TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-1:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 1) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5624-1 : 2009

DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 1: By pesticides

Lời nói đầu

TCVN 5624-1 : 2009 thay thế TCVN 5624 : 1991;

TCVN 5624-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với Volume 2B-2000, Section 1 có sửa đổi về biên tập;

TCVN 5624-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về Vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chun Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 5624 (Volume 2B-2000) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai, gồm các phần sau đây:

– TCVN 5624-1 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 1) – Phần 1: Theo hoạt chất thuốc bo vệ thực vật;

– TCVN 5624-2 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 2) – Phần 2: Theo nhóm sn phẩm.

 

DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 1: By pesticides

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này qui định giới hạn dư lưng tối đa thuốc bảo vệ thực vật/giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vt ngoại lai theo hoạt chất thuốc trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.

2. Chữ viết tắt

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau đây:

MRL Giới hạn dư lượng tối đa.
EMRL Giới hạn dư lượng ngoại lai tối đa
ADI Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được
PTDI Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận tạm thời.
(*) (theo MRL hoặc EMRL) Tại giới hạn xác định hoặc  khoảng giới hạn xác định.
E (theo MRL) MRL tính theo dư lượng ngoại lai.
F (theo MRL hoặc EMRL đối với sữa) Dư lượng có thể hòa tan trong chất béo và dư lượng đối với sn phẩm sữa như đã giải thích  trên.
(f) (chất béo) (theo MRL hoặc EMRL đối với thịt) MRL/EMRL áp dụng cho chất béo thịt.
Po (theo MRL) MRL của sản phẩm hàng hóa được xử lý sau thu hoạch
PoP (theo MRL đối với thực phẩm chế biến) MRL của sản phẩm thực phm ban đầu đã được xử lý sau thu hoạch.
T (theo MRL hoặc EMRL) MRL/EMRL chỉ có tính tạm thời không tính đến thể trạng ca ADI cho đến khi thông tin cần thiết được cung cấp và đánh giá.
(theo MRL đối với các sản phẩm có nguồn gốc động vật) MRL tính đến việc điều trị bệnh bên ngoài cho động vật

PHẦN A: GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

2. AZINPHOS-METHYL

ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng Azinphos-methyl

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AL 1020 C linh lăng khô

10

AL 1021 C linh lăng (tươi)

5

AL 1031 Cỏ ba lá (Clover) khô

5

AM 0660 Vỏ quả hạnh

5

AO1 0002 Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

0,5

AO2 0002 Quả (trừ những loại đã được liệt kê)

1

FB 0020 Quả việt qut (Blueberries)

5

FB 0265 Quả nam việt quất (Cranberry)

0,1

FP 0226 Quả táo

2

FP 0230 Quả lê

2

FS 0013 Qu anh đào

2

FS 0014 Qu mận (gồm c mận khô)

2

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

2

FS 0247 Quả đào

2

GS 0659 Mía đường

0,2

SO 0691 Hạt bông

0,2

TN 0660 Quả hạnh (Almond)

0,05

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,3

TN 0678 Quả óc chó

0,3

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

1

VC 0046 Quả dưa, tr quả dưa hấu

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,2

VC 0432 Quả dưa hấu

0,2

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0445 t ngọt

1

VO 0448 Quả cà chua

1

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

7. CAPTAN

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1984, được khẳng định năm 1990, 1995) Dư lượng; Captan.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0020 Quả việt quất (Blueberries)

20

FB 0275 Qu dâu tây

20 T

FP 0226 Quả táo

25 T

FP 0230 Quả lê

25 T

FS 0247 Quả đào

15

VO 0448 Qu cà chua

15 T

8. CARBARYL

ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Carbaryl.

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

 
AF 0645 Cây ngô

100 T khối lượng tươi

1999- 2003
AF 0651 Cây Lúa miến (tươi)

100 T khối lượng tươi

1999- 2003
AL 0528 Cây đậu leo (tươi)

100 T khối lượng tươi

1999-2003
AL 0697 Cây lạc khô

100 T

1999-2003
AL1021 Cỏ linh lăng (tươi)

100 T

1999-2003
AL1023 Cỏ ba lá (clover)

100 T khối lượng tươi

1999- 2003
AL 1030 Cây đậu (tươi)

100 T

1999-2003
AL1265 Cây đậu tương (tươi)

100 T khối lượng tươi

1999-2003
AO3 0001 Các sản phẩm sữa

0,1 (*) T

1999-2003
   

10 T

1999-2003
A05 1900 Quả hạch (nguyên vỏ)

Trừ lạc nguyên quả và quả hạnh

 
AS0162 Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ khô

100 T

1999-2003
AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

100 T

1999-2003
CF 1211 Bột mì

0,2 Po PT

1999- 2003
CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

2 Po PT

1999-2003
CM 0649 Gạo lật

5 Po PT

1999-2003
CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

20 Po PT

1999-2003
DM 0305 Quả ôliu đã chế biến

1 T

1999-2003
FB 0020 Quả việt quất (Blueberries)

7 T

1999-2003
FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

10 T

1999-2003
FB 0265 Quả nam việt qut (Cranberry)

7 T

1999-2003
FB 0266 Quả dâu rng (Dewberries) (gồm c boysenberry và loganberry)

10 T

1999-2003
FB 0269 Quả nho

5 T

1999-2003
FB 0272 Quả mâm xôi, đ, đen (Raspberries, red, black)

10 T

1999-2003
FB 0275 Qu dâu tây

7 T

1999-2003
FC 0001 Qu họ cam quýt (qu có múi)

7 T

1999-2003
Fl 0327 Quả chui

5 T

1999-2003
Fl 0314 Quả Kiwi

10 T

1999-2003
FP 0226 Quả táo

5 T

1999-2003
FP 0230 Quả lê

5 T

1999-2003
FS 0013 Quả anh đào

10 T

1999-2003
FS 0014 Quả mận (gồm c mận khô)

10 T

1999-2003
FS 0240 Quả mơ

10 T

1999-2003
FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

10 T

1999-2003
FS 0247 Quả đào

10 T

1999-2003
FT 0305 Quả ôliu

10 T

1999-2003
GC 0640 Lúa mạch

5 PoT

1999-2003
GC 0647 Yến mạch

5 PoT

1999-2003
GC 0649 Gạo

5 PoT

1999-2003
GC 0650 Lúa mạch đen

5 PoT

1999-2003
GC 0651 Lúa miến

10 PoT

1999-2003
GC 0654 Lúa mì

5 Po T

1999-2003
ML 0106 Sữa

0,1 (*) T

1999-2003
MM 0812 Thịt gia súc

0,2 T

1999-2003
MM 0814 Thịt dê

0,2 T

1999-2003
MM 0822 Thịt cừu

0,2 T

1999-2003
PE 0112 Trứng

0,5 T

1999-2003
PM0110 Thịt gia cầm

0,5 TV

1999-2003
PO 0113 Da gia cầm

5TV

1999-2003
SO 0691 Hạt bông

1 T

1999-2003
SO 0703 Hạt lạc, nguyên vỏ

2 T

1999-2003
TN 0085 Các loại quả hạch (tree nut)

1 T

1999-2003
VB 0041 Bắp cải

5 T

1999-2003
VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

3 T

1999-2003
VC 0424 Qu dưa chuột

3 T

1999-2003
VC 0429 Quả bí ngô

3 T

1999-2003
VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

3 T

1999-2003
VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

3 T

1999-2003
VD 0527 Đậu đũa (khô)

1 T

1999-2003
VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

1 T

1999-2003
VL 0053 Rau ăn lá

10 T

1999-2003
VO 0051 Hạt tiêu

5 T

1999-2003
VO 0440 Quả cà

5 T

1999-2003
VO 0442 Đậu bắp (Okra)

10 T

1999-2003
VO 0448 Quả cà chua

5 T

1999-2003
VO 1275 Ngô ngọt (hạt)

1 T

1999-2003
VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

5 T

1999-2003
VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

5 T

1999-2003
VR 0494 C ci (Radish)

2 T

1999-2003
VR 0497 Củ cải Thụy Điển (Swede)

2 T

1999-2003
VR 0574 Củ cải đường (Beetroot)

2 T

1999-2003
VR 0577 Củ cà rốt

2 T

1999-2003
VR 0588 Củ cải vàng

2 T

1999-2003
VR 0589 C khoai tây

0,2 T

1999-2003
VR 0596 C cải đường (sugar beet)

0,2 T

1999-2003
VS 0621 Măng tây

10 T

1999-2003

14 CHLORFENVINPHOS

ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Chlorfenvinphos, tng ca các đồng phân E và z (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

VB 0041 Bắp cải

0,05

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprout)

0,05

VB 0404 Súp lơ

0,1

VR 0577 Củ cà rốt

0,4

15. CHLORMEQUAT

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1997)

Dư lượng: Chlormequat cation (thường sử dụng như chloride).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640 Rơm lúa mạch và cỏ khô

50

AS 0647 Rơm, yến mạch và cỏ khô

50

AS 0650 Rơm lúa mạch đen và cỏ khô

50

AS 0654 Rơm lúa mì khô và cỏ khô

50

FP 0230 Quả 

3

GC 0647 Yến mạch

10

GC 0650 Lúa mạch đen

5

GC 0654 Lúa 

5

17 CHLORPYRIFOS

ADI : 0,01 mg/kg thể trọng (1982, được khẳng định năm 1999).

Dư lượng: Chlorpyrifos (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0269 Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) [Dried grapes (currant, raisin and sultana)]

2

FB 0269 Quả nho

1

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

1

Fl 0341 Quả Kiwi

2

FP 0226 Quả táo

1

FP 0230 Quả 

0,5

GC 0649 Gạo

0,1

ML 0106 Sữa

0,01 (*)V

MM 0812 Thịt gia súc

2 (chất béo) V

MM 0822 Thịt cừu

0,2 (chất béo) V

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,05 (*)

PE 0112 Trng

0,05 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,1 (chất béo)

PM 0848 Thịt gà Tây

0,2 (cht béo) V

SO 0691 Hạt bông

0,05 (*)

VA 0385 C hành tây

0,05 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,05 (*)

VB 0404 Súp lơ

0,05 (*)

VL 0467 Ci tho [Chinese cabbage (pe-tsai)]

1

VL 0480 Cải xoăn (Kale)

1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,1

VO 0051 Hạt tiêu

0,5

VO 0440 Quả cà

0,2

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VO 0450 Nấm

0,05 (*)

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VR 0577 Củ cà rốt

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0624 Cần tây

0,05 (*)

20.  2,4-D

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng tổng ca 2,4-D, muối và este ca chúng, được tính theo 2,4-D (1996)

Dư lượng: 2,4 – D.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AO3 0001 Sản phẩm sữa

0,05 (*)

FB 0019 Các loại quả mọng thuộc chi Vacinium, gồm c quả bearberry

0,1

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

0,1

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,1

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

GC 0640 Lúa mạch

0,5

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

GC 0647 Yến mạch

0,5

GC 0649 Gạo

0,05 (*)

GC 0650 Lúa mạch đen

0,5

GC 0651 Lúa miến

0,05 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,5

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

VR 0589 C khoai tây

0,2

22. DIAZINON

ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1970, được khẳng định năm 1993).

Dư lượng: Diazinon (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

10

AM 0660 Vỏ quả hạnh (Almondshulls)

5

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c cải đường

5

DF 0014 Quả mận khô

2

DH 1100 Hoa hublon khô

0,5

FB 0021 Nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng

0,2

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

0,1

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,2

FB 0275 Quả dâu tây

0.1

FB 4079 Quả mâm xôi (Boysenberry)

0,1

Fl 0341 Qu Kiwi

0,2

Fl 0353 Quả dứa

0,1

FP 0009 Quả dạng táo

2

FS 0013 Quả anh đào

1

FS 0014 Quả mận (gồm c mận khô)

1

FS 0247 Qu đào

0,2

GC 0645 Ngô

0,02(*)

ML 0106 Sữa

0,02 FV

MM 0097 Thịt gia súc, lợn và cừu

0,7 (chất béo) V

PE 0840 Trứng gà

0,02 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,02 (*)

PO 0840 Phụ phẩm ăn được của gà

0,02 (*)

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,05

TN 0678 Quả óc chó

0,01 (*)

VA 0385 Củ hành tây

0,05

VA 0389 Hành hoa

1

VB 0041 Bắp ci

2

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

0,5

VB 0405 Su hào

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,1

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,05

VC 4199 Quả dưa ruột vàng (Cantaloupe)

0,2

VL 0467 Ci thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]

0,05

VL 0480 Ci xoăn (Kale)

0,05

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,5

VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,5

VL 0502 Rau bina (Spinach)

0,5

VO 0445 t ngọt

0,05

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,02

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VP 0529 Đậu Hà lan trồng  vườn, đã bóc vỏ

0,2

VR 0494 Củ cải (Radish)

0,1

VR 0577 Củ cà rốt

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

0,01 (*)

VR 0596 C cải đường (sugar beet)

0,1

25. DICHLORVOS

ADI : 0,004 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1977, 1993)

Dư lượng: Dichlorvos.

Dư lượng giảm nhanh trong quá trình bo quản và vn chuyển, hoạt chất này được tìm thấy khi  thu hoạch hoặc giết mổ.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1210 Phôi lúa mì

10

CF 1211 Bột mì

1

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

2

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

10

GC 0080 Hạt ngũ cốc

5(Po)

ML 0106 Sữa

0,02 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05

VO 0450 Nấm

0,5

26. DICOFOL

ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Dicofol có nguồn gốc thực vật (tổng của các đồng phâo,p’ và p,p’) (hòa tan trong chất béo); Dicofol có nguồn gốc động vật, tng ca dicofol và 2,2-dichloro-1,1-bis (4-clorophenyl) ethanol (p,p’-FW 152) được tính theo dicofol (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0014 Quả mận khô

3

DH 1100 Hoa hublon khô

50

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

50

FB 0269 Quả nho

5

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

FS 0013 Quả anh đào

5

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

1

FS 0247 Quả đào

5

ML 0106 Sữa

0,1 F

MM 0812 Thịt gia súc

3 (chất béo)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

1

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,5

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,5

PE 0112 Trứng

0,05

PM 0110 Thịt gia cầm

0,1 (chất béo)

P0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,1

TN 0672 Qu hồ đào pêcan (Pecan)

0,01 (*)

TN 0678 Quả óc chó

0,01 (*)

VC 0046 Quả dưa, trừ qu dưa hấu

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

1

VD 0071 Đậu (khô)

0,1

VO 0051 Hạt tiêu

1

VO 0448 Quả cà chua

1

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

27. DIMETHOATE

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng tổng của dimethoate và omethoate được tính theo dimethoate (1996) Dư lượng: Dimethoate.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c ci đường

1

DH 1100 Hoa hublon khô

3

DM 0305 Quả ôliu đã chế biến

0,05 (*)

FB 0269 Quả nho

1

FB 0275 Quả dâu tây

1

FB 0278 Qu nho Hy lạp, đen

2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

Fl 0327 Quả chuối

1 Po

FP 0226 Quả táo

1

FP 0230 Qu lê

1

FS 0013 Qu anh đào

2

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

0,5

FS 0247 Quả đào

2

FT 0305 Quả ôliu

1

OR 0305 Dầu ôliu, đã tinh chế

0,05 (*)

VA 0385 C hành tây

0,2

VB 0041 Bắp cải

2

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

2

VL 0480 Ci xoăn (Kale)

0,5

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502 Rau bina (spinach)

1

VO 0051 Hạt tiêu

1 Po

VO 0448 Quả cà chua

1 Po

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,5

VR 0506 C ci trồng  vườn (Turnip, garden)

0,5

VR 0574 Củ cải đường (Beetroot)

0.2

VR 0577 C cà rốt

1

VR 0589 Củ khoai tây

0,05

VR 0596 C cải đường (sugar beet)

0,05

VS 0469 Rau diếp xoăn (mầm)

0,5

VS 0624 Cần tây

1

30. DIPHENYLAMINE

ADI : 0,08 mg/kg thể trọng (1998).

Dư lượng: Diphenylamine.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0226 Qu táo

5 Po

31. DIQUAT

ADI : 0,002 mg cation diquat/kg thể trọng (1993).

Dư lượng: Cation diquat.

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AL1020 Cỏ linh lăng khô

100

AL 1023 Cỏ ba lá (clover)

50

AO1 0002 Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

0,05 (*)

CF 1211 Bột mì

0,5

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

2

CM 0649 Gạo lật

1

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

5

CM 1205 Gạo đã đánh bóng

0,2

GC 0640 Lúa mạch

5

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

GC 0647 Yến mạch

2

GC 0649 Gạo

10

GC 0651 Lúa miến

2

GC 0654 Lúa mì

2

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,05 (*)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05 (*)

OC 0172 Dầu thực vật thô

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

2

SO 0702 Hạt hướng dương

1

VD 0071 Đậu (khô)

0,2

VD 0072 Đậu Hà lan (khô)

0,2

VD 0533 Đậu lăng (Lantil) (khô)

0,2

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,2

VR 0589 C khoai tây

0,05

32. ENDOSULFAN

ADI: 0,006 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng định năm 1998).

Dư lượng: Tổng của anfa và beta endosulfan và endosulfan sulfat (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021 Cỏ linh lăng (tươi)

1

AL 1023 C ba lá (clover)

1

AL 1028 Cỏ ba lá (Trefoil)

1

AO1 0002 Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

2

AO2 0002 Quả (trừ những loại đã được liệt kê)

2

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ ci đường

1

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

30

FP 0009 Quả dạng táo

1

FS 0013 Quả anh đào

1

FS 0014 Quả mận (gồm c mận khô)

1

GC 0649 Gạo

0,1

ML 0106 Sa

0,004 F

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,1 (chất béo)

OC 0691 Dầu hạt bóng thô

0,5

SO 0691 Hạt bông

1

VA 0385 Củ hành tây

0,2

VL 0480 Cải xoăn (Kale)

1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

1

VL 0502 Rau bina (spinach)

2

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

VP 0528 Đậu Hà lan trồng  vườn (quả non)

0,5

VR 0508 Củ khoai lang

0,2

VR 0577 Củ cà rốt

0,2

VR 0589 C khoai tây

0,2

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,1

VS 0624 Cần tây

2

34. ETHION

ADI : 0,002 mg/kg thể trọng (1990).

Dư lượng: Ethion (hòa tan trong cht béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

35. ETHOXYQUIN

ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1998)

Dư lượng: Ethoxyquin.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0230 Quả lê

3 Po

37. FENITROTHION

ADI : 0,005 mg/kg thể trọng (1988).

Dư lượng: fenitrothion (Hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CF 0654 Cám lúa mì đã chế biến

2 PoP

CF 1211 Bột mì

2 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

5 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

20 PoP

CM 1205 Gạo đã đánh bóng

1 PoP

CM 1206 Cám gạo chưa chế biến

20 PoP

CP 1211 Bánh mì trắng

0,2 PoP

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

0,5

FB 0269 Quả nho

0,5

FB 0275 Quả dâu tây

0,5

FC 0001 Qu họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0226 Quả táo

0,5

FP 0230 Qu lê

0,5

FS 0013 Quả anh đào

0,5

FS 0247 Quả đào

1

GC 0080 Hạt ngũ cốc

10 Po

ML 0106 Sữa

0,002 (*)E

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,05 (*) (chất béo) E

SB 0715 Hạt cacao

0,1

VA 0384 Củ tỏi tây

0,2

VA 0385 Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,5

VB 0404 Súp lơ

0,1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,05(*)

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,5

VO 0051 Hạt tiêu

0,1

VO 0440 Qu cà

0,1

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,5

VR 0494 C cải (Radish)

0,2

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

39. FENTHION

ADI : 0,007 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Tổng cfenthion, dẫn xuất cha ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, được theo fenthion (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649 Gạo lật

0,05

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FS 0013 Quả anh đào

2

FT 0305 Quả ôliu

1

ML 0106 Sữa

0, 05 FV

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

2 (chất béo) V

OC 0305 Dầu ôliu, nguyên chất

1

40. FENTIN

ADI : 0,0005 mg/kg thể trọng tổng cfentin axetat, fentin chloride và fentin hydroxide (1970, được khẳng định năm 1991).

Dư lượng: Fentin, gồm thiếc vô cơ, di-phenyltin và mono-phenyltin.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100 Hoa hublon khô

0,5

GC 0649 Gạo

0,1(*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,1

VR 0596 C cải đường (sugar beet)

0,2

41. FOLPET

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Folpet.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

2

FB 0275 Quả dâu tây

20 T

VC 0424 Quả dưa chuột

2 T

VR 0589 C khoai tây

0,02 (*)

46. HYDROGEN PHOSPHIDE

ADI: Không cần.

Dư lượng: Tất c các phosphide, được tính theo hydogen phosphide

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0167 Quả khô

0,01 Po

DV 0168 Rau khô

0,01 Po

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,1 Po

HS 0093 Gia vị

0,01 Po

SB 0715 Hạt cacao

0,01 Po

SO 0697 Hạt lạc

0,01 Po

TN 0085 Các loại qu hạch (tree nut)

0,01 Po

47. ION BROMIDE

ADI: 1 mg/kg thể trọng (được khẳng định năm 1988).

Dư lượng: lon bromide từ các nguồn nhưng không gồm brome liên kết.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AO2 0002 Quả (trừ những loại đã được liệt kê)

20

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

50

DF 0014 Quả mận khô

20

DF 0167 Quả khô

30

DF 0247 Đào khô

50

DF 0269 Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

100

DF 0259 Quả chà là khô hoặc khô và ướp đường

100

DF 0297 Qu sung khô hoặc khô và ướp đường

250

DH 0170 Thảo mộc khô

400

FB 0275 Quả dâu tây

30

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

30

Fl 0326 Quả bơ

75

GC 0080 Hạt ngũ cốc

50

HS 0093 Gia vị

400

VB 0041 Bắp cải

100

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

30

VC 0424 Qu dưa chuột

100

VC 0431 Qu bí hè (Squash, summer)

200

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

100

VL 0506 Cây c ci (Turnip green)

1000

VO 0442 Đậu bắp (Okra)

200

VO 0445 t ngọt

20

VO 0448 Quả cà chua

75

VP 0522 Đậu tằm (quả non và hạt non)

500

VP 0528 Đậu vườn (quả non)

500

VR 0494 Củ ci (Radish)

200

VR 0506 Củ ci trồng  vườn

200

VS 0624 Cần tây

300

48. LINDANE

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng TADI; 1997- 2001.

Dư lượng: Gamma-HCH (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c cải đường

0,1

DM 1215 Bơ cacao

1

DM 1216 Cacao dạng bánh (Cocoa mass)

1

FB 0265 Quả nam việt qut (Cranberry)

3

FB 0269 Quả nho

0,5

FB 0275 Quả dâu tây

3

FB 0279 Quả nho Hy lp, đỏ, trng

0,5

FP 0226 Qu táo

0,5

FP 0230 Quả lê

0,5

FS 0013 Quả anh đào

0,5

FS 0014 Qu mận (gồm mận khô)

0,5

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,5 Po

ML 0106 Sữa

0,01 FV

MM 0097 Thịt gia súc, lợn và cừu

2 (chất béo) V

PE 0112 Trứng

0,1 E

PM 0110 Thịt gia cầm

0,7 (chất béo) E

SB 0715 Hạt cacao

1

SO 0495 Hạt cải dầu

0,05 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,5

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5

VB 0403 Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

0,5

VB 0404 Súp lơ

0,5

VB 0405 Su hào

1

VD 0071 Đậu (khô)

1 Po

VL 0476 Rau diếp quăn

2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502 Rau bina (spinach)

2

VO 0448 Quả cà chua

2

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VR 0494 Củ cải (Radish)

1

VR 0577 Củ cà rốt

0,2 E

VR 0589 C khoai tây

0,05(*)

VR 0596 Củ ci đường (sugar beet)

0,1

49. MALATHION

ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1997).

Dư lượng: Malathion.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

A05 1900 Quả hạch (nguyên vỏ)

8

CF 1211 Bột mì

2 Po

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

2 Po

CF 1250 Bột lúa mạch đen

2 Po

CF 1251 Lúa mạch đen xay nguyên hạt

2 Po

CM 0650 Cám lúa mạch đen chua chế biến

20 Po

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

20 Po

DF 0167 Quả khô

8

FB 0020 Quả việt quất (Blueberries)

0,5

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

8

FB 0269 Quả nho

8

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

8

FB 0275 Quả dâu tây

1

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

4

FP 0226 Quả táo

2

FP 0230 Quả lê

0,5

FS 0013 Quả anh đào

6

FS 0014 Quả mn (gồm cả mận khô)

6

FS 0247 Quả đào

6

GC 0080 Hạt ngũ cốc

8 Po

VB 0041 Bắp cải

8

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

5

VB 0404 Súp lơ

0,5

VB 0405 Su hào

0,5

VD 0071 Đậu (khô)

8 Po

VD 0533 Đậu lăng (Lantil) (khô)

8

VL 0464 Cây củ cải (chard)

0,5

VL 0476 Rau diếp quăn

8

VL 0480 Cải xoăn (Kale)

3

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

8

VL 0502 Rau bina (spinach)

8

VO 0051 Hạt tiêu

0,5

VO 0440 Quả cà

0,5

VO 0448 Quả cà chua

3

VP 0063 Đậu Hà lan (v và hạt non)

0,5

VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

2

VR 0075 Rau ăn thân củ và củ

0,5 trừ Củ cải trồng ở vườn

VR 0506 Củ cải trồng  vườn

3

VS 0624 Cần tây

1

51. METHIDATHION

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1992, được khẳng định năm 1997).

Dư lượng. Methidathion.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021 Cỏ linh lăng (tươi)

10

DH 1100 Hoa hublon khô

5

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

0,5

FB 0269 Qu nho

1

FC 0002 Quả chanh

2

FC 0003 Quả quýt

5

FC 0004 Quả cam, ngọt, chua

2

FC 0203 Quả bưi chùm (Grapefrut)

2

Fl 0353 Quả dứa

0,05

FP 0226 Quả táo

0,5

FP 0230 Quả lê

1

FS 0013 Quả anh đào

0,2

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

0,2

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

0,2

FS 0247 Quả đào

0,2

FT 0305 Quả ôliu

1

GC 0645 Ngô

0,1

GC 0651 Lúa miến

0,2

MF 0812 Mỡ gia súc

0,02 (*)

MF 0814 Mỡ dê

0,02 (*)

MF0818 Mỡ lợn

0,02 (*)

MF 0822 Mỡ cừu

0,02 (*)

ML 0106 Sa

0,001

MM 0097 Thịt gia súc, lợn và cừu

0,02 (*)

MM 0814 Thịt dê

0,02 (*)

MO 0097 Phụ phm ăn được của gia cầm, lợn và cừu

0,02 (*)

MO 0814 Phụ phẩm ăn được của dê

0,02 (*)

OC 0305 Dầu ôliu, nguyên chất

2

OC 0691 Dầu hạt bông thô

2

PE 0112 Trứng

0,02 (*)

PF 0111 Mỡ gia cầm

0,02 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được ca gia cầm

0,02 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

0,1

SO 0691 Hạt bông

1

SO 0699 Hạt rum

0,1

SO 0702 Hạt hướng dương

0,5

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,05 (*)

TN 0669 Quả ph Úc (Macadamia nuts)

0,01 (*)

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,05 (*)

TN 0678 Quả óc chó

0,05 (*)

VA 0385 C hành tây

0,1

VB 0041 Bắp cải

0,1

vc 0424 Quả dưa chuột

0,05

VD 0071 Đu (khô)

0,1

VD 0072 Đậu Hà lan (khô)

0,1

VO 0448 Quả cà chua

0,1

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VR 0494 C cải (Radish)

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,02 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620 Atisô

0,05 (*)

53. MEVINPHOS

ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Tổng của các E-mevinpho và Z-mevinpho.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

05

PB 0275 Quả dâu tây

1

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,2

VB 0041 Bắp ci

1

VB 0400 Bông ci xanh (Broccoli)

1

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404 Súp lơ

1

VC 0046 Qu dưa, tr quả dưa hấu

0,05

VC 0424 Qu dưa chuột

0,2

VL 0502 Rau bina (spinach)

0,5

VO 0448 Qu cà chua

0,2

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

54. MONOCROTOPHOS

ADI: 0,0006 mg/kg thể trọng (1993)

Dư lượng: Monocrotophos.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

A03 0001 Sản phẩm sữa

0,02 (*)

FC 0001 Qu họ cam quýt (qu có múi)

0,2

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,02 (*)

GS 0659 Mía đường

0,02 (*)

ML 0106 Sa

0,002 (*)

MM 0097 Thịt gia súc, lợn và cừu

0,02 (*)

MM 0814 Thịt dê

0,02 (*)

MO 0097 Phụ phẩm ăn được của gia súc, lợn và cừu

0,02 (*)

MO 0814 Phụ phẩm ăn được của 

0,02 (*)

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,02 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cm

0,02 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,1

SO 0697 Hạt lạc

0,05(*)

VA 0385 Củ hành tây

0,1

VC 0432 Quả dưa hấu

0,1

VO 0440 Qu cà

0,2

VO 0444 t cay

0,2

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VP 0541 Đậu tương (ht non)

0,05 (*)

VR 0589 C khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

56. 2-PHENYLPHENOL

ADI: 0,4 mg/kg thể trọng (1999).

Dư lượng Sản phẩm thực vt: Tổng của 2-phenylphenol và natri 2-phenylphenol tự do và liên được tính theo 2-phenylphenol

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

10 Po

FP 0230 Quả lê

25 Po

57. PARAQUAT

ADI: 0,004 mg cation paraquat/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Cation paraquat (thường được dùng như dichlorit).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AO1 0002 Rau (trừ những loại đã được liệt kẻ)

0,05 (*) Po

CM 1205 Gạo đã đánh bóng

0,5

DH 1100 Hoa hublon khô

0,2

Fl 0351 Quả lạc tiên

0,2

FT 0305 Qu ôliu

1

GC 0645 Ngô

0,1

GC 0649 Gạo

10

GC 0651 Lúa miến

0,5

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0097 Thịt gia súc, lợn và cừu

0,05 (*)

MO 0097 Phụ phẩm ăn được ca gia cầm, lợn và cừu

0,05 (*)

   

Trừ các loại đã được liệt kê

MO 1280 Qu thận của gia súc

0,5

MO 1284 Qu thận lợn

0,5

MO 1288 Quả thận cừu

0,5

OC 0702 Dầu hạt hướng dương thô

0,05 (*)

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,05 (*)

OR 0702 Dầu hạt hướng dương ăn được

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,01 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,2

SO 0702 Hạt hướng dương

2

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,1

VR 0589 C khoai tây

0,2

58. PARATHION

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Parathion

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0004 Qu cam, ngọt, chua

0,5

FC 0204 Quả chanh

0,5

FC 0206 Quả quýt

0,5

FP 0226 Quả táo

0,05 (*)

FS 0240 Qu mơ

1

FS 0247 Qu đào

1

FT 0305 Qu ôliu

0,5

GC 0645 Ngô

0,1

GC 0651 Lúa miến

5

OC 0305 Dầu ôliu, nguyên chất

2

SO 0691 Hạt bông

1

SO 0702 Hạt hướng dương

0,05 (*)

VA 0384 Củ ti tây

0,05

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VR 0569 Củ khoai tây

0,05 (*)

59. PARATHION-METHYL

ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Parathion-methyl.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0679 Gạo lật

1

DH 1100 Hoa hublon khô

1

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

0,01 (*)

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,01 (*)

FS 0013 Quả anh đào

0,01 (*)

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

0,01 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,2

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

0,2

VD 0071 Đậu (khô)

0,05 (*)

VD 0072 Đậu Hà lan (khô)

0,2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,05 (*)

VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,5

VL 0485 Cây mù tạt (Mustard green)

0,5

VL 0502 Rau bina (spinach)

0,5

VL 0506 Cây c cải (Turnip green)

2

VP 0526 Đu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,05 (*)

VP 0528 Đậu Hà lan trồng  vườn (qu non)

1

VP 0534 Đậu lima (Lima bean) (vỏ non và/hoặc hạt non)

0,05 (*)

VR 0506 Củ cải trồng  vườn

0,05 (*)

VR 0577 C cà rốt

1

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620 Atisô

2

VS 0624 Cần tây

5

60. PHOSALONE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Phosalone (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0226 Quả táo

5

   

61. PHOSPHAMIDON

ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng – Tổng ca phosphamidon (các đồng phân E và Z) và N-desethyl-phosphamidon (các đồng phân E và Z).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0275 Quả dâu tây

0,2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,4

FP 0226 Quả táo

0,5

FP 0230 Quả lê

0,5

FS 0013 Quả anh đào

0,2

FS 0014 Quả mận (gồm c mn khô)

0,2

FS 0247 Quả đào

0,2

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,1

VB 0041 Bắp cải

0,2

VB 0400 Bông ci xanh (Broccoli)

0,2

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,1

VC 0432 Quả dưa hu

0,1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,1

VL 0502 Rau bina (spinach)

0,2

VO 0051 Hạt tiêu

0,2

VO 0448 Quả cà chua

0,1

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,2

VP 0526 Đậu nói chung (vò và/hoặc hạt non)

0,2

VR 0075 Rau ăn thân củ và củ

0,05 (*)

Tr cà rốt và cần tây

VR 0577 Củ cả rốt

0,2

VR 0578 C cn tây

0,2

62. PIPERONYL BUTOXIDE

ADI: 0,2 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Piperonyl butoxide.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

GC 0654 Lúa mì

10 Po

   

63. PYRETHRINS

ADI: 0,04 mg/kg thể trọng (1972, được khẳng định 1999).

Dư lượng: tổng của các pyrethrin I và II, các cinerin I và II, các jasmolin I và II, xác định được sau dùng phương pháp hiệu chuẩn theo chuẩn Pyrethrum quốc tế.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0167 Quả khô

1 Po

DV 0168 Rau khô

1 Po

GC 0080 Hạt ngũ cốc

3 Po

MD 0180 Cá khô

3 Po

SO 0088 Hạt có dầu

1 Po

TN 0085 Các loại quả hạch (tree nut)

1 Po

64. QUINTOZENE

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng quintozene chứa ít hơn 0,1 % hexachlorobenzene (1995).

Dư lượng: sản phẩm thực vật, quintozene: Sản phẩm động vật, tổng của quintozene, pentachloroani và methyl pentachlorophenyl sulphide, được tính theo quintozene (hòa tan trong cht béo)

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

SO 0691 Hạt bông

0,03

SO 0697 Hạt lạc

2

SO 0703 Hạt lạc, nguyên vỏ

5

VB 0041 Bắp cải

0,02

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

0,02

VD 0526 Đậu nói chung (khô)

0,2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

3

VO 0445 Ớt ngọt

0,01

VO 0448 Quả cà chua

0,1

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,01

VR 0589 Củ khoai tây

0,2

65. THIABENDAZOLE

ADI: 01 mg/kg thể trọng (1992; JECFA công nhn chính thức năm 1997: WHO TRS số 879)

Dư lượng- Thiabendazole, hoặc trong trưng hợp sản phẩm động vật, tổng của thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0275 Quả dâu tây

3

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

10 Po

Fl 0327 Quả chuối

5 Po

FP 0226 Quả táo

10

FP 0230 Quả lê

10

ML 0106 Sữa

0,1 (*)

   

MRL cũng được điều chnh khi sử dụng thuốc thú y (xem thêmVolume 3, phần 1)

MM 0096 Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1 (*)

   

MRL cũng được điều chnh khi sử dụng thuốc thú y tr trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1)

MO 0096 Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,1 (*)

   

MRL cũng được điều chnh Khi sử dụng thuốc thú y trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05

VR 0589 Củ khoai tây

15

VS 0469 Rau diếp xoăn (mầm)

0,05 (*)

67. CYHEXATIN

ADI: 0,007 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lưng: Tổng ca azocyclotin và cyhexatin, biểu thị bằng cyhexatin.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

A03 0001 Các sn phẩm sữa

0,05 (*) V

FB 0269 Quả nho

0,2

FB 0275 Quả dâu tây

0,5

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0226 Quả táo

2

FP 0230 Quả lê

2

ML0106 Sữa

0,05 (*)V

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,2 V

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,5

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

1

VO 0440 Quả cà

0,1 (*)

VO 0445 t ngọt

0,5

VO 0448 Quả cà chua

2

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

70. BROMOPROPYLATE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)

Dư lượng: Bromopropylate

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

2

FB 0275 Quả dâu tây

2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0009 Quả loại táo

2

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

2

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,5

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

3

72. CARBENDAZIM

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Carbendazim.

MRL bao gồm dư lượng carbendazim xuất hiện do sản phẩm trao đổi của benomyl hoặc thiophanate- metyl hoặc từ carbendazim được sử dụng trực tiếp

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

 

AL 0541 Cây đậu tương khô

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

AL 0697 Cây lạc khô

5

Nguồn dữ liệu benomyl carbendazim

AS 0640 Rơm và rạ Iúa mch khô

2

Nguồn d liệu: benomyl

AS 0649 Rơm và rạ lúa khô

15

Nguồn d liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

5

Nguồn dữ liệu: benomyl

DH1100 Hoa hublon khô

50

Nguồn dữ liệu: carbendazim

Fl 0326 Quả bơ

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl

Fl 0327 Quả chuối

1 Po

Nguồn d liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

FI 0345 Quả xoài

2

Nguồn dữ liệu: benomyl

ML 0106 Sữa

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

MM 0812 Thịt gia súc

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

MM 0822 Thịt cừu

0,1 (*)

Nguòn dữ liệu: benomyl

PE 0112 Trứng

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

PF 0840 Mỡ gà

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: thiophanate- methyl

PM 0110 Thịt gia cầm

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl

SB 0716 Hạt cà phê

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

SO 0495 Hạt ci dầu

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

SO 0697 Hạt lạc

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

TN 0085 Các loại quả hạch (tree nut)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

VA 0385 C hành tây

2

Nguồn dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hu

2 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

2

Nguồn dữ liệu: carbendazim thiophanate-methyl

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

Nguồn dữ liệu benomyl

VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

0,5

Nguồn dữ liệu benomyl

VD 0071 Đậu (khô)

2

Nguồn dữ liệu benomyl

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,2

Nguồn dữ liệu, carbendazim

VO 0440 Quả cà

0,5

Nguồn dữ liệu carbendazim

VP 0522 Đậu tm (quả non và hạt non)

2

Nguồn dữ liệu thiophanate- methyl

VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

2

Nguồn dữ liệu benomylcarbendazim, thiophanate-methy

VR 0497 C ci Thụy Điển (Swede)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: carbendazim

VR 0505 C khoai sọ

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl

VR 0508 Củ khoai lang

1

Nguồn dữ liệu: benomyl

VR 0589 Củ khoai tây

3 Po

Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim, thiophanate-methyl

VS 0621 Măng tây

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu benomyl

VS 0624 Cần tây

2

Nguồn dữ liệu: benomyl carbendazim

74. DISULFOTON

ADI: 0,0003 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: Tổng của disulfoton, demeton-S và các sulphoxide, sulphone của chúng, được tính theo disulfoton.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

1

AL1020 Cỏ linh lăng khô

5 khối lượng chất khô

AL 1031 Cỏ ba lá (Clover) khô

10

AO1 0002 Rau (trừ những loại đã được liệt kê)

0,5

AO3 1600 Cây trồng (tươi)

5 tr cây ngô

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

3

AS 0645 Cây ngô khô

3

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c ci đường

2

Fl 0353 Quả da

0,1

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,2 Trừ gạo và ngô

GC 0645 Ngô

0,5

GC 0649 Gạo

0,5

SB 0716 Hạt cà phê

0,2

SO 0697 Hạt lạc

0,1

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,1

VR 0589 Củ khoai tây

0,5

VR 0591 Củ cải Nhật bn

0,2

VR 0596 Củ ci đường (sugar beet)

0,2

75. PROPOXUR

ADI: 0,02 mg/kg th trọng (1973; được khẳng định năm 1989).

Dư lượng: Propoxur.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0157 Thức ăn cho động vật loại rau đậu

1 khối lượng tươi

CM 0649 Gạo lật

0,1

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

3

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

3

FB 0275 Quả dâu tây

3

FB 0279 Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng

3

FP 0226 Quả táo

3

FP 0230 Quả lê

3

FS 0013 Quả anh đào

3

FS 0014 Quả mận (gồm c mận khô)

3

FS 0247 Quả đào

3

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

VA 0384 Củ ti tây

1

VA 0385 Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0403 Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

0,5

VB 0405 Su hào

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,5

VL 0502 Rau bina (spinach)

2

VO 0448 Quả cà chua

0,05

VP 0522 Đậu tằm (quả non và hạt non)

0,05 (*)

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

VP 0528 Đậu Hà lan trồng  vườn (quả non)

0,05

VR 0577 C cà rốt

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,02 (*)

77. THIOPHANATE-METHYL

ADI 0,08 mg/kg thể trng (1998)

Dư lượng: Tổng của thiophanate-methyl và carbendazim, được tính theo carbendazim

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c cải đường

5

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

5

FB 0269 Quả nho

10

FB 0272 Quả mâm xôi, đ, đen (Raspberries, red, black)

5

FB 0275 Quả dâu tây

5

FB 0278 Quả nho Hy lạp, đen

5

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

10 Po

FP 0226 Quả táo

5 Po

FP 0230 Quả lê

5 Po

FS 0013 Quả anh đào

10

FS 0014 Quả mận (gồm c mận khô)

2

FS 0247 Quả đào

10 Po

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,1 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,1  (*)

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0448 Quả cà chua

5

VO 0450 Nấm

1

VR 0577 Củ cà rốt

5 Po

VS 0624 Cần tây

20 Po

78. VAMIDOTHION

ADI: 0,008 mg/kg th trọng (1988).

Dư lượng: Tổng của vamidothion, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo vamidothion.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649 Gạo lật

0,2

FB 0269 Quả nho

0,5

FP 0009 Quả loại táo

1

FS 0247 Quả đào

0,5

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,2

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,5

80. CHINOMETHIONAT

ADI 0,006 mg/kg th trọng (1987)

Dư lượng Chinomethionat

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,1

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

0,1

FB 0269 Quả nho

0,1

FB 0275 Qu dâu tây

0,2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

Fl 0326 Quả bơ

0,1

Fl 0350 Quả đu đ

5

FP 0226 Quả táo

0,2

FT 0307 Quả hồng vàng Nhật bn (Persimmon, Japhanese)

0,05

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,1

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,05 (*)

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,1

TN 0669 Quả ph Úc (Macadamia nuts)

0,02 (*)

VC 0046 Quả dưa, tr quả dưa hu

0,1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,1

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

0,1

VC 0432 Quả dưa hấu

0,02

81. CHLOROTHALONIL

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1990; được khẳng định năm 1992)

Dư lượng: Chlorothalonil.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

20

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

20

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c cải đường

20

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

5

FB 0265 Quả nam việt quất (Cranberry)

5

FB 0269 Quả nho

0,5

Fl 0327 Quả chuối

0,2

FS 0013 Quả anh đào

0,5

FS 0247 Quả đào

0,2

GC 0640 Lúa mạch

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1

HH 0624 Lá cần tây

3

HH 0740 Cây mùi tây

3

SO 0697 Hạt lạc

0,05

VA 0385 Củ hành tây

0,5

VB 0041 Bắp cải

1

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

5

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

5

VB 0404 Súp lơ

1

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2

VC 0424 Quả dưa chuột

5

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

5

VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

5

VD 0071 Đậu (khô)

0,2

VO 0445 t ngọt

7

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,01 (*)

VO 0448 Quả cà chua

5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

5

VR 0577 Củ cà rốt

1

VR 0589 C khoai tây

0,2

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,2

VS 0624 Cần tây

10

82. DICHLOFLUANID

ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1983).

Dư lượng: Dichlofluanid.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

0,5

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đ, trắng

15

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

10

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

7

FB 0269 Quả nho

15

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

15

FB 0275 Quả dâu tây

10

FP 0226 Quả táo

5

FP 0230 Quả lê

5

FS 0013 Quả anh đào

2

FS 0247 Quả đào

5

GC 0640 Lúa mạch

0,1

GC 0647 Yến mạch

0,1

GC 0650 Lúa mạch đen

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1

VA 0385 Củ hành tây

0,1

VC 0424 Quả dưa chuột

5

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

VO 0051 Hạt tiêu

2

VO 0440 Quả cà

1

VO 0448 Quả cà chua

2

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc ht non)

2

VR 0589 Củ khoai tây

0,1

83. DICLORAN

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1998).

Dư lượng: Dicloran (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

10 Po

FB 0275 Quả dâu tây

10

FS 0014 Quả mn (gồm cả mận khô)

10 Po

FS 0247 Quả đào

15 Po

VA 0385 Củ hành tây

10 Po

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VR 0577 Củ cà rốt

10 Po

84. DODINE

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1976)

Dư lượng: Dodine

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

5

FB 0275 Quả dâu tây

5

FP 0226 Quả táo

5

FP 0230 Quả lê

5

FS 0013 Quả anh đào

2

FS 0247 Quả đào

5

85. FENAMIPHOS

ADI: 0,0008 mg/kg thể trọng (1997).

Dư lượng: Tng của các fenamipho, sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo fenamiphos

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

0,1

FC 0004 Quả cam, ngọt, chua

0,5

Fl 0327 Quả chuối

0,1

Fl 0341 Quả Kiwi

0,05 (*)

Fl 0353 Quả dứa

0,05 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,1

SM 0716 Hạt cà phê rang

0,1

SO 0691 Hạt bông

0,05 (*)

SO 0697 Hạt lạc

0,05 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,05 (*)

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

0,05 (*)

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

0,05 (*)

VB 0404 Súp lơ

0,05 (*)

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,05 (*)

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0448 Quả cà chua

0,2

VR 0508 Củ khoai lang

0,1

VR 0577 Củ cả rốt

0,2

VR 0589 C khoai tây

0,2

VR 0596 C cải đưng (sugar beet)

0,05 (*)

86. PIRIMIPHOS-METHYL

ADI: 0,03 mg/kg thẻ trọng (1992).

Dư lượng: Pirimiphos-methyl (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1211 Bột mì

2 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

5 PoP

CF1251 Lúa mạch đen xay nguyên hạt

5 PoP

CM 0649 Gạo lật

2 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

20 PoP

CM 1205 Gạo đã đánh bóng

1 PoP

CM 1206 Cám gạo chưa chế biến

20 PoP

CP 1211 Bánh mì trắng

0,5 PoP

CP 1212 Bảnh mì từ bột mì xay nguyên hạt

1 PoP

DF 0295 Quả chà là khô hoặc khô và tẩm đường

0,5 Po

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

1

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

1

FB 0275 Quả dâu tây

1

FB 0278 Quả nho Hy lạp, đen

1

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

Fl 0341 Quả Kiwi

2

FP 0226 Quả táo

2

FP 0230 Quả lê

2

FS 0013 Quả anh đào

2

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FT 0305 Quả ôliu

5

GC 0080 Hạt ngũ cốc

10 Po

MD 0180 Cá khô

8 Po

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

OC 0697 Dầu lạc thô

15 PoP

OR 0697 Dầu lạc ăn được

15 PoP

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

SO 0697 Hạt lạc

2 Po

SO 0703 Hạt lạc, nguyên vỏ

25 Po

VA 0389 Hành hoa

1

VB 0041 Bắp cải

2

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

2

VB 0404 Súp lơ

2

VC 0424 Quả dưa chuột

1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VL 0502 Rau bina (spinach)

5

VO 0051 Hạt tiêu

1

VO 0448 Quả cà chua

1

VO 0450 Nấm

5

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,05 (*)

VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

0,5

VR0577 Củ cà rốt

1

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

90. CHLORPYRIFOS-METHYL

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992)

Dư lượng Chlorpyrifos-methyl (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1211 Bột mì

2 Po

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

20 PoP

CP 1211 Bánh mì trắng

0,5 PoP

CP 1212 Bánh mì từ bột mì xay nguyên hạt

2 PoP

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

0,1

FB 0269 Quả nho

0,2

FC 0004 Quả cam, ngt, chua

0,5

FP 0226 Quả táo

0,5

FS 0247 Quả đào

0,5

FT 0295 Quả chà là

0,05

GC 0649 Gạo

0,1

GC 0651 Lúa miến

10 Po

GC 0654 Lúa mì

10 Po

M0812 Mỡ gia súc

0,05

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,05

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05

PE 0112 Trứng

0,05

PF 0840 Mỡ gà

0,05

PM 0840 Thịt gà

0,05

PO 0840 Phụ phẩm ăn được của gà

0,05

VB 0041 Bắp cải

0,1

VL 0467 Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]

0,1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,1

VO 0051 Hạt tiêu

0,5

VO 0440 Quả cà

0,1

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VO 0450 Nấm

0,01 (*)

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

VR 0494 Củ cải (Radish)

0,1

VS 0620 Atisô

0,1

93. BIORESMETHRIN

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: Bioresmethrin.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1210 Phôi lúa mì

3 PoP

CF 1211 Bột mì

1 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

1 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

GC 0654 Lúa mì

1 Po

94. METHOMYL

ADI 0,03 mg/kg thể trng (1989)

Dư lượng: Tổng của methomyl và methyl hydroxythioacetimidate (“methomyl oxime”), được tính
ethomyl.

MRL liên quan đến methomyl và thiodicarb (154) đưc nêu trong một danh mục riêng.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

50

Khối lưng tươi, tính theo thiodicarb

AF 0651 Cây lúa miến (tươi)

1

AL 0528 Cây đậu leo (tươi)

10

Khối lượng tươi

AL 1021 Cỏ linh lăng (tươi)

10

   

Khối lượng tươi

AL 1265 Cây đậu tương (tươi)

10

AL 1270 Cây lạc (tươi)

5

AM 0738 Cây bạc hà khô

2

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0645 Cây ngô khô

50

   

Khối lượng tươi, tính theo thiodicarb

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch k

5

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

5

DH 1100 Hoa hublon k

10

FB 0269 Quả nho

5

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

1

Fl 0353 Quả dứa

0,2

FP 0009 Quả loại táo

2

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

5

FS 0247 Quả đào

5

GC 0640 Lúa mạch

0,5

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

GC 0647 Yến mạch

0,5

GC 0651 Lúa miến

0,2

GC 0654 Lúa mì

0,5

ML 0106 Sa

0,02 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,02 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,5

   

Tính theo thiodicarb

SO 0697 Hạt lạc

0,1

VA 0385 Củ hành tây

0,2

VA 0387 Hành ta

0,5

VB 0041 Bắp cải

5

VB 0404 Súp lơ

2

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,2

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,2

VC 0432 Quả dưa hấu

0,2

VD 0071 Đậu (khô)

0,1

VD 0541 Hạt đậu tươn(khô)

0,2

   

Tính theo thiodicarb

ML 0480 Cải xoăn

5

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VL 0502 Rau bina (spinach)

5

VO 0051 Hạt tiêu

1

VO 0440 Qu cà

0,2

VO 0447 Ngô ngọt (ngô c lõi)

2

   

Tính theo thiodicarb

VO 0448 Quả cà chua

1

   

Tính theo thiodicarb

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

5

VP 0064 Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

0,5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VP 0541 Đậu tương (hạt non)

0,1

VR 0589 Củ khoai tây

0,1

VR 0596 Củ ci đường (sugar beet)

0,1

VS 0621 Măng tây

2

VS 0624 Cần tây

2

95. ACEPHATE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định năm 1990).

Dư lượng: Acephate (Chất chuyển hoá của O,S-dimethyl phosphoramidothioate là methamidophos (100), tính riêng MRL)

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021 C linh lăng (tươi)

10 khối lượng tươi

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c cải đường

10

FT 0312 Quả cà chua

0,5

MF 0812 Mỡ gia súc

0,1

MF 0818 M Iơn

0,1

ML 0106 Sữa

0,1

MM 0812 Thịt gia súc

0,1

MM 0818 Thịt lợn

0,1

PE 0112 Trứng

0,1

PF 0111 Mỡ gia cầm

0,1

PM 0110 Thịt gia cầm

0,1

SO 0691 Hạt bông

2

VB 0041 Bắp cải

2

VB 0400 Bông ci xanh (Broccoli)

2

VB 0404 Súp lơ

2

VB 0541 Hạt đậu tương khô

0,5

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0448 Quả cà chua

1

VR 0589 C khoai tây

0,5

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,1

96. CARBOFURAN

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Tổng của carbofuran và 3-hydroxycarbofuran, được tính theo carbofuran

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1020 C linh lăng khô

10

AL 1021 Cỏ linh lăng (tươi)

5

AS 0645 Cây ngô khô

5 khi lượng tươi

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,2

CM 0649 Gạo lật

0,2

Fl 0327 Quả chuối

0,1 (*)

GC 0645 Ngô

0,1 (*)

GC 0647 Yến mạch

0,1 (*)

GC 0651 Lúa miến

0,1 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,(*)

GS 0659 Mía đường

0,1 (*)

MF 0812 Mỡ gia súc

0,05 (*)

MP 0814 Mỡ dê

0,05 (*)

MF 0816 Mỡ ngựa

0,05 (*)

MF 0818 Mỡ lợn

0,05 (*)

MF 0822 Mỡ cừu

0,05 (*)

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0096 Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05 (*)

MO 0096 Phụ phm ăn được gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,05 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

1

SO 0088 Hạt có dầu

0,1 (*)

   

trừ hạt hoa hướng dương

SO 0702 Hạt hướng dương

0,1 (*)

VA 0385 C hành tây

0,1 (*)

VD 0541 Hạt đậu tương khô

0,2

VO 0440 Quả cà

0,1 (*)

VO 0448 Quả cà chua

0,1 (*)

VO 1275 Ngô ngọt (ht)

0,1 (*)

VR 0577 C cà rốt

0,5

VR 0589 C khoai tây

0,1 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,(*)

100. METHAMIDOPHOS

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1990).

Dư lượng: Methamidophos

Methamidophos là chất chuyển hóa của acephate (95), nên tinh riêng MRL

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021 Cỏ linh lăng (tươi)

2

   

Dựa trên việc xử lý với acephate

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c cải đường

1

DH 1100 Hoa hublon khô

5

FT 0312 Quả cà chua

0,01 (*)

   

Dựa trên việc x lý với acephate

MF 0812 Mỡ gia súc

0,01 (*)

MF 0814 M dê

0,01 (*)

MF 0822 M cu

0,01 (*)

ML 0106 Sa

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,01 (*)

MM 0814 Thịt dê

0,01 (*)

MM 0822 Thịt cu

0,01 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

0,1

SO 0691 Hạt bông

0,1

   

Bao gồm các dư lượng ở việc sử dụng acephate

VB 0041 Bp cải

0,5

   

Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acephate

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404 Súp lơ

0,5

   

Dựa trên việc x lý với methamidophos hoặc acepate

VC 0424 Quả dưa chuột

1

VC 0432 Quả dưa hấu

0,5

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05

   

Dựa trên việc xử lý với acephate

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VO 0444 Ớt cay

2

VO 0445 t ngt

1

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 g

   

Bao gồm các dư lượng; việc sử dụng acephate

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05

VS 0624 Cn tây

1

101. PIRIMICARB

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1982).

 lượng Tổng của pirimicarb, demethyl-pirimicarb và N-formyl-(methylamino) tương tự (dimethyl-formamido-pirimicarb).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1020 Cỏ linh lăng khô

20

   

khối lưng chất khô

AL 1021 Cỏ linh lăng (tươi)

50

   

khối lượng chất khô

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,5

FB 0275 Quả dâu tây

0,5

FB 0278 Quả nho Hy lạp, đen

0,5

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,05 (*)

Trừ cam

FC 0004 Quả cam, ngọt, chua

0,5

FP 0009 Quả loại táo

1

FS 0014 Quả mận (gồm c mận khô)

0,5

FS 0247 Quả đào

0,5

GC 0640 Lúa mạch

0,05 (*)

GC 0647 Yến mạch

0,05 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,05 (*)

HH 0740 Mùi tây

1

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có  trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

SO 0495 Hải cải dầu

0,2

SO 0691 Ht bông

0,05 (*)

TN 0672 Quả h đào pêcan (Pecan)

0,05 (*)

VA 0384 Củ tỏi tây

0,5

VA 0385 Củ hành tây

0,5

VB 0041 Bắp cải

1

VB 0400 Bông ci xanh (Broccoli)

1

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404 Súp lơ

1

VB 0405 Su hào

0,5

VC 0424 Quả dưa chuột

1

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

1

VL 0473 Ci xoong

1

VL 0476 Rau diếp quăn

1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VL 0502 Rau bina (spinach)

1

VO 0440 Quả cà

1

VO 0444 t cay

2

VO 0445 t ngọt

1

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05 (*)

VO 0448 Quả cà chua

1

VP 0062 Đậu, đã bóc vỏ

0,1

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,2

VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

1

VR 0494 Củ cải (Radish)

0,05 (*)

VR 0506 C ci trồng  vườn

0,05 (*)

VR 0574 C ci đường (Beetroot)

0,05 (*)

VR 0588 C cải vàng

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0624 Cần tây

1

102. MALEIC HYDRAZIDE

ADI 0,3 mg/kg th trọng (1996)

Dư lượng: Maleic hydrazide

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

VA 0385 Củ hành tây

15

VR 0589 Củ khoai tây

50

103. PHOSMET

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1998)

Dư lượng: Phosmet

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

10

AL 0072 Hạt đậu Hà lan khô hoặc cây đậu Hà lan (khô)

10

AL 0528 Cây đậu leo (tươi)

10 khối lưng tươi

AL 1020 C linh lăng khô

40

AL 1021 C linh lăng (tươi)

40 khối lượng tươi

AS 0645 Cây ngô khô

10

FB 0020 Quả việt qut (Blueberries)

10

FB 0269 Nho

10

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

FP 0226 Quả táo

10

FP 0230 Quả lê

10

FS 0240 Quả mơ

5

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

5

FS 0247 Quả đào

10

GC 0645 Ngô

0,05

   

Hạt và lõi đã bỏ vỏ bao

ML0106 Sữa

0,02 (*) V

MM 0812 Thịt gia súc

1 (cht béo) V

TN 0085 Các loại quả hạch (tree nut)

0,1

VD 0072 Đậu Hà lan (khô)

0,02 (*)

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,2

VR 0508 Củ khoai lang

10 Po

VR 0589 C khoai tây

0,05

105. DITHIOCARBAMATES

ADI:

Dư lượng: Tổng các dithiocarbamate, được xác đnh theo CS2, được tạo ra trong quá trình thủy phân axit và được tính theo miligam CS2/kg

MRL áp dụng cho tổng các dư lưng từ việc sử dng một hoặc một số các nhóm dithiocarbamate

1/ Nhóm ADI ferbam và ziram, 0,003 mg/kg th trọng (1996); thiram, 0,01 mg/kg thể trọng (…) mancozeb, maneb, metiram và zineb, 0,03 mg/kg thể trọng (đơn lẻ hoặc kết hợp) (1993), propineb 0,007 mg/kg thể trọng (1993).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

 

AL 0697 Cây lạc khô

5

nguồn dữ liệu: mancozeb

AM 0660 V quả hạnh

20

Ngun dữ liệu ziram

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

25

Nguồn d liệu: mancozeb maneb

AS 0645 Cây ngô khô

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

25

Nguồn dữ liệu: mancozeb maneb, metiram

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây c cải đường

20

Nguồn dữ liệu mancozeb maneb

DH 1100 Hoa hublon khô

30

Nguồn dữ liệu: metiram

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đ, trắng

10

Nguồn dữ liệu: mancozebmetiram

FB 0265 Quả nam việt quất (Cranberry)

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

FB 0269 Nho

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, manebpropinebeb

FC 0003 Quả quýt

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb

FC 0004 Qu cam, ngọt, chua

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

Fl 0327 Quả chuối

2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

Fl 0345 Quả xoài

2

Nguồn d liệu: mancozeb

Fl 0350 Quả đu đủ

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

FP 0009 Quả loại táo

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb metiram, thiram, ziram propineb

FS 0013 Quả anh đào

1

Ngun dữ liệu thiram

FS 0014 Quả mn (gồm c mận khô)

1

Nguồn dữ liệu: thiram

GC 0640 Lúa mạch

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

GC 0654 Lúa mì

1

Ngun dữ liệu: mancozebmaneb, metiram

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu mancozeb metiram

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu mancozebmetiram

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

PM 0110 Thịt gia cầm

0,1

Nguồn dữ liệu; mancozeb

PO 0111 Phụ phm ăn được ca gia cầm

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

SO 0697 Hạt lạc

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,(*)

Nguồn dữ liệu: maneb, ziram

VA 0381 Củ ti

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VA 0384 Củ tỏi tây

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VA 0385 Củ hành tây

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb

VA 0389 Hành hoa

10

Nguồn dữ liệu: maneb

VB 0041 Bắp ci

5

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

VC 0046 Quả dưa, tr quả dưa hấu

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, propineb

VC 0424 Quả dưa chuột

2

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

VC 0429 Quả bí ngô

0,2

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VC 0432 Quả dưa hấu

1

Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb

VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VL0480 Cải xoăn (Kale)

15

Ngun dữ liệu: maneb, mancozeb

VL0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

VL0510 Rau diếp lá dài (Cos lettuce)

10

Nguồn dữ liệu: mancozebb, maneb

VO 0445 ớt ngọt

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VO 0448 Quả cà chua

5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb

VR 0577 Củ cà rốt

1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

VR 0589 Củ khoai tây

0,2

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram

VR 0596 C ci đường (sugar beet)

0,5

Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb

VS 0621 Măng tây

0,1

Nguồn dữ liệu: mancozeb

106. ETHEPHON

ADI 0,05 mg/kg thể trọng (1993, được khẳng đnh năm 1995,1997)

Dư lượng Ethephon.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

5

DF 0297 Quả sung khô hoặc khô và ướp đường

10

FB 0020 Quả việt quất (Blueberries)

20

FP 0226 Quả táo

5

FS 0013 Quả anh đào

10

GC 0640 Lúa mạch

1

GC 0650 Lúa mạch đen

1

GC 0654 Lúa mì

1

ML 0107 Sữa của gia súc, dê và cừu

0,05 (*)

MM 0096 Thịt gia súc, dê, nga, lợn và cừu

0,(*)

MO 0096 Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu

0,2 (*)

PE 0840 Trứng gà

0,2 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,1 (*)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,(*)

SO 0691 Hạt bông

2

TN 0666 Quả ph (Hazelnuts)

0,2

TN 0678 Quả óc chó

0,5

109. FEBUTATIN OXIDE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1977; được khẳng định năm 1992).

Dư lượng: Febutatin oxide.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AB 0001 Thịt quả họ cam quýt khô

25

AB 0226 Bột táo nghiền khô

40

AB 0269 Bột nho khô

100

DF 0014 Quả mận khô

10

DF 5263 Quả nho khô (Raisin)

20

FB 0269 Quả nho

5

FB 0275 Quả dâu tây

10

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

Fl 0327 Quả chuối

10

FP 0009 Quả dạng táo

5

FS 0013 Quả anh đào

10

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

3

FS 0247 Quả đào

7

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vt biển)

0,05 (*)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,2

PE 0112 Trứng

0,05

PM 0840 Thịt gà

0,05 (*)

PO 0840 Phụ phm ăn được của gà

0,05 (*)

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,5

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,5

TN 0678 Quả óc chó

0,5

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VO 0448 Quả cà chua

1

110. IMAZALIL

ADl: 0,03 mg/kg thể trọng (1991).

Dư lượng: lmazalil.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

0,1

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

2

FB 0275 Quả dâu tây

2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

5 Po

Fl 0327 Quả chuối

2 Po

FP 0009 Quả dạng táo

5 Po

FT 0307 Quả hồng vàng Nhật bản (Persimmon, Japhanese)

2 Po

GC 0654 Lúa mì

0,01 (*)

VC 0046 Quả dưa, tr quả dưa hấu

2 Po

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

0,5

VR 0589 C khoai tây

5 Po

111. IPRODIONE

ADI: 0,06 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Iprodione

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649 Gạo lật

10

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

30

FB 0269 Quả nho

10

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

30

FB 0275 Quả dâu tây

10

Fl 0341 Quả Kiwi

5

FP 0009 Quả dạng táo

5 Po

FS 0013 Quả anh đào

10

FS 0247 Quả đào

10

GC 0640 Lúa mạch

2

SO 0495 Hạt cải dầu

0,5

SO 0702 Hạt hướng dương

0,5

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,2

VA 0385 Củ hành tây

0,2

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

25

VC 0424 Quả dưa chuột

2

VD 0071 Đậu (khô)

0,1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, Ieaf)

25

VO 0448 Quả cà chua

5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VR 0577 C cà rốt

10 Po

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,1 (*)

VS 0469 Rau diếp xoăn (mầm)

1

112. PHORATE

ADI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1994; được khẳng định năm 1996).

Dư lượng: Tổng của phorate, đồng đẳng ôxi và các sulphoxide và sulphone của chúng, tính theo phorate.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

0,2 khối lượng tươi

AM 1051 Củ ci đường khô

0,05

AS 0645 Cây ngô khô

0,2 khối lượng tươi

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

GC 0651 Lúa miến

0,05

GC 0654 Lúa mì

0,05

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

OC 0697 Dầu lạc thô

0,05 (*)

OR 0697 Dầu lạc ăn được

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

SO 0691 Ht bông

0,05

SO 0697 Ht lạc

0,1

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

VR 0589 Củ khoai tây

0,2

VR 0596 Củ ci đường (sugar beet)

0,05

113. PROPARGITE

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1999).

Dư lượng: Propargite (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AB 0001 Thịt quả họ cam quýt khô

40

AB 0226 Bột táo nghiền khô

80

AB 0269 Bột nho khô

40

AF 0645 Cây ngô

10

AF 0651 Cây lúa miến (tươi)

10 khối lượng tươi

AL 0697 Cây lạc khô

10

AL 1020 Cỏ linh lăng khô

75

AL 1021 C linh lăng (tươi)

50

AL 1270 Cây lạc (tươi)

10 khối lượng tươi

AM 0738 Cây bạc hà khô

50

AS 0645 Cây ngô khô

10

AS 0651 Rơm và rạ lúa miến khô

10

DF 0269 Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

10

DH 1100 Hoa hublon khô

30

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

10

FB 0265 Quả nam việt quất (Cranberry)

10

FB 0269 Quả nho

10

FB 0275 Quả dâu tây

7

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

5

FP 0226 Quả táo

5

FP 0230 Quả lê

5

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

7

FS 0240 Quả mơ

7

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

7

FS 0247 Quả đào

7

FT 0297 Quả sung

2

GC 0645 Ngô

0,1 (*)

GC 0651 Lúa miến

5

ML0106 Sữa

0,1 F

m 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,1 (chất béo)

PE0112 Trứng

0,1

PM0110 Thịt gia cầm

0,1 (chất béo)

SO 0691 Hạt bông

0,1 (*)

SO 0697 Hạt lạc

0,1 (*)

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,1 (*)

TN 0678 Quả óc chó

0,1 (*)

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VD 0071 Đu (khô)

0,2

VO Q448 Quả cà chua

2

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

20

VR 0589 C khoai tây

0,1 (*)

115. TECNAZENE

ADI: 0,02 mg/kg th trọng (1994).

 lượng: Tecnazene

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

VR 0589 Củ khoai tây

20 Po

   

 

116. TRIFORINE

ADI: 0,02 mg/kg th trọng (1978, được khng đnh năm 1997)

Dư lượng: Được xác định theo chloral hydrate và tính theo triforine.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0020 Quả việt qut (Blueberries)

1

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

1

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

1

FB 0275 Quả dâu tây

1

FP 0226 Quả táo

2

FS 0013 Quả anh đào

2

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0247 Quả đào

5 Po

FT 0312 Quả cà chua

0,02

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,1

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

vc 0045 Quả rau, họ bầu bí

0,5

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

117. ALDICARB

ADI: 0,003 mg/kg thể trọng (1992)

Dư lượng: Tổng của aldicarb, sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo aldicarb.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

0,5

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

0,05

AS 0645 Cây ngô khô

0,5

AS 0651 Rơm và rạ lúa miến khô

0,5

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

0,05

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

FB 0269 Quả nho

0,2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,2

GC 0640 Lúa mạch

0,02

GC 0645 Ngô

0,05

GC 0651 Lúa miến

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,02

GS 0659 Mía dường

0,1

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vt biển)

0,01 (*)

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,01 (*)

OR 0697 Dầu lạc ăn được

0,01 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,1

SO 0691 Hạt bông

0,1

SO 0697 Hạt lạc

0,02

SO 0702 Hạt hướng dương

0,05 (*)

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

1

VA 0385 C hành tây

0,1

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,1

VD 0071 Đậu (khô)

0,1

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,02 (*)

VR 0508 C khoai lang

0,1

VR 0589 C khoai tây

0,5 T

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

118. CYPERMETHRIN

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1981; được JECFA khẳng định năm 1996).

Dư lượng: Cypermethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 1021 Cỏ linh lăng (tươi)

5 khối lượng chất khô

AS 0645 Cây ngô khô

5 khối lượng chất khô

AS 0651 Rơm và rạ lúa miến khô

5

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

5

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

20

FB 0018 Quả mọng và các loại qu nhỏ khác

0,5

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

FP 0009 Quả dạng táo

2

FS 0013 Quả anh đào

1

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

1

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

2

FS 0247 Quả đào

2

GC 0640 Lúa mạch

0,5

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,2

ML 0106 Sữa

0,05 FV

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,2 (chất béo)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05 (*) V

OR 0172 Dầu thực vật, ăn được

0,5

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0089 Hạt có dầu, trừ lạc

0,2

SO 0697 Hạt lạc

0,05 (*)

VA 0384 Củ tỏi tây

0,5

VA 0385 C hành tây

0,1

VB 0040 Rau thuộc họ bp cải

1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,2

VD 0541 Hạt đậu tương (khỏ)

0,05 (*)

VL 0480 Cài xoăn (Kale)

1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502 Rau bina (spinach)

2

VO 0051 Hạt tiêu

0,5

VO 0440 Quả cà

0,2

VO 0447 Ngô ngọt (ngô c lõi)

0,05 (*)

VO 0448 Quả cà chua

0,5

V0450 Nấm

0,05 (*)

VP 0062 Đậu, đã bóc vỏ

0,05 (*)

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,05 (*)

VP0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

VR 0075 Rau ăn thân củ và c

0,05 (*)

119. FENVALERATE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Fenvalerate (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AL 1020 C linh lăng khô

20 khi lượng cht khô

CF 1211 Bột mì

0,2 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

2 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

FB 0018 Quả mọng và các loại quả nh khác

1

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

Fl 0341 Quả Kiwi

5

FP 0009 Quả dạng táo

2

FS 0013 Quả anh đào

2

FS 0247 Quả đào

5

GC 0080 Hạt ngũ cốc

2 Po

ML 0106 Sữa

0,1 F

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

1 (chất béo)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,02

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,1

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,1

SO 0691 Hạt bông

0,2

SO 0702 Hạt hướng dương

0,1

SO 0703 Hạt lạc, nguyên vỏ

0,1

TN 0085 Các loại quả hạch (tree nut)

0,2

VB 0041 Bắp cải

3

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

2

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

2

VB 0404 Súp lơ

2

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,2

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

VC 0432 Quả dưa hấu

0,5

VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

0,5

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,1

VL 0467 Ci thảo

1

VL 0480 Ci xoăn (Kale)

10

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VO 0445 t ngọt

0,5

VO 0447 Ngô ngọt (ngô c lõi)

0,1

VO 0448 Quả cà chua

1

VP 0061 Đậu, tr đậu tm và đậu tương

1

VP 0062 Đậu, đã bóc vỏ

0,1

VP 0064 Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

0,1

VR 0075 Rau ăn thân củ và củ

0,05

VS 0624 Cần tây

2

120. PERMETHRIN

ADI: 0,05 mg/kg th trọng (1987; được khẳng định năm 1999).

Dư lượng: Permethrin (tổng của các đồng phân) (hòa tan trong chất béo).

ADI áp dụng cho permethrin với tỷ lệ cis: trans 25:75 đến 40:60

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AB 0226 Bột táo nghiền khô

50

AL 0541 Cây đậu tương khô

50 khối lượng chất khô

AL 1020 C linh lăng khô

100 khối lượng chất khô

AS 0645 Cây ngô khô

100 khối lưng cht khô

AS 0651 Rơm và rạ lúa miến khô

20

CP 1210 Phôi lúa mì

2 PoP

CF 1211 Bột mì

0,5 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

2 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

DH 1100 Hoa hublon khô

50

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

20

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

2

F0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

1

FB 0266 Quả dâu rừng (Dewberries) (gồm c boysenberry và loganberry)

1

FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)

2

FB 0269 Quả nho

2

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

1

FB 0275 Qu dâu tây

1

FC 0001 Quả h cam quýt (quả có múi)

0,5

Fl 0341 Quả Kiwi

2

FP 0009 Quả loại táo

2

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

2

FT 0305 Qu ôliu

1

GC 0080 Hạt ngũ cốc

2 Po

ML 0106 Sữa

0,1 F

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

1 (chất béo) V

MO 0105 Phụ phm ăn được (động vật có vú)

0,1 V

OC 0541 Dầu đậu tương thô

0,1

OC 0702 Dầu hạt hướng dương thô

1

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,1

OR 0702 Dầu hạt hướng dương ăn được

1

PE 0112 Trứng

0,1

PM 0110 Thịt gia cầm

0,1

SB 0716 Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

0,05 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,5

SO 0697 Hạt lạc

0,1

SO 0702 Hạt hướng dương

1

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,1

TN 0675 Quả hồ trăn

0,05 (*)

VA 0384 Củ tỏi tây

0,5

VA 0389 Hành hoa

0,5

VB 0041 Bắp ci

5

VB 0400 Bông ci xanh (Broccoli)

2

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0403 Cải xa voa (Cabbage, Savoy)

5

VB 0404 Súp lơ

0,5

VB 0405 Su hào

0,1

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hu

0,1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

0,5

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,5

VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

0,5

VD 0541 Hạt đậu tương (Khô)

0,05 (*)

VL 0467 Cải thảo

5

VL 0480 Cải xoăn (Kale)

5

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502 Rau bina (spinach)

2

VO 0051 Hạt tiêu

1

VO 0440 Quả cà

1

VO 0447 Ngô ngọt (ngô c lõi)

0,1

VO 0448 Quả cà chua

1

VO 0450 Nấm

0,1

VP 0064 Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

0,1

VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

1

VR 0577 Củ cà rốt

0,1

VR 0583 Củ cải nga

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

0,05

VR 0591 Củ ci Nhật bàn

0,1

VR 0596 Cù ci đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0621 Măng tây

1

VS 0624 Cần tây

2

122. AMITRAZ

ADI: 0,01 mg/kg th trọng (1998)

Dư lượng: Tổng của amitraz vả N-(2,4-dimethylphenyl)-N’-methylformamidine đưc tính theo N-(2,4-Dimethylpheny)-N-methylformamidine

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0004 Quả cam, ngọt, chua

0,5

FP 0009 Quả dạng táo

0,5

FS 0013 Quả anh đảo

0,5

FS 0247 Quả đào

0,5

ML 0106 Sữa

0,01 (*)V

MM 0812 Thịt gia súc

0,05 V

MM 0818 Thịt lợn

0,05 V

MM 0822 Thịt cừu

0,1 V

MO 0097 Ph phẩm ăn được ca gia súc, lợn và cừu

0,2 V

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,05

SO 0691 Hạt bông

0,5

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VO 0448 Quả cà chua

0,5

124. CARBAM

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Mecarbam.

 

Sn phm

MRL (mg/kg)

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

2

ML 0812 Sữa gia súc

0,01

MM 0812 Thịt gia súc

0,01 (*)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,01 (*)

126. OXAMYL

ADI 0,03 mg/kg thể trọng (1984).

Dư lượng: Tổng của oxamyl và 2-hydroxyimino-N,N-dimethyl-2-(methylthio) acetamide oxime”) được tính theo oxamyl

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0697 Cây lạc khô

2

FC 0001 Quả h cam quýt (quả có múi)

5

Fl 0327 Quả chuối

0,2

Fl 0353 Quả dứa

1

FP 0226 Quả táo

2

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

GS 0659 Mía đưng

0,05 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,1

SO 0691 Hạt bông

0,2

SO 0697 Hạt lạc

0,1

VA 0385 C hành tây

0,05 (*)

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

2

VC 0424 Quả dưa chuột

2

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

2

VC 0432 Qu dưa hu

2

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,1

VO 0445 t ngọt

2

VO 0448 Quả cà chua

2

VP 0061 Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương

0,2

VR 0075 Rau ăn thân củ và củ

0,1

VS 0624 Cần tây

5

129. AZOCYCLOTIN

ADI: 0,007 mg/kg th trọng (1994)

Dư lượng: Tổng của azocyclotin và cyhexatin, được tính theo cyhexatin, xem (67) cyhexatin

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

A03 0001 Sn phẩm sữa

0,05 (*)V

FB 0269 Quả nho

0,2

FB 0275 Quả dâu tây

0,5

FC 0001 Qu họ cam quýt (quả có múi)

2

ML 0106 Sữa

0,05 (*) V

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật bin)

0,2

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,5

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

1

VO 0440 Quả cà

0,1 (*)

VO 0445 t ngọt

0,5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

130. DIFLUBENZURON

ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1985).

Dư lượng: Diflubenzuron

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

1

FP 0226 Quả táo

1

FP 0230 Quả lê

1

FS 0014 Quả mận (gồm c mận khô)

1

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,05 (*)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

SO 0691 Ht bông

0,2

VB 0041 Bắp ci

1

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

1

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,1

VO 0448 Quả cà chua

1

VO 0450 Nấm

0,1

132. METHIOCARB

ADI: 0,02 mg/kg th trọng (1998).

Dư lượng: Tổng của methiocarb sulphoxide và sulphone của chúng, được tính theo methiocarb.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,05 (*)

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,05 (*)

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

SO 0495 Hạt ci dầu

0,05 (*)

TN 0666 Quả ph (Hazelnuts)

0,05 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,2

V0400 Bông cải xanh (Broccoli)

0,2

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

VB 0404 Súp lơ

0,2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce. head)

0,2

VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,2

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620 Atisô

0,05 (*)

133. TRIADIMEFON

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1985)

 Lượng: Triadimefon.

Xem (168) triadimenol về MRL của triadimenol bao gồm c việc sử dụng triadimenol và triadimenol

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AM 1051 Củ cải đường khô

0,05 (*)

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

2

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô

2

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô

2

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

2

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ ci đường

2

AV 1051 Lá và ngọn cây củ cải đường khô

0,05 (*)

DH 1100 Hoa hublon khô

10

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,2

FB 0269 Quả nho

0,5

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

1

FB 0275 Quả dâu tây

0,1

Fl 0345 Quả xoài

0,05 (*)

FI 0353 Quả dứa

2 Po

FP 0009 Quả dạng táo

0,5

GC 0640 Lúa mạch

0,5

GC 0647 Yến mch

0,1

GC 0650 Lúa mạch đen

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1

ML 0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

PE 0112 Trng

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,05 (*)

VA 0387 Hành ta

0,05 (*)

VA 0389 Hành hoa

0,05 (*)

VC 0045 Quả rau, họ bầu bí

0,1

VD 0524 Đậu xanh (khô)

0,05 (*)

VO 0445 t ngọt

0,1

VO 0448 Quả cà chua

0,2

VP 0063 Đậu Hà lan (v và hạt non)

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đưng (sugar beet)

0,1 (*)

135. DELTAMETHRIN

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1982).

Dư lượng: Deltamethrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0157 Thức ăn cho động vt loại rau đậu

0,5

   

khối lượng chất

AS 0081 Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc

0,5

CF 1211 Bột mì

0,2 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

1 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

5 PoP

DH 1100 Hoa hublon khô

5

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

10

FB 0269 Quả nho

0,05

FB 0275 Quả dâu tây

0,05

FC 0003 Quả quýt

0,05

FC 0004 Quả cam, ngọt, chua

0,05

FI 0327 Quả chuối

0,05

Fl 0341 Quả Kiwi

0,05

Fl 0353 Quả dứa

0,01 (*)

FP 0009 Quả dạng táo

0,1

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

0,05

FT 0297 Quả sung

0,01 (*)

FT 0305 Quả ôliu

0,1

FT 0312 Quả cà chua

0,02

GC 0080 Hạt ngũ cốc

1 Po

ML 0106 Sữa

0,02 FV

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,5 (chất béo) V

MO 0105 Phụ phm ăn được (động vật có vú)

0,05 V

PE 0112 Trứng

0,01 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,01 (*)

P0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,01 (*)

SB 0715 Hạt cacao

0,05

SB 0716 Hạt cà phê

2 Po

SO 0088 Hạt có dầu

0,1

SO 0089 Hạt có dầu, trừ lạc

0,1

SO 0697 Hạt lạc

0,01 (*)

VA 0036 Rau ăn thân, trừ thì là, hành

0,1

VB 0040 Rau thuộc họ bắp ci

0,2

VC 0045 Quả rau, họ bầu bí

0,2

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,01 (*)

VD 0071 Đậu (khô)

1 Po

VD 0533 Đậu lăng (Lantil) (khô)

1 Po

VD 0561 Đậu trồng  đồng (khô)

1 Po

VL 0053 Rau ăn lá

0,5

VO 0050 Quả rau, trừ quả họ bầu bí

0,2

VO 0450 Nấm

0,01 (*)

VP 0060 Rau họ đậu

0,1

VR 0075 Rau ăn thân củ và củ

0,01

VS 0620 Atisô

0,05

136. PROCYMIDONE

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).

Dư lượng: Procymidone.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

5

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

10

FB 0275 Quả dâu tây

10

FS 0013 Quả anh đào

10

OR 0702 Dầu hạt hướng dương ăn được

0,5

SO 0702 Hạt hướng dương

0,2

VA 0385 Cù hành tây

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

2

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0051 Hạt tiêu

5

VO 0448 Quả cà chua

5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

1

137. BENDIOCARB

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1984)

Dư lượng: Các sn phẩm thc vật không kết hợp bendiocarb, các sản phẩm đng vt, tổng của bendiocarb kết hợp với 2,2-dimethyl-l,3-benzodioxol-4-ol/N-hydroxymethyl bendiocarb được tính theo bendiocarb.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

0,05 (*)

AS 0645 Cây ngô khô

0,05 (*)

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,05 (*)

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

MF 0812 Mỡ gia súc

0,05 (*)V

ML 0106 Sữa

0,05 (*)V

MM 0812 Thịt gia súc

0,05 (*)V

M0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05 (*)V

   

Trừ quả cật

M1280 Quả thận của gia súc

0,2 (*) V

PE 0112 Trng

0,05 (*)

PF 0111 Mỡ gia cầm

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

P0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

VR 0574 C ci đường (Beetroot)

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 C ci đường (sugar beet)

0,05 (*)

138. METALAXYL

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1982).

Dư lượng: Metalaxyl.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100 Hoa hublon khô

10

FB 0269 Quả nho

1

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

0,2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

5 Po

Fl 0326 Quả bơ

0,2

FP 0009 Quả dạng táo

1 Po

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,05 (*)

SB 0715 Hạt cacao

0,2

SO 0691 Hạt bông

0,05 (*)

SO 0697 Hạt lạc

0,1

SO 0702 Hạt hướng dương

0,05 (*)

VA 0385 Củ hành tây

2

VB 0041 Bắp ci

0,5

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

0,5

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,2

VB 0404 Súp lơ

0,5

VC 0046 Quả dưa, tr quả dưa hấu

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

0,5

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,2

VC 0432 Quả dưa hấu

0,2

VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)

0,2

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0502 Rau bina (spinach)

2

VO 0051 Hạt tiêu

1

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VP 0064 Đậu Hà lan, đã bóc v (hạt mọng)

0,05 (*)

VR 0577 C cà rốt

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0621 Măng tây

0,05 (*)

142. PROCHLORAZ

ADI: 0,01 mg/kg thể trng (1983).

Dư lượng: Tổng prochoraz và các chất chuyển hóa của chúng có chứa 2,4,6-trichlorophenol, được tính theo prochoraz.

MRL bao gồm sự tích lũy dư lượng từ việc xử lý trước và sau thu hoạch

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

15

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô

15

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô

15

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

15

FC 0004 Qu cam, ngọt, chua

5 Po

Fl 0326 Quả bơ

5 Po

Fl 0327 Quả chuối

5 Po

Fl 0345 Quả xoài

2 Po

Fl 0350 Qu đu đ

1 Po

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

0,05

GC 0640 Lúa mạch

0,5

GC 0647 Yến mạch

0,5

GC 0650 Lúa mạch đen

0,5

GC 0654 Lúa mì

0,5

MF 0812 Mỡ gia súc

0,5

ML 0106 Sữa

0,1 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,1 (*)

MO 0812 Phụ phầm ăn được của gia súc

5

SB 0716 Hạt cà phê

0,2

SO 0495 Hạt ci dầu

0,5

VO 0450 Nấm

2

143. TRIAZOPHOS

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1993).

Dư lượng: Triazophos.

 

Sn phm

MRL (mg/kg)

FB 0275 Quả dâu tây

0,05 (*)

FP 0009 Quả dng táo

0,2

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,05 (*)

ML 0812 Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,01 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,1

VA 0385 Củ hành tây

0,05 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,1

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,1

VB 0404 Súp lơ

0,1

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VP 0063 Đậu Hà lan (v và hạt non)

0,1

VP 0523 Đậu tằm, đã bóc vỏ (hạt non)

0,02 (*)

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,2

VR 0577 Củ cà rốt

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

144. BITERTANOL

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1988, được khẳng định năm 1998).

Dư lượng: Bitertanol (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phm

MRL (mg/kg)

AF 0647 Cây yến mạch (tươi)

0,1 (*)

AF 0650 Cây lúa mì đen (tươi)

0,1 (*)

   

Khi lượng tươi

AL1030 Cây đậu (tươi)

10

AL 1270 Cây lạc (tươi)

20

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô

0,1 (*)

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô

0,1 (*)

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

0,1 (*)

Fl 0327 Quả chuối

0,5

FP 0009 Quả dạng táo

2

FS 0013 Quả anh đào

2

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

2

FS 0240 Quả mơ

1

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

1

PS 0247 Quả đào

1

GC 0647 Yến mạch

0,1 (*)

GC 0650 Lúa mạch đen

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1 (*)

SO 0697 Hạt lạc

0,1 (*)

VC 0424 Quả dưa chuột

0,5

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

146. CYHALOTHRIN

ADI: 0,002 mg/kg thể trọng (TADI; công nhận năm 2000 bi JECFA).

Dư lượng: Cyhalothrin (tổng của tất cả các đồng phân).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0009 Quả dạng táo

0,2

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,02 (*)

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,02 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,02 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,2

VR 0589 Củ khoai tây

0,02 (*)

147. METHOPRENE

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1987).

 lượng: Methoprene (hòa tan trong cht béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CF 1211 Bột mì

2 PoP

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

5 PoP

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

10 PoP

GC 0080 Hạt ngũ cốc

5 Po

ML 0812 Sữa gia súc

0,05 FV

MM 0095 Thịt (động vt có vú trừ động vt biển)

0,2 (chất béo)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (đng vật có vú)

0,1

OR 0645 Dầu ngô ăn được

0,2 (*) PoP

PE 0112 Trứng

0,05

SO 0697 Hạt lạc

2

VO 0450 Nấm

0,2

148. PROPAMOCARB

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng Propamocarb (bazơ).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0275 Quả dâu tây

0,1

VB 0041 Bp cải

0,1

VB 0402 Mầm ci Bruxen (Brussels sprouts)

1

VB 0404 Súp lơ

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

10

vo 0445 t ngọt

1

VO 0448 Quả cà chua

1

VR 0494 Củ cải (Radish)

5

VR 0574 C cải đường (Beetroot)

0,2

VS 0624 Cần tây

0,2

149. ETHOPROPHOS

ADI: 0,0004 mg/kg thể trọng (1999)

Dư lượng: Ethoprophos

Sn phm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

0,02 (*)

AL 0541 Cây đậu tương khô

0,02 (*)

AL 0697 Cây lạc khô

0,02 (*)

VM 0353 Cây dứa khô

0,02 (*)

VM 0659 Cây mía khô

0,02 (*)

AS 0645 Cây ngô khô

0,02 (*)

V 0353 Cây dứa

0,02 (*)

0659 Cây mía

0,02 (*)

FB 0269 Quả nho

0,02 (*)

FB 0275 Quả dâu tây

0,02 (*)

FI 0327 Quả chuối

0,02 (*)

FI 0353 Quả dứa

0,02 (*)

GC 0645 Ngô

0,02 (*)

GS 0659 Mía đường

0,02 (*)

SO 0697 Hạt lạc

0,02 (*)

VA 0385 Củ hành tây

0,02 (*)

VA 0041 Bắp ci

0,02 (*)

VC 0046 Quả dưa, tr quả dưa hấu

0,02 (*)

VC 0424 Quả dưa chuột

0,02 (*)

VC 0425 Quả dưa chuột bao t

0,02 (*)

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,02 (*)

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,02 (*)

VO 0051 Hạt tiêu

0,02 (*)

VO 0448 Quả cà chua

0,02 (*)

VP 0063 Đậu Hà lan (v và hạt non)

0,02 (*)

VR 0506 C cải trồng  vườn

0,02 (*)

VR 0508 Củ khoai lang

0,02 (*)

VR 0574 C cải đường (Beetroot)

0,02 (*)

VR 0589 C khoai tây

0,02 (*)

151. DIMETHIPIN

ADI 0,02 mg/kg thể trọng (1988; được khẳng định 1999)

Dư lượng; Dimethipin

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

ML 0106 Sữa

0,02 (*)

MM 0095 Tht (động vật có vú trừ động vật biển)

0,02 (*)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,02 (*)

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,1

OC 0702 Du hạt hướng dương thô

0,1

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,02 (*)

OR 0702 Dầu ht huớng dương ăn được

0,02 (*)

PE 0112 Trứng

0,02 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,02 (*)

PO 0111 Phụ phm ăn được của gia cầm

0,02 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

0,1

SO 0691 Hạt bông

0,5

SO 0693 Hạt lanh

0,2

SO 0702 Hạt hướng dương

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

152. FLUC YTHRIN ATE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1985).

Dư lượng: Flucythrinate (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL     (mg/kg)

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

5

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô

5

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

5

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ ci đường

2

DH 1100 Hoa hublon khô

10

DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen

20

FB 0269 Quả nho

1

FP 0009 Quả dạng táo

0,5

FS 0247 Quả đào

0,5

GC 0640 Lúa mạch

0,2

GC 0647 Yến mạch

0,2

GC 0654 Lúa mì

0,2

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,2

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,1

SB 0716 Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

0,05 (*)

SO 0691 Hạt bông

0,1

VB 0041 Bắp cải

0,5

VB 0042 Cải hoa (Flowerhead brassicas)

0,2

VD 0071 Đậu (khô)

0,05 (*)

VD 0561 Đậu trồng  đồng (khô)

0,05 (*)

VO 0448 Quả cà chua

0,2

V1275 Ngô ngọt (hạt)

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

VR 0591 Củ ci Nhật bản

0,05 (*)

VR 0596 Củ ci đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0620 Atisô

0,5

153. PYRAZOPHOS

ADl: 0,004 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Pyrazophos.

Sản phẩm

MRL (mgkg)

AS 0640 Rơm và rạ lúa mch khô

5

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

5

DH 1100 Hoa hublon khô

10

FB 0275 Quả dâu tây

0,2

FP 0226 Quả táo

1

GC 0640 Lúa mạch

0,05

6C 0654 Lúa mì

0,05

VB 0402 Mm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,1

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,1

VR 0577 Củ cà rốt

0,2

155. BENALAXYL

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1987).

Dư lượng: Benalaxyl.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100 Hoa hublon khô

0,2

FB 0269 Quả nho

0,2

VA 0385 C hành tây

0,2

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,05

VO 0445 t ngọt

0,05

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

0,02 (*)

156. CLOFENTEZINE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).

Dư lượng: Các sản phẩm thực vật, clofentezine; Các sn phẩm động vật, tổng của tất cả hợp chất  cha 2-chlorobenzoyl moiety, được tính theo clofentezine.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đ, trắng

0,05

FB 0269 Quả nho

1

FB 0275 Quả dâu tây

2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

FP 0009 Quả dạng táo

0,5

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

0,2

ML 0812 Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,1

P0112 Trứng

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cm

0,05 (*)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,05 (*)

VC 0424 Quả dưa chuột

1

157. CYFLUTHRIN

ADI: 0,02 mg/kg th trọng (1987; được J ECFA công nhận năm 1997).

Dư lượng: Cyfluthrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0226 Quả táo

0,5

GC 0645 Ngô

0,05

ML 0812 Sa gia súc

0,01 FV

SO 0495 Hạt cải dầu

0,05

SO 0691 Hạt bông

0,05

VO 0445 t ngọt

0,2

VO 0448 Quả cà chua

0,5

158. GLYPHOSATE

ADI: 0,3 mg/kg th trọng (1986; tổng của glyphosate và axit aminoethyl phosphonic được khẳng đnh năm 1997).

Dư lượng: Glyphosate.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

1

AL 0541 Cây đậu tương khô

200

AL 1265 Cây đậu tương (tươi)

5

AS 0081 Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc

100

AS 0162 Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ (khô)

50

CF 1211 Bột mì

0,5

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

5

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

20

FI 0341 Quả Kiwi

0,1 (*)

GC 0640 Lúa mạch

20

GC 0645 Ngô

1

GC 0647 Yến mạch

20

GC 0649 Gạo

0,1 (*)

GC 0651 Lúa miến

20

GC 0654 Lúa mì

5

ML 0812 Sữa gia súc

0,1 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,1 (*)

MM 0818 Thịt lợn

0,(*)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

2

MO 0818 Phụ phẩm ăn đuợc của ln

1

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,05 (*)

OR 0691 Dầu hạt bông ăn đưc

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,1 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,1 (*)

SO 0495 Ht cải dầu

10

SO 0691 Hạt bông

10

VD 0071 Đậu (Khô)

2

VD 0072 Đậu Hà lan (khô)

5

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

20

VO 0447 Ngô ngọt (ngô c lõi)

0,1 (*)

VP 0541 Đậu tương (hạt non)

0,2

159. VINCLOZOLIN

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Tổng của vinclozolin và tất cả các chất chuyển hóa chứa 3,5-dichloroaniline moiety tính theo vinclozolin.

 

Sn phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100 Hoa hublon khô

40

FB 0020 Quả việt quất (Blueberries)

5

FB 0021 Quả nho Hy lp, đen, đ, trng

5

FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)

5

FB 0266 (Quả dâu rừng Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)

5

FB 0268 Quả lý gai (Goosebenry)

5

FB 0269 Quả nho

5

FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)

5

FB 0275 Quả dâu tây

10

FI 0341 Quả Kiwi

10

FP 0009 Quả dạng táo

1

FS 0013 Quả anh đào

5 Po

FS 0247 Quả đào

5 Po

ML 0812 Sữa gia súc

0,05 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,05 (*)

PE 0840 Trng gà

0,05 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,05 (*)

SO 0495 Hạt ci dầu

1

VA 0385 Củ hành tây

1

VB 0041 Bắp cải

1

VB 0404 Súp lơ

1

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

1

VC 0424 Quả dưa chuột

1

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

1

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0445 t ngọt

3

VO 0448 Quả cà chua

3

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

2

VP 0529 Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ

1

VR 0469 Củ rau diếp xoăn

5

VR 0589 C khoai tây

0,1

VS 0469 Rau diếp xoăn (mầm)

2

160. PROPICONAZOLE

ADI: 0,04 mg/kg thể trng (1987)

Dư lượng: Propiconazole

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,5

FB 0269 Quả nho

0,5

Fl 0327 Quả chuối

0,1

Fl 0345 Quả xoài

0,05

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

1

GC 0640 Lúa mạch

0,05

GC 0647 Yến mạch

0,05 (*)

GC 0650 Lúa mạch đen

0,05 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,05 (*)

GS 0659 Mía đường

0,05

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)

0,05 (*)

MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)

0,05

PE 0112 Trng

0,05 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,1

SO 0495 Hạt cải dầu

0,05

SO 0697 Hạt lạc

0,05

SO 0703 Hạt lạc, nguyên vỏ

0,1

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,05

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,05

VR 0596 Củ ci đường (sugar beet)

0,05

161. PACLOBUTRAZOL

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1988).

Dư lượng: Paclobutrazol.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0226 Quả táo

0,5

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

0,05

162. TOLYLFLUANID

ADI 0,1 mg/kg th trọng (1988)

Dư lượng: Tolyfluanid.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0021 Quả nho Hy lạp, đ, đen, trắng

5

FB 0275 Quả dâu tây

3

FP 0009 Quả dạng táo

5

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

1

VO 0448 Quả cà chua

2

163. ANILAZINE

ADI: 0,1 mg/kg thể trọng (1989).

Dư lượng: Anilazine

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

10

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

10

GC 0640 Lúa mạch

0,2

GC 0654 Lúa mì

0,1

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,02 (*)

MM 0814 Thịt dê

0,02 (*)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,02 (*)

MO 0814 Phụ phm ăn được của dê

0,02 (*)

PE 0112 Trứng

0,02 (*)

PM 0110 Thịt gia cm

0,02 (*)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,02 (*)

VO 0448 Quả cà chua

10

VS 0624 Cần tây

10

165. FLUSILAZOLE

ADI: 0,001 mg/kg thể trọng (1989, được khẳng đnh năm 1995).

Dư lượng: Flusilazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0640 Rơm và            rạ lúa mạch khô

2

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô

2

AS 0654 Rơm và            rạ lúa mì khô

2

DF 0269 Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

1

FB 0269 Quả nho

0,5

Fl 0327 Quả chui

0,1

FP 0009 Quả dng táo

0,2

FS 0240 Quả mơ

0,5

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

0,5

FS 0247 Quả đào

0,5

GC 0640 Lúa mạch

0,1

GC 0650 Lúa mạch đen

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1

MF 0812 Mỡ gia súc

0,01 (*)

ML 0812 Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,01 (*)

MO 0812 Ph phm ăn được của gia súc

0,02 (*)

PE 0840 Trứng gà

0,01 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,01 (*)

PO 0840 Phụ phm ăn được của gà

0,01 (*)

SO 0495 Hạt ci dầu

0,05

VR 0596 C cải đường (Sugar beet)

0,01 (*)

167. TERBUFOS

ADI: 0,0002 mg/kg thể trng (1989).

Dư lượng: Tổng của terbufos, tương tự ôxy và sulphoxides, sulphones của chúng, được tính theo terbufos

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

1

AL 0697 Cây lạc khô

1

AL 1270 Cây lạc (tươi)

1

AS 0081 Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc

1

AV 1051 Lá và ngọn cây c cải đường khô

1

Fl 0327 Quả chuối

0,05

GC 0640 Lúa mạch

0,01 (*)

GC 0645 Ngô

0,01 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,01 (*)

GC 0656 Bỏng ngô

0,01 (*)

ML 0812 Sa gia súc

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05 (*)

OC 0495 Dầu hạt cải dầu thô

0,05 (*)

PE 0112 Trng

0,01 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,05 (*)

P0840 Phụ phm ăn được của gà

0,05 (*)

SB 0716 Hạt cà phê

0,05 (*)

SO 0485 Hạt mù tạt

0,05 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

0,05 (*)

SO 0697 Hạt lạc

0,05 (*)

VA 0385 C hành tây

0,05 (*)

VB 0041 Bắp cải

0,05 (*)

VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)

0,05 (*)

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)

0,01 (*)

VR 0596 C ci đường (sugar beet)

0,1

168. TRIADIMENOL

ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1989)

Dư lượng: Triadimenol.

Giới hạn dư lượng của triadimenol do việc sử dụng triadimefon và/hoặc triadimenol.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

 

AM 1051 Củ cải đường khô

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon
AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ ci đường

1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

AV 1051 Lá và ngọn cây củ cải đường khô

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon,
DH 1100 Hoa hublon khô

5

Nguồn dữ liệu: triadimefon
FB 0021 Quả nho Hy-lạp, đen, đỏ, trắng

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon
FB 0269 Quả nho

2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

FB 0272 Quả mâm xôi, đ, đen (Raspberries, red, black)

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon
FB 0275 Quả dâu tây

0,1

Nguồn dữ liệu: triadimefon
Fl 0327 Quả chuối

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon
Fl 0345 Quả xoài

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon
Fl 0353 Quả dứa

1 Po

Nguồn dữ liệu: triadimefon
FP 0009 Quả loại táo

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

GC 0640 Lúa mạch

0,5

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

GC 0647 Yến mạch

0,2

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

GC 0650 Lúa mạch đen

0,2

Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol

GC 0654 Lúa mì

0,2

Nguồn dữ liệu triadimefon, triadimenol

Ml 0106 Sữa

0,01 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

SB 0716 Hạt cà phê

0,1 (*)

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

VA 0387 Hành ta

0,05 (*)

Nguồn dũ’ liệu: triadimeton, triadimenol

VA 0389 Hành hoa

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu triadimefon

VC 0045 Qu rau, họ bầu bí

2

Nguồn dữ liệu: triadimefon triadimenol

VD 0524 Đậu xanh (khô)

0,05 (*)

Nguồn dữ liệu triadimefon

VO 0445 t ngọt

0,1

Nguồn d liệu triadimefon

VO 0448 Quả cà chua

0,5

Nguồn dữ liệu triadimefon

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

0,1

Nguồn dữ liệu triadimefon

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

VS0620 Atisô

1

Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol

169. CYROM AZINE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1990).

 lượng: Cyromazine.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

ML 0106 Sữa

0,01 (*)V

MM 0822 Thịt cừu

0,05 (*) V

PE 0112 Trứng

0,2 V

PM 0110 Thịt gia cầm

0,05 (*)V

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hu

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,2

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

5

VO 0051 Hạt tiêu

1

VO 0448 Quả cà chua

0,5

VO 0450 Nấm

5

VS 0624 Cần tây

5

170. HEXACONAZOLE

ADI: 0,005 mg/kg thể trọng (1990)

Dư lượng: Hexaconazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

0,5

FB 0269 Quả nho

0,1

Fl 0327 Quả chuối

0,1

FP 0226 Quả táo

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1

SB 0716 Hạt cà phê

0,05 (*)

171. PROFENOFOS

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1990).

Dư lượng: Profenofos.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FC 0004 Quả cam, ngọt, chua

1

ML 0106 Sữa

0,01 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,05 (*)

OR 0541 Dầu đậu tương đã tinh chế

0,05 (*)

OR 0691 Dầu hạt bông ăn được

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,02 (*)

SO 0691 Hạt bông

2

VB 0041 Bắp cải

1

V8 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5

VB 0404 Súp lơ

0,5

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,05 (*)

VO 0444 t cay

5

VO 0445 t ngọt

0,5

VO 0448 Quả cà chua

2

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,1

VR 0589 C khoai tây

0,05 (*)

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

172. BENTAZONE

ADl: 0,1 mg/kg thể trọng (1991, được khẳng định 1998).

Dư lượng: Nguyên liệu thực vật; tổng của bentazone, 6-hydroxybentazone và 8-hydroxybentazone, được tính theo bentazone, nguyên liệu động vật; tính theo bentazone.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL1021 Cỏ linh lăng (tươi)

2

AS 0645 Cây ngô khô

0,2

GC 0640 Lúa mạch

0,1

GC 0645 Ngô

0,2

GC 0647 Yến mạch

0,1

GC 0649 Gạo

0,1

GC 0650 Lúa mạch đen

0,1

GC 0651 Lúa miến

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1

M0106 Sữa

0,05 (*)

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật bin)

0,05 (*)

PE 0112 Trứng

0,05 (*)

SO 0693 Hạt lanh

0,1

SO 0697 Hạt lạc

0,05

VA 0385 Củ hành tây

0,1

VD 0071 Đậu (khô)

0,05 (*)

VD 0523 Đậu tằm (khô)

0,05 (*)

VD 0541 Hạt đu tương (khô)

0,05 (*)

VD 0561 Đậu trồng ở đồng (khô)

1

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoc hạt non)

0,2

VP 0528 Đậu Hà lan trồng  vườn (quả non)

0,2

VP 0534 Đậu lima (Lima bean) (v non và/hoặc hạt non)

0,05

VR 0589 Củ khoai tây

0,1

173. BUPROFEZIN

ADI: 0,01 mg/kg th trọng (1991).

Dư lượng: Buprofezin (hóa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

VC 0424 Qu dưa chuột

1

VO 0448 Quả cà chua

1

174. CADUSAFOS

ADI: 0,0003 mg/kg th trọng (1991).

Dư lượng: Cadusafos.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

Fl 0327 Quả chuối

0,01 (*)

VR 0589 C khoai tây

0,02

175. GLUFOSINATE-AMMONIUM

ADI: 0,02 mg/kg th trọng (glufosinate-ammonium 3-[hhdroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate, đơn lẻ hoặc kết hợp được khẳng định năm 1999)

Dư lượng: Tng của glufosinate-ammonium 3-[hydroxy(methyl)phosphinoyl] propionic axit và N-acetyl-glufosinate được tính theo glufosinate (axit tự do)

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF0645 Cây ngô

0,2

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

0,1

FB 0018 Quả mọng và các loại quả nh khác

0,1

   

Trừ nho Hy lạp

FB 0021 Qu nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng

0,5

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,1

Fl 0327 Quả chuối

0,2

Fl 0341 Qu Kiwi

0,05 (*)

FP 0009 Quả dạng táo

0,05 (*)

FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)

0,05 (*)

GC 0645 Ngô

0,1

OC 0495 Dầu hạt cải dầu thô

0,05 (*)

OC 0702 Dầu hạt hướng dương thô

0,05 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

5

SO 0702 Hạt hướng dương

5

VA 0385 Củ hành tây

0,05

VD 0072 Đậu Hà lan (khô)

3

VD 0523 Đậu tằm (khô)

2

VD 0526 Đậu nói chung (khô)

2

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

0,1

VL 0470 Ngô dùng làm salát (Corn salad)

0,05 (*)

VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

0,05 (*)

VR 0577 C cà rốt

0,05 (*)

VR 0589 Củ khoai tây

0,5

VR 0596 Củ cải đường (sugar beet)

0,05 (*)

VS 0621 Măng tây

0,05 (*)

176. HEXYTHIAZOX

ADI: 0,03 mg/kg th trọng (1991)

Dư lượng Hexythiazox

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

1

FB 0275 Qu dâu tây

0,5

FB 0279 Quả nho Hy lạp, đỏ, trắng

0,2

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,5

FP 0226 Quả táo

0,5

FP 0230 Quả lê

0,5

FS 0013 Quả anh đảo

1

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

0,2

FS 0247 Quả đào

1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,1

VO 0448 Quả cà chua

0,1

VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)

0,5

178. BIFENTHRIN

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1992)

Dư lượng: Bifenthrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phm

MRL (mg/kg)

AF 0645 Cây ngô

0,05 (*)

 

AF 0654 Cây lúa mì (toàn bộ cây)

0,2

 

AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô

0,5

 

AS 0645 Cây ngô khô

0,2

 

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

0,5

 

CF 1211 Bt mì

0,2 PoP

 

CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt

0,5 PoP

 

CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến

2 PoP

 

DH 1100 Hoa hublon khô

10

 

FB 0275 Quả dâu tây

1

 

FC 0203 Quả bưi chùm (Grapefrut)

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

FC 0204 Quả chanh

0,05 (*)

Dư lượng có thể xuất hiện gmức này

FC 0208 Quả cam, ngọt

0,05 (*)

Dư lượng có thể xuất hiện gmức này

FP 0230 Quả lê

0,5

 

GC 0640 Lúa mạch

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

GC 0645 Ngô

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

GC 0654 Lúa mì

0,5 Po

 

MF 0812 M gia súc

0,5

 

ML 0812 Sữa gia súc

0,05 (*)

 

MM 0812 Thịt gia súc

0,5 (chất béo)

 

MO 1280 Quả thận của gia súc

0,05 (*)

 

M1281 Gan của gia súc

0,05 (*)

 

PE 0840 Trứng gà

0,01 (*)

 

PF 0840 Mỡ gà

0,05 (*)

 

PM 0840 Thịt gà

0,05 (*) (chất béo)

 

PO 0840 Phụ phẩm ăn được của gà

0,05 (*)

 

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

Dư lượng không quá 0,01 mg/kg

179. CYCLOXYDIM

ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng: Tổng của axit 3-thian-3-ylglutaric (TME) và axit 3-hydroxy-3-thian-3-ylglutaric (OH -TME), lược tính theo cycloxydim.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường

1

FB 0269 Quả nho

0,5

FB 0275 Quả dâu tây

0,5

SO 0495 Hạt cải dầu

2

VA 0384 Củ tỏi tây

0,2

VB 0040 Rau thuộc họ bắp ci

2

VD 0071 Đậu (khô)

2

VD 0541 Hạt đậu tương (khô)

2

VI 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

0,2

VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)

0,2

VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)

1

VP 0064 Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)

2

VP 0526 Đậu nói chung (v và/hoặc hạt non)

1

VR 0577 Củ cà rốt

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

2

VR 0596 Củ ci đường (sugar beet)

0,2

180. DITHIANON

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992).

Dư lượng Dithianon

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DH 1100 Hoa hublon khô

100

FB 0269 Quả nho

3

FC 0005 Quả bưi (shaddock) hoặc bưi chùm (pomelo)

3

FC 0206 Quả quýt

3

FP 0009 Quả dạng táo

5

FS 0013 Quả anh đào

5

181. MYCLOBUTANIL

ADI: 0,03 mg/kg th trọng (1992).

Dư lượng: Myclobutanil.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0014 Quả mận khô

0,5

FB 0269 Quả nho

1

FB 0278 Quả nho Hy lạp, đen

0,5

FP 0009 Quả dạng táo

0,5

FS 0013 Quả anh đào

1

FS 0014 Quả mận (gồm cả mn khô)

0,2

FS 0240 Quả mơ

0,2

FS 0247 Quả đào

0,5

ML 0812 Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,01 (*)

MO 0812 Ph phẩm ăn được của gia súc

0,01 (*)

PE 0112 Trứng

0,01 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,01 (*)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,01 (*)

VO 0448 Quả cà chua

0,3

182. PENCONAZOLE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1992).

 lượng: Penconazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

DF 0269 Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

0,5

DH 1100 Hoa hublon khô

0,5

FB 0269 Quả nho

0,2

FB 0275 Quả dâu tây

0,1

FP 0009 Quả dạng táo

0,2

FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)

0,1

FS 0247 Quả đào

0,1

ML 0812 Sữa gia súc

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05 (*)

PE 0840 Trứng gà

0,05 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,05 (*)

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,1

VC 0424 Quả dưa chuột

0,1

VO 0448 Quả cà chua

0,2

184. ETOPENPROX

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (19S3)

Dư lượng: Etofenprox (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0009 Quả dạng táo

1

VR 0589 Củ khoai tây

0,01 (*)

185. FENPROPATHRIN

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)

Dư lượng: Fenpropathrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FB 0269 Quả nho

5

FP 0009 Quả dạng táo

5

ML 0812 Sữa gia súc

0,1 F

MM 0812 Thịt gia sức

0,5 (chất béo)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05

OC 0691 Dầu hạt bông thô

3

PE 0112 Trứng

0,01 (*)

PM 0110 Thịt gia cầm

0,02 (chất béo)

PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm

0,01 (*)

SO 0691 Hạt bông

1

VC 0425 Quả dưa chuột bao tử

0,2

VO 0440 Quả cà

0,2

VO 0445 t ngọt

1

VO 0448 Quả cà chua

1

189. TEBUCONAZOLE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Tebuconazole.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AL 0697 Cây lạc khô

30

AS 0640 Rơm và r lúa mch khô

10

AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô

5

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

10

Fl 0327 Quả chuối

0,05

FP 0009 Quả dạng táo

0,5

FS 0247 Quả đào

1

GC 0640 Lúa mạch

0,2

GC 0647 Yến mạch

0,05 (*)

GC 0650 Lúa mạch đen

0,05 (*)

GC 0654 Lúa mì

0,05

ML 0812 Sa gia súc

0,01 (*)

MM 0812 Thịt gia súc

0,05 (*)

MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc

0,05 (*)

PE 0840 Trứng gà

0,05 (*)

PM 0840 Thịt gà

0,05 (*)

PO 0840 Phụ phẩm ăn được của gà

0,05 (*)

SO 0495 Hạt cải dầu

0,05

SO 0697 Hạt lạc

0,05

VC 0424 Quả dưa chuột

0,2

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,02

VO 0445 Ớt ngọt

0,5

VO 0448 Quả cà chua

0,2

190. TEFLUBENZURON

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1994)

Dư lượng: Teflubenzuron (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

FP 0009 Quả dạng táo

1

FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)

0,1

VB 0041 Bắp cải

0,2

VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprouts)

0,5

VR 0589 Củ khoai tây

0,05 (*)

191. TOLCLOFOS-METHYL

ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1994).

Dư lượng: Tolclofos-methyl.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)

2

VL 0483 Rau diếp lá (Lecttuce, leaf)

2

VR 0494 Củ cải (Radish)

0,1

VR 0589 Củ khoai tây

0,2

192. FENARIMOL

ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).

Dư lượng: Fenarimol.

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AB 0226 Bột táo nghiền khô

5

DF 0269 Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))

0,2

DH 1100 Hoa hublon khô

5

FB 0269 Quả nho

0,3

FB 0275 Quả dâu tây

1

Fl 0327 Quả chuối

0,2

FP 0009 Quả dạng táo

0,3

FS 0013 Quả anh đào

1

FS 0247 Quả đào

0,5

MM 0812 Thịt gia súc

0,02 (*)

MO 1280 Quả thận của gia súc

0,02 (*)

MO 1281 Gan của gia súc

0,05

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,02 (*)

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,05

VO 0445 t ngọt

0,5

VS 0620 Atisô

0,1

195. FLUMETHRIN

ADI: 0,004 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng: Flumethrin (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

ML 0812 Sữa gia súc

0,05 FV

MM 0812 Thịt gia súc

0,2 (chất béo) V

196. TEBUFENOZIDE

ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1996).

Dư lượng Tebufenozide (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

CM 0649 Gạo lật

0,1

Fl 0341 Quả Kiwi

0,5

FP 0009 Quả dạng táo

1

TN 0678 Quả óc chó

0,05

197. FENBUCONAZOLE

ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1997).

Dư lượng: Fenbuconazole (hòa tan trong cht béo).

 

Sản phẩm

MRL (mg/kg)

AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô

3

FB 0269 Quả nho

1

Fl 0327 Quả chuối

0,05

FP 0009 Quả loi táo

0,1

FS 0013 Quả anh đào

1

GC 0650 Lúa mạch đen

0,1

GC 0654 Lúa mì

0,1

SO 0702 Hạt hướng dương

0,05 (*)

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,05 (*)

VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu

0,2

VC 0424 Quả dưa chuột

0,2

VC 0431 Quả bí hè (Squash, summer)

0,05

PHẦN B: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI

1 ALDRIN và DIELDRIN

PTDI: 0,001 mg/kg thể trọng (được khẳng định 1977: được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của HHDN và HEOD (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,05

FP 0009 Quả dạng táo

0,05

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,02

ML 0106 Sa

0,006 F

MM 0095 Thịt (động vt có vú tr động vật bin)

0,2 (cht béo)

PE 0112 Trứng

0,1

PM 0110 Thịt gia cầm

0,2 (cht béo)

VA 0035 Các loại rau ăn c

0,05

VC 0045 Quả rau, họ bầu bí

0,1

VD 0070 Các loại đậu đỗ

0,05

VL 0053 Rau ăn lá

0,05

VP 0060 Rau họ đậu

0,05

VR 0075 Rau ăn thân c và củ

0,1

12. CHLORDANE

PTDI: 0,0005 mg/kg thể trọng (1986, được chuyển đi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của các đồng phân cis-chlordane và trans-chlordane, hoặc, trong trường hợp sản phẩm động vật thì tổng của cis- chlordane, trans-chlordane và “oxychlordane” (hòa tan trong chất béo)

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

A02 0003 Rau và quả

0,02 (*)

CM 1205 Gạo đã đánh bóng

0,02

GC 0645 Ngô

0,02

GC 0647 Yến mạch

0,02

GC 0650 Lúa mạch đen

0,02

GC 0651 Lúa miến

0,02

GC 0654 Lúa mì

0,02

ML 0106 Sữa

0,002 F

MM 0095 Thịt (động vt có vú trừ động vật biển)

0,05 (chất béo)

OC 0541 Dầu đậu tương thô

0,05

OC 0691 Dầu hạt bông thô

0,05

OC 0693 Dầu hạt lanh thô

0,05

OR 0541 Dầu đậu tương đã tinh chế

0,02

PE 0112 Trng

0,02

PM 0110 Tht gia cầm

0,5 (cht béo)

TN 0660 Quả hạnh (Almonds)

0,02

TN 0666 Quả ph (Hazelnuts)

0,02

TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)

0,02

TN 0678 Quả óc chó

0,02

21. DDT

PTDI: 2 mg/kg thể trọng (1984; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của p,p’-DDT, o,p’-DDT, p,p’-DDE và p,p’-TDE (DDD) (hòa tan trong cht béo)

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,1

ML 0106 Sa

0,02 F

MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vt biển)

5 (chất béo)T

PE 0112 Trứng

0,1

VR 0577 Củ cà rốt

0,2

33. ENDRIN

PTDI: 0,0002 mg/kg th trọng (1970; được chuyển đổi theo PTDI năm 1994).

Dư lượng: Tổng của endrin và delta-keto-endrin (hòa tan trong cht béo).

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

PM0110 Thịt gia cầm

0,1 (chất béo)

VC0045 Quả rau, họ bầu bí

0,05

43. HEPTACHLOR

PTDI: 0,0001 mg/kg thể trọng (1991; được chuyển đi theo PTDI năm 1994)

Dư lượng: Tổng của heptachlor và heptachlor epoxide (hòa tan trong chất béo).

 

Sản phẩm

EMRL (mg/kg)

FC 0001 Quả họ cam quýt (quả có múi)

0,01

Fl 0353 Quả dứa

0,01

GC 0080 Hạt ngũ cốc

0,02

ML 0106 Sữa

0,006 F

MM 0095 Thịt (động vật có vú tr động vật biển)

0,2 (chất béo)

OC 0541 Dầu đu tương thô

0,5

OR 0541 Dầu đậu tương đã tinh chế

0,02

PE 0112 Trng

0,05

PM 0110 Thịt gia cầm

0,2 (chất béo)

SO 0691 Hạt bông

0,02

VP 0541 Đậu tương (hạt non)

0,02

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-1:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 1) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 1: THEO HOẠT CHẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số, ký hiệu văn bản TCVN5624-1:2009 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản