TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4683-5:2008 (ISO 965 – 5: 1998) VỀ REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 5: KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN REN TRONG LẮP VỚI REN NGOÀI MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CÓ KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT CỦA VỊ TRÍ MIỀN DUNG SAI H TRƯỚC KHI MẠ

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4683 – 5: 2008

ISO 965 – 5: 1998

REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 5: KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN REN TRONG LẮP VỚI REN NGOÀI MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CÓ KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT CỦA VỊ TRÍ MIỀN DUNG SAI h TRƯỚC KHI MẠ

ISO general purpose metric screw threads – Tolerances – Part 5 : Limits of sizes for internal screw threads to mate with hot-dip galvanized external screw threads with maximum size of tolerance position h before galvanizing.

Lời nói đầu

TCVN 4683 -5 :2008; TCVN 4683 – 1 :2008; TCVN 4683 – 2 :2008;

TCVN 4683 – 3 :2008 và TCVN 4683 – 4 :2008 thay thế TCVN 4683 : 1999; TCVN 4683 – 5 :2008 hoàn toàn tương đương ISO 965 – 5 :1998;

TCVN 4683 – 5 :2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Đường ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại đen biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

TCVN 4683 :2008 Ren hệ mét thông dụng ISO – Dung sai gồm có 5 phần sau:

– TCVN 4683 – 1 :2008 (ISO 965 – 1 :1998) Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;

– TCVN 4683 – 2 :2008 (ISO 965 – 2 :1998) Phần 2 – Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng – Loại dung sai trung bình;

– TCVN 4683 – 3 :2008 (ISO 965 -3 :1998) Phần 3 – Sai lệch đối với cấu trúc ren;

– TCVN 4683 -4 :2008 (ISO 965 -4 :1998) Phần 4 : Kích thước giới hạn ren ngoài khi mạ kẽm nhúng nóng lắp với ren trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G sau khi mạ;

– TCVN 4683 -5 :2008 (ISO 965 -5 :1998) Phần 5: Kích thước giới hạn ren trong lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng có kích thước lớn nhất của vị trí miền dung sai h trước khi mạ;

 

REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 5: KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN REN TRONG LẮP VỚI REN NGOÀI MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CÓ KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT CỦA VỊ TRÍ MIỀN DUNG SAI h TRƯỚC KHI MẠ

ISO general purpose metric screw threads – Tolerances – Part 5 : Limits of sizes for internal screw threads to mate with hot-dip galvanized external screw threads with maximum size of tolerance position h before galvanizing.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định sai lệch bước và các giới hạn kích thước đối với bước ren và đường kính đỉnh prôfin ren cho ren ISO hệ mét thông dụng phù hợp ISO 261 và có prôfin gốc theo TCVN 7291.

Ren trong của vít trong tiêu chuẩn này được tính trước để lắp với ren ngoài có kích thước lớn nhất của dung sai vị trí h trước khi mạ.

Kích thước giới hạn đối với loại dung sai được xác định từ các dung sai quy định trong TCVN 4683 -1. Sai lệch cơ bản đối với ren trong có vị trí miền dung sai AZ được tính theo công thức sau:

EIAZ = + (300 + 20P)

trong đó: EI tính bằng micromét;

P tính bằng milimét ;

Sai lệch cơ bản đối với ren trong có vị trí miền dung sai AX được tính toán theo công thức sau:

EIAX = + (220P – 20)

trong đó: EI tính bằng micromét;

P tính bằng milimét;

Các chi tiết có dung sai ren theo tiêu chuẩn này có thể bị hỏng thử kéo theo tiêu chuẩn ISO 898-2 không có thay đổi đối với các cơ tính khác.

Dung sai ren của ren trong theo tiêu chuẩn này không thể lắp với ren ngoài có dung sai ren quy định trong TCVN 4683-4 vì sự phối hợp này sẽ làm sước ren nghiêm trọng.

CHÚ THÍCH : Ren trong có cấp chính xác 6AZ chủ yếu được dùng để lắp với ren ngoài được quay ly tâm sau mạ kẽm nhúng nóng

Ren trong có cấp chính xác 6AX chủ yếu dùng để lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng có phủ lớp dày không quay ly tâm.

2. Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 2246:2008 (ISO 68 -1:1998) Ren ISO thông dụng – Prôfin gốc – Phần 1: Ren hệ Mét;

TCVN 4683 – 1:2008 (ISO 965 -1:1998) Ren hệ mét thông dụng ISO – Dung sai – Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản;

TCVN 4683 – 4:2008 (ISO 965 – 4:1998) Ren hệ mét thông dụng ISO – Dung sai – Phần 4 – Kích thước giới hạn ren ngoài khi mạ kẽm nhúng nóng lắp với ren trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G sau khi mạ;

TCVN 7290 : 2003 (ISO 5408 :1983), Ren trụ -Từ vựng.

ISO 898-2:1992, Mechanical properties of fasteners made of carcon steel and alloy steel – Part 2: Bolts, screws and studs (Cơ tính của chi tiết lắp xiết chế tạo từ thép carbon và thép hợp kim – Phần 2: Bu lông, vít và vít cấy);

ISO 262:1998, ISO general purpose metric screw threads – Selected sizes for screws, bolts and nuts. (Ren hệ mét thông dụng ISO – Các kích thước được lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc);

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa trong TCVN 7290.

4. Ký hiệu

Ký hiệu dung sai ren trong là:

6AZ hoặc 6AX

VÍ DỤ: M12 – 6AZ hoặc M12 – 6AX

5. Sai lệch

Sai lệch ren đối với ren trong quy định trong Bảng 1 được xác định từ công thức tính toán sai lệch cơ bản dưới đây và dung sai quy định trong TCVN 4683-1

Sai lệch cơ bản EI AZ và EI AX được tính theo công thức sau:

EIAZ = + (300+20P)

Sai lệch cơ bản đối với ren trong có dung sai vị trí AX được tính toán theo công thức sau:

EIAX = + (220P – 20)

trong đó: EI tính bằng micromét;

P tính bằng milimét;

Bảng 1 – Sai lệch

Ren

Bước ren

Ren trong

 

P

Cấp chính xác

Đường kính trung bình

Đường kính trong

ES

mm

EI

mm

ES

mm

EI

mm

M10

1,5

6AZ

6AX

+ 510

+ 490

+ 330

+ 310

+ 630

+ 010

+ 330

+ 310

M12

1.75

6AZ

6AX

+ 535

+ 565

+ 335

+ 305

+ 670

+ 700

+ 335

+ 365

M14, M16

2

6AZ

6AX

+ 552

+ 632

+ 340

+ 420

+ 715

+ 795

+ 340

+ 420

M18, M20, M22

2,5

6AZ

6AX

+ 574

+ 754

+ 350

+ 530

+ 800

+ 980

+ 350

+ 530

M24, M27

3

6AZ

6AX

+ 625

+ 905

+ 360

+ 640

+ 860

+ 1 140

+ 360

+ 640

M30, M33

3,5

6AZ

6AX

+ 650

+ 1 030

+ 370

+ 750

+ 930

+ 1 310

+ 370

+ 750

M36, M39

4

6AZ

6AX

+ 680

+ 1 160

+ 380

+ 860

+ 980

+ 1 460

+ 380

+ 860

M42, M45

4,5

6AZ

6AX

+ 705

+ 1 285

+ 390

+ 970

+ 1 060

+ 1 640

+ 390

+ 970

M48, M52

5

6AZ

6AX

+ 735

+ 1 415

+ 400

+ 1 080

+ 1110

+ 1 790

+ 400

+ 1 080

M56, M60

5,5

6AZ

6AX

+ 765

+ 1 545

+ 410

+ 1 190

+ 1 160

+ 1 940

+ 410

+ 1 190

M64

6

6AZ

6AX

+ 795

+ 1675

+ 420

+ 1 300

+ 1 220

+ 2 100

+ 420

+ 1 300

6. Kích thước giới hạn – Ren trong – Loạt ren bước lớn

Loại dung sai: trung bình;

Nhóm chiều dài vặn ren: bình thường;

Cấp chính xác: 6AZ và 6AX;

Bảng 2 – Giới hạn của ren trong, cho cấp chính xác 6AZ

Kích thước tính bằng milimét

Ren

Chiều dài vặn ren

Đường kính ngoàia D

min. b

Đường kính trung bình, D2

Đường kính trong c
D1

Lớn hơn

đến và bao gồm

max.

min.

max.

min.

M10

M12

M14

5

6

8

15

18

24

10,330

12,335

14,340

9,536

11,398

13,253

9,356

11,198

13,041

9,006

10,776

12,550

8,706

10,441

12,175

M16

M18

M20

8

10

10

24

30

30

16,340

18,350

20,350

15,253

16,950

18,950

15,041

16,726

18,720

14,550

16,094

18,094

14,175

15,644

17,644

M22

M24

M27

10

12

12

30

36

36

22,350

24,360

27,360

20,950

22,676

25,676

20,726

22,411

25,411

20,094

21,012

24,012

19,644

21,112

24,112

M30

M33

M36

15

15

18

45

45

53

30,370

33,370

36,380

28,377

31,377

34,032

28,097

31,097

33,782

27,141

30,141

32,050

26,581

29,581

32,050

M39

M42

M45

18

21

21

53

63

63

39,380

42,390

45,390

37,082

39,732

42,732

36,782

39,407

42,467

35,050

38,189

41,189

35,050

37,519

40,519

M48

M52

M56

24

24

28

71

71

85

48,400

52,400

56,410

45,437

49,487

53,193

45,152

49,152

52,838

43,097

46,697

51,206

42,987

46,987

50,456

M60

M64

28

32

85

95

60,410

64,420

57,193

60,898

56,838

60,523

55,206

56,725

54,456

57,925

a Kích thước áp dụng đối với ren trong sau khi mạ phủ và ta rô ren;

b Trục ảo của hình trụ tương đương đi qua các điểm kết thúc độ thẳng của sườn ren;

c Kích thước áp dụng đối với ren trong trước khi mạ phủ hoặc sau khi mạ và loại bỏ các vảy kẽm.

Bảng 3 – Ren trong , giới hạn cho cấp dung sai 6AX

Kích thước tính bằng milimét

Ren

Chiều dài ren

Đường kính ngoàia D

min.b

Đường kính trung bình, D2

Đường kính trongc D1

Lớn hơn

đến và bao gồm

max.

min.

max.

min.

M10

5

15

10,310

9,516

9,336

8,986

8,086

M12

6

18

12,365

11,428

11,228

10,800

10,471

M14

8

24

14,420

13,333

13,121

12,630

12,255

M16

8

24

16,420

15,333

15,121

14,630

14,255

M18

10

30

18,530

17,130

16,906

16,274

15,824

M20

10

30

20,530

19,130

18,906

18,274

17,824

M22

10

30

22,530

21,130

20,906

20,274

19,824

M24

12

36

24,640

22,956

22,691

21,892

21,392

M27

12

36

27,640

25,956

25,691

24,892

24,392

M30

15

45

30,750

28,757

28,477

27,521

26,961

M33

15

45

33,750

31,757

31,477

30,521

29,961

M36

13

53

36,860

34,562

34,262

33,130

32,530

M39

18

53

39,860

37,562

37,262

30,130

35,530

M42

21

63

42,970

40,362

40,047

38,769

38,099

M45

21

63

45,970

43,362

43,047

41,769

41,099

M48

24

71

49,080

46,167

45,832

44,377

43,667

M52

24

71

53,080

50,167

49,832

48,377

47,667

M56

28

85

57,190

53,973

53,618

51,986

51,236

M60

28

85

61,190

57,973

57,618

55,986

55,236

M64

32

95

65,300

61,773

61,403

59,605

58,805

a Kích thước áp dụng đối với ren trong sau khi mạ phủ và ta rô ren;

b Trục ảo của hình trụ tương đương đi qua các điểm kết thúc độ thẳng của sườn ren;

c Kích thước áp dụng đối với ren trong trước khi mạ phủ hoặc sau khi mạ và loại bỏ các vảy kẽm.

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4683-5:2008 (ISO 965 – 5: 1998) VỀ REN HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – DUNG SAI – PHẦN 5: KÍCH THƯỚC GIỚI HẠN REN TRONG LẮP VỚI REN NGOÀI MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CÓ KÍCH THƯỚC LỚN NHẤT CỦA VỊ TRÍ MIỀN DUNG SAI H TRƯỚC KHI MẠ
Số, ký hiệu văn bản TCVN4683-5:2008 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản