TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-2:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 2) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5624-2 : 2009
DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM
Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 2: By commondities
Lời nói đầu
TCVN 5624-2 : 2009 tương đương với Volume 2B-2000, Section 2 có sửa đổi về biên tập;
TCVN 5624-2 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về Vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố
Bộ tiêu chuẩn TCVN 5624 (Volume 2B-2000) Danh mục giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật và giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai, gồm các phần sau đây:
– TCVN 5624-1 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 1) Phần 1 : Theo hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật;
– TCVN 5624-2 : 2009 (Volume 2B-2000, Section 2) Phần 2 : Theo nhóm sản phẩm
DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM
Lists of maximum residue limits for pesticides and extraneous maximum residue limits – Section 2: By commondities
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật/giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật ngoại lai theo nhóm sản phẩm trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
2 Chữ viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các chữ viết tắt sau đây:
MRL | Giới hạn dư lượng tối đa. |
EMRL | Giới hạn dư lượng ngoại lai tối đa. |
ADI | Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được. |
PTDI | Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận tạm thời. |
(*) (theo MRL hoăc EMRL) | Tại giới hạn xác định hoặc ở khoảng giới hạn xác định. |
E (theo MRL) | MRL tính theo dư lượng ngoại lai. |
F (theo MRL hoặc EMRL đối với sữa) | Dư lượng có thể hòa tan trong chất béo và dư lượng đối với sản phẩm sữa như đã giải thích ở trên. |
(f) (chất béo) (theo MRL hoặc EMRL đối với thịt) | MRL/EMRL áp dụng cho chất béo thịt. |
Po ( theo MRL) | MRL của sản phẩm hàng hóa được xử lý sau thu hoạch. |
PoP (theo MRL đối với thực phẩm chế biến) | MRL của sản phẩm thực phẩm ban đầu đã được xử lý sau thu hoạch. |
T (theo MRL hoặc EMRL) | MRL/EMRL chỉ có tính tạm thời không tính đến thể trạng của ADI cho đến khi thông tin cần thiết được cung cấp và đánh giá. |
V (theo MRL đối với các sản phẩm có nguồn gốc động vật) | MRL tính đến việc điều trị bệnh bên ngoài cho động vật. |
PHẦN A: GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG
TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI TRONG THỰC PHẨM
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật
Yêu cầu chung
AO2 Rau và quả
AO2 0003 Rau và quả
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
12 |
CHLORDANE |
ERML0,02 (*) |
Quả
AO2: Các loại quả (trừ những loại đã được liệt kê)
AO2 0002: Các loại quả (trừ những loại đã được liệt kê)
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
2 |
AZINPHOS – METHYL |
1 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
2 |
|
47 |
BROMIDE ION |
20 |
FC Quả họ cam quýt (quả có múi)
FC 0001 Quả họ cam quýt ( quả có múi)
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
1 |
ALDRIN và DIELDRIN |
ERML 0,05 |
|
8 |
CARBARYL |
7 T |
1999 – 2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
1 |
|
20 |
2,4 – D |
2 |
|
26 |
DICOFOL |
5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
2 |
|
34 |
ETHION |
5 |
|
37 |
FENITROTHION |
2 |
|
39 |
FENITHION |
2 |
|
43 |
HEPTACHLOR |
ERML 0,01 |
|
47 |
BROMIDE ION |
30 |
|
49 |
MALATHION |
4 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,2 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,2 |
|
56 |
2 – PHENYLPHENOL |
10 Po |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,4 |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
10 Po |
|
67 |
CYHEXATIN |
2 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
2 |
|
77 |
THIOPHANATE – METHYL |
10 Po |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,5 |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
2 |
|
94 |
METHOMYL |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
Trừ cam |
103 |
PHOSMET |
5 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
5 |
|
110 |
IMAZALIL |
5 Po |
|
113 |
PROPARGITE |
5 |
|
117 |
ALDICARB |
0,2 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
2 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
124 |
MECARBAM |
2 |
|
126 |
OXAMYL |
5 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
2 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
1 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
138 |
METALAXYL |
5 Po |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,5 |
|
175 |
GLUFOSINATE-AMMONIUM |
0,1 |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
0,5 |
FC 0002 Quả chanh (lemon) và chanh lá cam (limes)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
2 |
|
PC 0003 Quả quýt
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
51 |
METHIDATHION |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
10 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb. |
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
FC 0004 Quả cam, ngọt, chua
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
51 |
METHIDATHION |
2 |
|
58 |
PARATHION |
0,5 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS – METHYL |
0,5 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
2 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,5 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
5 Po |
|
171 |
PROFENOFOS |
1 |
|
FC 0005 Quả bưởi (shaddock) hoặc bưởi chùm (pomelo)
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
180 |
DITHIANON |
3 |
|
FC 0203 Quả bưởi chùm (Grapefrut)
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
51 | METHIDATHION | 2 | |
178 | BIFENTHRIN | 0,05 (*) | Dư lượng không được vượt quá 0,01 mg/kg |
FC 0204 Quả chanh (lemon)
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
58 |
PARATHION |
0,5 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này |
PC0206 Quả quýt
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
58 |
PARATHION |
0,5 |
|
180 |
DITHIANON |
3 |
|
FC 0208 Quả cam, ngọt
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này |
FP Quả dạng táo
FP 0009 Quả dạng táo
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
1 |
ALDRIN và DIELDRIN |
EMRL 0,05 |
|
22 |
DIAZINON |
2 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
2 |
|
78 |
VAMIDOTHION |
1 |
|
94 |
METHOMYL |
2 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, thiram, ziram, propineb |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
5 |
|
110 |
IMAZALIL |
5 Po |
|
111 |
IPRODIONE |
5 Po |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
2 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,5 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,1 |
|
138 |
METALAXYL |
1 Po |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,2 |
|
144 |
BITERTANOL |
2 |
|
146 |
CYHALOTHRIN |
0,2 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,5 |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,5 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
162 |
TOLYLFLUANID |
5 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,2 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
|
180 |
DITHIANON |
5 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,5 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,2 |
|
184 |
ETOFENPROX |
1 |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
5 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,5 |
|
190 |
TEFLUBENZURON |
1 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,3 |
|
196 |
TEBUFENOZIDE |
1 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,1 |
FP 0226 Quả táo
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
2 7 8 17 27 30 37 48 49 51 58 60 61 65 67 75 77 80 82 84 86 90 103 106 113 116 126 130 153 157 161 170 176 |
AZINPHOS-METHYL
CAPTAN CARBARYL CHLORPYRIFOS DIMETHOATE DIPHENYLAMINE FENITROTHION LINDANE MALATHION METHIDATHION PARATHION PHOSALONE PHOSPHAMIDON THIABENDAZOLE CYHEXATIN PROPOXUR THIOPHANATE-METHYL CHINOMETHIONAT DICHLOFLUANID DODINE PIRIMIPHOS-METHYL CHLORPYRIFOS-METHYL PHOSMET ETHEPHON PROPARGITE TRIFORINE OXAMYL DIFLUBENZURON PYRAZOPHOS CYFLUTHRIN PACLOBUTRAZOL HEXACONAZOLE HEXYTHIAZOX |
2 25 T 5 T 1 1 5 Po 0,5 0,5 2 0,5 0,05 (*) 5 0,5 10 2 3 5 Po 0,2 5 5 2 0,5 10 5 5 2 2 1 1 0,5 0,5 0,1 0,5 |
1999-2003 |
PF 0230 Quả lê
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
2 |
|
7 |
CAPTAN |
25 T |
|
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
15 |
CHLORMEQUAT |
3 |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 |
|
35 |
ETHOXYQUIN |
3 Po |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
49 |
MALATHION |
0.5 |
|
51 |
METHIDATHION |
1 |
|
56 |
2-PHENYLPHENOL |
25 Po |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,5 |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
10 |
|
67 |
CYHEXATIN |
2 |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 Po |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
5 |
|
84 |
DODINE |
5 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
10 Po |
|
103 |
PHOSMET |
10 |
|
113 |
PROPARGITE |
5 |
|
130 |
DIFLUBENZURON |
1 |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
0,5 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,5 |
|
FS Quả có hạt (Stone fruits)
FS 0012 Quả có hạt (Stone fruits)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,05 |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,2 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
1 |
|
161 |
PACLOBUTRAZOL |
0,05 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
|
FS 0013 Quả anh đào
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
2 |
|
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
1 |
|
26 |
DICOFOL |
5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
2 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
39 |
FENITHION |
2 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
49 |
MALATHION |
6 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,2 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,01 (*) |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
10 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
2 |
|
84 |
DODINE |
2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
2 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
1 |
|
106 |
ETHEPHON |
10 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
10 |
|
111 |
IPRODIONE |
10 |
|
116 |
TRIFORINE |
2 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
1 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,5 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
10 |
|
144 |
BITERTANOL |
2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 Po |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
1 |
|
180 |
DITHIANON |
5 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
1 |
|
192 |
FENARIMOL |
1 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
1 |
|
FS 0014 Quả mận (gồm cả mận khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
2 |
|
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
1 |
|
26 |
DICOFOL |
1 |
|
27 |
DIMETHOATE |
0,5 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
49 |
MALATHION |
6 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,2 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,01 (*) |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
2 |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
2 |
|
83 |
DICLORAN |
2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
2 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
1 |
Nguồn dữ liệu: thiram |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
3 |
|
113 |
PROPARGITE |
7 |
|
116 |
TRIFORINE |
2 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
1 |
|
130 |
DIFLUBENZURON |
1 |
|
144 |
BITERTANOL |
2 |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
0,2 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,2 |
|
190 |
TEFLUBENZURON |
0,1 |
|
FS 0240 Quả mơ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
58 |
PARATHION |
1 |
|
103 |
PHOSMET |
5 |
|
113 |
PROPARGITE |
7 |
|
144 |
BITERTANOL |
1 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,5 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,2 |
|
FS 0245 Quả xuân đào (Nectarine)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
2 |
|
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
51 |
METHIDATHION |
0,2 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
103 |
PHOSMET |
5 |
|
113 |
PROPARGITE |
7 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
2 |
|
144 |
BITERTANOL |
1 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,5 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,1 |
|
FS 0247 Quả đào
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
2 |
|
7 |
CAPTAN |
15 |
|
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
26 |
DICOFOL |
5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
2 |
|
37 |
FENITROTHION |
1 |
|
49 |
MALATHION |
6 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,2 |
|
58 |
PARATHION |
1 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
10 Po |
|
78 |
VAMIDOTHION |
0,5 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,2 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
5 |
|
83 |
DICLORAN |
15 Po |
|
84 |
DODINE |
5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,5 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
103 |
PHOSMET |
10 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
7 |
|
111 |
IPRODIONE |
10 |
|
113 |
PROPARGITE |
7 |
|
116 |
TRIFORINE |
5 Po |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
2 |
|
119 |
FENVALERATE |
5 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,5 |
|
144 |
BITERTANOL |
1 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,5 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 Po |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,5 |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
1 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,5 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,1 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
1 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,5 |
|
FB Quả mọng và các loại quả nhỏ khác
FB 0018 Quả mọng và các loại quả nhỏ khác
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
118 |
CYPERMETHRIN |
0,5 |
|
119 |
FENVALERATE |
1 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,1 |
Trừ nho Hy-lạp |
FB 0019 Các loại quả mọng thuộc chi Vacinium, gồm cả quả bearberry
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
20 |
2,4-D |
0,1 |
|
FB 0020 Quả việt quất (Blueberries)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
5 |
|
7 |
CAPTAN |
20 |
|
8 |
CARBARYL |
7 T |
1999-2003 |
49 |
MALATHION |
0,5 |
|
103 |
PHOSMET |
10 |
|
106 |
ETHEPHON |
20 |
|
116 |
TRIFORINE |
1 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
|
FB 0021 Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
15 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
10 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb. metiram |
116 |
TRIFORINE |
1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,2 |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,05 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
|
162 |
TOLYLFLUANID |
5 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,5 |
FB 0264 Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
20 |
2,4-D |
0,1 |
|
22 |
DIAZINON |
0,1 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
10 |
|
111 |
IPRODIONE |
30 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
FB 0256 Quả nam việt quất (Cranberry)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,1 |
|
8 |
CARBARYL |
7 T |
1999-2003 |
48 |
LINDANE |
3 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
5 |
Nguồn dữ liệu, mancozeb |
113 |
PROPARGITE |
10 |
FB 0266 Quả dâu rừng (Dewberries)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
|
FB 0268 Quả lý gai (Gooseberry)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
59 |
PARATHION – METHYL |
0,01 (*) |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
7 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
1 |
|
116 |
TRIFORINE |
1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
|
FB 0269 Quả nho
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
1 |
|
26 |
DICOFOL |
5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
41 |
FOLPET |
2 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
51 |
METHIDATHION |
1 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,5 |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,2 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
2 |
|
77 |
THIOPHANATE – METHYL |
10 |
|
78 |
VAMIDOTHION |
0,5 |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
15 |
|
83 |
DICLORAN |
10 Po |
|
84 |
DODINE |
5 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,1 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS – METHYL |
0,2 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
103 |
PHOSMET |
10 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
5 |
|
111 |
IPRODIONE |
10 |
|
113 |
PROPARGITE |
10 |
|
117 |
ALDICARB |
0,2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,2 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,5 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
5 |
|
138 |
METALAXYL |
1 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
1 |
|
155 |
BENALAXYL |
0,2 |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
1 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,5 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,5 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
170 |
HEXACONAZOLE |
0,1 |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
1 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
0,5 |
|
180 |
DITHIANON |
3 |
|
181 |
MYCIOBUTANIL |
1 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,2 |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
5 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,3 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
1 |
|
FB 0272 Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,2 |
|
20 |
2,4-D |
0,1 |
|
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,01 (*) |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
15 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
110 |
IMAZALIL |
2 |
|
111 |
IPRODIONE |
30 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
1 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
10 |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
FB 0275 Quả dâu tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
7 |
CAPTAN |
20 T |
|
8 |
CARBARYL |
7 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
0,1 |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
41 |
FOLPET |
20 T |
|
47 |
BROMIDE ION |
30 |
|
48 |
LINDANE |
3 |
|
49 |
MALATHION |
1 |
|
53 |
MEVINPHOS |
1 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
3 |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,5 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
2 |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,2 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
10 |
|
83 |
DICLORAN |
10 |
|
84 |
DODINE |
5 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
10 |
|
110 |
IMAZALIL |
2 |
|
111 |
IPRODIONE |
10 |
|
113 |
PROPARGITE |
7 |
|
116 |
TRIFORINE |
1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
10 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,05 (*) |
|
148 |
PROPAMOCARB |
0,1 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
0,2 |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
10 |
|
162 |
TOLYLFLUANID |
3 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
176 |
HEXYTHIAZOX |
0,5 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
1 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
0,5 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,1 |
|
192 |
FENARIMOL |
1 |
FB 0278 Quả nho Hylạp, đen
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
27 |
DIMETHOATE |
2 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-MEHTYL |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,5 |
FB 0279 Quả nho Hylạp, đỏ, trắng
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
75 |
PROPOXUR |
3 |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
0,2 |
FB 4079 Quả dâu rừng (Boysenberry)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,1 |
FT Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả ăn được
FT 0295 Quả chà là
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,05 |
FT 0297 Quả sung
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
113 |
PROPARGITE |
2 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
FT 0305 Quả ôliu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
27 |
DIMETHOATE |
1 |
|
39 |
FENITHION |
1 |
|
51 |
METHIDATHION |
1 |
|
57 |
PARAQUAT |
1 |
|
58 |
PARATHION |
0,5 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,1 |
|
FT 0307 Quả hồng vàng Nhật Bản (Persimmon, Japhanese)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,05 |
|
110 |
IMAZALIL |
2 Po |
|
FT 0312 Quả cà chua
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
95 |
ACEPHATE |
0,5 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
Dựa trên việc xử lý acephate |
116 |
TRIFORINE |
0,02 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,02 |
|
FI Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả không ăn được
FI 0326 Quả lê tàu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
47 |
BROMIDE ION |
75 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: bennomyl |
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
5 Po |
FI 0327 Quả chuối
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
27 |
DIMETHOATE |
1 Po |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
5 Po |
|
72 |
CARBENDAZIM |
1 Po |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate – methyl |
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,2 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
10 |
|
110 |
IMAZALIL |
2 Po |
|
126 |
OXAMYL |
0,2 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
5 Po |
|
144 |
BITERTANOL |
0,5 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,1 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,1 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
170 |
HEXACONAZOLE |
0,1 |
|
174 |
CADUSAFOS |
0,01 (*) |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,2 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,2 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,05 |
|
FI 0341 Quả kiwi
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
2 |
|
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
86 |
PIRIMIPHOS- METHYL |
2 |
|
111 |
IPRODIONE |
5 |
|
119 |
FENVALERATE |
5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
10 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
|
196 |
TEBUFENOZIDE |
0,5 |
|
FI 0345 Quả xoài
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
105 |
DITHIOCARBAMATES |
2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
142 |
PROCHLORAZ |
2 Po |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
FI 0350 Quả đu đủ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
80 |
CHINOMETHIONAT |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
5 |
Source of data: mancozeb |
142 |
PROCHLORAZ |
1 Po |
FI 0351 Quả lạc tiên
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
57 |
PARAQUAT |
0,2 |
FI 0353 Quả dứa
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,1 |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,01 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,05 |
|
74 |
DISULFOTON |
0,1 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMVL |
0,2 |
|
126 |
OXAMYL |
1 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
2 Po |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
1 Po |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
Các loại rau
AO1 0002 Các loại rau (trừ những loại đã được liệt kê)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS- METHYL |
0,5 |
|
31 |
DIQUAT |
0,05 (*) |
|
32 |
ENDOSULFAN |
2 |
|
57 |
PARAQUAT |
0,05 (*) |
|
74 |
DISULFOTON |
0,5 |
|
Các loại rau ăn củ
VA 0035 Các loại rau ăn củ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN và DIELDRIN |
EMRL 0,05 |
|
VA 0036 Rau ăn củ, trừ củ thì là
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
135 |
DELTAMETHRIN |
0,1 |
|
VA 0381 Củ tỏi
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VA 0384 Củ tỏi tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
37 |
FENITROTHION |
0,2 |
|
58 |
PARATHION |
0,05 |
|
75 |
PROPOXUR |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
118 |
CYPERMETHRIN |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
0,2 |
|
VA 0385 Củ hành tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
22 |
DIAZINON |
0,05 |
|
27 |
DIMETHOATE |
0,2 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,2 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,05 (*) |
|
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,1 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl |
75 |
PROPOXUR |
0,05 (*) |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
0,1 |
|
83 |
DICLORAN |
10 Po |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
102 |
MALEIC HYDRAZIDE |
15 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozed, propineb |
111 |
IPRODIONE |
0,2 |
|
117 |
ALDICARB |
0,1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,1 |
|
126 |
OXAMYL |
0,05 (*) |
|
136 |
PROCYMIDONE |
0,2 |
|
138 |
METALAXYL |
2 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,05 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
155 |
BENALAXYL |
0,2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
|
175 |
GLUFOSINATE-AMMONIUM |
0,05 |
|
VA 0387 Hành ta
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
94 |
METHOMYL |
0,5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
VA 0389 Hành hoa
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
1 |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
10 |
Nguồn dữ liệu maneb |
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimenol |
VB Rau thuộc họ bắp cải
VB 0040 Rau thuộc họ bắp cải
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
118 |
CYPERMETHRIN |
1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,2 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
2 |
|
VB 0041 Bắp cải
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
14 |
CHLORFENVINPHOS |
0,05 |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
22 |
DIAZINON |
2 |
|
27 |
DIMETHOATE |
2 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
47 |
BROMIDE ION |
100 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
|
53 |
MEVINPHOS |
1 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,2 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
64 |
QUINTOZENE |
0,02 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
1 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
2 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS- METHYL |
0,1 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
95 |
ACEPHATE |
2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,5 |
Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc axephat |
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
5 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
119 |
FENVALERATE |
3 |
|
120 |
PERMETHRIN |
5 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
1 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,5 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,1 |
|
146 |
CYHALOTHRIN |
0,2 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
0,1 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,5 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
171 |
PROFENOFOS |
1 |
|
190 |
TEFLUBENZURON |
0,2 |
|
VB 0042 Cải hoa (Flowerhead brassicas)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,2 |
|
VB 0400 Bông cải xanh (Broccoli)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
1 |
|
22 |
DIAZINON |
0,5 |
|
47 |
BROMIDE ION |
30 |
|
49 |
MALATHION |
5 |
|
53 |
MEVINPHOS |
1 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,2 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
64 |
QUINTOZENE |
0,02 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
95 |
ACEPHATE |
2 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
111 |
IPRODIONE |
25 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,5 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
VB 0402 Mầm cải Bruxen (Brussels sprout)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
14 |
CHLORFENVINPHOS |
0,05 |
|
27 |
DIMETHOATE |
2 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
53 |
MEVINPHOS |
1 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
86 |
PIRIMIPHOS- METHYL |
2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
116 |
TRIFORINE |
0,2 |
|
117 |
ALDICARB |
0,1 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
130 |
DIFLUBENZURON |
1 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,1 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
1 |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
0,1 |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,5 |
|
190 |
TEFLUBENZURON |
0,5 |
|
VB 0403 Cải xa voa (Cabbage, Savoy)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
5 |
|
VB 0404 Súp lơ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
14 |
CHLORFENVINPHOS |
0,1 |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
37 |
FENITROTHION |
0,1 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 |
|
49 |
MALATHION |
0,5 |
|
53 |
MEVINPHOS |
1 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
1 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
2 |
|
94 |
METHOMYL |
2 |
|
95 |
ACEPHATE |
2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,5 |
Dựa trên việc xử lý với methamidophos hoặc acephate |
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,5 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,1 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
0,2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,5 |
|
VB 0405 Su hào
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
48 |
LINDANE |
1 |
|
49 |
MALATHION |
0,5 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,2 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
VC Quả rau, họ bầu bí
VC 0045 Quả rau, họ bầu bí
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN và DIELDRIN |
EMRL 0,1 |
|
33 |
ENDRIN |
EMRL 0,05 |
|
116 |
TRIFORINE |
0,5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,2 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
VC 0046 Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,2 |
1999-2003 |
8 |
CARBARYL |
3 T |
|
26 |
DICOFOL |
0,2 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,05 |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,5 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
0,5 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 Po |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim |
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
2 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb. |
110 |
IMAZALIL |
2 Po |
|
119 |
FENVALERATE |
0,2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
126 |
OXAMYL |
2 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,5 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
0,1 |
|
155 |
BENALAXYL |
0,1 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
169 |
CYROMAZINE |
0,2 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,1 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,05 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,2 |
|
VC 0424 Quả dưa chuột
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,2 |
|
8 |
CARBARYL |
3 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
0,1 |
|
26 |
DICOFOL |
0,5 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,05 (*) |
|
41 |
FOLPET |
2 T |
|
47 |
BROMIDE ION |
100 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,05 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,2 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,1 |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,5 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
0,5 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl |
75 |
PROPOXUR |
0,1 |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
5 |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
1 |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
1 |
|
101 |
PIRIMIBARB |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBBAMATES |
2 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,5 |
|
110 |
IMAZALIL |
0,5 |
|
111 |
IPRODIONE |
2 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,5 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,2 |
|
119 |
FENVALERATE |
0,2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,5 |
|
126 |
OXAMYL |
2 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,5 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,5 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,5 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
2 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
0,1 |
|
155 |
BENALAXYL |
0,05 |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
1 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
169 |
CYROMAZINE |
0,2 |
|
173 |
BUPROFEZIN |
1 |
|
176 |
HEXYLTHIAZOX |
0,1 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,1 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,2 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,2 |
|
VB 0425 Quả dưa chuột bao tử
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
67 |
CYHEXATIN |
1 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim, thiophanate-methyl |
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
101 |
PIMICARB |
1 |
|
110 |
IMAZALIL |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
1 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,5 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
162 |
TOLYLFLUANID |
2 |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,2 |
|
VC 0429 Quả bí ngô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
3 T |
1999-2003 |
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
VC 0431 Quả bí
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
3 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
0,05 |
|
26 |
DICOFOL |
1 |
|
47 |
BROMIDE ION |
200 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
0,5 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
119 |
FENVALERATE |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
126 |
OXAMYL |
2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,02 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,02 |
|
VC 0432 Quả dưa hấu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,2 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,1 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,1 |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,02 |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
1 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
119 |
FENVALERATE |
0,5 |
|
126 |
OXAMYL |
2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
|
VC 0433 Quả bí đông (Squash, winter)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
3 T |
1999-2003 |
72 |
CARBENDAZIM |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
119 |
FENVALERATE |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
|
VC 4199 Quả dưa ruột vàng (Cantaloupe)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
VO Quả rau, trừ quả họ bầu bí
VO 0050 Quả rau, trừ quả họ bầu bí
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
135 |
DELTAMETHRIN |
0,2 |
Trừ nấm |
VO 0051 Hạt tiêu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,5 |
|
26 |
DICOFOL |
1 |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 Po |
|
37 |
FENITROTHION |
0,1 |
|
49 |
MALATHION |
0,5 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
1 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,5 |
|
94 |
METHOMYL |
1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
5 |
|
138 |
METALAXYL |
1 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
169 |
CYROMAZINE |
1 |
VO 0440 Quả cà
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,2 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,1 |
|
49 |
MALATHION |
0,5 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,2 |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,1 (*) |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
82 |
DICHLOFLUANID |
1 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,1 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,2 |
VO 0442 Đậu bắp (Okra)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
47 |
BROMIDE ION |
200 |
VO 0444 Ớt cay
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
2 |
|
101 |
PIRIMICARB |
2 |
|
171 |
PROFENOFOS |
5 |
VO 0445 Ớt ngọt
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
1 |
|
22 |
DIAZINON |
0,05 |
|
47 |
BROMIDE ION |
20 |
|
64 |
QUINTOZENE |
0,01 |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,5 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
7 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb |
119 |
FENVALERATE |
0,5 |
|
126 |
OXAMYL |
2 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,1 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
1 |
|
155 |
BENALAXYL |
0,05 |
|
157 |
CYFLUTHRIN |
0,2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
3 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
171 |
PROFENOFOS |
0,5 |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
1 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,5 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,5 |
VO 0447 Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,02 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,01 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
2 |
Dựa trên việc sử dụng thiodicarb |
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
103 |
PHOSMET |
0,05 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu : mancozeb |
112 |
PHORATE |
0,05 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,01 (*) |
VO 0448 Quả cà chua
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
1 |
|
7 |
CAPTAN |
15 T |
|
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,5 |
|
22 |
DIAZINON |
0,5 |
|
26 |
DICOFOL |
1 |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 Po |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
47 |
BROMIDE ION |
75 |
|
48 |
LINDANE |
2 |
|
49 |
MALATHION |
3 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,2 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,1 |
|
64 |
QUINTOZENE |
0,1 |
|
67 |
CYHEXATIN |
2 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,05 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
2 |
|
83 |
DICLORAN |
0,5 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
1 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,5 |
|
94 |
METHOMYL |
1 |
Dựa trên việc sử dụng thiodicarb |
95 |
ACEPHATE |
1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram, maneb, propineb |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
1 |
|
111 |
IPRODIONE |
5 |
|
113 |
PROPARGITE |
2 |
|
116 |
TRIFORINE |
0,5 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,5 |
|
119 |
FENVALERATE |
1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,5 |
|
126 |
OXAMYL |
2 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
1 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,2 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
5 |
|
138 |
METALAXYL |
0,5 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
1 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,2 |
|
155 |
BENALAXYL |
0,5 |
|
157 |
CYFLUTHRIN |
0,5 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
3 |
|
162 |
TOLYLFLUANID |
2 |
|
163 |
ANILAZINE |
10 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: triamedifon |
169 |
CYROMAZINE |
0,5 |
|
171 |
PROFENOFOS |
2 |
|
173 |
BUPROFEZIN |
1 |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
0,1 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,3 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,2 |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
1 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,2 |
VO 0450 Nấm
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
25 |
DICHLORVOS |
0,5 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
1 |
|
86 |
PIRIMIPHOS METHYL |
5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,01 (*) |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
142 |
PROCHLORAZ |
2 |
|
147 |
METHOPRENE |
0,2 |
|
169 |
CYROMAZINE |
5 |
VO 1275 Ngô ngọt (hạt)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
1 T |
1999-2003 |
96 |
CARBOFURAN |
0,01 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
VL Rau ăn lá (gồm lá rau thuộc họ bắp cải)
VL 0053 Rau ăn lá
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,05 |
|
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
135 |
DELTAMETHRIN |
0,5 |
VL 0464 Cây củ cải (Chard)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
49 |
MALATHION |
0,5 |
VL 0466 Cải thìa [Chinese cabbage (pak-choi)]
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
119 |
FENVALERATE |
1 |
VL 0467 Cải thảo [Chinese cabbage (pe-tsai)]
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
1 |
|
22 |
DIAZINON |
0,05 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
5 |
VL 0470 Ngô dùng làm salát (Corn salad)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
VL 0473 Cải xoong
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
101 |
PIRIMICARB |
1 |
VL 0476 Rau diếp quăn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
48 |
LINDANE |
2 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
VL 0480 Cải xoăn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
1 |
|
22 |
DIAZINON |
0,05 |
|
27 |
DIMETHOATE |
0,5 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
49 |
MALATHION |
3 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
15 |
Nguồn dữ liệu: maneb, mancozeb |
118 |
CYPERMETHRIN |
1 |
|
119 |
FENVALERATE |
10 |
|
120 |
PERMETHRIN |
5 |
VL 0482 Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,1 |
|
22 |
DIAZINON |
0,5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
2 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
47 |
BROMIDE ION |
100 |
|
48 |
LINDANE |
2 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
59 |
PARATHION-METHYL |
0,05 (*) |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,1 |
|
64 |
QUINTOZENE |
3 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,5 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
10 |
|
83 |
DICLORAN |
10 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
95 |
ACEPHATE |
5 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
10 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram |
111 |
IPRODIONE |
10 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
2 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,2 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
5 |
|
138 |
METALAXYL |
2 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
10 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
|
162 |
TOLYLFLUANID |
1 |
|
169 |
CYROMAZINE |
5 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
0,2 |
|
191 |
TOLCLOFOS-METHYL |
2 |
VL 0483 Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,5 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
59 |
PARATHION-METHYL |
0,5 |
|
111 |
IPRODIONE |
25 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,2 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
0,2 |
|
191 |
TOLCLOFOS-METHYL |
2 |
VL 0485 Cây mù tạt (Mustard green)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
59 |
PARATHION-METHYL |
0,5 |
VL 0502 Rau bina (Spinash)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
2 |
|
48 |
LINDANE |
2 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,5 |
|
59 |
PARATHION-METHYL |
0,5 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
75 |
PROPOXUR |
2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
5 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
138 |
METALAXYL |
2 |
VL 0506 Cây củ cải (Turnip green)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
47 |
BROMIDE ION |
100 |
|
59 |
PARATHION-METHYL |
2 |
VL 0510 Rau diếp lá dài (Cos lettuce)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
05 |
DITHIOCARBAMATES |
MRL 10 |
Nguồn dữ liệu: maneb |
VP Rau họ đậu
VP 0060 Rau họ đậu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,05 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,1 |
VP 0061 Đậu, trừ đậu tằm và đậu tương
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
119 |
FENVALERATE |
1 |
|
126 |
OXAMYL |
0,2 |
VP 0062 Đậu, đã bóc vỏ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
101 |
PIRIMICARB |
0,1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 |
VP 0063 Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
27 |
DIMETHOATE |
0,5 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
48 |
LINDANE |
0,1 |
|
49 |
MALATHION |
0,5 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,1 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,1 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,2 |
|
103 |
PHOSMET |
0,2 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,1 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,1 |
Nguồn dữ liệu : triadimefon |
179 |
CYCLOXYDIM |
1 |
VP 0064 Đậu Hà Lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
94 |
METHOMYL |
0,5 |
|
119 |
FEVALERATE |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
2 |
VP 0522 Đậu tằm (quả non, hạt non)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
47 |
BROMIDE ION |
500 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: thiophanate-methyl |
75 |
PROPOXUR |
0,05 (*) |
VP 0523 Đậu tằm, đã bóc vỏ (hạt non)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
143 |
TRIAZOPHOS |
0,02 (*) |
VP 0526 Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,2 |
|
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
26 |
DICOFOL |
2 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,5 |
|
49 |
MALATHION |
2 |
|
53 |
MEVINPHOS |
0,1 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,2 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,05 (*) |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
64 |
QUINTOZENE |
0,01 |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,2 |
|
70 |
BROMOPROPYLATE |
3 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl |
75 |
PROPOXUR |
1 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
5 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
0,5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
94 |
METHOMYL |
2 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,2 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,2 |
|
113 |
PROPARGITE |
20 |
|
116 |
TRIFORINE |
1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,2 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
1 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,2 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,5 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
2 |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,1 |
|
172 |
BENTAZONE |
0,2 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
|
176 |
HEXYTHIAZOX |
0,5 |
|
179 |
CYCLOXYDIM | 1 |
VP 0528 Đậu Hà lan trồng ở vườn (quả non)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
32 |
ENDOSULFAN |
0,5 |
|
47 |
BROMIDE ION |
500 |
|
59 |
PARATHION METHYL |
1 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,05 |
|
172 |
BENTAZONE |
0,2 |
VP 0529 Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
VP 0534 Đậu lima (vỏ non và/hoặc hạt non)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
59 |
PARATHION METHYL |
0,05 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,05 |
VP 0541 Đậu tương (hạt non)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
43 |
HEPTACHLOR |
0,02 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
0,1 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,2 |
VD Các loại đậu đỗ
VD 0070 Các lại đậu đỗ
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
|
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,05 |
VD 0071 Đậu (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
26 |
DICOFOL |
0,1 |
|
31 |
DIQUAT |
0,2 |
|
48 |
LINDANE |
1 Po |
|
49 |
MALATHION |
8 Po |
|
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
|
59 |
PARATHION-METHYL |
0,05 (*) |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,2 |
|
94 |
METHOMYL |
0,1 |
|
111 |
IPRODIONE |
0,1 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,2 |
|
117 |
ALDICARB |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
1 Po |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
2 |
|
172 |
BENTAZONE |
0,05 (*) |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
2 |
VD 0072 Đậu Hà lan (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
31 |
DIQUAT |
0,2 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
|
59 |
PARATHION-METHYL |
0,2 |
|
103 |
PHOSMET |
0,02 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
5 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
3 |
VD 0523 Đậu tằm (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
172 |
BENTAZONE |
0,05 (*) |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
2 |
VD 0524 Đậu xanh (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
VD 0526 Đậu nói chung (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
64 |
QUINTOZENE |
0,2 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
2 |
VD 0527 Đậu đũa (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
1 T |
1999-2003 |
VD 0533 Đậu lăng (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
31 |
DIQUAT |
0,2 |
|
49 |
MALATHION |
8 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
1 Po |
VD 0541 Đậu tương (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,05 (*) |
|
8 |
CARBARYL |
1 T |
1999-2003 |
31 |
DIQUAT |
0,2 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,1 |
|
57 |
PARAQUAT |
0,1 |
|
58 |
PARATHION |
0,05 (*) |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
Dựa trên việc sử dụng thiodicarb |
95 |
ACEPHATE |
0,5 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,05 |
Dựa trên việc xử lý với acephate |
112 |
PHORATE |
0,05 |
|
117 |
ALDICARB |
0,02 (*) |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
126 |
OXAMYL |
0,1 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,1 |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,05 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
20 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,05 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,05 (*) |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,1 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
2 |
VD 0561 Đậu Hà lan trồng ở đồng (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
135 |
DELTAMETHRIN |
1 Po |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
1 |
VR Rau ăn thân củ và củ
VR 0075 Rau ăn thân củ và củ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
ERML 0,1 |
|
49 |
MALATHION |
0,5 |
Trừ củ cải, trồng vườn |
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,05 (*) |
Trừ cà rốt và cần tây |
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
119 |
FENVALERATE |
0,05 |
|
126 |
OXAMYL |
0,1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 |
VR 0469 Củ rau diếp xoăn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
159 |
VINCLOZOLIN |
5 |
VR 0494 Củ cải (Radish)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
2 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
0,1 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,2 |
|
47 |
BROMIDE ION |
200 |
|
48 |
LINDANE |
1 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,05 (*) |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
148 |
PROPAMOCARB |
5 |
|
191 |
TOLCLOFOS-METHYL |
0,1 |
VR 0497 Củ cải Thủy Điển (Swede)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
2 T |
1999-2003 |
72 |
CARBENDAZIM |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
VR 0505 Củ khoai sọ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
72 |
CARBENDAZIM |
0,1(*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
VR 0506 Củ cải trồng ở vườn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
27 |
DIMETHOATE |
0,5 |
|
47 |
BROMIDE ION |
200 |
|
49 |
MALATHION |
3 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,05 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
VR 0508 Củ khoai lang
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
32 |
ENDOSULFAN |
0,2 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
1 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
85 |
FENAMIPHOS |
0,1 |
|
103 |
PHOSMET |
10 Po |
|
117 |
ALDICARD |
0,1 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
VR 0574 Củ cải đường
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
2 T |
1999-2003 |
27 |
DIMETHOATE |
0,2 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
148 |
PROPAMOCARB |
0,2 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
VR 0577 Củ cà rốt
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
2 T |
1999-2003 |
14 |
CHLORFENVINPHOS |
0,4 |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,5 |
|
21 |
DDT |
EMRL 0,2 |
|
22 |
DIAZINON |
0,5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
0,2 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,2 |
|
48 |
LINDANE |
0,2 E |
|
59 |
PARATHION -METHYL |
1 |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,05 (*) |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 Po |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
1 |
|
83 |
DICLORAN |
10 Po |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
111 |
IPRODIONE |
10 Po |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,5 |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
0,2 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
0,5 |
VR 0578 Củ cần tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,2 |
VR 0583 Củ cải ngựa
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
VR 0588 Củ cải vàng
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
2 T |
1999-2003 |
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
VR 0589 Củ khoai tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,05 (*) |
|
8 |
CARBARYL |
0,2 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
20 |
2,4-D |
0,2 |
|
22 |
DIAZINON |
0,01 (*) |
|
27 |
DIMETHOATE |
0,05 |
|
31 |
DIQUAT |
0,05 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,2 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,05 (*) |
|
40 |
FENTIN |
0,1 |
|
41 |
FOLPET |
0,02 (*) |
|
48 |
LINDANE |
0,05 (*) |
|
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,05 (*) |
|
57 |
PARAQUAT |
0,2 |
|
58 |
PARATHION |
0,05 (*) |
|
59 |
PARATHION – METYL |
0,05 (*) |
|
64 |
QUINTOZENE |
0,2 |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
15 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
3 Po |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim |
74 |
DISULFOTON |
0,5 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,02 (*) |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,2 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
0,1 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
0,1 |
|
95 |
ACEPHATE |
0,5 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,05 |
Gồm dư lượng do việc sử dụng acephate |
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
102 |
MALEIC HYDRAZIDE |
50 |
|
103 |
PHOSMET |
0,05 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram |
110 |
IMAZALIL |
5 Po |
|
112 |
PHORATE |
0,2 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 (*) |
|
115 |
TECNAZENE |
20 Po |
Được rửa trước khi phân tích |
117 |
ALDICARB |
0,5 T |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,2 |
|
146 |
CYHALOTHRIN |
0,02 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,05 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
|
155 |
BENALAXYL |
0,02 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
0,1 |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,05 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
|
174 |
CADUSAFOS |
0,02 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,5 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
Dư lượng không vượt quá 0,01 mg/kg |
179 |
CYCLOXYDIM |
2 |
|
184 |
ETOFENPROX |
0,01 (*) |
|
190 |
TEFLUBENZURON |
0,05 (*) |
|
191 |
TOLCLOFOS-METHYL |
0,2 |
VR 0591 Củ cải Nhật Bản
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
74 |
DISULFOTON |
0,2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
VR 0596 Củ cải đường (Sugar beet)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
0,2 T |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
0,1 |
|
27 |
DIMETHOATE |
0,05 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,1 |
|
40 |
FENTIN |
0,2 |
|
48 |
LINDANE |
0,1 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,05 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,05 (*) |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
0,05 (*) |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate – methyl |
74 |
DISULFOTON |
0,2 |
|
78 |
VAMIDOTHION |
0,5 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,2 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*( |
|
94 |
METHOMYL |
0,1 |
|
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,05 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb |
111 |
IPRODIONE |
0,1 (*) |
|
112 |
PHORATE |
0,05 |
|
117 |
ALDICARB |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,1 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
138 |
METALAXYL |
0,5 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,05 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,01 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,1 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
171 |
PROFENOFOS |
0,05 (*) |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
0,2 |
VS Rau ăn thân và cuống
VS 0469 Rau diếp xoăn (mầm)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
27 |
DIMETHOATE |
0,5 |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
0,05 (*) |
|
111 |
IPRODIONE |
1 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
2 |
VS 0620 Atisô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,05 (*) |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
2 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,5 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
192 |
FENARIMOL |
0,1 |
VS 0621 Măng tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 T |
1999-2003 |
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl, |
94 |
METHOMYL |
2 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
VS 0624 Cần tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
2 |
|
47 |
BROMIDE ION |
300 |
|
49 |
MALATHION |
1 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
5 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim |
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
20 Po |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
10 |
|
94 |
METHOMYL |
2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 |
|
126 |
OXAMYL |
5 |
|
148 |
PROPAMOCARB |
0,2 |
|
163 |
ANILAZINE |
10 |
|
169 |
CYROMAZINE |
5 |
Các loại cây thân cỏ
GC Các loại hạt ngũ cốc
GC 0080 Hạt ngũ cốc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,02 |
|
21 |
DDT |
EMRL 0,1 |
|
25 |
DICHLORVOS |
5 (Po) |
|
37 |
FENITROTHION |
10 Po |
|
43 |
HEPTACHLOR |
RMRL 0,02 |
|
46 |
HYDROGEN PHOSPHIDE |
0,1 Po |
|
47 |
BROMIDE ION |
50 |
|
48 |
LINDANE |
0,5 Po |
|
49 |
MALATHION |
8 Po |
|
61 |
PHOSPHAMIDON |
0,1 |
|
63 |
PYRETHRINS |
3 Po |
|
74 |
DISULFOTON |
0,2 |
Trừ gạo và ngô |
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
0,1 (*) |
|
78 |
VAMIDOTHION |
0,2 |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
10 Po |
|
116 |
TRIFORINE |
0,1 |
|
119 |
FENVALERATE |
2 Po |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 Po |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
1 Po |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,05 (*) |
|
147 |
METHOPRENE |
5 Po |
GC 0647 Yến mạch
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 Po T |
1999-2003 |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
15 |
CHLORMEQUAT |
10 |
|
20 |
2,4-D |
0,5 |
|
31 |
DIQUAT |
2 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
0,1 |
|
94 |
METHOMYL |
0,5 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,1 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,5 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,2 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
20 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
GC 0649 Gạo
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 Po T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,1 |
|
20 |
2,4-D |
0,05 (*) |
|
31 |
DIQUAT |
10 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,1 |
|
40 |
FENTIN |
0,1 (*) |
|
57 |
PARAQUAT |
10 |
|
74 |
DISULFOTON |
0,5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
GC 0650 Lúa mạch đen
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 Po T |
1999-2003 |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
15 |
CHLORMEQUAT |
5 |
|
20 |
2,4-D |
0,5 |
|
82 |
DICHLOFLUANUD |
0,1 |
|
106 |
ETHEPHON |
1 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,1 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,5 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,1 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,1 |
GC 0651 Lúa miến
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 Po T |
1999-2003 |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
20 |
2,4-D |
0,05 (*) |
|
31 |
DIQUAT |
2 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,2 |
|
57 |
PARAQUAT |
0,5 |
|
58 |
PARATHION |
5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
10 Po |
|
94 |
METHOMYL |
0,2 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
112 |
PHORATE |
0,05 |
|
113 |
PROPARGITE |
5 |
|
117 |
ALDICARB |
0,1 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
20 |
|
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
GC 0654 Lúa mì
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 Po T |
1999-2003 |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
15 |
CHLORMEQUAT |
5 |
|
20 |
2,4-D |
0,5 |
|
31 |
DIQUAT |
2 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
62 |
PIPERONYL BUTOXIDE |
10 Po |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,1 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
0,1 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
10 Po |
|
93 |
BIORESMETHRIN |
1 Po |
|
94 |
METHOMYL |
0,5 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
1 |
Nguồn dữ liệu: manozeb, maneb, metiram |
106 |
ETHEPHON |
10 |
|
110 |
IMAZALIL |
0,01 |
|
112 |
PHORATE |
0,05 |
|
117 |
ALDICARB |
0,02 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,2 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,1 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,5 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,2 |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
0,05 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
5 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,1 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,1 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,01 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
170 |
HEXACONAZOLE |
0,1 |
|
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,5 Po |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,1 |
GC 0656 Bỏng ngô (Popcorn)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
167 |
TERBUFOS |
0,01 (*) |
GS Mía hoặc sản phẩm xirô
GS 0659 Mía đường
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,2 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
117 |
ALDICARB |
0,1 |
|
126 |
OXAMYL |
0,05 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
Quả hạch và các loại hạt
AO5 Quả hạch (nguyên vỏ)
AO5 1900 Quả hạch (nguyên vỏ)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
10 Po T |
1999-2003; Trừ lạc, ngô củ |
49 |
MALATHION |
8 |
TN 0085 Các loại quả hạch (Tree nut)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
1 T |
1999-2003 |
46 |
HYDROGEN PHOSPHIDE |
0,01 Po |
|
63 |
PYRETHRINS |
1 Po |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
103 |
PHOSMET |
0,1 |
|
119 |
FENVALERATE |
0,2 |
TN 0660 Quả hạnh (Almonds)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,05 |
|
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
22 |
DIAZINON |
0,05 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,05 (*) |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: manozeb, ziram |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,5 |
|
111 |
IPRODIONE |
0,2 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
TN 0666 Quả phỉ (Hazelnuts)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
106 |
ETHEPHON |
0,2 |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
TN 0669 Quả phỉ Úc (Macadamia nuts)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,01 (*) |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,02 (*) |
TN 0672 Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,3 |
|
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
26 |
DICOFOL |
0,01 (*) |
|
51 |
METHIDATHION |
0,05 (*) |
|
74 |
DISULFOTON |
0,1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,5 |
|
117 |
ALDICARB |
1 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,02 (*) |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
TN 0675 Quả hồ trăn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
120 |
PERMETHRIN |
0,05 (*) |
TN 0678 Quả óc chó
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,3 |
|
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
22 |
DIAZINON |
0,01 (*) |
|
26 |
DICOFOL |
0,01 (*) |
|
51 |
METHIDATHION |
0,05 (*) |
|
106 |
ETHEPHON |
0,5 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,5 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 (*) |
|
196 |
TEBUFENOZIDE |
0,05 |
SO Hạt có dầu
SO 0088 Hạt có dầu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
63 |
PYRETHRINS |
1 Po |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
Trừ hạt hướng dương |
135 |
DELTAMETHRIN |
0,1 |
SO 0089 Hạt có dầu, trừ lạc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
118 |
CYPERMETHRIN |
0,2 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,1 |
SO 0485 Hạt mù tạt
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
SO 0495 Hạt cải dầu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
31 |
DIQUAT |
2 |
|
48 |
LINDANE |
0,05 (*) |
|
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,01 (*) |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,2 |
|
111 |
IPRODIONE |
0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,5 |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,1 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
|
157 |
CYFLUTHRIN |
0,05 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
10 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
1 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,05 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
5 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
2 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 |
SO 0691 Hạt bông
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
0,2 |
|
8 |
CARBARYL |
1 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
26 |
DICOFOL |
0,1 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,02 |
|
51 |
METHIDATHION |
1 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,1 |
|
57 |
PARAQUAT |
0,2 |
|
58 |
PARATHION |
1 |
|
64 |
QUINTOZENE |
0,03 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
0,5 |
Dựa trên việc sử dụng thiodicarb |
95 |
ACEPHATE |
2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,1 |
Gồm dư lượng từ việc sử dụng acephate |
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
106 |
ETHEPHON |
2 |
|
112 |
PHORATE |
0,05 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 (*) |
|
117 |
ALDICARB |
0,1 |
|
119 |
FENVALERATE |
0,2 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,5 |
|
126 |
OXAMYL |
0,2 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,1 |
|
146 |
CYHALOTHRIN |
0,02 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,5 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,1 |
|
157 |
CYFLUTHRIN |
0,05 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
10 |
|
171 |
PROFENOFOS |
2 |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
1 |
SO 0693 Hạt lanh
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
151 |
DIMETHIPIN |
0,2 |
|
172 |
BENTAZONE |
0,1 |
SO 0697 Hạt lạc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
46 |
HYDROGEN PHOSPHIDE |
0,01 Po |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,05 (*) |
|
64 |
QUINTOZENE |
2 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim |
74 |
DISULFOTON |
0,1 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
0,05 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,05 (*) |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
2 Po |
|
94 |
METHOMYL |
0,1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
112 |
PHORATE |
0,1 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 (*) |
|
117 |
ALDICARB |
0,02 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
126 |
OXAMYL |
0,1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
138 |
METALAXYL |
0,1 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
|
147 |
METHOPRENE |
2 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,05 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 |
SO 0699 Hạt rum
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,1 |
SO 0702 Hạt hướng dương
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
31 |
DIQUAT |
1 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,5 |
|
57 |
PARAQUAT |
2 |
|
58 |
PARATHION |
0,05 (*) |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,1 (*) |
|
111 |
IPRODIONE |
0,5 |
|
117 |
ALDICARB |
0,05 (*) |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
0,2 |
|
138 |
METALAXYL |
0,05 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,5 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
5 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
SO 0703 Hạt lạc, nguyên vỏ
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
2 T |
1999-2003 |
64 |
QUINTOZENE |
2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
25 Po |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,1 |
Hạt dùng cho sản xuất đồ uống và bánh kẹo
0715 Hạt cacao
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
37 |
FENITROTHION |
0,1 |
|
46 |
HYDROGEN PHOSPHIDE |
0,01 Po |
|
48 |
LINDANE |
1 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 |
|
138 |
METALAXYL |
0,2 |
0716 Hạt cà phê
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
74 |
DISULFOTON |
0,2 |
|
85 |
FENAMIPHOS |
0,1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
1 |
|
117 |
ALDICARB |
0,1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
126 |
OXAMYL |
0,1 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
2 Po |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,2 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,05 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,05 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,1 |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
170 |
HEXACONAZOLE |
0,05 (*) |
Thảo mộc và gia vị
HH Thảo mộc
HH 0624 Lá cần tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
81 |
CHLOROTHALONIL |
MRL 3 |
HH 0740 Mùi tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
81 |
CHLOROTHALONIL |
3 |
|
101 |
PIRIMICARB |
1 |
HS Gia vị
HS 0093 Gia vị
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
46 |
HYDROGEN PHOSPHIDE |
0,01 Po |
|
74 |
DISULFOTON |
400 |
Các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật
Các sản phẩm của động vật có vú
MM Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
MM 0095 Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,2 (chất béo) |
|
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,05 (chất béo) |
|
20 |
2,4-D |
0,05 (*) |
|
21 |
DDT |
5 (chất béo) T |
|
25 |
DICHLORVOS |
0,05 (*) |
|
31 |
DIQUAT |
0,05 (*) |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,1 (chất béo) |
|
37 |
FENITROTHION |
0,05 (*) (fat) E |
|
39 |
FENTHION |
2 (chất béo) V |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,2 (chất béo) |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,2 V |
|
75 |
PROPOXUR |
0,05 (*) |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,05 (*) |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
0,05 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
0,02 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,05 (*) |
|
112 |
PHORATE |
0,05 (*) |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 (chất béo) |
|
117 |
ALDICARB |
0,01 (*) |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,2 (chất béo) V |
|
119 |
FENVALERATE |
1 (chất béo) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 (chất béo) V |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,2 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,05 (*) |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,5 (chất béo) V |
|
147 |
METHOPRENE |
0,2 (chất béo) V |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,02 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
171 |
PROFENOFOS |
0,05 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,05 (*) |
MM 0096 Thịt gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
65 |
THIABENDAZOLE |
0,1 (*) |
MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y, trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1 của Tiêu chuẩn Codex) |
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
|
106 |
ETHEPHON |
0,1 (*) |
MM 0097 Thịt gia súc, lợn và cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,7 (chất béo) V |
|
48 |
LINDANE |
2 (chất béo) V |
|
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
57 |
PARAQUAT |
0,05 (*) |
MM 0812 Thịt gia súc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
0,2 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
2 (chất béo) V |
|
26 |
DICOFOL |
3 (chất béo) |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,05 |
|
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
|
103 |
PHOSMET |
1 (chất béo) V |
|
122 |
AMITRAZ |
0,05 V |
|
124 |
MECARBAM |
0,01 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) V |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,1 (*) |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,01 (*) |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,05 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
0,05 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,02 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,01 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,5 (chất béo) |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,01 (*) |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,05 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,5 (chất béo) |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
|
192 |
FENARIMOL |
0,02 (*) |
|
195 |
FLUMETHRINE |
0,2 (chất béo) V |
MM 0814 Thịt dê
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
0,2 T |
1999-2003 |
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,02 (*) |
MM 0818 Thịt lợn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,05 V |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
MM 0822 Thịt cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
0,2 T |
1999-2003 |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,2 (chất béo) V |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
|
122 |
AMITRAZ |
0,1 V |
|
169 |
CYROMAZINE |
0,05 (*) V |
MF Mỡ động vật
MF 0812 Mỡ gia súc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,05 |
|
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) v |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,5 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,01 (*) |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,5 |
MF 0814 Mỡ dê
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
MF 0816 Mỡ ngựa
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
MF 0818 Mỡ lợn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
MF 0822 Mỡ cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
MO Phụ phẩm ăn được của động vật
MO 0096 Phụ phẩm ăn được của gia súc, dê, ngựa, lợn và cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
65 |
THIABENDAZOLE |
0,1 (*) |
MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y, trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1 của Tiêu chuẩn Codex) |
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
|
106 |
ETHEPHON |
0,2 (*) |
MO 0097 Phụ phẩm ăn được của gia súc lợn và cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
Trừ các loại đã được liệt kê |
57 |
PARAQUAT |
0,05 (*) |
|
122 |
AMITRAZ |
0,2 V |
MO 0105 Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
31 |
DIQUAT |
0,05 (*) |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,2 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) V |
|
119 |
FENVALERATE |
0,02 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 V |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,05 V |
|
147 |
METHOPRENE |
0,1 |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,02 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 |
MO 0812 Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
26 |
DICOFOL |
1 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS – METHYL |
0,05 |
|
124 |
MECARBAM |
0,01 (*) |
Trừ gan |
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) V |
|
142 |
PROCHLORAZ |
5 |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,1 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
2 |
|
163 |
ANILAZINE |
0,02 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,02 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,01 (*) |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,05 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,05 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
MO 0814 Phụ phẩm ăn được của dê
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,02 (*) |
MO 0818 Phụ phẩm ăn được của lợn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
158 |
GLYPHOSATE |
1 |
MO 1280 Quả thận của gia súc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
57 |
PARAQUAT |
0,5 |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,2 (*) v |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
|
192 |
FENARIMOL |
0,02 (*) |
MO 1281 Gan của gia súc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
|
192 |
FENARIMOL |
0,05 |
MO 1284 Quả thận lợn
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
57 |
PARAQUAT |
0,5 |
MO 1288 Quả thận cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
57 |
PARAQUAT |
0,5 |
ML Sữa
ML 0106 Sữa
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,006 F |
|
8 |
CARBARYL |
0,1 (*) T |
1999-2003 |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,002 F |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,01 (*) V |
|
20 |
2,4-D |
0,05 (*) |
|
21 |
DDT |
EMRL 0,02 F |
|
22 |
DIAZINON |
0,02 FV |
|
25 |
DICHLORVOS |
0,02 (*) |
|
26 |
DICOFOL |
0,1 F |
|
31 |
DIQUAT |
0,01 (*) |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,004 F |
|
37 |
FENITROTHION |
0,002 (*) E |
|
39 |
FENTHION |
0,05 FV |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,006 F |
|
48 |
LINDANE |
0,01 FV |
|
51 |
METHIDATHION |
0,001 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,002 (*) |
|
57 |
PARAQUAT |
0,01 (*) |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
0,1 (*) |
MRL cũng được điều chỉnh khi sử dụng thuốc thú y, trừ trường hợp đối với ngựa (xem thêm Volume 3, phần 1 của Tiêu chuẩn Codex) |
67 |
CYHEXATIN |
0,05 (*) V |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
75 |
PROPOXUR |
0,05 (*) |
|
80 |
CHINOMETHIONAT |
0,01 (*) |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
0,05 (*) |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,01 (*) |
|
94 |
METHOMYL |
0,02 (*) |
|
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,05 (*) |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
0,01 (*) |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
103 |
PHOSMET |
0,02 (*) V |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, metiram |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,05 (*) |
|
112 |
PHORATE |
0,05 (*) |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 F |
|
117 |
ALDICARB |
0,01 (*) |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 FV |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 F |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 F |
|
122 |
AMITRAZ |
0,01 (*) V |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,05 (*) V |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,05 (*) |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,02 FV |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) V |
|
142 |
PROCHLORAZ |
0,1 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,02 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,01 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,01 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,01 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
169 |
CYROMAZINE |
0,01 (*) V |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,01 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,05 (*) |
ML 0107 Sữa của gia súc dê và cừu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
106 |
ETHEPHON |
0,05 (*) |
ML 0812 Sữa của gia súc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
124 |
MECARBAM |
0,01 |
|
143 |
TRIAZOPHOS |
0,01 (*) |
|
147 |
METHOPRENE |
0,05 FV |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,01 (*) |
|
157 |
CYCLUTHRIN |
0,01 FV |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
0,05 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,01 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,01 (*) |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,01 (*) |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,01 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,1 F |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,01 (*) |
|
195 |
FLUMETHRINE |
0,05 FV |
Các sản phẩm gia cầm
PM Thịt gia cầm (kể cả thịt chim bồ câu)
PM 0110 Thịt gia cầm
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,2 (chất béo) |
|
8 |
CARBARYL |
0,5 T V |
1999-2003 |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,5 (chất béo) |
|
25 |
DICHLORVOS |
0,05 |
|
26 |
DICOFOL |
0,1 (chất béo) |
|
31 |
DIQUAT |
0,05 (*) |
|
33 |
ENDRIN |
EMRL 0,1 (chất béo) |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,2 (chất béo) |
|
48 |
LINDANE |
0,7 (chất béo) F |
|
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
65 |
THIABENDAZOLE |
0,05 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl |
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 |
|
106 |
ETHEPHON |
0,1 (*) |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 (chất béo) |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,05 (*) |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,02 (*) |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,05 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,02 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
169 |
CYROMAZINE |
0,05 (*) V |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,01 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,02 (chất béo) |
PM 0840 Thịt gà
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,1 (chất béo) |
|
22 |
DIAZINON |
0,02 (*) |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
0,1 (*) |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,05 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,05 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
0,05 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,01 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) (chất béo) |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,05 (*) |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
PM 0848 Thịt gà tây
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,2 (chất béo) V |
PF Mỡ gia cầm
PF 0111 Mỡ gia cầm
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
PF 0840 Mỡ gà
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: thiophanate-methyl |
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,05 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
PO Phụ phẩm ăn được của gia cầm
PO 0111 Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
26 |
DICOFOL |
0,05 (*) |
|
31 |
DIQUAT |
0,05 (*) |
|
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,1 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
106 |
ETHEPHON |
0,2 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,02 (*) |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,05 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,02 (*) |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,01 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,01 (*) |
PO 0113 Da của da cầm
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
0,5 T V |
1999-2003 |
PO 0840 Phụ phẩm ăn được của gà
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,02 (*) |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,05 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,05 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,01 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
0,05 (*) |
PE Trứng
PE 0112 Trứng
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
1 |
ALDRIN AND DIELDRIN |
EMRL 0,1 |
|
8 |
CARBARYL |
0,5 T |
1999-2003 |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
20 |
2,4-D |
0,05 (*) |
|
21 |
DDT |
EMRL 0,1 |
|
26 |
DICOFOL |
0,05 |
|
31 |
DIQUAT |
0,05 (*) |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,05 |
|
48 |
LINDANE |
0,1 E |
|
51 |
METHIDATHION |
0,02 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
57 |
PARAQUAT |
0,01 (*) |
|
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: benomyl, thiophanate-methyl |
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
0,05 (*) |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,05 |
|
95 |
ACEPHATE |
0,1 |
|
101 |
PIRIMICARB |
0,05 (*) |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
0,05 |
|
112 |
PHORATE |
0,05 (*) |
|
113 |
PROPARGITE |
0,1 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
130 |
DIFLUBBENZURON |
0,05 (*) |
|
132 |
METHIOCARB |
0,05 (*) |
|
133 |
TRIADIMEFON |
0,05 (*) |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,01 (*) |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
147 |
METHOPRENE |
0,05 |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,02 (*) |
|
156 |
CLOFENTEZINE |
0,05 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,1 (*) |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,05 (*) |
|
163 |
ANILAZINE |
0,02 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
0,01 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
169 |
CYROMAZINE |
0,2 V |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,02 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,05 (*) |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,01 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
0,01 (*) |
PE 0840 Trứng gà
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,02 (*) |
|
106 |
ETHEPHON |
0,2 (*) |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
0,05 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,01 (*) |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,01 (*) |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,05 (*) |
|
189 |
TENUCONAZOLE |
0,05 (*) |
Thực phẩm chế biến có nguồn gốc thực vật
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật
DF Các loại quả khô
DF 0014 Quả mận khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
2 |
|
26 |
DICOFOL |
3 |
|
47 |
BROMIDE ION |
20 |
|
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
10 |
|
181 |
MYCLOBUTANIL |
0,5 |
DF 0167 Quả khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
46 |
HYDROGEN PHOSPHIDE |
0,01 Po |
|
47 |
BROMIDE ION |
30 |
Trừ các loại được liệt kê |
49 |
MALATHION |
8 |
|
63 |
PYRETHRINS |
1 Po |
DF 0247 Quả đào khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
47 |
BROMIDE ION |
50 |
DF 0269 Nho khô (nho Hy Lạp, nho khô và nho xuntan) [Dried grapes (currant, raisin and sultana)]
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
17 |
CHLORPYRIFOS |
2 |
|
47 |
BROMIDE ION |
100 |
|
113 |
PROPARGITE |
10 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
1 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,5 |
|
192 |
FENARIMOL |
0,2 |
DF 0295 Quả chà là khô hoặc sấy và ướp đường
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
47 |
BROMIDE ION |
100 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
0,5 Po |
DF 0297 Quả sung khô hoặc sấy và ướp đường
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
47 |
BROMIDE ION |
250 |
|
106 |
ETHEPHON |
10 |
DF 5263 Quả nho khô(Raisin)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
MRL 20 |
DV Rau khô
DV 0168 Rau khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
46 |
HYDROGEN PHOSPHIDE |
0,01 Po |
|
63 |
PYRETHRINS |
1 Po |
DH Thảo mộc khô
DH 0170 Thảo mộc khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
47 |
BROMIDE ION |
250 |
DH 1100 Hoa hublon khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
22 |
DIAZINON |
0,5 |
|
26 |
DICOFOL |
50 |
|
27 |
DIMETHOATE |
3 |
|
40 |
FENTIN |
0,5 |
|
51 |
METHIDATHION |
5 |
|
57 |
PARAQUAT |
0,2 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
1 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
50 |
Nguồn dữ liệu: arbendazim |
94 |
METHOMYL |
10 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
30 |
Nguồn dữ liệu: metiram |
113 |
PROPARGITE |
30 |
|
120 |
PERMETHRIN |
50 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
10 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
5 |
|
138 |
METALAXYL |
10 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
10 |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
10 |
|
155 |
BENALAXYL |
0,2 |
|
159 |
VINCLOZOLIN |
40 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
178 |
BIFENTHRIN |
10 |
|
180 |
DITHIANON |
100 |
|
182 |
PENCONAZOLE |
0,5 |
|
192 |
FENARIMOL |
5 |
CM các sản phẩm ngũ cốc nghiền
CM 0649 Gạo lật
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
5 PoP T |
1999-2003 |
31 |
DIQUAT |
1 |
|
39 |
FENTHION |
0,05 |
|
59 |
PARATHION – METHYL |
1 |
|
75 |
PROPOXUR |
0,1 |
|
78 |
VAMIDOTHION |
0,2 |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
2 Pop |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,2 |
|
111 |
IPRODIONE |
10 |
|
196 |
TEBUFENOZIDE |
0,1 |
CM 0650 Cám lúa mạch đen, chưa chế biến
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
49 |
MALATHION |
20 PoP |
CM 0654 Cám lúa mì, chưa chế biến
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
20 PoP T |
1999-2003 |
25 |
DICHLORVOS |
10 |
|
31 |
DIQUAT |
5 |
|
37 |
FENITROTHION |
20 Pop |
|
49 |
MALATHION |
20 PoP |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
20 PoP |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
20 PoP |
|
93 |
BIORESMETHRIN |
5 PoP |
|
119 |
FENVALERATE |
5 PoP |
|
120 |
PERMETHRIN |
5 PoP |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
5 PoP |
|
147 |
METHOPRENE |
10 PoP |
|
158 |
GLYPHOSATE |
20 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
2 PoP |
CM 1205 Gạo đã đánh bóng
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
31 |
DIQUAT |
0,2 |
|
37 |
FENITROTHION |
1 PoP |
|
57 |
PARAQUAT |
0,5 |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
1 PoP |
CM 1206 Cám gạo, chưa chế biến
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
37 |
FENITROTHION |
20 PoP |
|
86 |
PIRIMIPHOS-METHYL |
20 PoP |
SM Hỗn hợp các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật
SM 0716 Hạt cà phê rang
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
85 |
FENAMIPHOS |
0,1 |
Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
CF Các phần của hạt ngũ cốc nghiền
CF 0654 Cám lúa mì đã chế biến
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
37 |
FENITROTHION |
2 PoP |
CF 1210 Phôi lúa mì
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
25 |
DICHLORVS |
10 |
|
93 |
BIORESMETHRIN |
3 PoP |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 PoP |
CF 1211 Bột mì
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
0,2 PoP T |
1999-2003 |
25 |
DICHLORVOS |
1 |
|
31 |
DIQUAT |
0,5 |
|
37 |
FENITROTHION |
2 PoP |
|
49 |
MALATHION |
2 PoP |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
2 PoP |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
2 PoP |
|
93 |
BIORESMETHRIN |
1 PoP |
|
119 |
FENVALERATE |
0,2 PoP |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,5 PoP |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,2 PoP |
|
147 |
METHOPRENE |
2 PoP |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,5 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,2 PoP |
CF 1212 Lúa mì xay nguyên hạt
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
2 PoP T |
1999-2003 |
25 |
DICHLORVOS |
2 |
|
31 |
DIQUAT |
2 |
|
37 |
FENITROTHION |
5 PoP |
|
47 |
BROMIDE ION |
50 |
|
49 |
MALATHION |
2 PoP |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
5 PoP |
|
93 |
BIORESMETHRIN |
1 PoP |
|
119 |
FENVALERATE |
2 PoP |
|
120 |
PERMETHRIN |
2 PoP |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
1 PoP |
|
147 |
METHOPRENE |
5 PoP |
|
158 |
GLYPHOSATE |
5 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,5 PoP |
CF 1250 Bột lúa mạch đen
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
49 |
MALATHION |
2 PoP |
CF 1251 Lúa mạch đen xay nguyên hạt
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
49 |
MALATHION |
2 PoP |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
5 PoP |
DT Chè
DT 1114 Chè, chè xanh, chè đen
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
26 |
DICOFOL |
50 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
30 |
|
37 |
FENITROTHION |
0,5 |
|
51 |
METHIDATHION |
0,5 |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,1 |
|
113 |
PROPARGITE |
10 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
20 |
|
120 |
PERMETHRIN |
20 |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
10 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
20 |
OC Dầu thực vật thô
OC 0172 Dầu thực vật thô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
31 |
DIQUAT |
0,05 (*) |
OC 0305 Dầu ôliu, nguyên chất
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
39 |
FENTHION |
1 |
|
51 |
METHIDATHION |
2 |
|
58 |
PARATHION |
2 |
OC 0495 Dầu hạt cải dầu thô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
167 |
TERBUFOS |
0,05 (*) |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
OC 0541 Dầu đậu tương khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,05 |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
OC 0691 Dầu hạt bông thô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,05 |
|
17 |
CHLORPYRIFOS |
0,05 (*) |
|
26 |
DICOFOL |
L 0,5 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
0,5 |
|
51 |
METHIDATHION |
2 |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,05 (*) |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 |
|
122 |
AMITRAZ |
0,05 |
|
146 |
CYHALOTHRIN |
0,02 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,1 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
L 0,2 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,05 (*) |
|
185 |
FENPROPATHRIN |
3 |
OC 0693 Dầu hạt lanh thô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,05 |
OC 0697 Dầu lạc thô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
86 |
PIRIMIFOS – METHYL |
15 PoP |
|
112 |
PHORATE |
0,05 (*) |
OC 0702 Dầu hạt hướng dương thô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
57 |
PARAQUAT |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,1 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,05 (*) |
OR Dầu thực vật, ăn được (hoặc đã tinh chế)
OR 0172 Dầu thực vật ăn được
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
118 |
CYPERMETHRIN |
0,5 |
OR 0305 Dầu ooliu, đã tinh chế
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
27 |
DIMETHOATE |
0,05 (*) |
OR 0541 Dầu đậu tương đã tinh chế
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
12 |
CHLORDANE |
EMRL 0,02 |
|
43 |
HEPTACHLOR |
EMRL 0,02 |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,05 (*) |
OR 0645 Dầu ngô ăn được
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
147 |
METHOPRENE |
0,2 (*) PoP |
OR 0691 Dầu hạt bông ngô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
26 |
DICOFOL |
0,5 |
|
57 |
PARAQUAT |
0,05 (*) |
|
117 |
ALDICARB |
0,01 (*) |
|
119 |
FENVALERATE |
0,1 |
|
120 |
PERMETHRIN |
0,1 |
|
146 |
CYHALOTHRIN |
0,02 (*) |
|
151 |
DIMETHIPIN |
0,02 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
0,2 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
0,05 (*) |
|
171 |
PROFENOFOS |
0,05 (*) |
OR 0697 Dầu lạc ăn được
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
15 PoP |
|
112 |
PHORATE |
0 05 (*) |
|
117 |
ALDICARB |
0,01 (*) |
OR 0702 Dầu hạt hướng dương ăn được
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
57 |
PARAQUAT |
0,05 (*) |
|
120 |
PERMETHRIN |
1 |
|
136 |
PROCYMIDONE |
0,5 |
|
151 |
DIMETHIPHIN |
0,02 (*) |
DM Các sản phẩm ăn được có nguồn gốc thực vật
DM 0305 Quả ôliu đã chế biến
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
1 T |
1999-2003 |
27 |
DIMETHOATE |
0,05 (*) |
DM 1215 Bơ cacao
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
48 |
LINDANE |
1 |
DM 1216 Cacao dạng bánh (Cocoa mass)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
48 |
LINDANE |
1 |
Các sản phẩm thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc thực vật
CP Các sản phẩm ngũ cốc đã chế biến
CP 1211 Bánh mì trắng
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
37 |
FENITROTHION |
0,2 PoP |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
0,5 PoP |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
0,5 PoP |
CP 1212 Bánh mì từ bột mì xay nguyên hạt
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
1 PoP |
|
90 |
CHLORPYRIFOS-METHYL |
2 PoP |
Thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc động vật
Yêu cầu chung
AO3 Các sản phẩm sữa
AO3 0001 Các sản phẩm sữa
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
1 T |
1999-2003 |
20 |
2,4-D |
0,05 (*) |
|
54 |
MONOCROTOPHOS |
0,02 (*) |
|
67 |
CYHEXATIN |
0,05 (*) V |
|
129 |
AZOCYCLOTIN |
0,05 (*) V |
Sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật
MD Thịt khô và các sản phẩm thủy sản
MD 0180 Cá khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
63 |
PYRETHRINS |
3 Po |
|
86 |
PIRIMIPHOS – METHYL |
8 Po |
PHẦN B: GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT/ GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAITRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Sản phẩm thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật
AL Thức ăn gia súc từ đậu
AL 0072 Hạt đậu Hà Lan khô hoặc cây đậu Hà Lan (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
103 |
PHOSMET |
10 |
AL 0157 Thức ăn cho động vật loại rau đậu
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
75 |
PROPOXUR |
1 khối lượng tươi |
|
135 |
DELTAMETHRIN |
0,5 khối lượng chất khô |
AL 0528 Cây đậu leo (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 khối lượng tươi |
1999-2003 |
94 |
METHOMYL |
10 khối lượng tươi |
|
103 |
PHOSMET |
10 khối lượng tươi |
AL 0541 Cây đậu tương khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
72 |
CARBENDAZIM |
0,1 (*) |
Nguồn dữ liệu: carbendazim |
120 |
PERMETHRIN |
50 khối lượng chất khô |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
200 |
AL 0697 Cây lạc khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100T |
1999-2003 |
72 |
CARBENDAZIM |
5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim |
105 |
DITHIOCARBAMATES |
5 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
113 |
PROPARGITE |
10 |
|
126 |
OXAMYL |
2 |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
1 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
30 |
AL 1020 Cỏ linh lăng khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
10 |
|
31 |
DIQUAT |
100 |
|
74 |
DISULFOTON |
5 (khối lượng chất khô) |
|
96 |
CARBOFURAN |
10 |
|
101 |
PIRIMICARB |
20 (khối lượng chất khô) |
|
103 |
PHOSMET |
40 |
|
113 |
PROPARGITE |
75 |
|
119 |
FENVALERATE |
20 khối lượng chất khô |
|
120 |
PERMETHRIN |
100 khối lượng chất khô |
AL 1021 Cỏ linh lăng tươi
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
5 |
|
8 |
CARBARYL |
100 T |
1999-2003 |
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
51 |
METHIDATHION |
10 |
|
94 |
METHOMYL |
10 khối lượng tươi |
|
95 |
ACEPHATE |
10 khối lượng tươi |
|
96 |
CARBOFURAN |
5 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
2 |
Dựa trên việc xử lý với acephate |
101 |
PIRIMICARB |
50 khối lượng chất khô |
|
103 |
PHOSMET |
40 khối lượng chất tươi |
|
113 |
PROPARGITE |
50 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
5 khối lượng chất khô |
|
172 |
BENTAZONE |
2 |
AL 1023 Cỏ ba lá (Clover)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 T khối lượng tươi |
1999-2003 |
31 |
DIQUAT |
50 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
AL 1028 Cỏ ba lá (Trefoil)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
AL 1030 Cây đậu (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 T |
1999-2003 |
144 |
BITERTANOL |
10 |
AL 1031 Cỏ ba lá (Clover) khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
5 |
|
74 |
DISULFOTON |
10 |
AL 1265 Cây đậu tương (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 T khối lượng tươi |
1999-2003 |
94 |
METHOMYL |
10 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
5 |
AL 1270 Cây lạc (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
94 |
METHOMYL |
5 |
|
113 |
PROPARGITE |
10 khối lượng tươi |
|
144 |
BITERTANOL |
20 |
|
167 |
TERBUFOS |
1 |
AF Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và các loại cây thân cỏ (bao gồm rạ của lúa mạch)
AF 0645 Cây ngô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 T khối lượng tươi |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
10 |
|
74 |
DISULFOTON |
1 |
|
94 |
METHOMYL |
50 khối lượng tươi |
Dựa trên việc sử dụng thiodicarb |
103 |
PHOSMET |
10 |
|
112 |
PHORATE |
0,2 khối lượng tươi |
|
113 |
PROPARGITE |
10 |
|
117 |
ALDICARB |
0,5 |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
158 |
GLYPHOSATE |
1 |
|
167 |
TERBUFOS |
1 |
|
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,2 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,05 (*) |
AF0647 Cây yến mạch (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
AF 0650 Cây lúa mạch đen (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) khối lượng tươi |
AF 0651 Cây lúa miến (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 T khối lượng tươi |
1999-2003 |
94 |
METHOMYL |
1 |
|
113 |
PROPARGITE |
10 khối lượng tươi |
AF 0654 Cây lúa mì (toàn bộ cây)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
178 |
BIFENTHRIN |
0,2 |
AS Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và loại cây thân cỏ cả kiều mạch khô
AS 0081 Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
135 |
DELTAMETHRIN |
0,5 |
|
158 |
GLYPHOSATE |
100 |
|
167 |
TERBUFOS |
1 |
AS 0162 Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ (khô)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 T |
1999-2003 |
158 |
GLYPHOSATE |
50 |
AS 0640 Rơm và rạ lúa mạch khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
15 |
CHLORMEQUAT |
50 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
2 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
74 |
DISULFOTON |
3 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
20 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
25 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb |
106 |
ETHEPHON |
5 |
|
117 |
ALDICARB |
0,05 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
2 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
15 |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
5 |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
0,05 |
|
163 |
ANILAZINE |
0,2 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
0,1 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
178 |
BIFENTHRIN |
0,5 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
10 |
AS 0645 Cây ngô khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
74 |
DISULFOTON |
3 |
|
94 |
METHOMYL |
50 khối lượng tươi |
Dựa trên việc sử dụng thiodicarb |
96 |
CARBOFURAN |
5 khối lượng tươi |
|
103 |
PHOSMET |
10 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
2 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb |
112 |
PHORATE |
0,2 khối lượng tươi |
|
113 |
PROPARGITE |
10 |
|
117 |
ALDICARB |
0,5 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
5 khối lượng chất khô |
|
120 |
PERMETHRIN |
100 khối lượng chất khô |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
|
172 |
BENTAZONE |
0,2 |
|
178 |
BEFENTHRIN |
0,2 |
AS 0647 Rơm và rạ yến mạch khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
15 |
CHLORMEQUAT |
50 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
2 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
15 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
5 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
AS 0649 Rơm và rạ lúa khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
72 |
CARBENDAZIM |
15 |
Nguồn dữ liệu: benomyl, carbendazim, thiophanate-methyl |
AS 0650 Rơm và rạ lúa mạch đen khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
15 |
CHLORMEQUAT |
50 |
|
106 |
ETHEPHON |
5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
2 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
15 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
2 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
189 |
TEBUCONAZOLE |
5 |
AS 0651 Rơm và rạ lúa miến khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
133 |
TRIADIMEFON |
10 |
|
117 |
ALDICARB |
0,5 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
5 |
|
120 |
PERMETHRIN |
20 |
AS 0654 Rơm và rạ lúa mì khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
15 |
CHLORMEQUAT |
50 |
|
72 |
CARBENDAZIM |
5 |
Nguồn dữ liệu: benomyl |
81 |
CHLOROTHALONIL |
20 |
|
82 |
DICHLOFLUANID |
0,5 |
|
94 |
METHOMYL |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
25 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb, metiram |
106 |
ETHEPHON |
5 |
|
110 |
IMAZALIL |
0,1 |
|
117 |
ALDICARB |
0,05 |
|
118 |
CYPERMETHRIN |
5 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
2 |
|
142 |
PROCHLORAZ |
15 |
|
144 |
BITERTANOL |
0,1 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
5 |
|
153 |
PYRAZOPHOS |
5 |
|
163 |
ANILAZINE |
10 |
|
165 |
FLUSILAZOLE |
2 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
5 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
170 |
HEXACONAZOLE |
0,5 |
|
178 |
BIFENTHRIN |
0,5 |
|
189 |
TEBUCONAZOLE |
10 |
|
197 |
FENBUCONAZOLE |
3 |
AM Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (khô)
AM 0353 Cây dứa khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
AM 0659 Cây mía
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
AM 0660 Vỏ quả hạnh
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
2 |
AZINPHOS-METHYL |
5 |
|
22 |
DIAZINON |
5 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
20 |
Nguồn dữ liệu: maneb, ziram |
AM 0738 Cây bạc hà khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
94 |
METHOMYL |
2 |
|
113 |
PROPARGITE |
50 |
AM 1051 Củ cải đường khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
112 |
PHORATE |
0,05 |
|
113 |
PROPARGITE |
0,05 (*) |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,05 (*) |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
AV Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (tươi)
AV 0353 Cây dứa
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
AV 0596 Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
8 |
CARBARYL |
100 T |
1999-2003 |
22 |
DIAZINON |
5 |
|
27 |
DIMETHOATE |
1 |
|
32 |
ENDOSULFAN |
1 |
|
48 |
LINDANE |
0,1 |
|
74 |
DISULFOTON |
2 |
|
77 |
THIOPHANATE-METHYL |
5 |
|
81 |
CHLOROTHALONIL |
20 |
|
95 |
ACEPHATE |
10 |
|
96 |
CARBOFURAN |
0,2 |
|
100 |
METHAMIDOPHOS |
1 |
|
105 |
DITHIOCARBAMATES |
20 |
Nguồn dữ liệu: mancozeb, maneb |
112 |
PHORATE |
1 |
|
117 |
ALDICARB |
1 |
|
133 |
TRIADIMEFON |
2 |
|
137 |
BENDIOCARB |
0,05 (*) |
|
152 |
FLUCYTHRINATE |
2 |
|
160 |
PROPICONAZOLE |
0,5 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
1 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon, triadimenol |
175 |
GLUFOSINATE – AMMONIUM |
0,1 |
|
179 |
CYCLOXYDIM |
1 |
AV 0659 Cây mía
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
149 |
ETHOPROPHOS |
0,02 (*) |
AV 1051 Lá và ngọn củ cải đường khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
133 |
TRIDIMEFON |
0,05 (*) |
|
167 |
TERBUFOS |
1 |
|
168 |
TRIADIMENOL |
0,2 |
Nguồn dữ liệu: triadimefon |
AO3 Cây trồng làm thức ăn cho gia súc theo mùa (tươi)
AO3 1600 Cây trồng làm thức ăn cho gia súc theo mùa (tươi)
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
74 |
DISULFOTON |
5 |
Trừ ngô cho gia súc ăn |
AB Sản phẩm phụ có nguồn gốc từ quả và rau
AB 001 Thịt quả họ cam khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
25 |
|
113 |
PROPARGITE |
40 |
AB 0226 Bột táo nghiền khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
40 |
|
113 |
PROPARGITE |
80 |
|
120 |
PERMETHRIN |
50 |
|
192 |
FENARIMOL |
5 |
AB 0269 Bột nho nghiền khô
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
MRL (mg/kg) |
Chú thích |
109 |
FENBUTATIN OXIDE |
100 |
|
113 |
PROPARGITE |
40 |
Phụ lục A
(Qui định)
Chỉ số phân loại theo nhóm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
Thực phẩm có nguồn gốc thực vật
AO Rau và quả
Quả
AO Các loại quả (trừ những loại đã được liệt kê)
FC Quả họ cam
FP Quả dạng táo
FS Quả có hạt (Stone fruits)
FB Quả mọng và các loại quả nhỏ khác
FT Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả ăn được
FI Các loại quả nhiệt đới và bán nhiệt đới – Vỏ quả không ăn được
Các loại rau
AO Các loại rau (trừ những loại đã được liệt kê)
VA Các loại rau ăn củ
VB Rau thuộc họ bắp cải
VC Quả rau, họ bầu bí
VO Quả rau, trừ quả họ bầu bí
VL Rau ăn lá (gồm lá rau thuộc họ bắp cải)
VP Rau thuộc họ đậu
VD Các loại đậu
VR Rau ăn thân củ và củ
VS Rau ăn thân và cuống
Các loại cây thân cỏ
GC Các loại hạt ngũ cốc
GS Mía hoặc sản phẩm xirô
Quả hạch và các loại hạt
AO Quả hạch (nguyên vỏ)
TN Các loại quả hạch (Tree nut)
SO Hạt có dầu
SB Hạt dùng cho sản xuất đồ uống và bánh kẹo
Thảo mộc và gia vị
HH Thảo mộc
HS Gia vị
Các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật
Các sản phẩm của động vật có vú
MM Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
MF Mỡ động vật
MO Phụ phẩm ăn được của động vật
ML Sữa
Các sản phẩm gia cầm
PM Thịt gia cầm (kể cả thịt chim bồ câu)
PF Mỡ gia cầm
PO Phụ phẩm ăn được của gia cầm
PE Trứng
Thực phẩm chế biến có nguồn gốc thực vật
Sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật
DF Các loại quả khô
DV Rau khô
DH Thảo mộc khô
CM Các sản phẩm ngũ cốc nghiền khô
SM Hỗn hợp các sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật
Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật
CF Các phần của hạt ngũ cốc nghiền
DT Chè
OC Dầu thực vật thô
OR Dầu thực vật, ăn được (hoặc tinh chế)
DM Các sản phẩm ăn được có nguồn gốc thực vật
Các sản phẩm thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc thực vật
CP Các sản phẩm ngũ cốc chế biến
Thực phẩm đã chế biến có nguồn gốc động vật
AO Các sản phẩm sữa
Sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
MD Thịt khô và các sản phẩm thủy sản
Sản phẩm thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật
AL Thức ăn gia súc từ đậu
AF Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và các loại cây thân cỏ (bao gồm rạ của kiều mạch)
AS Rơm, rạ và cỏ của các loại cây ngũ cốc và loại cây thân cỏ (gồm kiều mạch khô (rơm và rạ khô)
AM Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (khô)
AV Thức ăn hỗn hợp khô và thức ăn theo mùa (tươi)
AO Cây trồng làm thức ăn cho gia súc theo mùa (tươi)
AB Sản phẩm phụ có nguồn gốc từ quả và rau.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5624-2:2009 (VOLUME 2B-2000, SECTION 2) VỀ DANH MỤC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NGOẠI LAI – PHẦN 2: THEO NHÓM SẢN PHẨM | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN5624-2:2009 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |