TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4683-2:2008 (ISO 965 – 2: 1998) VỀ REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 2: GIỚI HẠN KÍCH THƯỚC DÙNG CHO REN NGOÀI VÀ REN TRONG THÔNG DỤNG. LOẠI DUNG SAI TRUNG BÌNH
TCVN 4683 – 2: 2008
ISO 965 – 2: 1998
REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 2: GIỚI HẠN KÍCH THƯỚC DÙNG CHO REN NGOÀI VÀ REN TRONG THÔNG DỤNG – LOẠI DUNG SAI TRUNG BÌNH
ISO general purpose metric screw threads -Tolerances – Part 2: Limits of sizes for general purpose external and internal scew thread – Medium quality
Lời nói đầu
TCVN 4683 – 2 :2008; TCVN 4683 – 1 :2008; TCVN 4683 -3 :2008;
TCVN 4683 – 4 :2008 và TCVN 4683 – 5 :2008 thay thế TCVN 4683 : 1999; TCVN 4683 – 2 :2008 hoàn toàn tương đương ISO 965 – 2 :1998;
TCVN 4683 – 2 :2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Đường ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại đen biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;
TCVN 4683 :2008 Ren hệ mét thông dụng ISO – Dung sai gồm có 5 phần sau:
– TCVN 4683 – 1 :2008 (ISO 965 – 1 :1998) Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản ;
– TCVN 4683 – 2 :2008 (ISO 965 – 2 :1998) Phần 2 – Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng – Loại dung sai trung bình;
– TCVN 4683 – 3 :2008 (ISO 965 -3 :1998) Phần 3 – Sai lệch đối với cấu trúc ren;
– TCVN 4683 -4 :2008 (ISO 965 -4 :1998) Phần 4 : Kích thước giới hạn ren ngoài khi mạ kẽm nhúng nóng lắp với ren trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G sau khi mạ ;
– TCVN 4683 -5 :2008 (ISO 965 -5 :1998) Phần 5: Kích thước giới hạn ren trong lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng có kích thước lớn nhất của vị trí miền dung sai h trước khi mạ;
REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 2: GIỚI HẠN KÍCH THƯỚC DÙNG CHO REN NGOÀI VÀ REN TRONG THÔNG DỤNG – LOẠI DUNG SAI TRUNG BÌNH
ISO general purpose metric screw threads -Tolerances – Part 2: Limits of sizes for general purpose external and internal scew thread – Medium quality
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định giới hạn kích thước cho đường kính trung bình và đường kính đỉnh đối với ren hệ mét thông dụng ISO (M) theo ISO 262 có profin gốc theo TCVN 2246-1:2008.
Giới hạn kích thước dùng cho loại dung sai qui định được xác định từ các sai lệch cơ bản và dung sai được qui đinh trong TCVN 4683 – 1:2008
2. Tài liệu viện dẫn
Trong tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4683 -1:2008 (ISO 965 -1:1998) Ren hệ mét thông dụng ISO – Dung sai – Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;
TCVN 7290 : 2003 (ISO 5408 :1983) Ren trụ -Từ vựng.
TCVN 2246-1:2008 (ISO 68 -1:1998) Ren ISO thông dụng – Prôfin gốc – Phần 1: Ren hệ Mét;
ISO 262:1998, ISO general purpose metric screw threads – Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren hệ mét thông dụng ISO – Các kích thước được lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc);
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, các định nghĩa được áp dụng theo TCVN 7290
4. Tên gọi
Ren theo tiêu chuẩn này được ký hiệu theo TCVN 4683 – 1
5. Giới hạn kích thước
Đường bao chân ren không được có bất kỳ điểm nào vượt quá prôfin gốc.
Đối với các loại ren có lớp phủ, dung sai được áp dụng cho các chi tiết ren trước khi phủ, trừ khi có những qui định khác. Sau khi phủ, prôfin ren thực không được có bất kỳ điểm nào vượt quá giới hạn của vật liệu đối với các vị trí miền dung sai H và h.
CHÚ THÍCH : Các qui định này chủ yếu dùng cho các lớp phủ mỏng, ví dụ như mạ điện.
5.1. Ren trong – Loạt ren bước lớn
Loại dung sai: trung bình;
Nhóm chiều dài vặn ren: bình thường;
Cấp chính xác | 5H cho ren có đường kính đến và gồm M1,4; |
6H cho ren có đường kính lớn hơn M1,4. |
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Ren |
Chiều dài vặn ren |
Đường kính trung bình D2 |
Đường kính trong D1 |
|||
Lớn hơn |
đến và bao gồm |
max. |
min. |
max. |
min. |
|
M1 |
0.6 |
1,7 |
0,894 |
0,838 |
0,785 |
0,729 |
M1,2 |
0,6 |
1,7 |
1,094 |
1,038 |
0,065 |
0,929 |
M1,4 |
0,7 |
2 |
1,265 |
1,205 |
1,142 |
1,075 |
M1,6 |
0,8 |
2,6 |
1,458 |
1,373 |
1,321 |
1,221 |
M1,8 |
0,8 |
2,6 |
1,658 |
1,573 |
1,521 |
1,421 |
M2 |
1 |
3 |
1,830 |
1,740 |
1,679 |
1,567 |
M2,5 |
1,3 |
3,8 |
2,303 |
2,208 |
2,138 |
2,013 |
M3 |
1,5 |
4,5 |
2,775 |
2,675 |
2,599 |
2,459 |
M3,5 |
1,7 |
5 |
3,222 |
3,110 |
3,010 |
2,850 |
M4 |
2 |
6 |
3,663 |
3,545 |
3,422 |
3,242 |
M5 |
2,5 |
7,5 |
4,605 |
4,480 |
4,334 |
4,134 |
M6 |
3 |
9 |
5,500 |
5,350 |
5,153 |
4,917 |
M7 |
3 |
9 |
6,500 |
6,350 |
6,153 |
5,917 |
M8 |
4 |
12 |
7,348 |
7,188 |
6,912 |
6,647 |
M1D |
5 |
15 |
9,206 |
9,026 |
8,676 |
8,376 |
M12 |
6 |
18 |
11,063 |
10,863 |
10,441 |
10,106 |
M14 |
8 |
24 |
12,913 |
12,701 |
12,210 |
11,835 |
M16 |
8 |
24 |
14,913 |
14,701 |
14,210 |
13,635 |
M18 |
10 |
30 |
16,600 |
16,376 |
15,744 |
15,294 |
M20 |
10 |
30 |
18,600 |
18,376 |
17,744 |
17,294 |
M22 |
10 |
30 |
20,600 |
20,376 |
10,744 |
10,294 |
M24 |
12 |
36 |
22,316 |
22,051 |
21,252 |
20,752 |
M27 |
12 |
36 |
25,316 |
25,051 |
24,252 |
23,752 |
M30 |
15 |
45 |
28,007 |
27,727 |
26,771 |
26,211 |
M33 |
15 |
45 |
31,007 |
30,727 |
29,771 |
29,211 |
M36 |
18 |
53 |
33,702 |
33,402 |
32,270 |
31,670 |
M39 |
18 |
53 |
36,702 |
36,402 |
35,270 |
34,670 |
M42 |
21 |
63 |
39,392 |
39,077 |
37.799 |
37,129 |
M45 |
21 |
63 |
42,392 |
42,077 |
40.799 |
40,129 |
M48 |
24 |
71 |
45,087 |
44,752 |
43,297 |
42,587 |
M52 |
24 |
71 |
49,087 |
48,752 |
47,297 |
46,587 |
M56 |
28 |
85 |
52,783 |
52,428 |
50,796 |
50,046 |
M60 |
28 |
85 |
56,783 |
56,428 |
54,796 |
54,046 |
M64 |
32 |
95 |
60,478 |
60,103 |
58,305 |
57,505 |
5.2. Ren ngoài – Loạt ren bước lớn
Loại dung sai: trung bình;
Nhóm chiều dài vặn ren: bình thường;
Cấp chính xác | 6h cho ren có đường kính đến và gồm M1,4; |
6g cho ren có đường kính lớn hơn M1,4. |
Bảng 2
Kích thước tính bằng milimét
Ren |
Chiều dài vặn ren |
Đường kính ngoài, d |
Đường kính trung bình d2 |
Bán kính chân răng |
|||
Lớn hơn |
đến và bao gồm |
max. |
min. |
max. |
min. |
min.a |
|
M1 |
0,6 |
1,7 |
1,000 |
0,933 |
0,833 |
0,785 |
0,031 |
M1,2 |
0,6 |
1,7 |
1,200 |
1,133 |
1,038 |
0,985 |
0,031 |
M1,4 |
0,7 |
2 |
1,400 |
1,325 |
1,205 |
1,149 |
0,038 |
M1,6 |
0,8 |
2,6 |
1,581 |
1,496 |
1,354 |
1,291 |
0,044 |
M1,8 |
0,8 |
2,6 |
1,731 |
1,696 |
1,554 |
1,491 |
0,044 |
M2 |
1 |
3 |
1,981 |
1,386 |
1,721 |
1,654 |
0,050 |
M2,5 |
1,3 |
3,8 |
2,430 |
2,330 |
2,183 |
2,117 |
0,056 |
M3 |
1,5 |
4,5 |
2,980 |
2,374 |
2,655 |
2,580 |
0,063 |
M3,5 |
1,7 |
5 |
3,479 |
3,354 |
3,089 |
3,004 |
0,075 |
M4 |
2 |
6 |
3,978 |
3,338 |
3,523 |
3,433 |
0,088 |
M5 |
2,5 |
7,5 |
4,976 |
4,326 |
4,456 |
4,361 |
0,100 |
M6 |
3 |
9 |
5,974 |
5,794 |
5,324 |
5,212 |
0,125 |
M7 |
3 |
9 |
6,974 |
6,794 |
6,324 |
6,212 |
0,125 |
M8 |
4 |
12 |
7,972 |
7,760 |
7,160 |
7,042 |
0,156 |
M10 |
5 |
15 |
0,968 |
9,732 |
8,094 |
8,862 |
0,188 |
M12 |
6 |
18 |
11,966 |
11,701 |
10,829 |
10,679 |
0,219 |
M14 |
8 |
24 |
13,962 |
13,682 |
12,663 |
12,503 |
0,250 |
M16 |
8 |
24 |
15,962 |
15,682 |
14,663 |
14,503 |
0,250 |
M18 |
10 |
30 |
17,958 |
17,623 |
16,334 |
16,164 |
0,313 |
M20 |
10 |
30 |
19,958 |
19,623 |
18,334 |
18,164 |
0,313 |
M22 |
10 |
30 |
21,958 |
21,623 |
20,334 |
20,164 |
0,313 |
M24 |
12 |
36 |
23,952 |
23,577 |
22,003 |
21,803 |
0,375 |
M27 |
12 |
36 |
26,952 |
26,577 |
25,003 |
24,803 |
0,375 |
M30 |
15 |
45 |
29,947 |
29,522 |
27,674 |
27,462 |
0,438 |
M33 |
15 |
45 |
32,947 |
32,522 |
30,674 |
30,462 |
0,438 |
M36 |
18 |
53 |
35,940 |
35,465 |
33,342 |
33,118 |
0,500 |
M39 |
18 |
53 |
38,940 |
38,465 |
36,342 |
36,113 |
0,500 |
M42 |
21 |
63 |
41,937 |
41,437 |
39,014 |
38,778 |
0,563 |
M45 |
21 |
63 |
44,937 |
44,437 |
42,014 |
41,778 |
0,563 |
M48 |
24 |
71 |
47,929 |
47,399 |
44,681 |
44,431 |
0,625 |
M52 |
24 |
71 |
51,929 |
51,399 |
48,681 |
48,431 |
0,625 |
M56 |
28 |
85 |
55,925 |
55,365 |
52,353 |
52,088 |
0,688 |
M60 |
28 |
85 |
59,925 |
59,365 |
56,353 |
56,083 |
0,688 |
M64 |
32 |
95 |
63,920 |
63,320 |
60,023 |
59,743 |
0,750 |
a Xen TCVN 4683 – 1 |
5.3. Ren trong – Loạt ren mịn (ren bước nhỏ)
Loại dung sai: trung bình;
Nhóm chiều dài vặn ren: bình thường;
Cấp chính xác 6H .
Bảng 3
Kích thước tính bằng milimét
Ren |
Chiều dài vặn ren |
Đường kính trung bình D2 |
Đường kính trong D1 |
|||
Lớn hơn |
đến và bao gồm |
max. |
min. |
max. |
min. |
|
M8 x 1 |
3 |
9 |
7,500 |
7,350 |
7,153 |
6,917 |
M10 x 1 |
4 |
12 |
9,500 |
9,350 |
9,153 |
8,917 |
M10 x 1,25 |
4 |
12 |
9,348 |
9,188 |
8,912 |
8,647 |
M12 x 1,25 |
4,5 |
13 |
11,368 |
11,188 |
10,912 |
10,647 |
M12 x 1,5 |
4,5 |
13 |
11,216 |
11,026 |
10,676 |
10,376 |
M14 x 1,5 |
5,6 |
16 |
13,216 |
13,026 |
12,676 |
12,376 |
M16 x 1,5 |
5,6 |
16 |
15,216 |
15,026 |
14,676 |
14,376 |
M18 x 1,5 |
5,6 |
16 |
17,216 |
17,026 |
16,676 |
16,376 |
M18 x 2 |
5,6 |
16 |
16,913 |
16,701 |
16,210 |
15,835 |
M20 x 1,5 |
5,6 |
16 |
19,216 |
19,026 |
18,676 |
18,376 |
M20 x 2 |
5,6 |
16 |
18,913 |
18,701 |
18,210 |
17,835 |
M22 x 1,5 |
5,6 |
16 |
21,216 |
21,026 |
20,676 |
20,376 |
M22 x 2 |
5,6 |
16 |
20,913 |
20,701 |
20,210 |
19,835 |
M24 x 2 |
8,5 |
25 |
22,925 |
22,701 |
22,210 |
21,835 |
M27 x 2 |
8,5 |
25 |
25,925 |
25,701 |
25,210 |
24.835 |
M30 x 2 |
8,5 |
25 |
23,925 |
28,701 |
28,210 |
27.835 |
M33 x 2 |
8,5 |
25 |
31,925 |
31,701 |
31,210 |
30,835 |
M36 x 3 |
12 |
36 |
34,316 |
34,051 |
33,252 |
32,752 |
M39 x 3 |
12 |
36 |
37,316 |
37,051 |
36,252 |
35,752 |
M42 x 3 |
12 |
36 |
40,316 |
40,051 |
39,252 |
38,752 |
M45 x 3 |
12 |
36 |
43,316 |
43,051 |
42,252 |
41,752 |
M48 x 3 |
15 |
45 |
46,331 |
46,051 |
45,252 |
44,752 |
M52 x 4 |
19 |
56 |
49,717 |
49,402 |
48,270 |
47,670 |
M56 x 4 |
19 |
56 |
53,717 |
53,402 |
52,270 |
51,670 |
M60 x 4 |
19 |
56 |
57,717 |
57,402 |
56,270 |
55,670 |
M64 x 4 |
19 |
56 |
61,717 |
61,402 |
60,270 |
59,670 |
5.4. Ren ngoài – Loạt ren mịn (ren bước nhỏ)
Loại dung sai: trung bình;
Nhóm chiều dài vặn ren: bình thường;
Cấp chính xác 6g .
Bảng 4
Kích thước tính bằng milimét
Ren |
Chiều dài vặn ren |
Đường kính ngoài , d |
Đường kính trung bình d2 |
Bán kính chân ren |
|||
Lớn hơn |
đến và bao gồm |
max. |
min. |
max. |
min. |
min.a |
|
M8 x 1 |
3 |
9 |
7,974 |
7,794 |
7,324 |
7,212 |
0,125 |
M10 x 1 |
4 |
12 |
9,974 |
9,794 |
9,324 |
9,212 |
0,125 |
M10 x 1,25 |
4 |
12 |
9,972 |
9,760 |
9,160 |
9,042 |
0,156 |
M12 x 1,25 |
4,5 |
13 |
11,972 |
11,760 |
11,160 |
11,028 |
0,156 |
M12 x 1,5 |
4,5 |
13 |
11,968 |
11,732 |
10,994 |
10,354 |
0,188 |
M14 x 1,5 |
5,6 |
16 |
13.968 |
13,732 |
12.&94 |
12.654 |
0,188 |
M16 x 1,5 |
5,6 |
16 |
15,968 |
15,732 |
14,994 |
14.854 |
0,188 |
M13 x 1,5 |
5,6 |
16 |
17,968 |
17,732 |
16,994 |
15.854 |
0,188 |
M18 x 2 |
5,6 |
16 |
17,962 |
17,682 |
16,663 |
16,503 |
0,250 |
M20 x 1,5 |
5,6 |
16 |
19,968 |
19,732 |
18,994 |
18,354 |
0,188 |
M20 x 2 |
5,6 |
16 |
19,962 |
19,682 |
18.663 |
18.503 |
0,250 |
M22 x 1,5 |
5,6 |
16 |
21,968 |
21,732 |
20,994 |
20,354 |
0,188 |
M22 x 2 |
5,6 |
16 |
21,962 |
21,682 |
20,663 |
20,503 |
0,250 |
M24 x 2 |
8,5 |
25 |
23,962 |
23,682 |
22,663 |
22,493 |
0,250 |
M27 x 2 |
8,5 |
25 |
26,962 |
26,682 |
25,663 |
25,493 |
0,250 |
M30 x 2 |
8,5 |
25 |
29,962 |
29,682 |
28,663 |
28,493 |
0,250 |
M33 x 2 |
6,5 |
25 |
32.962 |
32,682 |
31,663 |
31,493 |
0,250 |
M36 x 3 |
12 |
36 |
35,952 |
35,577 |
34,003 |
33,303 |
0,375 |
M39 x 3 |
12 |
36 |
38,952 |
38,577 |
37,003 |
36,303 |
0,375 |
M42 x 3 |
12 |
36 |
41,952 |
41,577 |
40,003 |
39,303 |
0,375 |
M45 x 3 |
12 |
36 |
44,952 |
44,577 |
43,003 |
42,303 |
0,375 |
M48 x 3 |
15 |
45 |
47,952 |
47,577 |
46,003 |
45,791 |
0,375 |
M52 x 4 |
19 |
56 |
51,940 |
51,465 |
49.342 |
49,106 |
0,500 |
M56 x 4 |
19 |
56 |
55,940 |
55,465 |
53,342 |
53,106 |
0,500 |
M60 x 4 |
19 |
56 |
59,940 |
59,465 |
57,342 |
57,106 |
0,500 |
M64 x 4 |
19 |
56 |
53,940 |
63,465 |
61,342 |
61,106 |
0,500 |
a Xen TCVN 4683 – 1 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4683-2:2008 (ISO 965 – 2: 1998) VỀ REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 2: GIỚI HẠN KÍCH THƯỚC DÙNG CHO REN NGOÀI VÀ REN TRONG THÔNG DỤNG. LOẠI DUNG SAI TRUNG BÌNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN4683-2:2008 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |