 

 

 

 

80

25 000

28 000

27 558
27 227

+ 1.6
+ 0,8

3 300

 

 

 

0,5

96

30 000

33 000

33 072
33 080
33 333

-0,2
-0,3
– 1,0

3 400

 

 

 

 

100

 

34 000

34 448

-1.3

4 200

 

 

 

 

120

 

42 000

41 338

+ 1.6

5 000

 

 

 

 

144

 

50 000

49 605

+ 0,8

5 200

 

 

 

150

 

52 000

51 677

+ 0.6

5 600

 

 

 

 

 

50 000

56 000

55 556

+ 0,8

6 200

 

 

 

 

180

 

62 000

62 006

0,0

6 600

 

 

 

 

192

 

66 000

66 140

 0.2

6 800

 

 

 

 

200

 

68 000

68 896

 1.3

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3938:2009 (ISO 2947 : 1973) VỀ VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX
Số, ký hiệu văn bản TCVN3938:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản