TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3938:2009 (ISO 2947 : 1973) VỀ VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX
TCVN 3938 : 2009
ISO 2947 : 1973
VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX
Textiles – Integrated conversion table for replacing traditional yarn numbers by rounded values in the Tex System
Lời nói đầu
TCVN 3938 : 2009 thay thế TCVN 3938:1984.
TCVN 3938 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2947 : 1973.
TCVN 3938 : 2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo luờng Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Để thuận lợi cho việc đưa ra bảng chuyển đổi sang hệ Tex, tiêu chuẩn này đã được xây dựng dựa trên sự hợp tác của các chuyên gia trong các tổ chức quốc tế sau đây:
– Association Européenne de Mouiinage.
– Association of European Jute Industries.
– Comité International de la Rayonne et des Fibres Synthétiques (CIRFS).
– Eurocoton.
– Fédération Internationale de la Filterie.
– International Association of Users of Wan-made Fibres (AIUFFAS).
– International Bureau for the standardization of Man-made Fibres (BISFA).
– International Federation of Cotton and Allied Textile Industries (IFCATI).
– International Wool Textile Organization (IWTO).
– Secretariat International des Industries de la Maille.
Khi xây dựng bảng chuyển đổi này, nguyên tắc là lựa chọn các giá trị làm tròn trong hệ Tex mà mỗi giá trị có thể thích ứng với càng nhiều chi số sợi thì càng tốt từ các hệ truyền thống mà không ảnh hưởng đến dung sai kéo sợi. Trong khi nhiều trường hợp việc làm tròn được xác định chỉ bằng việc tính đến các con số, thì việc tính toán được thực hiện dựa trên các thoả thuận hoặc thực hành quốc tế đã có. Ví dụ, khi chi số sợi bông theo hệ Anh được liên hệ với chi số theo hệ mét thì điều này được phản ánh trong giá trị quy tròn theo hệ Tex. Các giá trị quy tròn, kể cả chi số theo hệ Denier hình thành một lựa chọn được giới hạn từ một khoảng giá trị của “các giá trị Decitex quy tròn phụ thuộc”, mà gồm phần lớn denier được sản xuất và sẵn sàng cho việc sử dụng bởi những nhà sản xuất xơ nhân tạo.
Để đảm bảo rằng việc chuyển đổi sang hệ Tex được suôn sẻ, cần thiết phải duy trì một mức độ linh hoạt giữa việc lựa chọn đơn vị và việc thoả mãn các yêu cầu có thể chấp nhận được của khách hàng. Tuy nhiên, việc chấp nhận các giá trị quy tròn trong bảng chuyển đổi sẽ tạo ra một đóng góp đáng kể đến việc hợp lý hoá khi mà 466 chi số sợi truyền thống được thay thế bởi 205 giá trị quy tròn theo hệ Tex.
Khi hệ Tex được chấp nhận hoàn toàn, hy vọng rằng một khoảng giá trị của hệ tex cuối cùng sẽ được mở ra mà sẽ có những sự khác nhau đặc biệt giữa các chỉ số sợi hơn là các giá trị được xác định một cách thực tế và được thể hiện trong tiêu chuẩn này.
VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX
Textiles – Integrated conversion table for replacing traditional yarn numbers by rounded values in the Tex System
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này có mục đích tạo thuận lợi cho việc chuyển đổi từ các hệ các chỉ số sợi truyền thống khác sang hệ Tex trong công nghiệp và thương mại (xem ISO/R 1144).
Tiêu chuẩn này cung cấp một khoảng các chỉ số sợi quy tròn theo hệ Tex được dùng để thay thế cho các chỉ số sợi trong sáu hệ truyền thống chính, được nêu trong Điều 6 và bao trùm số lượng lớn các sợi được sản xuất hiện nay.
Các giá trị quy tròn theo hệ Tex của các hệ chi số không được nêu ra trong Điều 6 (ví dụ chi số Dewsbury) sẽ được xác định bằng cách áp dụng nguyên tắc mà bảng chuyển đổi này dựa vào, đó là sử dụng hệ số chuyển đổi thích hợp từ ISO/R 1144 để đưa ra giá trị tương đương của hệ Tex và sau đó lựa chọn một khoảng các giá trị quy tròn sao cho càng xa càng tốt nhưng không được vượt quá 2 % so với giá trị tương đương.
2. Tài liệu viện dẫn
ISO/R 1144, Textiles – Universal system for designating linear density (Tex System) (Vật liệu dệt – Hệ thống phổ biến dùng để xác định chỉ số sợi (hệ Tex).
3. Lựa chọn đơn vị
Mặc dù các giá trị quy tròn theo hệ Tex trong bảng chuyển đổi được biểu thị theo đơn vị cơ bản là tex, trong bảng cũng có các giá trị tương đương tính theo decitex vì chúng có thể được sử dụng trong toàn bộ dải chi số mà không dùng phân số thập phân.
Việc lựa chọn đơn vị sẽ được xác định trong từng phạm vi riêng biệt (hoặc giữa người cung cấp và khách hàng); ví dụ, đơn vị decitex thích hợp cho các sợi mảnh (dù là sợi xe hay sợi filamăng) và đơn vị tex thích hợp đối với sợi trung và sợi thô.
4. Ký hiệu và viết tắt
Các hệ chi số trong đề mục của cột 2 đến cột 7 trong bảng chuyển đổi đươc nêu ra trong Bảng 1 và Bảng 2.
5. Áp dụng bảng chuyển đổi
5.1. Khi bao trùm một số lượng lớn qui trình sản xuất sợi cắt ngắn và sợi filamăng, các giá trị quy tròn trong sáu hệ truyền thống không thể bao gồm mọi khía cạnh. Khi có khách hàng yêu cầu về một chỉ số sợi không có trong bảng chuyển đổi này thì việc sản xuất sợi đó phải được thoả thuận giữa người cung cấp và khách hàng. Điều này thường thấy trong các sợi dùng để sản xuất chỉ khâu, khi ở đó yêu cầu có dung sai đặc biệt.
5.2. Với một vài ngoại trừ, các chi số truyền thống phân số đã bị bỏ qua từ bảng chuyển đổi này, các giá trị quy tròn theo hệ Tex đối với hầu hết các hệ truyền thống có thể thu được bằng cách lấy giá trị quy tròn cho một số trong bảng có cùng con số và thực hiện điều chỉnh cần thiết của ký hiệu thập phân (điều này đặc biệt có ý nghĩa, khi liên quan đến sản xuất thảm và lốp xe, Nec 0,98 và Nec 1,05 là hoàn toàn bình thường).
5.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chỉ khâu, đối với chỉ khâu các hệ thống đặc biệt được thỏa thuận giữa người sản xuất và khách hàng.
Bảng 1 – Các hệ gián tiếp
Kí hiệu viết tắt |
Hệ chi số sợi |
Đơn vị chiều dài được sử dụng |
Đơn vị khối lượng được sử dụng |
Đơn vị chi số sợi |
Nec | Bông (theo hệ Anh) | 840 yard | 1 pound | 840 yd/lb |
Nm | Hệ mét | 1 kilomet | 1 kilogam | km/kg |
New | Len xe | 560 yard | 1 pound | 560 yd/lb |
NeL | Nỉ (cắt ngắn ướt hoăc khô) | 300 yard | 1 pound | 300 yd/lb |
Bảng 2 – Các hệ trực tiếp
Kí hiệu viết tắt |
Hệ chi số sợi |
Đơn vị khối lượng được sử dụng |
Đơn vị chiều dài được sử dụng |
Đơn vị chi số sợi |
Tj | Đay, gai dầu nỉ (cắt ngắn khô) | 1 pound | 14 400 yard (đơn vị/ spyndle) | lb/14 400 yd |
Td | Denier | 1 gam | 9 kilomet | g/9 000 m |
Tt | Tex | 1 gam | 1 kilomet | g/km |
6. Bảng chuyển đổi
Cột A và cột B chỉ để tham khảo.
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch (%) |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
dtex |
% |
|
1 |
9 |
10 |
10,00 |
0,0 |
||||||
1,1 |
10 |
11 |
11,11 |
-1,0 |
||||||
1,2 |
11 |
12 |
12,22 |
-1,8 |
||||||
1.3 |
I |
12 |
13 |
13.33 |
-2,5 |
|||||
1,6 |
14 |
16 |
15,56 |
+ 2,8 |
||||||
1,7 |
15 |
17 |
16,67 |
+ 2,0 |
||||||
2 |
18 |
20 |
20,00 |
0,0 |
||||||
2,2 |
20 |
22 |
22.22 |
-1,0 |
||||||
2,6 |
23 |
26 |
25,56 |
+ 1,7 |
||||||
2,8 |
25 |
28 |
27,78 |
+ 0,8 |
||||||
3 |
27 |
30 |
30,00 |
0,0 |
||||||
3,1 |
28 |
31 |
31,11 |
– 0,4 |
||||||
3,3 |
30 |
33 |
33,33 |
– 1,0 |
||||||
3,5 |
32 |
35 |
35,56 |
– 1,6 |
||||||
4 |
35 |
40 |
38,89 |
+ 2,9 |
||||||
4,4 |
. |
40 |
44 |
44,44 |
– 1.0 |
|||||
4,8 |
43 |
48 |
47,78 |
+ 0,5 |
||||||
5 |
120 118 |
200 |
45 |
50 |
49,21 50,00 50,04 |
+ 1.6 |
||||
5,1 |
116 115 |
|
|
51 |
50,91 51,35 |
+ 0,2 |
||||
5,2 |
114 |
|
47 |
52 |
51,80 52,22 |
+ 0,4 |
||||
5,3 |
112 110 |
190 |
|
53 |
52,63 52,72 53,68 |
+ 0,7 |
||||
5,5 |
108 |
|
|
55 |
54,68 |
+ 0,6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
dtex |
% |
|
5,6 |
106 105 |
180 |
|
|
|
50 |
56 |
55,56 55,71 56,24 |
+0,8 |
|
5,7 |
104 |
|
|
|
|
|
57 |
56,78 |
0,4 |
|
5,8 |
102 |
|
|
|
|
52 |
58 |
57,78 57,89 |
+ 0,4 |
|
5,9 |
100 |
170 |
|
|
|
|
59 |
58,82 59,05 |
+ 0,3 |
|
6 |
98 |
|
|
|
|
|
60 |
60,26 |
-0,4 |
|
6,2 |
96 95 |
|
|
|
|
56 |
62 |
61,51 62,16 62,22 |
+ 0,8 |
|
6.3 |
94 |
160 |
|
|
|
|
63 |
62,50 62,82 |
+ 0,8 |
|
6,4 |
92 |
|
|
|
|
|
64 |
64,18 |
-0,3 |
|
6,6 |
90 |
150 |
|
|
|
|
66 |
65,61 66,67 |
+ 0,6 |
|
6,7 |
88 |
|
|
|
|
|
67 |
67,10 |
-0,1 |
|
6,9 |
86 |
145 |
|
|
|
|
69 |
68,66 68,97 |
+ 0,5 |
|
7 |
85 84 |
|
|
|
|
|
70 |
69,47 70,30 |
+ 0,8 |
|
7,1 |
82 |
140 |
|
|
|
|
71 |
71,43 72,01 |
-0,6 |
|
7,2 |
|
|
|
|
|
65 |
72 |
72,22 |
-0.3 |
|
7,4 |
80 |
135 |
|
|
|
|
74 |
73,81 74,07 |
+ 0.3 |
|
7,5 |
79 |
|
|
|
|
|
75 |
74,75 |
+ 0,3 |
|
7,6 |
78 |
|
|
|
|
|
76 |
75,71 |
+ 0,4 |
|
7,7 |
77 |
130 |
|
|
|
|
77 |
76,69 76,92 |
+ 0,4 |
|
7,8 |
76 |
|
|
|
|
70 |
78 |
77,70 77,78 |
+ 0,4 |
|
7,9 |
75 |
|
|
|
|
|
79 |
78,73 |
+ 0,3 |
|
8 |
74 |
125 |
|
|
|
|
80 |
|
79,80 80,00 |
+ 0,3 |
8,1 |
73 |
|
|
|
|
|
81 |
|
80,89 |
+ 0,1 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
dtex |
% |
|
8,2 |
72 |
|
|
|
|
|
82 |
82,01 |
0,0 |
|
8,4 |
71 70 |
120 |
|
|
|
75 |
84 |
83,17 83,33 84,36 |
+ 1,0 |
|
8,5 |
69 |
|
|
|
|
|
85 |
85,58 |
– 0,7 |
|
8,7 |
68 |
115 |
|
|
|
|
87 |
86,84 86,96 |
+ 0,2 |
|
8,8 |
67 |
|
|
|
|
|
88 |
88,13 |
-0,1 |
|
9 |
66 |
|
|
|
|
80 |
90 |
88,89 89,47 |
+ 1,2 |
|
9,1 |
65 |
110 |
|
|
|
|
91 |
90,85 90,91 |
+ 0,2 |
|
9,2 |
64 |
|
|
|
|
|
92 |
92,27 |
-0,3 |
|
9,4 |
63 |
|
|
|
|
|
94 |
93,73 |
+ 0,3 |
|
9,5 |
62 |
105 |
|
|
|
|
95 |
95,24 |
-0,3 |
|
9,7 |
61 |
|
|
|
|
|
97 |
96,80 |
+ 0.2 |
|
10 |
60 59 |
100 99 |
|
|
|
90 |
100 |
98,42 100,0 100,1 101,0 |
+ 1,6 |
|
10,2 |
58 |
98 97 |
|
|
|
|
102 |
101,8 102,0 103,1 |
+ 0,2 |
|
10,5 |
57 56 |
96 95 94 |
|
|
|
|
105 |
103,6 104,2 105,3 105,4 106,4 |
+ 1,4 |
|
10,8 |
55 |
93 92 |
|
|
|
|
108 |
107,4 108,9 |
+ 0,6 |
|
11 |
54 |
91 90 |
80 |
|
|
100 |
110 |
109,4 109,9 110,7 111,1 |
+ 0,5 |
|
11,2 |
53 |
89 |
79 |
|
|
|
112 |
111,4 112,1 112,4 |
+ 0,5 |
|
11,5 |
52 |
88 87 |
78 77 |
|
|
|
115 |
113,6 114,9 115,0 |
+ 1,2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
Dtex |
% |
|
11,7 |
51 |
86 |
76 |
|
|
|
117 |
115,8 |
+1,0 |
|
12 |
50 |
85 84 83 |
75 74 |
140 |
|
|
120 |
117,6 |
+2,0 |
|
12,2 |
|
82 |
73 |
|
|
|
122 |
121,3 |
+0,6 |
|
12,5 |
48 47
|
81 80 79 |
72 71 70 |
130 |
|
112 |
125 |
123,0 |
+1,6 |
|
13 |
46 45
|
78 77 76 |
69 68 67 |
|
|
|
130 |
128,2 |
+1,4 |
|
13,5 |
44 43 |
75 74 73 |
66 65 |
|
|
|
135 |
133,3 |
+1,3 |
|
14 |
42 |
72 71 |
64 63 |
120 |
|
125 |
140 |
137,8 |
+1,6 |
|
14,5 |
41 40 |
70 69 68 |
62 61 60 |
|
|
|
145 |
142,9 |
+1,5 |
|
15 |
39 |
67 66 |
59 |
110 |
|
135 |
150 |
149,3 |
+0,5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
dtex |
% |
|
15,5 |
38 |
65 64 |
58 57 |
|
|
|
155 |
152,7 153,9 155,4 156,3 |
+ 1,5 |
|
16 |
37 |
63 62 |
56 55 |
|
|
145 |
160 |
158,2 158,7 159,6 161,1 161,3 |
+ 1,1 |
|
16,5 |
36 |
61 60 |
54 |
100 |
|
|
165 |
163,9 164,0 165,4 166,7 |
+ 0,7 |
|
16,7 |
|
|
53 |
|
|
150 |
167 |
166,7 167,1 |
+ 0,2 |
|
17 |
35 |
59 58 |
52 |
|
|
• |
170 |
168,7 169,5 170,3 172,4 |
+ 0,8 |
|
17,5 |
34 |
57 |
51 50 . |
|
|
|
175 |
173,7 175,4 177,2 |
+ 0,7 |
|
18 |
33 |
56 55 |
49 |
90 |
|
|
180 |
178,6 178,9 180,8 181,8 183,7 |
+ 0,8 |
|
18,5 |
32 |
54 |
48 |
|
|
|
185 |
184,5 185,2 |
+ 0,3 |
|
19 |
31 |
53 52 |
47 46 |
|
|
170 |
190 |
188,5 188,7 188,9 .192,3 192.6 |
+ 0,8 |
|
19,5 |
|
51 |
|
|
|
|
195 |
196,1 |
-0,6 |
|
20 |
30 |
50 |
45 44 |
|
|
180 |
200 |
196,8 200,0 201,3 |
+ 1,6 |
|
20,5 |
29 |
49 |
43 |
|
|
|
205 |
203,6 204,1 206,0 |
+ 0,7 |
|
21 |
28 |
48 |
42 |
80
|
|
|
210 |
206,7 208,3 210,9 |
+ 1,6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
Dtex |
% |
|
21,5 |
|
47 46 |
41 |
|
|
|
215 |
212,8 |
+1,0 |
|
22 |
27 |
45 |
40 |
|
|
200 |
220 |
218,7 |
+0,6 |
|
22,5 |
26 |
44 |
39 |
|
|
|
225 |
227,1 |
-0,9 |
|
23,5 |
25 |
43 |
38 |
|
|
210 |
235 |
232,6 |
+1,0 |
|
24 |
|
42 41 |
37 |
70 |
|
|
240 |
236,3 |
+1,6 |
|
25 |
|
40 |
36 35 |
|
|
225 |
250 |
246,0 |
+1,6 |
|
26 |
23 |
39
|
34 |
|
|
|
260 |
256,4 |
+1,4 |
|
26,5 |
|
38 |
|
|
|
|
265 |
263,2 |
+0,7 |
|
27 |
22 |
37 |
33
|
|
|
|
270 |
268,4 |
+0,6 |
|
28 |
21 |
36 35 |
32 31 |
60 |
|
250 |
280 |
275,6 |
+1,6 |
|
29,5 |
|
34 |
|
|
|
|
295 |
294,1 |
+0,3 |
|
30 |
20 |
34 33 |
30 |
|
|
|
300 |
294,1 |
+2,0 |
|
31 |
19 |
32 |
29 |
|
|
|
310 |
305,4 |
+1,5 |
|
32 |
|
31 |
28 |
|
|
290 |
320 |
316,4 |
+1,1 |
|
* 34 theo hệ mét = 295 decitex đối với sợi lên chải kỹ.
34 theo hệ mét = 300 decitex đối với các sợi khác. |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
Dtex |
% |
|
33 |
18 |
30 |
27 |
50 |
|
|
330 |
328,1 330,7 333,3 |
+ 0,6 |
|
34 |
|
|
26 |
|
|
|
340 |
340,7 |
-0,2 |
|
35 |
17 |
29 |
25 |
|
|
|
350 |
344,8 347,4 354,3 |
+ 1,5 |
|
36 |
|
28 |
|
|
|
|
360 |
357,1 |
+ 0,8 |
|
37 |
16 |
27 |
24 |
|
|
|
370 |
369,1 370,4 |
+ 0,2 |
|
38,5 |
|
26 |
23 |
|
|
|
385 |
384,6 358,1 |
+ 0,1 |
|
40 |
15 |
25 |
22 |
|
|
360 |
400 |
393,7 400,0 402,6 |
+ 1,6 |
|
42 |
14 |
24 |
21 |
40 |
|
|
420 |
413,4 416,7 421,8 |
+1,6 |
|
44 |
|
23 |
20 |
|
|
400 |
440 |
434,8 444,4 |
+ 1,2 |
|
45 |
13 |
22 |
|
|
|
|
450 |
454,2 454,5 |
-0,9 |
|
47 |
|
|
19 |
|
|
420 |
470 |
466,2 466,7 |
+ 0,8 |
|
48 |
|
21 |
|
35 |
|
|
480 |
472,4 476,2 |
+ 1,6 |
|
50 |
12 |
20 |
18 |
|
|
450 |
500 |
492,1 500,0 |
+ 1,6 |
|
52 |
|
|
17 |
|
|
470 |
520 |
521,1 522,2 |
– 0,2 |
|
53 |
11 |
19 |
|
|
|
|
530 |
526,3 536,8 |
+ 0,7 |
|
56 |
|
18 |
16 |
30 |
|
|
560 |
551,2 553,6 555,6 |
+ 1,6 |
|
58 |
|
|
|
|
|
520 |
580 |
577,8 |
+ 0,4 |
|
59 |
10 |
17 |
15 |
|
|
|
590 |
588,2 |
+ 0,3 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
Dtex |
% |
|
63 |
|
16 |
14 |
|
|
|
630 |
625,0 632,7 |
+ 0,8 |
|
64 |
|
|
|
|
|
580 |
640 |
644,4 |
-0,7 |
|
66 |
9 |
15 |
|
25 |
|
|
660 |
656,1 661,4 666,7 |
+ 0,6 |
|
68 |
|
|
13 |
|
2 |
|
680 |
681,4 689,0 |
– 0,2 |
|
71 |
|
14 |
|
|
|
|
710 |
714,3 |
– 0,6 |
|
72 |
|
|
|
|
|
650 |
720 |
722,2 |
– 0,3 |
|
74 |
8 |
|
12 |
|
|
|
740 |
738,1 738,2 |
+ 0,2 |
|
76 |
|
|
|
22 |
|
|
760 |
751,6 |
+ 1,1 |
|
77 |
|
13 |
|
|
|
|
770 |
769,2 |
+ 0,1 |
|
80 |
|
|
11 |
|
|
720 |
800 |
800,0 805,3 |
0,0 -0,7 |
|
84 |
7 |
12 |
|
20 |
|
|
840 |
826,8 833,3 843,6 |
+ 1,6 |
|
86 |
|
|
|
|
2,5 |
|
860 |
861,2 |
– 0,1 |
|
89 |
|
|
10 |
|
|
800 |
890 |
885,8 888,9 |
+ 0,5 |
|
91 |
|
11 |
|
|
|
|
910 |
909,1 |
+ 0,1 |
|
92 |
|
|
|
18 |
|
|
920 |
918,6 |
+ 0,2 |
|
94 |
|
|
|
|
|
840 |
940 |
933,3 |
+ 0,7 |
|
100 |
6 |
10 |
6 |
|
|
|
1 000 |
984,2 |
+ 1,6 |
|
105 |
|
|
|
16 |
3 |
|
1 050 |
1 033 |
+ 1,6 |
|
110 |
|
9 |
8 |
|
|
1 000 |
1 100 |
1 107 |
– 0,6 |
|
120 |
5 |
|
|
14 |
3,5 |
1 080 |
1 200 |
1 181 |
+ 1,6 |
|
125 |
|
8 |
7 |
|
|
|
1 250 |
1 250 |
0,0 |
|
140 |
|
12 |
4 |
1 260 |
1 400 |
1 378 |
+ 1,6 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
Dtex |
% |
|
145 |
4 |
7 |
6 |
|
|
|
1 450 |
1 429 1 476 |
+ 1,5 – 1,8 |
|
155 |
|
|
|
|
4,5 |
|
1 550 |
1 550 |
0,0 |
|
165 |
|
6 |
|
10 |
|
|
1 650 |
1 654 |
– 0,2 |
|
170 |
|
6 |
|
|
5 |
|
1 700 |
1 722 |
– 1,3 |
|
175 |
|
|
5 |
|
|
|
1 750 |
1 772 |
– 1,2 |
|
184 |
|
|
|
|
|
1 650 |
1 840 |
1 833 |
+ 0,4 |
|
190 |
|
|
|
|
5,5 |
|
1 900 |
1 895 |
+ 0,3 |
|
200 |
3 |
5 |
|
|
|
|
2 000 |
1 968 2 000 |
+ 1,6 |
|
210 |
|
|
|
8 |
6 |
|
2 100 |
2 067 |
+ 1,6 |
|
220 |
|
|
4 |
|
6,5 |
2 000 |
2 200 |
|
2 215 2 222 |
– 0,7 – 1,0 |
240 |
|
|
|
7 |
7 |
|
2 400 |
2 362 |
+ 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 411 |
– 0,5 |
|
250 |
|
4 |
|
|
|
2 250 |
2 500 |
2 500 |
0,0 |
|
260 |
|
|
|
|
7,5 |
|
2 600 |
2 584 |
+ 0,6 |
|
280 |
|
|
|
6 |
8 |
2 500 |
2 800 |
2 756 |
+ 1,6 |
|
|
|
|
|
|
8,5 |
|
3 000 |
2 928 |
+ 2,4 |
|
300 |
2 |
|
3 |
|
|
2 700 |
|
2 953 3 000 |
+ 1,6 0,0 |
|
310 |
|
|
|
|
9 |
|
3 100 |
3 100 |
0,0 |
|
330 |
|
3 |
|
5 |
9,5 |
3 000 |
3 300 |
3 273 |
+ 0,8 |
|
340 |
|
|
|
|
10 |
|
3 400 |
3 445 |
– 1,3 |
|
350 |
|
|
|
|
|
3 120 |
3 500 |
3 467 |
+ 1,0 |
|
360 |
|
|
|
|
10,5 |
|
3 600 |
3 617 |
– 0,5 |
|
370 |
|
|
|
|
|
3 300 |
.3 700 |
3 667 |
+ 0,9 |
|
380 |
|
|
|
|
11 |
|
3 800 |
3 789 |
+ 0,3 |
|
400 |
|
|
|
|
11,5 |
3 600 |
4 000 |
3 962 |
+ 1,0 |
|
6 theo hệ mét = 170 tex đối với sợi đay
6 theo hệ mét = 165 tex đối với các sợi khác. |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
Dtex |
% |
|
420 |
|
|
|
4 |
12 |
|
4 200 |
4 134 |
+1,6 |
|
430 |
|
|
|
|
12,5 |
|
4 300 |
4 306 |
– 0,1 – 0,7 |
|
440 |
|
|
2 |
|
13 |
4 000 |
4 400 |
4 429 |
||
460 |
|
|
|
|
13,5 |
|
4 600 |
4 650 |
– 1,1 |
|
480 |
|
|
|
|
14 |
|
4 800 |
4 823 |
– 0,5 + 0,1 0,0 |
|
500 |
|
2 |
|
|
14,5 |
|
5 000 |
4 995 5 000 |
||
520 |
|
|
|
|
15 15,5 |
|
5 200 |
5 167 5 339 |
+ 0,6 -2,6 |
|
560 |
|
|
|
3 |
16 |
5 000 |
5 600 |
5 512 |
+ 1,6 |
|
590 |
1 |
|
|
|
17 |
|
5 900 |
5 856 5 905 |
+ 0,8 -0,1 |
|
620 |
|
|
|
|
18 |
|
6 200 |
6 201 |
0,0 |
|
660 |
|
|
|
|
19 |
|
6 600 |
6 546 |
+ 0,8 |
|
680 |
|
|
|
|
20 |
|
6 800 |
6 890 |
– 1,3 |
|
720 |
|
|
|
|
21 |
|
7 200 |
7 234 |
– 0,5 |
|
760 |
|
|
|
|
22 |
|
7 600 |
7 579 |
+ 0.3 |
|
780 |
|
|
|
|
|
7 000 |
7 800 |
7 778 |
+ 0,3 |
|
800 |
|
|
|
|
23 |
|
8 000 |
7 923 |
+ 1,0 |
|
840 |
|
|
|
2 |
24 |
|
8 400 |
8 268 |
+ 1,6 |
|
880 |
|
|
1 |
|
|
|
8 800 |
8 858 |
– 0,7 |
|
900 |
|
|
|
|
26 |
8 000
|
9 000 |
8 889 8 956 |
+ 1,2 + 0,5 |
|
960 |
|
|
|
|
28 |
|
9 600 |
9 645 |
– 0,5 |
|
1 000 |
|
1 |
|
|
|
9 000 |
10 000 |
10 000 |
0,0 |
|
1 050 |
|
|
|
|
30 |
|
10 500 |
10 334 |
+ 1,6 |
|
1 100 |
|
|
|
1,5 |
32 |
10 000 |
11 000 |
11 024 11 027 11 111 |
– 0,2 – 0,3 – 1,0 |
|
1 150 |
|
|
|
|
34 |
|
11 500 |
11 712 |
– 1,8 |
|
1 250 |
|
|
|
36 |
|
12 500 |
12 401 |
+ 0,8 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
A |
B |
Giá trị quy tròn |
Chi số hoặc chỉ số truyền thống |
Giá trị quy tròn |
Giá trị tương đương chính xác |
Sai lệch |
||||||
Bông (hệ Anh) |
Hệ mét |
Len chải kĩ |
Vải lanh |
Sợi đay |
Denier |
|||||
tex |
Nec |
Nm |
New |
NeL |
Tj |
Td |
dtex |
Dtex |
% |
|
1 400 |
|
|
|
|
40 |
12 500 |
14 000 |
13 779 13 889 |
+ 1,6 + 0,8 |
|
1 550 |
|
|
|
|
45 |
|
15 500 |
15 502 |
0,0 |
|
1 650 |
|
|
|
1 |
48 |
|
16 500 |
16 535 |
-0,2 |
|
1 850 |
|
|
|
|
54 |
|
18 500 |
18 602 |
-0,6 |
|
2 000 |
|
|
|
|
|
18 000 |
20 000 |
20 000 |
0,0 |
|
2 100 |
|
|
|
|
60 |
|
21 000 |
20 669 |
+ 1,6 |
|
2 200 |
|
|
|
|
64 |
20 000 |
22 000 |
22 047 22 222 |
-0,2 –1.0 |
|
2 500 |
|
|
|
|
72 |
|
25 000 |
24 803 |
+ 0,8 |
|
2 800 |
|
|
|
|
80 |
25 000 |
28 000 |
27 558 |
+ 1.6 |
|
3 300 |
|
|
|
0,5 |
96 |
30 000 |
33 000 |
33 072 |
-0,2 |
|
3 400 |
|
|
|
|
100 |
|
34 000 |
34 448 |
-1.3 |
|
4 200 |
|
|
|
|
120 |
|
42 000 |
41 338 |
+ 1.6 |
|
5 000 |
|
|
|
|
144 |
|
50 000 |
49 605 |
+ 0,8 |
|
5 200 |
|
|
|
|
150 |
|
52 000 |
51 677 |
+ 0.6 |
|
5 600 |
|
|
|
|
|
50 000 |
56 000 |
55 556 |
+ 0,8 |
|
6 200 |
|
|
|
|
180 |
|
62 000 |
62 006 |
0,0 |
|
6 600 |
|
|
|
|
192 |
|
66 000 |
66 140 |
– 0.2 |
|
6 800 |
|
|
|
|
200 |
|
68 000 |
68 896 |
– 1.3 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3938:2009 (ISO 2947 : 1973) VỀ VẬT LIỆU DỆT – BẢNG CHUYỂN ĐỔI CHỈ SỐ SỢI SANG GIÁ TRỊ QUY TRÒN THEO HỆ TEX | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN3938:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |