TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8151-3:2009 (ISO 3727 – 3 : 2003) VỀ BƠ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM, HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ KHÔNG BÉO VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHẦN 3: TÍNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8151 – 3 : 2009

ISO 3727 – 3 : 2003

BƠ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM, HÀM LƯỢNG CHT KHÔ KHÔNG BÉO VÀ HÀM LƯỢNG CHT BÉO – PHN 3: TÍNH HÀM LƯỢNG CHT BÉO

Butter – Determination of moisture, non-fat solids and fat contents – Part 3: Calculation of fat content

Lời nói đầu

TCVN 8151-3 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 3727-3 : 2003;

TCVN 8151-3 : 2009 do Ban kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Cht lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TCVN 8151 (ISO 3727), Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng cht khô không béo và hàm lượng cht béo, gồm các phần sau:

– TCVN 8151-1 : 2009 (ISO 3727-1 : 2001), Phn 1: Xác định độ m (Phương pháp chuẩn);

– TCVN 8151-2 : 2009 (ISO 3727-2 : 2001), Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo (Phương pháp chun);

– TCVN 8151-3 : 2009 (ISO 3727-3 : 2003), Phần 3: Tính hàm lượng chất béo.

 

BƠ – XÁC ĐỊNH Đ M, HÀM LƯỢNG CHT KHÔ KHÔNG BÉO VÀ HÀM LƯỢNG CHT BÉO – PHN 3: TÍNH HÀM LƯỢNG CHT BÉO

Butter – Determination of moisture, non-fat solids and fat contents – Part 3: Calculation of fat content

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tính hàm lượng cht béo của bơ.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhát, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 8151-1 : 2009 (ISO 3727-1 : 2001), Bơ – Xác định độ m, hàm lượng chất khô không béo  hàm lượng cht béo – Phần 1: Xác định độ m (Phương pháp chuẩn).

TCVN 8151-2 : 2009 (ISO 3727-2 : 2001), Bơ – Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo  hàm lưng chất béo – Phần 2: Xác định hàm lượng cht khô không béo (Phương pháp chuẩn).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chun này s dụng thuật ng và định nghĩa sau đây:

Hàm lượng chất béo (fat content)

Phn khối lượng ca các chất được xác định bằng quy trình quy định trong tiêu chuẩn này.

CHÚ THÍCH: Hàm lượng cht béo được biu thị bng phn trăm khi lượng.

4. Nguyên tắc

Hàm lượng chất béo được tính bằng cách lấy tổng khối lượng các chất (tương đương 100 %) trừ đi phần khối lượng của các cht được xác định theo các quy trình quy định trong TCVN 8151-1 : 2009 (ISO 3727-1 : 2001) và TCVN 8151-2 : 2009 (ISO 3727-2 : 2001).

5. Tính và biểu thị kết quả

5.1. Tính kết qu

Hàm lượng chất béo, wf, tính theo công thức sau:

wf = 100 % – (wm + wnf)

Trong đó:

wf là hàm lượng chất béo ca mẫu, tính bng phn trăm khối lượng (%);

wm là độ m của mẫu thu được theo TCVN 8151-1 : 2009 (ISO 3727-1 : 2001), tính bằng phần trăm khối lượng (%);

wnf là hàm lượng chất khô không béo của cùng một mẫu đã dùng trong phép xác định độ ẩm, thu được theo TCVN 8151-2 : 2009 (ISO 3727-2 : 2001), tính bng phần trăm khối lượng (%).

5.2. Biểu thị kết quả

Biểu thị kết quả thử đến hai chữ số thập phân.

6. Độ chụm

6.1. Phép thử liên phòng thử nghiệm

Các giá trị đơn lẻ thu được từ các phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp quy định trong TCVN 8151-1 : 2009 (ISO 3727-1 : 2001) và TCVN 8151-2 : 2009 (ISO 3727-2 : 2001) được dùng để tính độ tái lập ca phương pháp này.

6.2. Độ lặp lại

Nếu độ m và hàm lượng chất khô không béo được xác định đồng thời, thì kết quả thử nghiệm phải đáp ứng yêu cu v độ lặp lại theo TCVN 8151-1 : 2009 (ISO 3727-1 : 2001) và TCVN 8151-2 : 2009 (ISO 3727-2 : 2001).

Khi đó, yêu cầu về đ lặp lại của tiêu chuẩn này là không cần thiết.

6.3. Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả th riêng rẽ, thu được khi s dụng cùng một phương pháp, trên cùng một loại vật liệu thử, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người phân tích khác nhau thực hiện và sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp lớn hơn 0,25 % khối lượng.

7. Báo cáo th nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

a) Mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mu thử;

b) Phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) Mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tùy chọn và bt kỳ chi tiết nào có ảnh hường tới kết quả;

d) Kết quả thử nghiệm thu được và kết quả cuối cùng, nếu đáp ứng được các yêu cầu về độ lặp lại.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8151-3:2009 (ISO 3727 – 3 : 2003) VỀ BƠ – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM, HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ KHÔNG BÉO VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO – PHẦN 3: TÍNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO
Số, ký hiệu văn bản TCVN8151-3:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản