TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-1:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 1) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
TCVN 5624-1 : 2009
DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 1: By pesticides
Lời nói đầu
TCVN 5624-1 : 2009 thay thế TCVN 5624 : 1991;
TCVN 5624-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với Volume 2B-2000, Section 1 có sửa đổi về biên tập;
TCVN 5624-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về Vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 5624 (Volume 2B-2000) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai, gồm các phần sau đây:
– TCVN 5624-1 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 1) – Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật;
– TCVN 5624-2 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 2) – Phần 2: Theo nhóm sản phẩm.
DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 1: By pesticides
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật/giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai theo hoạt chất thuốc trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
2. Chữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau đây:
MRL | Giới hạn dư lượng tối đa. |
EMRL | Giới hạn dư lượng ngoại lai tối đa |
ADI | Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được |
PTDI | Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận tạm thời. |
(*) (theo MRL hoặc EMRL) | Tại giới hạn xác định hoặc ở khoảng giới hạn xác định. |
E (theo MRL) | MRL tính theo dư lượng ngoại lai. |
F (theo MRL hoặc EMRL đối với sữa) | Dư lượng có thể hòa tan trong chất béo và dư lượng đối với sản phẩm sữa như đã giải thích ở trên. |
(f) (chất béo) (theo MRL hoặc EMRL đối với thịt) | MRL/EMRL áp dụng cho chất béo thịt. |
Po (theo MRL) | MRL của sản phẩm hàng hóa được xử lý sau thu hoạch |
PoP (theo MRL đối với thực phẩm chế biến) | MRL của sản phẩm thực phẩm ban đầu đã được xử lý sau thu hoạch. |
T (theo MRL hoặc EMRL) | MRL/EMRL chỉ có tính tạm thời không tính đến thể trạng của ADI cho đến khi thông tin cần thiết được cung cấp và đánh giá. |
V (theo MRL đối với các sản phẩm có nguồn gốc động vật) | MRL tính đến việc điều trị bệnh bên ngoài cho động vật |
PHẦN A: GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
2. AZINPHOS-METHYL
ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng Azinphos-methyl
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô |
10 |
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
5 |
AL 1031 | Cỏ ba lá (Clover) khô |
5 |
AM 0660 | Vỏ quả hạnh |
5 |
AO1 0002 | Rau (trừ những loại đã được liệt kê) |
0,5 |
AO2 0002 | Quả (trừ những loại đã được liệt kê) |
1 |
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
5 |
FB 0265 | Quả nam việt quất (Cranberry) |
0,1 |
FP 0226 | Quả táo |
2 |
FP 0230 | Quả lê |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
2 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
2 |
FS 0247 | Quả đào |
2 |
GS 0659 | Mía đường |
0,2 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,2 |
TN 0660 | Quả hạnh (Almond) |
0,05 |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,3 |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,3 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
1 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VO 0445 | Ớt ngọt |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
7. CAPTAN
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1984, được khẳng định năm 1990, 1995) Dư lượng; Captan.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
20 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
20 T |
FP 0226 | Quả táo |
25 T |
FP 0230 | Quả lê |
25 T |
FS 0247 | Quả đào |
15 |
VO 0448 | Quả cà chua |
15 T |
8. CARBARYL
ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Carbaryl.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
||
AF 0645 | Cây ngô |
100 T khối lượng tươi |
1999- 2003 |
AF 0651 | Cây Lúa miến (tươi) |
100 T khối lượng tươi |
1999- 2003 |
AL 0528 | Cây đậu leo (tươi) |
100 T khối lượng tươi |
1999-2003 |
AL 0697 | Cây lạc khô |
100 T |
1999-2003 |
AL1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
100 T |
1999-2003 |
AL1023 | Cỏ ba lá (clover) |
100 T khối lượng tươi |
1999- 2003 |
AL 1030 | Cây đậu (tươi) |
100 T |
1999-2003 |
AL1265 | Cây đậu tương (tươi) |
100 T khối lượng tươi |
1999-2003 |
AO3 0001 | Các sản phẩm sữa |
0,1 (*) T |
1999-2003 |
10 T |
1999-2003 | ||
A05 1900 | Quả hạch (nguyên vỏ) |
Trừ lạc nguyên quả và quả hạnh |
|
AS0162 | Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô |
100 T |
1999-2003 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
100 T |
1999-2003 |
CF 1211 | Bột mì |
0,2 Po PT |
1999- 2003 |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
2 Po PT |
1999-2003 |
CM 0649 | Gạo lật |
5 Po PT |
1999-2003 |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
20 Po PT |
1999-2003 |
DM 0305 | Quả ôliu đã chế biến |
1 T |
1999-2003 |
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
7 T |
1999-2003 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
10 T |
1999-2003 |
FB 0265 | Quả nam việt quất (Cranberry) |
7 T |
1999-2003 |
FB 0266 | Quả dâu rừng (Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry) |
10 T |
1999-2003 |
FB 0269 | Quả nho |
5 T |
1999-2003 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
10 T |
1999-2003 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
7 T |
1999-2003 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
7 T |
1999-2003 |
Fl 0327 | Quả chuối |
5 T |
1999-2003 |
Fl 0314 | Quả Kiwi |
10 T |
1999-2003 |
FP 0226 | Quả táo |
5 T |
1999-2003 |
FP 0230 | Quả lê |
5 T |
1999-2003 |
FS 0013 | Quả anh đào |
10 T |
1999-2003 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
10 T |
1999-2003 |
FS 0240 | Quả mơ |
10 T |
1999-2003 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
10 T |
1999-2003 |
FS 0247 | Quả đào |
10 T |
1999-2003 |
FT 0305 | Quả ôliu |
10 T |
1999-2003 |
GC 0640 | Lúa mạch |
5 PoT |
1999-2003 |
GC 0647 | Yến mạch |
5 PoT |
1999-2003 |
GC 0649 | Gạo |
5 PoT |
1999-2003 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
5 PoT |
1999-2003 |
GC 0651 | Lúa miến |
10 PoT |
1999-2003 |
GC 0654 | Lúa mì |
5 Po T |
1999-2003 |
ML 0106 | Sữa |
0,1 (*) T |
1999-2003 |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,2 T |
1999-2003 |
MM 0814 | Thịt dê |
0,2 T |
1999-2003 |
MM 0822 | Thịt cừu |
0,2 T |
1999-2003 |
PE 0112 | Trứng |
0,5 T |
1999-2003 |
PM0110 | Thịt gia cầm |
0,5 TV |
1999-2003 |
PO 0113 | Da gia cầm |
5TV |
1999-2003 |
SO 0691 | Hạt bông |
1 T |
1999-2003 |
SO 0703 | Hạt lạc, nguyên vỏ |
2 T |
1999-2003 |
TN 0085 | Các loại quả hạch (tree nut) |
1 T |
1999-2003 |
VB 0041 | Bắp cải |
5 T |
1999-2003 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
3 T |
1999-2003 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
3 T |
1999-2003 |
VC 0429 | Quả bí ngô |
3 T |
1999-2003 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
3 T |
1999-2003 |
VC 0433 | Quả bí đông (Squash, winter) |
3 T |
1999-2003 |
VD 0527 | Đậu đũa (khô) |
1 T |
1999-2003 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
1 T |
1999-2003 |
VL 0053 | Rau ăn lá |
10 T |
1999-2003 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
5 T |
1999-2003 |
VO 0440 | Quả cà |
5 T |
1999-2003 |
VO 0442 | Đậu bắp (Okra) |
10 T |
1999-2003 |
VO 0448 | Quả cà chua |
5 T |
1999-2003 |
VO 1275 | Ngô ngọt (hạt) |
1 T |
1999-2003 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
5 T |
1999-2003 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
5 T |
1999-2003 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
2 T |
1999-2003 |
VR 0497 | Củ cải Thụy Điển (Swede) |
2 T |
1999-2003 |
VR 0574 | Củ cải đường (Beetroot) |
2 T |
1999-2003 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
2 T |
1999-2003 |
VR 0588 | Củ cải vàng |
2 T |
1999-2003 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 T |
1999-2003 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,2 T |
1999-2003 |
VS 0621 | Măng tây |
10 T |
1999-2003 |
14 CHLORFENVINPHOS
ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Chlorfenvinphos, tổng của các đồng phân E và z (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
VB 0041 | Bắp cải |
0,05 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprout) |
0,05 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,4 |
15. CHLORMEQUAT
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1997)
Dư lượng: Chlormequat cation (thường sử dụng như chloride).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0640 | Rơm lúa mạch và cỏ khô |
50 |
AS 0647 | Rơm, yến mạch và cỏ khô |
50 |
AS 0650 | Rơm lúa mạch đen và cỏ khô |
50 |
AS 0654 | Rơm lúa mì khô và cỏ khô |
50 |
FP 0230 | Quả lê |
3 |
GC 0647 | Yến mạch |
10 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
5 |
GC 0654 | Lúa mì |
5 |
17 CHLORPYRIFOS
ADI : 0,01 mg/kg thể trọng (1982, được khẳng định năm 1999).
Dư lượng: Chlorpyrifos (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DF 0269 | Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) [Dried grapes (currant, raisin and sultana)] |
2 |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
0,2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
1 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
2 |
FP 0226 | Quả táo |
1 |
FP 0230 | Quả lê |
0,5 |
GC 0649 | Gạo |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*)V |
MM 0812 | Thịt gia súc |
2 (chất béo) V |
MM 0822 | Thịt cừu |
0,2 (chất béo) V |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,1 (chất béo) |
PM 0848 | Thịt gà Tây |
0,2 (chất béo) V |
SO 0691 | Hạt bông |
0,05 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,05 (*) |
VB 0404 | Súp lơ |
0,05 (*) |
VL 0467 | Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)] |
1 |
VL 0480 | Cải xoăn (Kale) |
1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,1 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
0,5 |
VO 0440 | Quả cà |
0,2 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VO 0450 | Nấm |
0,05 (*) |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,2 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0624 | Cần tây |
0,05 (*) |
20. 2,4-D
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng tổng của 2,4-D, muối và este của chúng, được tính theo 2,4-D (1996)
Dư lượng: 2,4 – D.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AO3 0001 | Sản phẩm sữa |
0,05 (*) |
FB 0019 | Các loại quả mọng thuộc chi Vacinium, gồm cả quả bearberry |
0,1 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
0,1 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
0,1 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,5 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
GC 0647 | Yến mạch |
0,5 |
GC 0649 | Gạo |
0,05 (*) |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,5 |
GC 0651 | Lúa miến |
0,05 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,5 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
22. DIAZINON
ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1970, được khẳng định năm 1993).
Dư lượng: Diazinon (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
10 |
AM 0660 | Vỏ quả hạnh (Almondshulls) |
5 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
5 |
DF 0014 | Quả mận khô |
2 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
0,5 |
FB 0021 | Nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng |
0,2 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
0,1 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
0,2 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0.1 |
FB 4079 | Quả mâm xôi (Boysenberry) |
0,1 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
0,2 |
Fl 0353 | Quả dứa |
0,1 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
1 |
FS 0247 | Quả đào |
0,2 |
GC 0645 | Ngô |
0,02(*) |
ML 0106 | Sữa |
0,02 FV |
MM 0097 | Thịt gia súc, lợn và cừu |
0,7 (chất béo) V |
PE 0840 | Trứng gà |
0,02 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,02 (*) |
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
0,02 (*) |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,05 |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,01 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 |
VA 0389 | Hành hoa |
1 |
VB 0041 | Bắp cải |
2 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,5 |
VB 0405 | Su hào |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,1 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,05 |
VC 4199 | Quả dưa ruột vàng (Cantaloupe) |
0,2 |
VL 0467 | Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)] |
0,05 |
VL 0480 | Cải xoăn (Kale) |
0,05 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,5 |
VL 0483 | Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf) |
0,5 |
VL 0502 | Rau bina (Spinach) |
0,5 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,05 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,02 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,2 |
VP 0529 | Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ |
0,2 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
0,1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,01 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 |
25. DICHLORVOS
ADI : 0,004 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1977, 1993)
Dư lượng: Dichlorvos.
Dư lượng giảm nhanh trong quá trình bảo quản và vận chuyển, hoạt chất này được tìm thấy khi thu hoạch hoặc giết mổ.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CF 1210 | Phôi lúa mì |
10 |
CF 1211 | Bột mì |
1 |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
2 |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
10 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
5(Po) |
ML 0106 | Sữa |
0,02 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 |
VO 0450 | Nấm |
0,5 |
26. DICOFOL
ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Dicofol có nguồn gốc thực vật (tổng của các đồng phân o,p’ và p,p’) (hòa tan trong chất béo); Dicofol có nguồn gốc động vật, tổng của dicofol và 2,2-dichloro-1,1-bis (4-clorophenyl) ethanol (p,p’-FW 152) được tính theo dicofol (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DF 0014 | Quả mận khô |
3 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
50 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
50 |
FB 0269 | Quả nho |
5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
5 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
1 |
FS 0247 | Quả đào |
5 |
ML 0106 | Sữa |
0,1 F |
MM 0812 | Thịt gia súc |
3 (chất béo) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
1 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,5 |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,5 |
PE 0112 | Trứng |
0,05 |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,1 (chất béo) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,05 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,1 |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,01 (*) |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,01 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
1 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,1 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
2 |
27. DIMETHOATE
ADI: 0,002 mg/kg thể trọng tổng của dimethoate và omethoate được tính theo dimethoate (1996) Dư lượng: Dimethoate.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
1 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
3 |
DM 0305 | Quả ôliu đã chế biến |
0,05 (*) |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
FB 0278 | Quả nho Hy lạp, đen |
2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
Fl 0327 | Quả chuối |
1 Po |
FP 0226 | Quả táo |
1 |
FP 0230 | Quả lê |
1 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
2 |
FT 0305 | Quả ôliu |
1 |
OR 0305 | Dầu ôliu, đã tinh chế |
0,05 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,2 |
VB 0041 | Bắp cải |
2 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
2 |
VL 0480 | Cải xoăn (Kale) |
0,5 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
2 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
1 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
1 Po |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 Po |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,5 |
VR 0506 | Củ cải trồng ở vườn (Turnip, garden) |
0,5 |
VR 0574 | Củ cải đường (Beetroot) |
0.2 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 |
VS 0469 | Rau diếp xoăn (mầm) |
0,5 |
VS 0624 | Cần tây |
1 |
30. DIPHENYLAMINE
ADI : 0,08 mg/kg thể trọng (1998).
Dư lượng: Diphenylamine.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
FP 0226 | Quả táo |
5 Po |
31. DIQUAT
ADI : 0,002 mg cation diquat/kg thể trọng (1993).
Dư lượng: Cation diquat.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AL1020 | Cỏ linh lăng khô |
100 |
AL 1023 | Cỏ ba lá (clover) |
50 |
AO1 0002 | Rau (trừ những loại đã được liệt kê) |
0,05 (*) |
CF 1211 | Bột mì |
0,5 |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
2 |
CM 0649 | Gạo lật |
1 |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
5 |
CM 1205 | Gạo đã đánh bóng |
0,2 |
GC 0640 | Lúa mạch |
5 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
GC 0647 | Yến mạch |
2 |
GC 0649 | Gạo |
10 |
GC 0651 | Lúa miến |
2 |
GC 0654 | Lúa mì |
2 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,05 (*) |
OC 0172 | Dầu thực vật thô |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
2 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
1 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,2 |
VD 0072 | Đậu Hà lan (khô) |
0,2 |
VD 0533 | Đậu lăng (Lantil) (khô) |
0,2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,2 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 |
32. ENDOSULFAN
ADI: 0,006 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng định năm 1998).
Dư lượng: Tổng của anfa và beta endosulfan và endosulfan sulfat (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
1 |
AL 1023 | Cỏ ba lá (clover) |
1 |
AL 1028 | Cỏ ba lá (Trefoil) |
1 |
AO1 0002 | Rau (trừ những loại đã được liệt kê) |
2 |
AO2 0002 | Quả (trừ những loại đã được liệt kê) |
2 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
1 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
30 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
1 |
FS 0013 | Quả anh đào |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
1 |
GC 0649 | Gạo |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,004 F |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,1 (chất béo) |
OC 0691 | Dầu hạt bóng thô |
0,5 |
SO 0691 | Hạt bông |
1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,2 |
VL 0480 | Cải xoăn (Kale) |
1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
1 |
VL 0483 | Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf) |
1 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,5 |
VP 0528 | Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non) |
0,5 |
VR 0508 | Củ khoai lang |
0,2 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,2 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 |
VS 0624 | Cần tây |
2 |
34. ETHION
ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Ethion (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 |
35. ETHOXYQUIN
ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1998)
Dư lượng: Ethoxyquin.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
FP 0230 | Quả lê |
3 Po |
37. FENITROTHION
ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1988).
Dư lượng: fenitrothion (Hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
CF 0654 | Cám lúa mì đã chế biến |
2 PoP |
CF 1211 | Bột mì |
2 PoP |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
5 PoP |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
20 PoP |
CM 1205 | Gạo đã đánh bóng |
1 PoP |
CM 1206 | Cám gạo chưa chế biến |
20 PoP |
CP 1211 | Bánh mì trắng |
0,2 PoP |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
0,5 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
FP 0230 | Quả lê |
0,5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
1 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
10 Po |
ML 0106 | Sữa |
0,002 (*)E |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) (chất béo) E |
SB 0715 | Hạt cacao |
0,1 |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
0,2 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,5 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,05(*) |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,5 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
0,1 |
VO 0440 | Quả cà |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,5 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
0,2 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
39. FENTHION
ADI : 0,007 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Tổng của fenthion, dẫn xuất chứa ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, được theo fenthion (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
CM 0649 | Gạo lật |
0,05 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FT 0305 | Quả ôliu |
1 |
ML 0106 | Sữa |
0, 05 FV |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
2 (chất béo) V |
OC 0305 | Dầu ôliu, nguyên chất |
1 |
40. FENTIN
ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng tổng của fentin axetat, fentin chloride và fentin hydroxide (1970, được khẳng định năm 1991).
Dư lượng: Fentin, gồm thiếc vô cơ, di-phenyltin và mono-phenyltin.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
0,5 |
GC 0649 | Gạo |
0,1(*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,1 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,2 |
41. FOLPET
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Folpet.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
2 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
20 T |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
2 T |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,02 (*) |
46. HYDROGEN PHOSPHIDE
ADI: Không cần.
Dư lượng: Tất cả các phosphide, được tính theo hydogen phosphide
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DF 0167 | Quả khô |
0,01 Po |
DV 0168 | Rau khô |
0,01 Po |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,1 Po |
HS 0093 | Gia vị |
0,01 Po |
SB 0715 | Hạt cacao |
0,01 Po |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,01 Po |
TN 0085 | Các loại quả hạch (tree nut) |
0,01 Po |
47. ION BROMIDE
ADI: 1 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1988).
Dư lượng: lon bromide từ các nguồn nhưng không gồm brome liên kết.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AO2 0002 | Quả (trừ những loại đã được liệt kê) |
20 |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
50 |
DF 0014 | Quả mận khô |
20 |
DF 0167 | Quả khô |
30 |
DF 0247 | Đào khô |
50 |
DF 0269 | Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas)) |
100 |
DF 0259 | Quả chà là khô hoặc khô và ướp đường |
100 |
DF 0297 | Quả sung khô hoặc khô và ướp đường |
250 |
DH 0170 | Thảo mộc khô |
400 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
30 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
30 |
Fl 0326 | Quả bơ |
75 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
50 |
HS 0093 | Gia vị |
400 |
VB 0041 | Bắp cải |
100 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
30 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
100 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
200 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
100 |
VL 0506 | Cây củ cải (Turnip green) |
1000 |
VO 0442 | Đậu bắp (Okra) |
200 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
20 |
VO 0448 | Quả cà chua |
75 |
VP 0522 | Đậu tằm (quả non và hạt non) |
500 |
VP 0528 | Đậu vườn (quả non) |
500 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
200 |
VR 0506 | Củ cải trồng ở vườn |
200 |
VS 0624 | Cần tây |
300 |
48. LINDANE
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng TADI; 1997- 2001.
Dư lượng: Gamma-HCH (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
0,1 |
DM 1215 | Bơ cacao |
1 |
DM 1216 | Cacao dạng bánh (Cocoa mass) |
1 |
FB 0265 | Quả nam việt quất (Cranberry) |
3 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
3 |
FB 0279 | Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng |
0,5 |
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
FP 0230 | Quả lê |
0,5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
0,5 |
FS 0014 | Quả mận (gồm mận khô) |
0,5 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,5 Po |
ML 0106 | Sữa |
0,01 FV |
MM 0097 | Thịt gia súc, lợn và cừu |
2 (chất béo) V |
PE 0112 | Trứng |
0,1 E |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,7 (chất béo) E |
SB 0715 | Hạt cacao |
1 |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,5 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,5 |
VB 0403 | Cải xa voa (Cabbage, Savoy) |
0,5 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,5 |
VB 0405 | Su hào |
1 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
1 Po |
VL 0476 | Rau diếp quăn |
2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
2 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
2 |
VO 0448 | Quả cà chua |
2 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,1 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,2 E |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05(*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 |
49. MALATHION
ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1997).
Dư lượng: Malathion.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
A05 1900 | Quả hạch (nguyên vỏ) |
8 |
CF 1211 | Bột mì |
2 Po |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
2 Po |
CF 1250 | Bột lúa mạch đen |
2 Po |
CF 1251 | Lúa mạch đen xay nguyên hạt |
2 Po |
CM 0650 | Cám lúa mạch đen chua chế biến |
20 Po |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
20 Po |
DF 0167 | Quả khô |
8 |
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
0,5 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
8 |
FB 0269 | Quả nho |
8 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
8 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
4 |
FP 0226 | Quả táo |
2 |
FP 0230 | Quả lê |
0,5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
6 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
6 |
FS 0247 | Quả đào |
6 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
8 Po |
VB 0041 | Bắp cải |
8 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
5 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,5 |
VB 0405 | Su hào |
0,5 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
8 Po |
VD 0533 | Đậu lăng (Lantil) (khô) |
8 |
VL 0464 | Cây củ cải (chard) |
0,5 |
VL 0476 | Rau diếp quăn |
8 |
VL 0480 | Cải xoăn (Kale) |
3 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
8 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
8 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
0,5 |
VO 0440 | Quả cà |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
3 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
2 |
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
0,5 trừ Củ cải trồng ở vườn |
VR 0506 | Củ cải trồng ở vườn |
3 |
VS 0624 | Cần tây |
1 |
51. METHIDATHION
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1992, được khẳng định năm 1997).
Dư lượng. Methidathion.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
10 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
5 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
0,5 |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FC 0002 | Quả chanh |
2 |
FC 0003 | Quả quýt |
5 |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
2 |
FC 0203 | Quả bưởi chùm (Grapefrut) |
2 |
Fl 0353 | Quả dứa |
0,05 |
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
FP 0230 | Quả lê |
1 |
FS 0013 | Quả anh đào |
0,2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,2 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
0,2 |
FS 0247 | Quả đào |
0,2 |
FT 0305 | Quả ôliu |
1 |
GC 0645 | Ngô |
0,1 |
GC 0651 | Lúa miến |
0,2 |
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,02 (*) |
MF 0814 | Mỡ dê |
0,02 (*) |
MF0818 | Mỡ lợn |
0,02 (*) |
MF 0822 | Mỡ cừu |
0,02 (*) |
ML 0106 | Sữa |
0,001 |
MM 0097 | Thịt gia súc, lợn và cừu |
0,02 (*) |
MM 0814 | Thịt dê |
0,02 (*) |
MO 0097 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm, lợn và cừu |
0,02 (*) |
MO 0814 | Phụ phẩm ăn được của dê |
0,02 (*) |
OC 0305 | Dầu ôliu, nguyên chất |
2 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
2 |
PE 0112 | Trứng |
0,02 (*) |
PF 0111 | Mỡ gia cầm |
0,02 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,02 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,02 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
1 |
SO 0699 | Hạt rum |
0,1 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,5 |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,05 (*) |
TN 0669 | Quả phỉ Úc (Macadamia nuts) |
0,01 (*) |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,05 (*) |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,05 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,1 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,1 |
vc 0424 | Quả dưa chuột |
0,05 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,1 |
VD 0072 | Đậu Hà lan (khô) |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,1 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,1 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,02 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0620 | Atisô |
0,05 (*) |
53. MEVINPHOS
ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Tổng của các E-mevinpho và Z-mevinpho.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
05 |
PB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,2 |
VB 0041 | Bắp cải |
1 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
1 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
1 |
VB 0404 | Súp lơ |
1 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,05 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,2 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,1 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,1 |
54. MONOCROTOPHOS
ADI: 0,0006 mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng: Monocrotophos.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
A03 0001 | Sản phẩm sữa |
0,02 (*) |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,2 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,02 (*) |
GS 0659 | Mía đường |
0,02 (*) |
ML 0106 | Sữa |
0,002 (*) |
MM 0097 | Thịt gia súc, lợn và cừu |
0,02 (*) |
MM 0814 | Thịt dê |
0,02 (*) |
MO 0097 | Phụ phẩm ăn được của gia súc, lợn và cừu |
0,02 (*) |
MO 0814 | Phụ phẩm ăn được của dê |
0,02 (*) |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,02 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,02 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,02 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,1 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05(*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,1 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,1 |
VO 0440 | Quả cà |
0,2 |
VO 0444 | Ớt cay |
0,2 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,1 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,2 |
VP 0541 | Đậu tương (hạt non) |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
56. 2-PHENYLPHENOL
ADI: 0,4 mg/kg thể trọng (1999).
Dư lượng Sản phẩm thực vật: Tổng của 2-phenylphenol và natri 2-phenylphenol tự do và liên được tính theo 2-phenylphenol
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
10 Po |
FP 0230 | Quả lê |
25 Po |
57. PARAQUAT
ADI: 0,004 mg cation paraquat/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Cation paraquat (thường được dùng như dichlorit).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AO1 0002 | Rau (trừ những loại đã được liệt kẻ) |
0,05 (*) Po |
CM 1205 | Gạo đã đánh bóng |
0,5 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
0,2 |
Fl 0351 | Quả lạc tiên |
0,2 |
FT 0305 | Quả ôliu |
1 |
GC 0645 | Ngô |
0,1 |
GC 0649 | Gạo |
10 |
GC 0651 | Lúa miến |
0,5 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0097 | Thịt gia súc, lợn và cừu |
0,05 (*) |
MO 0097 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm, lợn và cừu |
0,05 (*) |
Trừ các loại đã được liệt kê |
||
MO 1280 | Quả thận của gia súc |
0,5 |
MO 1284 | Quả thận lợn |
0,5 |
MO 1288 | Quả thận cừu |
0,5 |
OC 0702 | Dầu hạt hướng dương thô |
0,05 (*) |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,05 (*) |
OR 0702 | Dầu hạt hướng dương ăn được |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,01 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,2 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
58. PARATHION
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Parathion
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
0,5 |
FC 0204 | Quả chanh |
0,5 |
FC 0206 | Quả quýt |
0,5 |
FP 0226 | Quả táo |
0,05 (*) |
FS 0240 | Quả mơ |
1 |
FS 0247 | Quả đào |
1 |
FT 0305 | Quả ôliu |
0,5 |
GC 0645 | Ngô |
0,1 |
GC 0651 | Lúa miến |
5 |
OC 0305 | Dầu ôliu, nguyên chất |
2 |
SO 0691 | Hạt bông |
1 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,05 (*) |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
0,05 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VR 0569 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
59. PARATHION-METHYL
ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Parathion-methyl.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CM 0679 | Gạo lật |
1 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
1 |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
0,01 (*) |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
0,01 (*) |
FS 0013 | Quả anh đào |
0,01 (*) |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,01 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,2 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,2 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,05 (*) |
VD 0072 | Đậu Hà lan (khô) |
0,2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,05 (*) |
VL 0483 | Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf) |
0,5 |
VL 0485 | Cây mù tạt (Mustard green) |
0,5 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
0,5 |
VL 0506 | Cây củ cải (Turnip green) |
2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,05 (*) |
VP 0528 | Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non) |
1 |
VP 0534 | Đậu lima (Lima bean) (vỏ non và/hoặc hạt non) |
0,05 (*) |
VR 0506 | Củ cải trồng ở vườn |
0,05 (*) |
VR 0577 | Củ cà rốt |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0620 | Atisô |
2 |
VS 0624 | Cần tây |
5 |
60. PHOSALONE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Phosalone (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FP 0226 | Quả táo |
5 |
|
61. PHOSPHAMIDON
ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng – Tổng của phosphamidon (các đồng phân E và Z) và N-desethyl-phosphamidon (các đồng phân E và Z).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,4 |
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
FP 0230 | Quả lê |
0,5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
0,2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,2 |
FS 0247 | Quả đào |
0,2 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,1 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,2 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,2 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,1 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,1 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
0,2 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
0,2 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,1 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vò và/hoặc hạt non) |
0,2 |
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
0,05 (*) Trừ cà rốt và cần tây |
VR 0577 | Củ cả rốt |
0,2 |
VR 0578 | Củ cần tây |
0,2 |
62. PIPERONYL BUTOXIDE
ADI: 0,2 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Piperonyl butoxide.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
GC 0654 | Lúa mì |
10 Po |
|
63. PYRETHRINS
ADI: 0,04 mg/kg thể trọng (1972, được khẳng định 1999).
Dư lượng: tổng của các pyrethrin I và II, các cinerin I và II, các jasmolin I và II, xác định được sau dùng phương pháp hiệu chuẩn theo chuẩn Pyrethrum quốc tế.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DF 0167 | Quả khô |
1 Po |
DV 0168 | Rau khô |
1 Po |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
3 Po |
MD 0180 | Cá khô |
3 Po |
SO 0088 | Hạt có dầu |
1 Po |
TN 0085 | Các loại quả hạch (tree nut) |
1 Po |
64. QUINTOZENE
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng quintozene chứa ít hơn 0,1 % hexachlorobenzene (1995).
Dư lượng: sản phẩm thực vật, quintozene: Sản phẩm động vật, tổng của quintozene, pentachloroani và methyl pentachlorophenyl sulphide, được tính theo quintozene (hòa tan trong chất béo)
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
SO 0691 | Hạt bông |
0,03 |
SO 0697 | Hạt lạc |
2 |
SO 0703 | Hạt lạc, nguyên vỏ |
5 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,02 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,02 |
VD 0526 | Đậu nói chung (khô) |
0,2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
3 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,01 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,1 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,01 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
65. THIABENDAZOLE
ADI: 01 mg/kg thể trọng (1992; JECFA công nhận chính thức năm 1997: WHO TRS số 879)
Dư lượng- Thiabendazole, hoặc trong trường hợp sản phẩm động vật, tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0275 | Quả dâu tây |
3 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
10 Po |
Fl 0327 | Quả chuối |
5 Po |
FP 0226 | Quả táo |
10 |
FP 0230 | Quả lê |
10 |
ML 0106 | Sữa |
0,1 (*) |
MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y (xem thêmVolume 3, phần 1) |
||
MM 0096 | Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,1 (*) |
MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1) |
||
MO 0096 | Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,1 (*) |
MRL cũng được điều chỉnh Khi sử dụng thuốc thú y trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1) |
||
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
15 |
VS 0469 | Rau diếp xoăn (mầm) |
0,05 (*) |
67. CYHEXATIN
ADI: 0,007 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Tổng của azocyclotin và cyhexatin, biểu thị bằng cyhexatin.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
A03 0001 | Các sản phẩm sữa |
0,05 (*) V |
FB 0269 | Quả nho |
0,2 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
FP 0226 | Quả táo |
2 |
FP 0230 | Quả lê |
2 |
ML0106 | Sữa |
0,05 (*)V |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,2 V |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,5 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
1 |
VO 0440 | Quả cà |
0,1 (*) |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,2 |
70. BROMOPROPYLATE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng: Bromopropylate
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
2 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
FP 0009 | Quả loại táo |
2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
2 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,5 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
3 |
72. CARBENDAZIM
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Carbendazim.
MRL bao gồm dư lượng carbendazim xuất hiện do sản phẩm trao đổi của benomyl hoặc thiophanate- metyl hoặc từ carbendazim được sử dụng trực tiếp
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
|
AL 0541 | Cây đậu tương khô |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
AL 0697 | Cây lạc khô |
5 |
Nguồn dữ liệu benomyl carbendazim |
AS 0640 | Rơm và rạ Iúa mạch khô |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
AS 0649 | Rơm và rạ lúa khô |
15 |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
DH1100 | Hoa hublon khô |
50 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
Fl 0326 | Quả bơ |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
Fl 0327 | Quả chuối |
1 Po |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl |
FI 0345 | Quả xoài |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
ML 0106 | Sữa |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
MM 0822 | Thịt cừu |
0,1 (*) |
Nguòn dữ liệu: benomyl |
PE 0112 | Trứng |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
PF 0840 | Mỡ gà |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: thiophanate- methyl |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim |
TN 0085 | Các loại quả hạch (tree nut) |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
VA 0385 | Củ hành tây |
2 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,5 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
2 Po |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
2 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim thiophanate-methyl |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,5 |
Nguồn dữ liệu benomyl |
VC 0433 | Quả bí đông (Squash, winter) |
0,5 |
Nguồn dữ liệu benomyl |
VD 0071 | Đậu (khô) |
2 |
Nguồn dữ liệu benomyl |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,2 |
Nguồn dữ liệu, carbendazim |
VO 0440 | Quả cà |
0,5 |
Nguồn dữ liệu carbendazim |
VP 0522 | Đậu tằm (quả non và hạt non) |
2 |
Nguồn dữ liệu thiophanate- methyl |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
2 |
Nguồn dữ liệu benomyl, carbendazim, thiophanate-methy |
VR 0497 | Củ cải Thụy Điển (Swede) |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
VR 0505 | Củ khoai sọ |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
VR 0508 | Củ khoai lang |
1 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
VR 0589 | Củ khoai tây |
3 Po |
Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim, thiophanate-methyl |
VS 0621 | Măng tây |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu benomyl |
VS 0624 | Cần tây |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim |
74. DISULFOTON
ADI: 0,0003 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: Tổng của disulfoton, demeton-S và các sulphoxide, sulphone của chúng, được tính theo disulfoton.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AF 0645 | Cây ngô |
1 |
AL1020 | Cỏ linh lăng khô |
5 khối lượng chất khô |
AL 1031 | Cỏ ba lá (Clover) khô |
10 |
AO1 0002 | Rau (trừ những loại đã được liệt kê) |
0,5 |
AO3 1600 | Cây trồng (tươi) |
5 trừ cây ngô |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
3 |
AS 0645 | Cây ngô khô |
3 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
2 |
Fl 0353 | Quả dứa |
0,1 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,2 Trừ gạo và ngô |
GC 0645 | Ngô |
0,5 |
GC 0649 | Gạo |
0,5 |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,2 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,5 |
VR 0591 | Củ cải Nhật bản |
0,2 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,2 |
75. PROPOXUR
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1973; được khẳng định năm 1989).
Dư lượng: Propoxur.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AL 0157 | Thức ăn cho động vật loại rau đậu |
1 khối lượng tươi |
CM 0649 | Gạo lật |
0,1 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
3 |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
3 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
3 |
FB 0279 | Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng |
3 |
FP 0226 | Quả táo |
3 |
FP 0230 | Quả lê |
3 |
FS 0013 | Quả anh đào |
3 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
3 |
FS 0247 | Quả đào |
3 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 (*) |
VB 0403 | Cải xa voa (Cabbage, Savoy) |
0,5 |
VB 0405 | Su hào |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,5 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
2 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,05 |
VP 0522 | Đậu tằm (quả non và hạt non) |
0,05 (*) |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
1 |
VP 0528 | Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non) |
0,05 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,02 (*) |
77. THIOPHANATE-METHYL
ADI 0,08 mg/kg thể trọng (1998)
Dư lượng: Tổng của thiophanate-methyl và carbendazim, được tính theo carbendazim
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
5 |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
5 |
FB 0269 | Quả nho |
10 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
5 |
FB 0278 | Quả nho Hy lạp, đen |
5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
10 Po |
FP 0226 | Quả táo |
5 Po |
FP 0230 | Quả lê |
5 Po |
FS 0013 | Quả anh đào |
10 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
2 |
FS 0247 | Quả đào |
10 Po |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,1 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,1 (*) |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
5 |
VO 0450 | Nấm |
1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
5 Po |
VS 0624 | Cần tây |
20 Po |
78. VAMIDOTHION
ADI: 0,008 mg/kg thể trọng (1988).
Dư lượng: Tổng của vamidothion, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo vamidothion.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CM 0649 | Gạo lật |
0,2 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
FP 0009 | Quả loại táo |
1 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,2 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,5 |
80. CHINOMETHIONAT
ADI 0,006 mg/kg thể trọng (1987)
Dư lượng Chinomethionat
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
0,1 |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
0,1 |
FB 0269 | Quả nho |
0,1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,5 |
Fl 0326 | Quả bơ |
0,1 |
Fl 0350 | Quả đu đủ |
5 |
FP 0226 | Quả táo |
0,2 |
FT 0307 | Quả hồng vàng Nhật bản (Persimmon, Japhanese) |
0,05 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,1 |
TN 0669 | Quả phỉ Úc (Macadamia nuts) |
0,02 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,1 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
0,1 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,02 |
81. CHLOROTHALONIL
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1990; được khẳng định năm 1992)
Dư lượng: Chlorothalonil.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
20 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
20 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
20 |
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
5 |
FB 0265 | Quả nam việt quất (Cranberry) |
5 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
0,2 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
HH 0624 | Lá cần tây |
3 |
HH 0740 | Cây mùi tây |
3 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,5 |
VB 0041 | Bắp cải |
1 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
5 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
5 |
VB 0404 | Súp lơ |
1 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
5 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
5 |
VC 0433 | Quả bí đông (Squash, winter) |
5 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,2 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
7 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,01 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
5 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,2 |
VS 0624 | Cần tây |
10 |
82. DICHLOFLUANID
ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1983).
Dư lượng: Dichlofluanid.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
0,5 |
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
15 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
10 |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
7 |
FB 0269 | Quả nho |
15 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
15 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
10 |
FP 0226 | Quả táo |
5 |
FP 0230 | Quả lê |
5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0247 | Quả đào |
5 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,1 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,1 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
5 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
10 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
2 |
VO 0440 | Quả cà |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
2 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,1 |
83. DICLORAN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1998).
Dư lượng: Dicloran (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
10 Po |
FB 0275 | Quả dâu tây |
10 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
10 Po |
FS 0247 | Quả đào |
15 Po |
VA 0385 | Củ hành tây |
10 Po |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
10 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
10 Po |
84. DODINE
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1976)
Dư lượng: Dodine
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
5 |
FP 0226 | Quả táo |
5 |
FP 0230 | Quả lê |
5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0247 | Quả đào |
5 |
85. FENAMIPHOS
ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1997).
Dư lượng: Tổng của các fenamipho, sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo fenamiphos
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
0,1 |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
0,5 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,1 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
0,05 (*) |
Fl 0353 | Quả dứa |
0,05 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,1 |
SM 0716 | Hạt cà phê rang |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,05 (*) |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,05 (*) |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,05 (*) |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,05 (*) |
VB 0404 | Súp lơ |
0,05 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,05 (*) |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,2 |
VR 0508 | Củ khoai lang |
0,1 |
VR 0577 | Củ cả rốt |
0,2 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
86. PIRIMIPHOS-METHYL
ADI: 0,03 mg/kg thẻ trọng (1992).
Dư lượng: Pirimiphos-methyl (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CF 1211 | Bột mì |
2 PoP |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
5 PoP |
CF1251 | Lúa mạch đen xay nguyên hạt |
5 PoP |
CM 0649 | Gạo lật |
2 PoP |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
20 PoP |
CM 1205 | Gạo đã đánh bóng |
1 PoP |
CM 1206 | Cám gạo chưa chế biến |
20 PoP |
CP 1211 | Bánh mì trắng |
0,5 PoP |
CP 1212 | Bảnh mì từ bột mì xay nguyên hạt |
1 PoP |
DF 0295 | Quả chà là khô hoặc khô và tẩm đường |
0,5 Po |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
1 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
FB 0278 | Quả nho Hy lạp, đen |
1 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
2 |
FP 0226 | Quả táo |
2 |
FP 0230 | Quả lê |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
2 |
FT 0305 | Quả ôliu |
5 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
10 Po |
MD 0180 | Cá khô |
8 Po |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
OC 0697 | Dầu lạc thô |
15 PoP |
OR 0697 | Dầu lạc ăn được |
15 PoP |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
SO 0697 | Hạt lạc |
2 Po |
SO 0703 | Hạt lạc, nguyên vỏ |
25 Po |
VA 0389 | Hành hoa |
1 |
VB 0041 | Bắp cải |
2 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
2 |
VB 0404 | Súp lơ |
2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
5 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
5 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VO 0450 | Nấm |
5 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,05 (*) |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,5 |
VR0577 | Củ cà rốt |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
90. CHLORPYRIFOS-METHYL
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992)
Dư lượng Chlorpyrifos-methyl (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CF 1211 | Bột mì |
2 Po |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
20 PoP |
CP 1211 | Bánh mì trắng |
0,5 PoP |
CP 1212 | Bánh mì từ bột mì xay nguyên hạt |
2 PoP |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
0,1 |
FB 0269 | Quả nho |
0,2 |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
0,5 |
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
FT 0295 | Quả chà là |
0,05 |
GC 0649 | Gạo |
0,1 |
GC 0651 | Lúa miến |
10 Po |
GC 0654 | Lúa mì |
10 Po |
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,05 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,05 |
PE 0112 | Trứng |
0,05 |
PF 0840 | Mỡ gà |
0,05 |
PM 0840 | Thịt gà |
0,05 |
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
0,05 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,1 |
VL 0467 | Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)] |
0,1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,1 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
0,5 |
VO 0440 | Quả cà |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VO 0450 | Nấm |
0,01 (*) |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,1 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
0,1 |
VS 0620 | Atisô |
0,1 |
93. BIORESMETHRIN
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: Bioresmethrin.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CF 1210 | Phôi lúa mì |
3 PoP |
CF 1211 | Bột mì |
1 PoP |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
1 PoP |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
5 PoP |
GC 0654 | Lúa mì |
1 Po |
94. METHOMYL
ADI 0,03 mg/kg thể trọng (1989)
Dư lượng: Tổng của methomyl và methyl hydroxythioacetimidate (“methomyl oxime”), được tính
ethomyl.
MRL liên quan đến methomyl và thiodicarb (154) được nêu trong một danh mục riêng.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
50 Khối lượng tươi, tính theo thiodicarb |
AF 0651 | Cây lúa miến (tươi) |
1 |
AL 0528 | Cây đậu leo (tươi) |
10 Khối lượng tươi |
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
10 |
Khối lượng tươi |
||
AL 1265 | Cây đậu tương (tươi) |
10 |
AL 1270 | Cây lạc (tươi) |
5 |
AM 0738 | Cây bạc hà khô |
2 |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
5 |
AS 0645 | Cây ngô khô |
50 |
Khối lượng tươi, tính theo thiodicarb |
||
AS 0647 | Rơm và rạ yến mạch khô |
5 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
5 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
10 |
FB 0269 | Quả nho |
5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
1 |
Fl 0353 | Quả dứa |
0,2 |
FP 0009 | Quả loại táo |
2 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
5 |
FS 0247 | Quả đào |
5 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,5 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
GC 0647 | Yến mạch |
0,5 |
GC 0651 | Lúa miến |
0,2 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,5 |
ML 0106 | Sữa |
0,02 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,02 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,5 |
Tính theo thiodicarb |
||
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,2 |
VA 0387 | Hành ta |
0,5 |
VB 0041 | Bắp cải |
5 |
VB 0404 | Súp lơ |
2 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,2 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,2 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,1 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,2 |
Tính theo thiodicarb |
||
ML 0480 | Cải xoăn |
5 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
5 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
5 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
1 |
VO 0440 | Quả cà |
0,2 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
2 |
Tính theo thiodicarb |
||
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
Tính theo thiodicarb |
||
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
5 |
VP 0064 | Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng) |
0,5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
2 |
VP 0541 | Đậu tương (hạt non) |
0,1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,1 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 |
VS 0621 | Măng tây |
2 |
VS 0624 | Cần tây |
2 |
95. ACEPHATE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định năm 1990).
Dư lượng: Acephate (Chất chuyển hoá của O,S-dimethyl phosphoramidothioate là methamidophos (100), tính riêng MRL)
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
10 khối lượng tươi |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
10 |
FT 0312 | Quả cà chua |
0,5 |
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,1 |
MF 0818 | Mỡ Iơn |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,1 |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,1 |
MM 0818 | Thịt lợn |
0,1 |
PE 0112 | Trứng |
0,1 |
PF 0111 | Mỡ gia cầm |
0,1 |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
2 |
VB 0041 | Bắp cải |
2 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
2 |
VB 0404 | Súp lơ |
2 |
VB 0541 | Hạt đậu tương khô |
0,5 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,5 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 |
96. CARBOFURAN
ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Tổng của carbofuran và 3-hydroxycarbofuran, được tính theo carbofuran
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô |
10 |
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
5 |
AS 0645 | Cây ngô khô |
5 khối lượng tươi |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
0,2 |
CM 0649 | Gạo lật |
0,2 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,1 (*) |
GC 0645 | Ngô |
0,1 (*) |
GC 0647 | Yến mạch |
0,1 (*) |
GC 0651 | Lúa miến |
0,1 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 (*) |
GS 0659 | Mía đường |
0,1 (*) |
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,05 (*) |
MP 0814 | Mỡ dê |
0,05 (*) |
MF 0816 | Mỡ ngựa |
0,05 (*) |
MF 0818 | Mỡ lợn |
0,05 (*) |
MF 0822 | Mỡ cừu |
0,05 (*) |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0096 | Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,05 (*) |
MO 0096 | Phụ phẩm ăn được gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,05 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
1 |
SO 0088 | Hạt có dầu |
0,1 (*) |
trừ hạt hoa hướng dương |
||
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,1 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,1 (*) |
VD 0541 | Hạt đậu tương khô |
0,2 |
VO 0440 | Quả cà |
0,1 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,1 (*) |
VO 1275 | Ngô ngọt (hạt) |
0,1 (*) |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,1 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 (*) |
100. METHAMIDOPHOS
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Methamidophos
Methamidophos là chất chuyển hóa của acephate (95), nên tinh riêng MRL
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
2 |
Dựa trên việc xử lý với acephate |
||
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
1 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
5 |
FT 0312 | Quả cà chua |
0,01 (*) |
Dựa trên việc xử lý với acephate |
||
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,01 (*) |
MF 0814 | Mỡ dê |
0,01 (*) |
MF 0822 | Mỡ cừu |
0,01 (*) |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,01 (*) |
MM 0814 | Thịt dê |
0,01 (*) |
MM 0822 | Thịt cừu |
0,01 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,1 |
Bao gồm các dư lượng ở việc sử dụng acephate |
||
VB 0041 | Bắp cải |
0,5 |
Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acephate |
||
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
1 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,5 |
Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acepate |
||
VC 0424 | Quả dưa chuột |
1 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,5 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 |
Dựa trên việc xử lý với acephate |
||
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
1 |
VO 0444 | Ớt cay |
2 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 g |
Bao gồm các dư lượng; việc sử dụng acephate |
||
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 |
VS 0624 | Cần tây |
1 |
101. PIRIMICARB
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1982).
Dư lượng Tổng của pirimicarb, demethyl-pirimicarb và N-formyl-(methylamino) tương tự (dimethyl-formamido-pirimicarb).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô |
20 |
khối lượng chất khô |
||
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
50 |
khối lượng chất khô |
||
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
0,5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,5 |
FB 0278 | Quả nho Hy lạp, đen |
0,5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,05 (*) Trừ cam |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
0,5 |
FP 0009 | Quả loại táo |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,05 (*) |
GC 0647 | Yến mạch |
0,05 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,05 (*) |
HH 0740 | Mùi tây |
1 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hải cải dầu |
0,2 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,05 (*) |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,05 (*) |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
0,5 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,5 |
VB 0041 | Bắp cải |
1 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
1 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
1 |
VB 0404 | Súp lơ |
1 |
VB 0405 | Su hào |
0,5 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
1 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
1 |
VL 0473 | Cải xoong |
1 |
VL 0476 | Rau diếp quăn |
1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
1 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
1 |
VO 0440 | Quả cà |
1 |
VO 0444 | Ớt cay |
2 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
1 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,05 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VP 0062 | Đậu, đã bóc vỏ |
0,1 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
1 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
0,05 (*) |
VR 0506 | Củ cải trồng ở vườn |
0,05 (*) |
VR 0574 | Củ cải đường (Beetroot) |
0,05 (*) |
VR 0588 | Củ cải vàng |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0624 | Cần tây |
1 |
102. MALEIC HYDRAZIDE
ADI 0,3 mg/kg thể trọng (1996)
Dư lượng: Maleic hydrazide
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
VA 0385 | Củ hành tây |
15 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
50 |
103. PHOSMET
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1998)
Dư lượng: Phosmet
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
10 |
AL 0072 | Hạt đậu Hà lan khô hoặc cây đậu Hà lan (khô) |
10 |
AL 0528 | Cây đậu leo (tươi) |
10 khối lượng tươi |
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô |
40 |
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
40 khối lượng tươi |
AS 0645 | Cây ngô khô |
10 |
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
10 |
FB 0269 | Nho |
10 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 |
FP 0226 | Quả táo |
10 |
FP 0230 | Quả lê |
10 |
FS 0240 | Quả mơ |
5 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
5 |
FS 0247 | Quả đào |
10 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 |
Hạt và lõi đã bỏ vỏ bao |
||
ML0106 | Sữa |
0,02 (*) V |
MM 0812 | Thịt gia súc |
1 (chất béo) V |
TN 0085 | Các loại quả hạch (tree nut) |
0,1 |
VD 0072 | Đậu Hà lan (khô) |
0,02 (*) |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,05 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,2 |
VR 0508 | Củ khoai lang |
10 Po |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 |
105. DITHIOCARBAMATES
ADI:
Dư lượng: Tổng các dithiocarbamate, được xác định theo CS2, được tạo ra trong quá trình thủy phân axit và được tính theo miligam CS2/kg
MRL áp dụng cho tổng các dư lượng từ việc sử dụng một hoặc một số các nhóm dithiocarbamate
1/ Nhóm ADI ferbam và ziram, 0,003 mg/kg thể trọng (1996); thiram, 0,01 mg/kg thể trọng (…) mancozeb, maneb, metiram và zineb, 0,03 mg/kg thể trọng (đơn lẻ hoặc kết hợp) (1993), propineb 0,007 mg/kg thể trọng (1993).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
|
AL 0697 | Cây lạc khô |
5 |
nguồn dữ liệu: mancozeb |
AM 0660 | Vỏ quả hạnh |
20 |
Nguồn dữ liệu ziram |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
25 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb maneb |
AS 0645 | Cây ngô khô |
2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
25 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb maneb, metiram |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
20 |
Nguồn dữ liệu mancozeb maneb |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
30 |
Nguồn dữ liệu: metiram |
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
10 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram |
FB 0265 | Quả nam việt quất (Cranberry) |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
FB 0269 | Nho |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, maneb, propinebeb |
FC 0003 | Quả quýt |
10 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
Fl 0327 | Quả chuối |
2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
Fl 0345 | Quả xoài |
2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
Fl 0350 | Quả đu đủ |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
FP 0009 | Quả loại táo |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, thiram, ziram propineb |
FS 0013 | Quả anh đào |
1 |
Nguồn dữ liệu thiram |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
1 |
Nguồn dữ liệu: thiram |
GC 0640 | Lúa mạch |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
GC 0654 | Lúa mì |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu mancozeb metiram |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu mancozeb, metiram |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,1 |
Nguồn dữ liệu; mancozeb |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: maneb, ziram |
VA 0381 | Củ tỏi |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb |
VA 0389 | Hành hoa |
10 |
Nguồn dữ liệu: maneb |
VB 0041 | Bắp cải |
5 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
2 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
VC 0429 | Quả bí ngô |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
1 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
VC 0433 | Quả bí đông (Squash, winter) |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VL0480 | Cải xoăn (Kale) |
15 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
VL0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
10 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb |
VL0510 | Rau diếp lá dài (Cos lettuce) |
10 |
Nguồn dữ liệu: mancozebb, maneb |
VO 0445 | ớt ngọt |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VO 0448 | Quả cà chua |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb |
VR 0577 | Củ cà rốt |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb |
VS 0621 | Măng tây |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
106. ETHEPHON
ADI 0,05 mg/kg thể trọng (1993, được khẳng định năm 1995,1997)
Dư lượng Ethephon.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
5 |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
5 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
5 |
DF 0297 | Quả sung khô hoặc khô và ướp đường |
10 |
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
20 |
FP 0226 | Quả táo |
5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
10 |
GC 0640 | Lúa mạch |
1 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
1 |
GC 0654 | Lúa mì |
1 |
ML 0107 | Sữa của gia súc, dê và cừu |
0,05 (*) |
MM 0096 | Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,1 (*) |
MO 0096 | Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu |
0,2 (*) |
PE 0840 | Trứng gà |
0,2 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,1 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,2 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
2 |
TN 0666 | Quả phỉ (Hazelnuts) |
0,2 |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,5 |
109. FEBUTATIN OXIDE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1977; được khẳng định năm 1992).
Dư lượng: Febutatin oxide.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AB 0001 | Thịt quả họ cam quýt khô |
25 |
AB 0226 | Bột táo nghiền khô |
40 |
AB 0269 | Bột nho khô |
100 |
DF 0014 | Quả mận khô |
10 |
DF 5263 | Quả nho khô (Raisin) |
20 |
FB 0269 | Quả nho |
5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
10 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 |
Fl 0327 | Quả chuối |
10 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
10 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
3 |
FS 0247 | Quả đào |
7 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,2 |
PE 0112 | Trứng |
0,05 |
PM 0840 | Thịt gà |
0,05 (*) |
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
0,05 (*) |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,5 |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,5 |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,5 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
110. IMAZALIL
ADl: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: lmazalil.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
0,1 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
2 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 Po |
Fl 0327 | Quả chuối |
2 Po |
FP 0009 | Quả dạng táo |
5 Po |
FT 0307 | Quả hồng vàng Nhật bản (Persimmon, Japhanese) |
2 Po |
GC 0654 | Lúa mì |
0,01 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
2 Po |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
5 Po |
111. IPRODIONE
ADI: 0,06 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Iprodione
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CM 0649 | Gạo lật |
10 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
30 |
FB 0269 | Quả nho |
10 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
30 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
10 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
5 Po |
FS 0013 | Quả anh đào |
10 |
FS 0247 | Quả đào |
10 |
GC 0640 | Lúa mạch |
2 |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,5 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,5 |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,2 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,2 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
25 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
2 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
10 |
VL 0483 | Rau diếp, lá (Lecttuce, Ieaf) |
25 |
VO 0448 | Quả cà chua |
5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
2 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
10 Po |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 (*) |
VS 0469 | Rau diếp xoăn (mầm) |
1 |
112. PHORATE
ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1996).
Dư lượng: Tổng của phorate, đồng đẳng ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo phorate.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
0,2 khối lượng tươi |
AM 1051 | Củ cải đường khô |
0,05 |
AS 0645 | Cây ngô khô |
0,2 khối lượng tươi |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
1 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
GC 0651 | Lúa miến |
0,05 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,05 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
OC 0697 | Dầu lạc thô |
0,05 (*) |
OR 0697 | Dầu lạc ăn được |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,05 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,05 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 |
113. PROPARGITE
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1999).
Dư lượng: Propargite (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AB 0001 | Thịt quả họ cam quýt khô |
40 |
AB 0226 | Bột táo nghiền khô |
80 |
AB 0269 | Bột nho khô |
40 |
AF 0645 | Cây ngô |
10 |
AF 0651 | Cây lúa miến (tươi) |
10 khối lượng tươi |
AL 0697 | Cây lạc khô |
10 |
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô |
75 |
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
50 |
AL 1270 | Cây lạc (tươi) |
10 khối lượng tươi |
AM 0738 | Cây bạc hà khô |
50 |
AS 0645 | Cây ngô khô |
10 |
AS 0651 | Rơm và rạ lúa miến khô |
10 |
DF 0269 | Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas)) |
10 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
30 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
10 |
FB 0265 | Quả nam việt quất (Cranberry) |
10 |
FB 0269 | Quả nho |
10 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
7 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 |
FP 0226 | Quả táo |
5 |
FP 0230 | Quả lê |
5 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
7 |
FS 0240 | Quả mơ |
7 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
7 |
FS 0247 | Quả đào |
7 |
FT 0297 | Quả sung |
2 |
GC 0645 | Ngô |
0,1 (*) |
GC 0651 | Lúa miến |
5 |
ML0106 | Sữa |
0,1 F |
m 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,1 (chất béo) |
PE0112 | Trứng |
0,1 |
PM0110 | Thịt gia cầm |
0,1 (chất béo) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,1 (*) |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 (*) |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,1 (*) |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,1 (*) |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,2 |
VO Q448 | Quả cà chua |
2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
20 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,1 (*) |
115. TECNAZENE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Tecnazene
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
VR 0589 | Củ khoai tây |
20 Po |
|
116. TRIFORINE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1978, được khẳng định năm 1997)
Dư lượng: Được xác định theo chloral hydrate và tính theo triforine.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
1 |
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
1 |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
FP 0226 | Quả táo |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
2 |
FS 0247 | Quả đào |
5 Po |
FT 0312 | Quả cà chua |
0,02 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,1 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,2 |
vc 0045 | Quả rau, họ bầu bí |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
1 |
117. ALDICARB
ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1992)
Dư lượng: Tổng của aldicarb, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo aldicarb.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
0,5 |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
0,05 |
AS 0645 | Cây ngô khô |
0,5 |
AS 0651 | Rơm và rạ lúa miến khô |
0,5 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
0,05 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
1 |
FB 0269 | Quả nho |
0,2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,2 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,02 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 |
GC 0651 | Lúa miến |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,02 |
GS 0659 | Mía dường |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,01 (*) |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,01 (*) |
OR 0697 | Dầu lạc ăn được |
0,01 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,1 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,02 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,05 (*) |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,1 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,1 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,1 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,02 (*) |
VR 0508 | Củ khoai lang |
0,1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,5 T |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
118. CYPERMETHRIN
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1981; được JECFA khẳng định năm 1996).
Dư lượng: Cypermethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
5 khối lượng chất khô |
AS 0645 | Cây ngô khô |
5 khối lượng chất khô |
AS 0651 | Rơm và rạ lúa miến khô |
5 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
5 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
20 |
FB 0018 | Quả mọng và các loại quả nhỏ khác |
0,5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
1 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
2 |
FS 0247 | Quả đào |
2 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,5 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,2 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 FV |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,2 (chất béo) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,05 (*) V |
OR 0172 | Dầu thực vật, ăn được |
0,5 |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,05 (*) |
SO 0089 | Hạt có dầu, trừ lạc |
0,2 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05 (*) |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
0,5 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,1 |
VB 0040 | Rau thuộc họ bắp cải |
1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khỏ) |
0,05 (*) |
VL 0480 | Cài xoăn (Kale) |
1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
2 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
2 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
0,5 |
VO 0440 | Quả cà |
0,2 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,05 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VO 0450 | Nấm |
0,05 (*) |
VP 0062 | Đậu, đã bóc vỏ |
0,05 (*) |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,05 (*) |
VP0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,5 |
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
0,05 (*) |
119. FENVALERATE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Fenvalerate (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô |
20 khối lượng chất khô |
CF 1211 | Bột mì |
0,2 PoP |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
2 PoP |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
5 PoP |
FB 0018 | Quả mọng và các loại quả nhỏ khác |
1 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0247 | Quả đào |
5 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
2 Po |
ML 0106 | Sữa |
0,1 F |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
1 (chất béo) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,02 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,1 |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,2 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,1 |
SO 0703 | Hạt lạc, nguyên vỏ |
0,1 |
TN 0085 | Các loại quả hạch (tree nut) |
0,2 |
VB 0041 | Bắp cải |
3 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
2 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
2 |
VB 0404 | Súp lơ |
2 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,5 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,5 |
VC 0433 | Quả bí đông (Squash, winter) |
0,5 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,1 |
VL 0467 | Cải thảo |
1 |
VL 0480 | Cải xoăn (Kale) |
10 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
2 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,5 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VP 0061 | Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương |
1 |
VP 0062 | Đậu, đã bóc vỏ |
0,1 |
VP 0064 | Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng) |
0,1 |
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
0,05 |
VS 0624 | Cần tây |
2 |
120. PERMETHRIN
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1987; được khẳng định năm 1999).
Dư lượng: Permethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).
ADI áp dụng cho permethrin với tỷ lệ cis: trans 25:75 đến 40:60
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AB 0226 | Bột táo nghiền khô |
50 |
AL 0541 | Cây đậu tương khô |
50 khối lượng chất khô |
AL 1020 | Cỏ linh lăng khô |
100 khối lượng chất khô |
AS 0645 | Cây ngô khô |
100 khối lượng chất khô |
AS 0651 | Rơm và rạ lúa miến khô |
20 |
CP 1210 | Phôi lúa mì |
2 PoP |
CF 1211 | Bột mì |
0,5 PoP |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
2 PoP |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
5 PoP |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
50 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
20 |
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
2 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
1 |
FB 0266 | Quả dâu rừng (Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry) |
1 |
FB 0268 | Quả lý gai (Gooseberry) |
2 |
FB 0269 | Quả nho |
2 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,5 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
2 |
FP 0009 | Quả loại táo |
2 |
FS 0012 | Quả có hạt (Stone fruits) |
2 |
FT 0305 | Quả ôliu |
1 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
2 Po |
ML 0106 | Sữa |
0,1 F |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
1 (chất béo) V |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,1 V |
OC 0541 | Dầu đậu tương thô |
0,1 |
OC 0702 | Dầu hạt hướng dương thô |
1 |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,1 |
OR 0702 | Dầu hạt hướng dương ăn được |
1 |
PE 0112 | Trứng |
0,1 |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,1 |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,5 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
1 |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,1 |
TN 0675 | Quả hồ trăn |
0,05 (*) |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
0,5 |
VA 0389 | Hành hoa |
0,5 |
VB 0041 | Bắp cải |
5 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
2 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
1 |
VB 0403 | Cải xa voa (Cabbage, Savoy) |
5 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,5 |
VB 0405 | Su hào |
0,1 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
0,5 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,5 |
VC 0433 | Quả bí đông (Squash, winter) |
0,5 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (Khô) |
0,05 (*) |
VL 0467 | Cải thảo |
5 |
VL 0480 | Cải xoăn (Kale) |
5 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
2 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
2 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
1 |
VO 0440 | Quả cà |
1 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VO 0450 | Nấm |
0,1 |
VP 0064 | Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng) |
0,1 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,1 |
VR 0583 | Củ cải ngựa |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 |
VR 0591 | Củ cải Nhật bàn |
0,1 |
VR 0596 | Cù cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0621 | Măng tây |
1 |
VS 0624 | Cần tây |
2 |
122. AMITRAZ
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1998)
Dư lượng: Tổng của amitraz vả N-(2,4-dimethylphenyl)-N’-methylformamidine được tính theo N-(2,4-Dimethylpheny)-N-methylformamidine
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
0,5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,5 |
FS 0013 | Quả anh đảo |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*)V |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 V |
MM 0818 | Thịt lợn |
0,05 V |
MM 0822 | Thịt cừu |
0,1 V |
MO 0097 | Phụ phẩm ăn được của gia súc, lợn và cừu |
0,2 V |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,05 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,5 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
124. CARBAM
ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Mecarbam.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,01 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,01 (*) |
126. OXAMYL
ADI 0,03 mg/kg thể trọng (1984).
Dư lượng: Tổng của oxamyl và 2-hydroxyimino-N,N-dimethyl-2-(methylthio) acetamide oxime”) được tính theo oxamyl
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 0697 | Cây lạc khô |
2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,2 |
Fl 0353 | Quả dứa |
1 |
FP 0226 | Quả táo |
2 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
GS 0659 | Mía đường |
0,05 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,2 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
2 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
2 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,1 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
2 |
VO 0448 | Quả cà chua |
2 |
VP 0061 | Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương |
0,2 |
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
0,1 |
VS 0624 | Cần tây |
5 |
129. AZOCYCLOTIN
ADI: 0,007 mg/kg thể trọng (1994)
Dư lượng: Tổng của azocyclotin và cyhexatin, được tính theo cyhexatin, xem (67) cyhexatin
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
A03 0001 | Sản phẩm sữa |
0,05 (*)V |
FB 0269 | Quả nho |
0,2 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
2 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) V |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,2 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,5 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
1 |
VO 0440 | Quả cà |
0,1 (*) |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,2 |
130. DIFLUBENZURON
ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1985).
Dư lượng: Diflubenzuron
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
1 |
FP 0226 | Quả táo |
1 |
FP 0230 | Quả lê |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
1 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,2 |
VB 0041 | Bắp cải |
1 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
1 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VO 0450 | Nấm |
0,1 |
132. METHIOCARB
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1998).
Dư lượng: Tổng của methiocarb sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo methiocarb.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,05 (*) |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,05 (*) |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 (*) |
TN 0666 | Quả phỉ (Hazelnuts) |
0,05 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,2 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,2 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,2 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce. head) |
0,2 |
VL 0483 | Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf) |
0,2 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0620 | Atisô |
0,05 (*) |
133. TRIADIMEFON
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1985)
Dư Lượng: Triadimefon.
Xem (168) triadimenol về MRL của triadimenol bao gồm cả việc sử dụng triadimenol và triadimenol
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AM 1051 | Củ cải đường khô |
0,05 (*) |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
2 |
AS 0647 | Rơm và rạ yến mạch khô |
2 |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
2 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
2 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
2 |
AV 1051 | Lá và ngọn cây củ cải đường khô |
0,05 (*) |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
10 |
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
0,2 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,1 |
Fl 0345 | Quả xoài |
0,05 (*) |
FI 0353 | Quả dứa |
2 Po |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,5 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,5 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,1 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,05 (*) |
VA 0387 | Hành ta |
0,05 (*) |
VA 0389 | Hành hoa |
0,05 (*) |
VC 0045 | Quả rau, họ bầu bí |
0,1 |
VD 0524 | Đậu xanh (khô) |
0,05 (*) |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,2 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 (*) |
135. DELTAMETHRIN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1982).
Dư lượng: Deltamethrin (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AL 0157 | Thức ăn cho động vật loại rau đậu |
0,5 |
khối lượng chất |
||
AS 0081 | Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc |
0,5 |
CF 1211 | Bột mì |
0,2 PoP |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
1 PoP |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
5 PoP |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
5 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
10 |
FB 0269 | Quả nho |
0,05 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,05 |
FC 0003 | Quả quýt |
0,05 |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
0,05 |
FI 0327 | Quả chuối |
0,05 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
0,05 |
Fl 0353 | Quả dứa |
0,01 (*) |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,1 |
FS 0012 | Quả có hạt (Stone fruits) |
0,05 |
FT 0297 | Quả sung |
0,01 (*) |
FT 0305 | Quả ôliu |
0,1 |
FT 0312 | Quả cà chua |
0,02 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
1 Po |
ML 0106 | Sữa |
0,02 FV |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,5 (chất béo) V |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,05 V |
PE 0112 | Trứng |
0,01 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,01 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,01 (*) |
SB 0715 | Hạt cacao |
0,05 |
SB 0716 | Hạt cà phê |
2 Po |
SO 0088 | Hạt có dầu |
0,1 |
SO 0089 | Hạt có dầu, trừ lạc |
0,1 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,01 (*) |
VA 0036 | Rau ăn thân, trừ thì là, hành |
0,1 |
VB 0040 | Rau thuộc họ bắp cải |
0,2 |
VC 0045 | Quả rau, họ bầu bí |
0,2 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,01 (*) |
VD 0071 | Đậu (khô) |
1 Po |
VD 0533 | Đậu lăng (Lantil) (khô) |
1 Po |
VD 0561 | Đậu trồng ở đồng (khô) |
1 Po |
VL 0053 | Rau ăn lá |
0,5 |
VO 0050 | Quả rau, trừ quả họ bầu bí |
0,2 |
VO 0450 | Nấm |
0,01 (*) |
VP 0060 | Rau họ đậu |
0,1 |
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
0,01 |
VS 0620 | Atisô |
0,05 |
136. PROCYMIDONE
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).
Dư lượng: Procymidone.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
5 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
10 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
10 |
FS 0013 | Quả anh đào |
10 |
OR 0702 | Dầu hạt hướng dương ăn được |
0,5 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,2 |
VA 0385 | Cù hành tây |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
2 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
5 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
1 |
137. BENDIOCARB
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1984)
Dư lượng: Các sản phẩm thực vật không kết hợp bendiocarb, các sản phẩm động vật, tổng của bendiocarb kết hợp với 2,2-dimethyl-l,3-benzodioxol-4-ol/N-hydroxymethyl bendiocarb được tính theo bendiocarb.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
0,05 (*) |
AS 0645 | Cây ngô khô |
0,05 (*) |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
0,05 (*) |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,05 (*)V |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*)V |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 (*)V |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,05 (*)V |
Trừ quả cật |
||
MO 1280 | Quả thận của gia súc |
0,2 (*) V |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PF 0111 | Mỡ gia cầm |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,05 (*) |
VR 0574 | Củ cải đường (Beetroot) |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
138. METALAXYL
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1982).
Dư lượng: Metalaxyl.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DH 1100 | Hoa hublon khô |
10 |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
0,2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
5 Po |
Fl 0326 | Quả bơ |
0,2 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
1 Po |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,05 (*) |
SB 0715 | Hạt cacao |
0,2 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,05 (*) |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,05 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
2 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,5 |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,5 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,2 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,5 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
0,5 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,2 |
VC 0432 | Quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0433 | Quả bí đông (Squash, winter) |
0,2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
2 |
VL 0502 | Rau bina (spinach) |
2 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VP 0064 | Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng) |
0,05 (*) |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0621 | Măng tây |
0,05 (*) |
142. PROCHLORAZ
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1983).
Dư lượng: Tổng prochoraz và các chất chuyển hóa của chúng có chứa 2,4,6-trichlorophenol, được tính theo prochoraz.
MRL bao gồm sự tích lũy dư lượng từ việc xử lý trước và sau thu hoạch
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
15 |
AS 0647 | Rơm và rạ yến mạch khô |
15 |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
15 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
15 |
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
5 Po |
Fl 0326 | Quả bơ |
5 Po |
Fl 0327 | Quả chuối |
5 Po |
Fl 0345 | Quả xoài |
2 Po |
Fl 0350 | Quả đu đủ |
1 Po |
FS 0012 | Quả có hạt (Stone fruits) |
0,05 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,5 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,5 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,5 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,5 |
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,5 |
ML 0106 | Sữa |
0,1 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,1 (*) |
MO 0812 | Phụ phầm ăn được của gia súc |
5 |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,2 |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,5 |
VO 0450 | Nấm |
2 |
143. TRIAZOPHOS
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1993).
Dư lượng: Triazophos.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,05 (*) |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,2 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,05 (*) |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,01 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,05 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,1 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,1 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,1 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,1 |
VP 0523 | Đậu tằm, đã bóc vỏ (hạt non) |
0,02 (*) |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,2 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
144. BITERTANOL
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1988, được khẳng định năm 1998).
Dư lượng: Bitertanol (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AF 0647 | Cây yến mạch (tươi) |
0,1 (*) |
AF 0650 | Cây lúa mì đen (tươi) |
0,1 (*) |
Khối lượng tươi |
||
AL1030 | Cây đậu (tươi) |
10 |
AL 1270 | Cây lạc (tươi) |
20 |
AS 0647 | Rơm và rạ yến mạch khô |
0,1 (*) |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
0,1 (*) |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
0,1 (*) |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
2 |
FS 0013 | Quả anh đào |
2 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
2 |
FS 0240 | Quả mơ |
1 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
1 |
PS 0247 | Quả đào |
1 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,1 (*) |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 (*) |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,1 (*) |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,5 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,5 |
146. CYHALOTHRIN
ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (TADI; công nhận năm 2000 bởi JECFA).
Dư lượng: Cyhalothrin (tổng của tất cả các đồng phân).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,2 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,02 (*) |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,02 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,02 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,2 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,02 (*) |
147. METHOPRENE
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1987).
Dư lượng: Methoprene (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CF 1211 | Bột mì |
2 PoP |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
5 PoP |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
10 PoP |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
5 Po |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,05 FV |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,2 (chất béo) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,1 |
OR 0645 | Dầu ngô ăn được |
0,2 (*) PoP |
PE 0112 | Trứng |
0,05 |
SO 0697 | Hạt lạc |
2 |
VO 0450 | Nấm |
0,2 |
148. PROPAMOCARB
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng Propamocarb (bazơ).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,1 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,1 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
1 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
10 |
vo 0445 | Ớt ngọt |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
5 |
VR 0574 | Củ cải đường (Beetroot) |
0,2 |
VS 0624 | Cần tây |
0,2 |
149. ETHOPROPHOS
ADI: 0,0004 mg/kg thể trọng (1999)
Dư lượng: Ethoprophos
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
0,02 (*) |
AL 0541 | Cây đậu tương khô |
0,02 (*) |
AL 0697 | Cây lạc khô |
0,02 (*) |
VM 0353 | Cây dứa khô |
0,02 (*) |
VM 0659 | Cây mía khô |
0,02 (*) |
AS 0645 | Cây ngô khô |
0,02 (*) |
V 0353 | Cây dứa |
0,02 (*) |
V 0659 | Cây mía |
0,02 (*) |
FB 0269 | Quả nho |
0,02 (*) |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,02 (*) |
FI 0327 | Quả chuối |
0,02 (*) |
FI 0353 | Quả dứa |
0,02 (*) |
GC 0645 | Ngô |
0,02 (*) |
GS 0659 | Mía đường |
0,02 (*) |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,02 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,02 (*) |
VA 0041 | Bắp cải |
0,02 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,02 (*) |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,02 (*) |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
0,02 (*) |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,02 (*) |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,02 (*) |
VO 0051 | Hạt tiêu |
0,02 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,02 (*) |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,02 (*) |
VR 0506 | Củ cải trồng ở vườn |
0,02 (*) |
VR 0508 | Củ khoai lang |
0,02 (*) |
VR 0574 | Củ cải đường (Beetroot) |
0,02 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,02 (*) |
151. DIMETHIPIN
ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định 1999)
Dư lượng; Dimethipin
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
ML 0106 | Sữa |
0,02 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,02 (*) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,02 (*) |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,1 |
OC 0702 | Dầu hạt hướng dương thô |
0,1 |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,02 (*) |
OR 0702 | Dầu hạt huớng dương ăn được |
0,02 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,02 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,02 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,02 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,1 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,5 |
SO 0693 | Hạt lanh |
0,2 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
152. FLUC YTHRIN ATE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1985).
Dư lượng: Flucythrinate (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
5 |
AS 0647 | Rơm và rạ yến mạch khô |
5 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
5 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
2 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
10 |
DT 1114 | Chè, chè xanh, chè đen |
20 |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,2 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,2 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,2 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,2 |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,1 |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,1 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,5 |
VB 0042 | Cải hoa (Flowerhead brassicas) |
0,2 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,05 (*) |
VD 0561 | Đậu trồng ở đồng (khô) |
0,05 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,2 |
VO 1275 | Ngô ngọt (hạt) |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0591 | Củ cải Nhật bản |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0620 | Atisô |
0,5 |
153. PYRAZOPHOS
ADl: 0,004 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Pyrazophos.
Sản phẩm |
MRL (mgkg) |
|
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
5 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
5 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
10 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,2 |
FP 0226 | Quả táo |
1 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,05 |
6C 0654 | Lúa mì |
0,05 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,1 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,2 |
155. BENALAXYL
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1987).
Dư lượng: Benalaxyl.
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
0,2 |
FB 0269 | Quả nho |
0,2 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,2 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,05 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,05 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,02 (*) |
156. CLOFENTEZINE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Các sản phẩm thực vật, clofentezine; Các sản phẩm động vật, tổng của tất cả hợp chất chứa 2-chlorobenzoyl moiety, được tính theo clofentezine.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
0,05 |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,5 |
FS 0012 | Quả có hạt (Stone fruits) |
0,2 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,1 |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,05 (*) |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
1 |
157. CYFLUTHRIN
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1987; được J ECFA công nhận năm 1997).
Dư lượng: Cyfluthrin (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
GC 0645 | Ngô |
0,05 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 FV |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 |
SO 0691 | Hạt bông |
0,05 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,2 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
158. GLYPHOSATE
ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1986; tổng của glyphosate và axit aminoethyl phosphonic được khẳng định năm 1997).
Dư lượng: Glyphosate.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF 0645 | Cây ngô |
1 |
AL 0541 | Cây đậu tương khô |
200 |
AL 1265 | Cây đậu tương (tươi) |
5 |
AS 0081 | Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc |
100 |
AS 0162 | Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ (khô) |
50 |
CF 1211 | Bột mì |
0,5 |
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
5 |
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
20 |
FI 0341 | Quả Kiwi |
0,1 (*) |
GC 0640 | Lúa mạch |
20 |
GC 0645 | Ngô |
1 |
GC 0647 | Yến mạch |
20 |
GC 0649 | Gạo |
0,1 (*) |
GC 0651 | Lúa miến |
20 |
GC 0654 | Lúa mì |
5 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,1 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,1 (*) |
MM 0818 | Thịt lợn |
0,1 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
2 |
MO 0818 | Phụ phẩm ăn đuợc của lợn |
1 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,05 (*) |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,1 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,1 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
10 |
SO 0691 | Hạt bông |
10 |
VD 0071 | Đậu (Khô) |
2 |
VD 0072 | Đậu Hà lan (khô) |
5 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
20 |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,1 (*) |
VP 0541 | Đậu tương (hạt non) |
0,2 |
159. VINCLOZOLIN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Tổng của vinclozolin và tất cả các chất chuyển hóa chứa 3,5-dichloroaniline moiety tính theo vinclozolin.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DH 1100 | Hoa hublon khô |
40 |
FB 0020 | Quả việt quất (Blueberries) |
5 |
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
5 |
FB 0264 | Quả mâm xôi đen (Blackberries) |
5 |
FB 0266 | (Quả dâu rừng Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry) |
5 |
FB 0268 | Quả lý gai (Goosebenry) |
5 |
FB 0269 | Quả nho |
5 |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
10 |
FI 0341 | Quả Kiwi |
10 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
1 |
FS 0013 | Quả anh đào |
5 Po |
FS 0247 | Quả đào |
5 Po |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,05 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 (*) |
PE 0840 | Trứng gà |
0,05 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
1 |
VA 0385 | Củ hành tây |
1 |
VB 0041 | Bắp cải |
1 |
VB 0404 | Súp lơ |
1 |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
1 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
1 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
5 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
3 |
VO 0448 | Quả cà chua |
3 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
2 |
VP 0529 | Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ |
1 |
VR 0469 | Củ rau diếp xoăn |
5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,1 |
VS 0469 | Rau diếp xoăn (mầm) |
2 |
160. PROPICONAZOLE
ADI: 0,04 mg/kg thể trọng (1987)
Dư lượng: Propiconazole
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
0,5 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,1 |
Fl 0345 | Quả xoài |
0,05 |
FS 0012 | Quả có hạt (Stone fruits) |
1 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,05 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,05 (*) |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,05 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,05 (*) |
GS 0659 | Mía đường |
0,05 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
MO 0105 | Phụ phẩm ăn được (động vật có vú) |
0,05 |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,1 |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05 |
SO 0703 | Hạt lạc, nguyên vỏ |
0,1 |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,05 |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,05 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 |
161. PACLOBUTRAZOL
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1988).
Dư lượng: Paclobutrazol.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
FS 0012 | Quả có hạt (Stone fruits) |
0,05 |
162. TOLYLFLUANID
ADI 0,1 mg/kg thể trọng (1988)
Dư lượng: Tolyfluanid.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đỏ, đen, trắng |
5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
3 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
5 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
2 |
163. ANILAZINE
ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).
Dư lượng: Anilazine
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
10 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
10 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,2 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,02 (*) |
MM 0814 | Thịt dê |
0,02 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,02 (*) |
MO 0814 | Phụ phẩm ăn được của dê |
0,02 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,02 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,02 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,02 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
10 |
VS 0624 | Cần tây |
10 |
165. FLUSILAZOLE
ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng định năm 1995).
Dư lượng: Flusilazole.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
2 |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
2 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
2 |
DF 0269 | Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas)) |
1 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,1 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,2 |
FS 0240 | Quả mơ |
0,5 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,1 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,01 (*) |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,01 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,02 (*) |
PE 0840 | Trứng gà |
0,01 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,01 (*) |
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
0,01 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 |
VR 0596 | Củ cải đường (Sugar beet) |
0,01 (*) |
167. TERBUFOS
ADI: 0,0002 mg/kg thể trọng (1989).
Dư lượng: Tổng của terbufos, tương tự ôxy và sulphoxides, sulphones của chúng, được tính theo terbufos
|
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
AF 0645 | Cây ngô |
1 |
AL 0697 | Cây lạc khô |
1 |
AL 1270 | Cây lạc (tươi) |
1 |
AS 0081 | Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc |
1 |
AV 1051 | Lá và ngọn cây củ cải đường khô |
1 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,05 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,01 (*) |
GC 0645 | Ngô |
0,01 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,01 (*) |
GC 0656 | Bỏng ngô |
0,01 (*) |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,05 (*) |
OC 0495 | Dầu hạt cải dầu thô |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,01 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,05 (*) |
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
0,05 (*) |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,05 (*) |
SO 0485 | Hạt mù tạt |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 (*) |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05 (*) |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 (*) |
VB 0041 | Bắp cải |
0,05 (*) |
VB 0400 | Bông cải xanh (Broccoli) |
0,05 (*) |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VO 0447 | Ngô ngọt (ngô cả lõi) |
0,01 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 |
168. TRIADIMENOL
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1989)
Dư lượng: Triadimenol.
Giới hạn dư lượng của triadimenol do việc sử dụng triadimefon và/hoặc triadimenol.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
|
AM 1051 | Củ cải đường khô |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
AS 0647 | Rơm và rạ yến mạch khô |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
AV 1051 | Lá và ngọn cây củ cải đường khô |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
FB 0021 | Quả nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
FB 0269 | Quả nho |
2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
FB 0272 | Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black) |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
Fl 0345 | Quả xoài |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
Fl 0353 | Quả dứa |
1 Po |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
FP 0009 | Quả loại táo |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
GC 0647 | Yến mạch |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,2 |
Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol |
GC 0654 | Lúa mì |
0,2 |
Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol |
Ml 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
VA 0387 | Hành ta |
0,05 (*) |
Nguồn dũ’ liệu: triadimeton, triadimenol |
VA 0389 | Hành hoa |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu triadimefon |
VC 0045 | Quả rau, họ bầu bí |
2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon triadimenol |
VD 0524 | Đậu xanh (khô) |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu triadimefon |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,1 |
Nguồn dữ liệu triadimefon |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
Nguồn dữ liệu triadimefon |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
0,1 |
Nguồn dữ liệu triadimefon |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
VS0620 | Atisô |
1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
169. CYROM AZINE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Cyromazine.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*)V |
MM 0822 | Thịt cừu |
0,05 (*) V |
PE 0112 | Trứng |
0,2 V |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,05 (*)V |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
5 |
VO 0051 | Hạt tiêu |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,5 |
VO 0450 | Nấm |
5 |
VS 0624 | Cần tây |
5 |
170. HEXACONAZOLE
ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1990)
Dư lượng: Hexaconazole.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
0,5 |
FB 0269 | Quả nho |
0,1 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,1 |
FP 0226 | Quả táo |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
SB 0716 | Hạt cà phê |
0,05 (*) |
171. PROFENOFOS
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1990).
Dư lượng: Profenofos.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FC 0004 | Quả cam, ngọt, chua |
1 |
ML 0106 | Sữa |
0,01 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
OR 0541 | Dầu đậu tương đã tinh chế |
0,05 (*) |
OR 0691 | Dầu hạt bông ăn được |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,02 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
2 |
VB 0041 | Bắp cải |
1 |
V8 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,5 |
VB 0404 | Súp lơ |
0,5 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VO 0444 | Ớt cay |
5 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
172. BENTAZONE
ADl: 0,1 mg/kg thể trọng (1991, được khẳng định 1998).
Dư lượng: Nguyên liệu thực vật; tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone và 8-hydroxybentazone, được tính theo bentazone, nguyên liệu động vật; tính theo bentazone.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL1021 | Cỏ linh lăng (tươi) |
2 |
AS 0645 | Cây ngô khô |
0,2 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,1 |
GC 0645 | Ngô |
0,2 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,1 |
GC 0649 | Gạo |
0,1 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,1 |
GC 0651 | Lúa miến |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,05 (*) |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,05 (*) |
SO 0693 | Hạt lanh |
0,1 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,1 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
0,05 (*) |
VD 0523 | Đậu tằm (khô) |
0,05 (*) |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,05 (*) |
VD 0561 | Đậu trồng ở đồng (khô) |
1 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,2 |
VP 0528 | Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non) |
0,2 |
VP 0534 | Đậu lima (Lima bean) (vỏ non và/hoặc hạt non) |
0,05 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,1 |
173. BUPROFEZIN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: Buprofezin (hóa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
VC 0424 | Quả dưa chuột |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
174. CADUSAFOS
ADI: 0,0003 mg/kg thể trọng (1991).
Dư lượng: Cadusafos.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
Fl 0327 | Quả chuối |
0,01 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,02 |
175. GLUFOSINATE-AMMONIUM
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (glufosinate-ammonium 3-[hhdroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate, đơn lẻ hoặc kết hợp được khẳng định năm 1999)
Dư lượng: Tổng của glufosinate-ammonium 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate được tính theo glufosinate (axit tự do)
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AF0645 | Cây ngô |
0,2 |
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
0,1 |
FB 0018 | Quả mọng và các loại quả nhỏ khác |
0,1 |
Trừ nho Hy lạp |
||
FB 0021 | Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng |
0,5 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,1 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,2 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
0,05 (*) |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,05 (*) |
FS 0012 | Quả có hạt (Stone fruits) |
0,05 (*) |
GC 0645 | Ngô |
0,1 |
OC 0495 | Dầu hạt cải dầu thô |
0,05 (*) |
OC 0702 | Dầu hạt hướng dương thô |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
5 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
5 |
VA 0385 | Củ hành tây |
0,05 |
VD 0072 | Đậu Hà lan (khô) |
3 |
VD 0523 | Đậu tằm (khô) |
2 |
VD 0526 | Đậu nói chung (khô) |
2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
0,1 |
VL 0470 | Ngô dùng làm salát (Corn salad) |
0,05 (*) |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,05 (*) |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,05 (*) |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,5 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,05 (*) |
VS 0621 | Măng tây |
0,05 (*) |
176. HEXYTHIAZOX
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1991)
Dư lượng Hexythiazox
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,5 |
FB 0279 | Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng |
0,2 |
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,5 |
FP 0226 | Quả táo |
0,5 |
FP 0230 | Quả lê |
0,5 |
FS 0013 | Quả anh đảo |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,2 |
FS 0247 | Quả đào |
1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,1 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
0,5 |
178. BIFENTHRIN
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1992)
Dư lượng: Bifenthrin (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
||
AF 0645 | Cây ngô |
0,05 (*) |
|
AF 0654 | Cây lúa mì (toàn bộ cây) |
0,2 |
|
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
0,5 |
|
AS 0645 | Cây ngô khô |
0,2 |
|
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
0,5 |
|
CF 1211 | Bột mì |
0,2 PoP |
|
CF 1212 | Lúa mì xay nguyên hạt |
0,5 PoP |
|
CM 0654 | Cám lúa mì, chưa chế biến |
2 PoP |
|
DH 1100 | Hoa hublon khô |
10 |
|
FB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
|
FC 0203 | Quả bưởi chùm (Grapefrut) |
0,05 (*) |
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg |
FC 0204 | Quả chanh |
0,05 (*) |
Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này |
FC 0208 | Quả cam, ngọt |
0,05 (*) |
Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này |
FP 0230 | Quả lê |
0,5 |
|
GC 0640 | Lúa mạch |
0,05 (*) |
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg |
GC 0645 | Ngô |
0,05 (*) |
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg |
GC 0654 | Lúa mì |
0,5 Po |
|
MF 0812 | Mỡ gia súc |
0,5 |
|
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,05 (*) |
|
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,5 (chất béo) |
|
MO 1280 | Quả thận của gia súc |
0,05 (*) |
|
MO 1281 | Gan của gia súc |
0,05 (*) |
|
PE 0840 | Trứng gà |
0,01 (*) |
|
PF 0840 | Mỡ gà |
0,05 (*) |
|
PM 0840 | Thịt gà |
0,05 (*) (chất béo) |
|
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
0,05 (*) |
|
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg |
179. CYCLOXYDIM
ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Tổng của axit 3-thian-3-ylglutaric (TME) và axit 3-hydroxy-3-thian-3-ylglutaric (OH -TME), lược tính theo cycloxydim.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AV 0596 | Lá hoặc ngọn cây củ cải đường |
1 |
FB 0269 | Quả nho |
0,5 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,5 |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
2 |
VA 0384 | Củ tỏi tây |
0,2 |
VB 0040 | Rau thuộc họ bắp cải |
2 |
VD 0071 | Đậu (khô) |
2 |
VD 0541 | Hạt đậu tương (khô) |
2 |
VI 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
0,2 |
VL 0483 | Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf) |
0,2 |
VP 0063 | Đậu Hà lan (vỏ và hạt non) |
1 |
VP 0064 | Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng) |
2 |
VP 0526 | Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non) |
1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
2 |
VR 0596 | Củ cải đường (sugar beet) |
0,2 |
180. DITHIANON
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng Dithianon
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DH 1100 | Hoa hublon khô |
100 |
FB 0269 | Quả nho |
3 |
FC 0005 | Quả bưởi (shaddock) hoặc bưởi chùm (pomelo) |
3 |
FC 0206 | Quả quýt |
3 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
5 |
181. MYCLOBUTANIL
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Myclobutanil.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DF 0014 | Quả mận khô |
0,5 |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
FB 0278 | Quả nho Hy lạp, đen |
0,5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,5 |
FS 0013 | Quả anh đào |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,2 |
FS 0240 | Quả mơ |
0,2 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,01 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,01 (*) |
PE 0112 | Trứng |
0,01 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,01 (*) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,01 (*) |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,3 |
182. PENCONAZOLE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Penconazole.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
DF 0269 | Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas)) |
0,5 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
0,5 |
FB 0269 | Quả nho |
0,2 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
0,1 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,2 |
FS 0245 | Quả xuân đào (Nectarine) |
0,1 |
FS 0247 | Quả đào |
0,1 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,05 (*) |
PE 0840 | Trứng gà |
0,05 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,05 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,1 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,2 |
184. ETOPENPROX
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (19S3)
Dư lượng: Etofenprox (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FP 0009 | Quả dạng táo |
1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,01 (*) |
185. FENPROPATHRIN
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng: Fenpropathrin (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FB 0269 | Quả nho |
5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
5 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,1 F |
MM 0812 | Thịt gia sức |
0,5 (chất béo) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,05 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
3 |
PE 0112 | Trứng |
0,01 (*) |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,02 (chất béo) |
PO 0111 | Phụ phẩm ăn được của gia cầm |
0,01 (*) |
SO 0691 | Hạt bông |
1 |
VC 0425 | Quả dưa chuột bao tử |
0,2 |
VO 0440 | Quả cà |
0,2 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
1 |
VO 0448 | Quả cà chua |
1 |
189. TEBUCONAZOLE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Tebuconazole.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AL 0697 | Cây lạc khô |
30 |
AS 0640 | Rơm và rạ lúa mạch khô |
10 |
AS 0650 | Rơm và rạ lúa mạch đen khô |
5 |
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
10 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,05 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,5 |
FS 0247 | Quả đào |
1 |
GC 0640 | Lúa mạch |
0,2 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,05 (*) |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,05 (*) |
GC 0654 | Lúa mì |
0,05 |
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,01 (*) |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,05 (*) |
MO 0812 | Phụ phẩm ăn được của gia súc |
0,05 (*) |
PE 0840 | Trứng gà |
0,05 (*) |
PM 0840 | Thịt gà |
0,05 (*) |
PO 0840 | Phụ phẩm ăn được của gà |
0,05 (*) |
SO 0495 | Hạt cải dầu |
0,05 |
SO 0697 | Hạt lạc |
0,05 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,02 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,5 |
VO 0448 | Quả cà chua |
0,2 |
190. TEFLUBENZURON
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994)
Dư lượng: Teflubenzuron (hòa tan trong chất béo)
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
FP 0009 | Quả dạng táo |
1 |
FS 0014 | Quả mận (gồm cả mận khô) |
0,1 |
VB 0041 | Bắp cải |
0,2 |
VB 0402 | Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts) |
0,5 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,05 (*) |
191. TOLCLOFOS-METHYL
ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1994).
Dư lượng: Tolclofos-methyl.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
VL 0482 | Rau diếp cuộn (Lecttuce, head) |
2 |
VL 0483 | Rau diếp lá (Lecttuce, leaf) |
2 |
VR 0494 | Củ cải (Radish) |
0,1 |
VR 0589 | Củ khoai tây |
0,2 |
192. FENARIMOL
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Fenarimol.
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AB 0226 | Bột táo nghiền khô |
5 |
DF 0269 | Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas)) |
0,2 |
DH 1100 | Hoa hublon khô |
5 |
FB 0269 | Quả nho |
0,3 |
FB 0275 | Quả dâu tây |
1 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,2 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,3 |
FS 0013 | Quả anh đào |
1 |
FS 0247 | Quả đào |
0,5 |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,02 (*) |
MO 1280 | Quả thận của gia súc |
0,02 (*) |
MO 1281 | Gan của gia súc |
0,05 |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,02 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,05 |
VO 0445 | Ớt ngọt |
0,5 |
VS 0620 | Atisô |
0,1 |
195. FLUMETHRIN
ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng: Flumethrin (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
ML 0812 | Sữa gia súc |
0,05 FV |
MM 0812 | Thịt gia súc |
0,2 (chất béo) V |
196. TEBUFENOZIDE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1996).
Dư lượng Tebufenozide (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
CM 0649 | Gạo lật |
0,1 |
Fl 0341 | Quả Kiwi |
0,5 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
1 |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,05 |
197. FENBUCONAZOLE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1997).
Dư lượng: Fenbuconazole (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
MRL (mg/kg) |
|
AS 0654 | Rơm và rạ lúa mì khô |
3 |
FB 0269 | Quả nho |
1 |
Fl 0327 | Quả chuối |
0,05 |
FP 0009 | Quả loại táo |
0,1 |
FS 0013 | Quả anh đào |
1 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,1 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,1 |
SO 0702 | Hạt hướng dương |
0,05 (*) |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,05 (*) |
VC 0046 | Quả dưa, trừ quả dưa hấu |
0,2 |
VC 0424 | Quả dưa chuột |
0,2 |
VC 0431 | Quả bí hè (Squash, summer) |
0,05 |
PHẦN B: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI
1 ALDRIN và DIELDRIN
PTDI: 0,001 mg/kg thể trọng (được khẳng định 1977: được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của HHDN và HEOD (hòa tan trong chất béo)
Sản phẩm |
EMRL (mg/kg) |
|
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,05 |
FP 0009 | Quả dạng táo |
0,05 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,02 |
ML 0106 | Sữa |
0,006 F |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,2 (chất béo) |
PE 0112 | Trứng |
0,1 |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,2 (chất béo) |
VA 0035 | Các loại rau ăn củ |
0,05 |
VC 0045 | Quả rau, họ bầu bí |
0,1 |
VD 0070 | Các loại đậu đỗ |
0,05 |
VL 0053 | Rau ăn lá |
0,05 |
VP 0060 | Rau họ đậu |
0,05 |
VR 0075 | Rau ăn thân củ và củ |
0,1 |
12. CHLORDANE
PTDI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986, được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của các đồng phân cis-chlordane và trans-chlordane, hoặc, trong trường hợp sản phẩm động vật thì tổng của cis- chlordane, trans-chlordane và “oxychlordane” (hòa tan trong chất béo)
Sản phẩm |
EMRL (mg/kg) |
|
A02 0003 | Rau và quả |
0,02 (*) |
CM 1205 | Gạo đã đánh bóng |
0,02 |
GC 0645 | Ngô |
0,02 |
GC 0647 | Yến mạch |
0,02 |
GC 0650 | Lúa mạch đen |
0,02 |
GC 0651 | Lúa miến |
0,02 |
GC 0654 | Lúa mì |
0,02 |
ML 0106 | Sữa |
0,002 F |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,05 (chất béo) |
OC 0541 | Dầu đậu tương thô |
0,05 |
OC 0691 | Dầu hạt bông thô |
0,05 |
OC 0693 | Dầu hạt lanh thô |
0,05 |
OR 0541 | Dầu đậu tương đã tinh chế |
0,02 |
PE 0112 | Trứng |
0,02 |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,5 (chất béo) |
TN 0660 | Quả hạnh (Almonds) |
0,02 |
TN 0666 | Quả phỉ (Hazelnuts) |
0,02 |
TN 0672 | Quả hồ đào pêcan (Pecan) |
0,02 |
TN 0678 | Quả óc chó |
0,02 |
21. DDT
PTDI: 2 mg/kg thể trọng (1984; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của p,p’-DDT, o,p’-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD) (hòa tan trong chất béo)
Sản phẩm |
EMRL (mg/kg) |
|
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,1 |
ML 0106 | Sữa |
0,02 F |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
5 (chất béo)T |
PE 0112 | Trứng |
0,1 |
VR 0577 | Củ cà rốt |
0,2 |
33. ENDRIN
PTDI: 0,0002 mg/kg thể trọng (1970; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994).
Dư lượng: Tổng của endrin và delta-keto-endrin (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
EMRL (mg/kg) |
|
PM0110 | Thịt gia cầm |
0,1 (chất béo) |
VC0045 | Quả rau, họ bầu bí |
0,05 |
43. HEPTACHLOR
PTDI: 0,0001 mg/kg thể trọng (1991; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)
Dư lượng: Tổng của heptachlor và heptachlor epoxide (hòa tan trong chất béo).
Sản phẩm |
EMRL (mg/kg) |
|
FC 0001 | Quả họ cam quýt (quả có múi) |
0,01 |
Fl 0353 | Quả dứa |
0,01 |
GC 0080 | Hạt ngũ cốc |
0,02 |
ML 0106 | Sữa |
0,006 F |
MM 0095 | Thịt (động vật có vú trừ động vật biển) |
0,2 (chất béo) |
OC 0541 | Dầu đậu tương thô |
0,5 |
OR 0541 | Dầu đậu tương đã tinh chế |
0,02 |
PE 0112 | Trứng |
0,05 |
PM 0110 | Thịt gia cầm |
0,2 (chất béo) |
SO 0691 | Hạt bông |
0,02 |
VP 0541 | Đậu tương (hạt non) |
0,02 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-1:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 1) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN5624-1:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |