TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8208:2009 VỀ GIÀY VẢI

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8208 : 2009

GIÀY VẢI

Canvas shoes

Lời nói đu

TCVN 8208 : 2009 thay thế cho TCVN 1677 :1986, TCVN 1678 :1986 và TCVN 1679 :1975.

TCVN 8208 : 2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sn phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và công nghệ công bố.

 

TCVN 8208 : 2009

GIÀY VẢI

Canvas shoes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này áp dụng cho giày vi có đế làm bằng cao su sử dụng trong môi trường thông thường.

Tiêu chun này không áp dụng cho giày vải sử dụng trong môi trường đặc biệt như axit, kiềm, điện, nhiệt và những môi trường đặc biệt khác.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đi với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nht bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1595-1 : 2007 (ISO 7619-1:2004), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác đnh độ cứng n lõm – Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết b đo độ cứng (độ cứng shore).

TCVN 1596 : 2006 (ISO 36:2005), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ kếnh với sợi dệt.

TCVN 5074 : 2002 (ISO 105-E01:1994), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần E01: Độ bền màu với nước.

TCVN 5363 : 2006 (ISO 4649:2002) Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ chịu mài mòn sử dụng thiết b trống quay hình trụ.

TCVN 7316 : 2003, Hệ thống c số giày – Hệ Mondopoint và cách chuyển đổi sang các hệ khác.

TCVN 7421-1:2004 (ISO 14184-1:1998), Vật liệu dệt – Xác định formalđehyt – Phần 1: Formalđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước).

TCVN 7619-1 : 2007 (EN 14362-1:2003), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm azo – Phần 1: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo không cần chiết.

TCVN 7619-2 : 2007 (EN 14362-2:2003), Vật liệu dệt – Phương pháp xác đnh amin thơm dn xut từ thuốc nhuộm azo – Phn 2: Phát hiện việc sử dụng thuốc nhuộm azo bng cách chiết xơ.

TCVN 7651 : 2007 (ISO 20344:2004), Phương tiện bo vệ cá nhân – Phương pháp thử giày ủng.

ISO 17075 : 2007, Leather  Chemical tests – Determination of chromium (VI) content (Da – Các phép thử hóa học – Xác định hàm lượng Crom VI).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chun này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1Cao su (rubber)

Hợp cht cao phân t có tính đàn hi, đã được lưu hóa.

3.2. Giày vi (canvas shoes)

Giày mà nguyên liệu chính làm mũ giày là vi, nguyên liệu chính làm đế giày là cao su.

CHÚ THÍCH: Ngoài nguyên liệu chính là vải và cao su, giày có th có các chi tiết trang trí bằng da hoặc kim loại ( dụ vin da trang trí trên mũ giày, khóa kéo v.v…)

4. Kết cấu  bản của giày

4.1. Phn mũ giày

Phần mũ giày thường bao gồm, nhưng không bắt buộc, các chi tiết như mô tả trong Hình 1.

CHÚ DẪN

1. Lắc

2. Dây giày

3. Ôdê

4. Nẹp ôdê

5. Lưỡi gà

6. Viền cổ

7. Ba ghết

8. Khóa kéo

9. Má giày

10. Pho hậu

Hình 1 – Kết cấu của phn mũ giày

4.2. Phn đế giày

Phn đế giày thưng bao gm, nhưng không bắt buộc, các chi tiết như mô tả trong Hình 2.

CHÚ DN

1. Mặt nguyệt

2. Viền trong

3. Viền ngoài

4. Tầu bò

5. Mác

6. Đế ngoài

7. Chân gò mũ giày

8. Độn phẳng, độn điền đầy

9. Mặt tẩy

Hình 2 – Kết cu của phần đế giày

5. Cỡ số, kích thước

Giày được sản xuất theo các cỡ từ 17 đến 49 (theo h Pháp). C số và kích thưc của giày được quy định trong TCVN 7316.

CHÚ THÍCH: Nếu có yêu cầu của khách hàng, cho phép nhà sản xut quy đổi sang hệ khác theo quy đnh trong TCVN 7316.

6. Yêu cầu kỹ thuật

6.1. Yêu cu ngoại quan

Mỗi đôi giày phải có màu sắc đồng đu, cân đối, và Không được có các khuyết tật sau:

– Mặt vi bị bn lỗi sợi và b sn;

– Đế giày, viền ngoài, vin mũi, pho mũi chứa các tạp chất, b bn, ố màu;

– Vi lót bên trong bị ố, bong nhăn;

– Đường máy b đứt, nhảy mũi chỉ;

6.2. Yêu cầu hóa học

6.2.1. Yêu cđối với nguyên liệu là vải

Phần mũ giày bằng vải phải đáp ứng yêu cầu sau:

+ Độ bền màu với nước: độ bền màu cp 3-4 và độ dy màu cp 3-4.

+ Hàm lượng amin thơm dẫn xuất từ thuốc nhuộm AZO không được vượt quá 30 mg/kg (30 ppm).

+ Hàm lượng formaldehyt không vượt quá 75 mg/kg (75 ppm) đối vớgiày người lớn, 30 mg/kg (30 ppm) đối với giày trẻ em.

6.2.2. Yêu cầu đi với các chi tiết bằng da

Hàm lượng Crom VI trong da thuộc không được vượt quá 3 mg/kg (3 ppm).

6.3. Yêu cu cơ lý

6.3.1. Độ bn mài mòn

Lượng mài mòn cao su đế không được ln hơn 280 mm3/40 m.

6.3.2. Độ cứng

Độ cứng cao su đế phải từ 55 SoA đến 70 SoA.

6.3.3. Độ bn uốn gấp

Đế giày phải không bị rạn nứt trước khi đạt tối thiểu 20 000 chu kỳ uốn.

6.3.4. Độ bn kết dính

Độ bền kết dính giữa cao su với vi không được nhỏ hơn 2 N/mm.

7. Phương pháp thử

7.1. Chỉ tiêu ngoại quan

Quan sát bằng mắt thường.

7.2. Ch tiêu hóa học

7.2.1. Xác định độ bền màu với nước

Theo TCVN 5074 : 2002 (ISO 105-E01 : 1994).

7.2.2. Xác định hàm lượng amin tm

Theo TCVN 7619-1 : 2007 (EN 14362-1:2003) hoặc TCVN 7619-2 : 2007 (EN 14362-2:2003).

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8208:2009 VỀ GIÀY VẢI
Số, ký hiệu văn bản TCVN8208:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản