TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4673:2008 (ISO 2904 : 1993) VỀ REN ISO HÌNH THANG HỆ MÉT – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4673 : 2008

ISO 2904 : 1993

REN ISO HÌNH THANG HỆ MÉT – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

ISO metric trapezoidal screw threads – Basic dimensions

Lời nói đầu

TCVN 4673 : 2008 thay thế TCVN 2255 : 1989.

TCVN 4673 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 2904 : 1993.

TCVN 4673 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Đường ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại đen biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

REN ISO HÌNH THANG HỆ MÉT – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

ISO metric trapezoidal screw threads – Basic dimensions

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định kích thước cơ bản đối với ren ISO hình thang hệ Mét theo ISO 2902. Các giá trị dựa vào profile gốc theo TCVN 2254

2. Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn này có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 2254 : 2008 (ISO 2901: 1993), Ren ISO hình thang hệ Mét – Prôfin gốc và prôfin cực đại cần thiết

ISO 2902:1977, ISO metric trapezoidal screw threads – General plan. (Ren ISO hình thang hệ mét – Bản vẽ chung)

3. Cách tính

Các giá trị cho trong tiêu chuẩn này đã được tính toán từ các công thức sau:

H1 = 0,5P

H4 = H1 + a c = 0,5P + a c

h3 = H1 + a c = 0,5P + a c

z = 0,25P = H

H4 = H1 + a c = 0,5P + a c

D1 = d – 2H 1 = d – P

D4 = d + 2a c

d3 = d – 2h 3

d2 = D2 = d – 2z = d – 0,5P

R1max = 0,5a c

R2max = a c

Trong đó:

ac – Khe hở ở đỉnh profin ren;

D4 – Đường kính ngoài của ren trong;

D2 – Đường kính trung bình của ren trong;

D1 – Đường kính trong của ren trong;

– Đường kính ngoài của ren ngoài(Đường kính danh nghĩa);

1 – Đường kính ngoài của ren ngoài;

2 – Đường kính trung bình của ren ngoài;

3 – Đường kính trong của ren ngoài;

H1 – Chiều cao ăn khớp ren;

H4 – Chiều cao của ren trong;

h3 – Chiều cao của ren ngoài;

– Bước ren.

4. Profin gốc (đã thay đổi)

Hình 1

Bảng 1 – Kích thước cơ bản của profin ren

Kích thước tính bằng milimét

P

ac

H4=h3

H1

R1max

R2max

1,5

0,15

0,9

0,75

0,08

0,15

2

0,25

1,25

1

0,13

0,25

3

0,25

1,75

1r5

0,13

0,2 5

4

0,25

2,25

2

0,13

0,25

5

0,25

2,75

2r5

0,13

0,25

6

0,5

3,5

3

0.25

0,5

7

0r5

4

3,25

0,25

0,5

8

0,5

4r5

4

0,25

0,5

9

0.5

5

4,5

0,25

0,5

10

0r5

5,5

5

0,25

0,5

12

0,5

6,5

6

0,25

0,5

14

1

8

7

0,5

1

16

1

9

8

0.5

1

18

1

10

9

0,5

1

20

1

11

10

0,5

1

22

1

12

11

0.5

1

24

1

13

12

0,5

1

28

1

15

14

0,5

1

32

1

17

16

0,5

1

36

1

19

18

0.5

1

40

1

21

20

0,5

1

44

1

23

22

0,5

1

Bảng 2 – Kích thước cơ bản

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa, d

Bước ren p

Đường kính trung bình

d2=D2

Đường kính Ngoài, D4

Đường kính trong

d3

D1

Côt 1

Côt 2

Côt 3

8

1.5

7,250

8.300

6,200

6,500

9

1,5

8,250

9,300

7,200

7,500

2

8,000

9,500

5,500

7.000

10

1,5

9,250

10,300

8,200

6,500

2

9,000

10,500

7,500

8,000

11

2

10,000

11,500

8.500

9,000

3

9,500

11,500

7.500

8,000

12

2

11,000

12,500

9,500

10,000

3

10,500

12,500

8,500

9.000

14

2

13,000

14,500

11,500

12,000

3

12,500

14.500

10,500

11,000

16

2

15,000

16,500

13,500

14,000

4

14,000

16,500

11,500

12,000

18

2

17,000

18,500

15.500

16,000

4

16,000

18,500

13.500

14.000

20

2

19,000

20,500

17,500

18,000

4

18,000

20,500

15,500

16,000

3

20,500

22,500

18,500

19,000

22

5

19.500

22,500

16,500

17,000

8

18,000

23,000

13,000

14.000

3

22,500

24.500

20,500

21,000

24

5

21,500

24.500

18,500

19,000

8

20,000

25.000

15,000

16,000

3

24,500

26,500

22,500

23,000

26

5

23,500

26,500

20,500

21,000

8

22,000

27,000

17,000

18,000

3

26,500

28,500

24,500

25,000

28

5

25.500

28,500

22,500

23,000

8

24.000

29,000

19,000

20,000

3

28,500

30,500

26,500

27,000

30

6

27.000

31,000

23.000

24.000

10

25.000

31,000

19.000

20.000

3

30,500

32,500

28,500

29,000

32

6

29.000

33,000

23,000

26,000

10

27.000

33,000

21,000

22,000

3

32,500

34,500

30,500

31,000

34

6

31,000

35,000

27,000

28,000

10

29,000

35,000

23,000

24,000

3

34,500

36,500

32,500

33,000

36

6

33,000

37,000

29,000

30,000

10

31,000

37.000

25,000

26,000

3

36,500

38,500

34,500

35,000

38

7

34,500

39,000

30,000

31,000

10

33,000

39,000

27,000

20,000

3

38,500

40,500

36,500

37,000

40

7

36,500

41,000

32.000

33,000

10

35,000

41,000

29,000

30,000

3

40,500

42,500

36,500

39,000

42

7

38,500

43,000

34.000

36,000

10

37,000

43,000

31,000

32,000

3

42.500

44,500

40.500

41, 000

44

7

40,500

45,000

36,000

37,000

12

38,000

45,000

31,000

32,000

3

44 500

46,500

42,500

43,000

46

7

42,000

47,000

37,000

38,000

12

40,000

47,000

33.000

34,000

3

46.500

48,500

44,500

45,000

48

8

44,000

49,000

39,000

40,000

12

42,000

49,000

35,000

36.000

3

48,500

50,500

46,500

47,000

50

8

46,000

51,000

41,000

42.000

12

44,000

51,000

37,000

38,000

3

50,500

52,500

48,500

49,000

52

8

48,000

53,000

43.000

44.000

12

46.000

53,000

30.000

40,000

3

53,500

55,500

51,500

52,000

55

9

50,000

56,000

45,000

46.000

14

48,000

57,000

39,000

41,000

3

58,500

60,500

56,500

57.000

60

9

55,500

61,000

50.000

51,000

14

53,000

62,000

44,000

46,000

4

63,000

65,500

60,500

61,000

65

10

60,000

66,000

54,000

55,000

16

57,000

67,000

47,000

49,000

4

68,000

70,500

65.500

66,000

70

10

65,000

71,000

59,000

60,000

16

62,000

72,000

52,000

54,000

4

73.000

75,500

70.500

71,000

75

10

70.000

76,000

64,000

65,000

16

67,000

77.000

57,000

59.000

4

78,000

80,500

75.500

76,000

80

10

75.000

81,000

69.000

70,000

16

72,000

82,000

62,000

64,000

4

83.000

85,500

80,500

81,000

85

12

79.000

86,000

72,000

73,000

18

76,000

87,000

65,000

67,000

4

88,000

90,500

85,500

86,000

90

12

84,000

91,000

77,000

78,000

18

81.000

92,000

70,000

72,000

4

93.000

95,500

90,500

91,000

95

12

89,000

96.000

82,000

83,000

18

86,000

97.000

75,000

77,000

4

98.000

100,500

95,500

96,000

100

12

94.000

100,500

87,000

88,000

20

90,000

101,000

78.000

80,000

4

103,000

102,000

100,500

101,000

105

12

99.000

105,500

92.000

93,000

20

95,000

106,000

83,000

85,000

4

108.000

107,000

105,500

106,000

110

12

104,000

110,500

97,000

98,000

20

100,000

112.000

88,000

90,000

6

112,000

116,000

108,000

109.000

115

14

108,000

117,000

99,000

101,000

22

104,000

117.000

91,000

93,000

6

117.000

121,000

113,000

114,000

120

14

113.000

122,000

104,000

106,000

22

109,000

122,000

96,000

98.000

6

122,000

126,000

118,000

119,000

125

14

118.000

127,000

109,000

111,000

22

114.000

127,000

101,000

103,000

6

127,000

131.000

123.000

124.000

130

14

123,000

132,000

114,000

116,000

22

119,000

132,000

106,000

108,000

6

132,000

136,000

128,000

129,000

135

14

128,000

137,000

119,000

121,000

24

123,000

137,000

109,000

111,000

6

137,000

141,000

133,000

134,000

140

14

133,000

142,000

124,000

126,000

24

128,000

142,000

114,000

116,000

6

142,000

146,000

138,000

139,000

145

14

138,000

147,000

129,000

131,000

24

133,000

147.000

119,000

121,000

6

147,000

151,000

143,000

144.000

150

16

142,000

152.000

132,000

134,000

24

138,000

152,000

124,000

126 000

6

152,000

156,000

148,000

149,000

155

16

147,000

157,000

137,000

139,000

24

143,000

157.000

129.000

131,000

6

157,000

161,000

153,000

154,000

160

16

152,000

162.000

142,000

144,000

28

146,000

162,000

130,000

132.000

6

162,000

166,000

158,000

159,000

165

16

157,000

167.000

147,000

149,000

28

151,000

167.000

135.000

137,000

6

167,000

171,000

163,000

164,000

170

16

162.000

172.000

152.000

154,000

28

156,000

172,000

140,000

142,000

6

171,000

176,000

166,000

167,000

175

16

167,000

177,000

157,000

159,000

28

161,000

177,000

145,000

147,000

8

176,000

181,000

171,000

172,000

180

18

171,000

182,000

160,000

162,000

28

166,000

182,000

150,000

152,000

8

181,000

186,000

176,000

177,000

185

18

176,000

187,000

165,000

167,000

32

169,000

187,000

151,000

153,000

8

186,000

191,000

181,000

182,000

190 .

18

181,000

192,000

170,000

172,000

32

174,000

192,000

156,000

158,000

8

191,000

196,000

186,000

187,000

195

18

186,000

197,000

175,000

177,000

32

179,000

197,000

161,000

163,000

8

196,000

201,000

191,000

192,000

200

18

191,000

202,000

180,000

182,000

32

184,000

202,000

166,000

168,000

8

206,000

211,000

201,000

202,000

210

20

200,000

212,000

188,000

190,000

36

192,000

212,000

172,000

174,000

8

216,000

221,000

221,000

212,000

220

20

210,000

222,000

198,000

200,000

36

202,000

222,000

182,000

184,000

8

226,000

231,000

192,000

222,000

230

20

220,000

232,000

208,000

210,000

36

212,000

232,000

192,000

194,000

8

236,000

241,000

231,000

232,000

240

22

229,000

242,000

216,000

218,000

36

222,000

242,000

202,000

204,000

12

244,000

251,000

237,000

238,000

250

22

239,000

252,000

226,000

228,000

40

230,000

252,000

208,000

210,000

r

12

254,000

261,000

247,000

248,000

260

22

249,000

262,000

236,000

238,000

40

240,000

262,000

218,000

220,000

12

264,000

271,000

257,000

258,000

270

24

258,000

272,000

244,000

246,000

40

250,000

272,000

228,000

230,000

12

274,000

281,000

267,000

268,000

280

24

268,000

282,000

254,000

256,000

40

260,000

282,000

238,000

240,000

12

284,000

291,000

277,000

278,000

290

24

278,000

292,000

264,000

266,000

44

268,000

292,000

244,000

246,000

12

294,000

301,000

287,000

288,000

300

24

288,000

302,000

274,000

276,000

44

278,000

302,000

254,000

256,000

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4673:2008 (ISO 2904 : 1993) VỀ REN ISO HÌNH THANG HỆ MÉT – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Số, ký hiệu văn bản TCVN4673:2008 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nhẹ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản