TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6456:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BRILLIANT BLUE FCF
TIÊU CHUÂN QUỐC GIA
TCVN 6456:2008
PHỤ GIA THỰC PHẨM – BRILLIANT BLUE FCF
Food additive – Brilliant blue FCF [1][1])
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho brilliant blue FCF được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi
JECFA – Combined compendium of food additive specircation, Volume 4 – Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specircations
(JECFA – Tuyển tập các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 – Các phương pháp phân tích, qui trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm).
3. Mô tả
3.1 Brilliant blue FCF chủ yếu gồm dinatri 3-[n-etyl-n-[4-[[4-[n-etyl-n-(3-sulfonatobenzyl)-amino] phenyl] (2-sulfonatophenyl) metylen]-2,5-xyclohexa-dien-1-yliden] ammoniometyl] benzensulfonat, các đồng phân của nó và một số chất màu phụ cùng với các chất không màu khác như natri clorua và/hoặc Brilliant blue FCF có thể chuyển sang màu muối nhôm tương ứng chỉ khi sử dụng muối nhôm có màu.
3.2 Tên hoá học
Dinatri 3-[n-etyl-n-[4-[[4-ln-etyl-n-(3-sulfonatobenzyl)-amino] phenyl] (2-sulfonatophenyl) metylen]-2,5- xyclohexa-dien-1-yliden] ammoniometyl] benzensulfonat, hoặc:
Dinatri l-[4-(n-etyl-3-sulfonatobenzylamino)phenyl]-l-[4-(n-etyl-3-sulfonatobenzyliminio)xyclohexa-2,5- dienyli-den]toluen-2-sulfonat.
3.3 Số C.A.S: 3844-45-9
3.4 Công thức hoá học: C37H34N2Na2O9S3
3.5 Công thức cấu tạo
3.6 Khối lượng phân tử : 792,86
3.7 Tổng hàm lượng chất màu: Không nhỏ hơn 85 %.
3.8 Trạng thái: Bột hoặc hạt màu xanh lơ.
4. Đặc tính
4.1 Cách nhận biết
4.1.1 Tinh tan (xem tập 4): Tan trong nước và tan ít trong etanol.
4.1 .2 Nhận dạng các chất màu (xem tập 4): Đạt yêu cầu của phép thử.
4.2 Độ tinh khiết
4.2.1 Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135oC (xem tập 4): Không lớn hơn 15 %, tính theo muối natri của clorua và sulfat.
4.2.2 Chất không tan trong nước (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %.
4.2.3 Chì (xem tập 4): Không lớn hơn 2 mg/kg.
Xác định được bằng phương pháp hấp phụ nguyên tử phù hợp với mức qui định. Việc chọn cỡ mẫu và phương pháp chuẩn bị mẫu có thể theo nguyên tắc của phương pháp mô tả trong lnstrumental methods (Phương pháp phân tích bằng dụng cụ). xem tập 4.
4.2.4 Crôm (xem tập 4): Không lớn hơn 50 mg/kg.
4.2.5 Chất màu phụ (xem tập 4): Không lớn hơn 6 %.
Áp dụng các điều kiện sau:
– Dung môi: số 4;
– Phát triển sắc ký đồ khoảng 20 h.
4.2.6 Thành phần hữu cơ không phải là chất màu (xem tập 4)
Tổng hàm lượng các axit 2-, 3- và 4-formylbenzensulfonic không lớn hơn 1,5 %;
Tổng hàm lượng axit 3-[n-etyl-n-(4-sulfophenyl) amino] metyl] benzensulfonic không lớn hơn 0,3 %.
Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn ở phần Column chromatography (Sắc ký cột) (xem tập 4).
Có thể dùng các chất hấp thụ sau:
– Axit 3-formylbenzensulfonic: 0,0495 mg/l/cm ở bước sóng 246 nm trong HCL loãng;
– Axit 3-[[n-etyl-n-(4-sulfophenyl)amino] metyll benzensulfonic: 0,078 mg/l/cm ở bước sóng 277 nm trong amoniac loãng.
4.2.7 Bazơ leuco (nhóm các dẫn suất không màu của thuốc nhuộm) (xem tập 4): Không lớn hơn 5 %. 1
Cân chính xác 120 mg ± 5 mg mẫu và tiến hành theo hướng dẫn ở phần Leuco base in sulfonated triarylmethane colours (Xác định bazơ leuco trong các chất màu triarylmetan đã sulfonat hóa).
Độ hấp thụ (a) = 0,164 mg/l/cm ở bước sóng xấp xỉ 630 nm.
Tỷ lệ = 0,9706.
4.2.8 Các amin thơm chính không sulfonat hóa (xem tập 4): Không lớn hơn 0,01 %, tính theo anilin.
4.2.9 Các chất chiết được bằng ete (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %.
5. Phương pháp thử
Phép thử được tiến hành theo hướng dẫn trong Total content by titration with titanous chloride (phương pháp xác định tổng hàm lượng chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua) (xem tập 4), có sử dụng:
– Khối lượng mẫu: từ 1,8 g đến 1,9 g;
– Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat.
1,00 ml TiCl3 0,1 N tương đương với 39,65 mg chất màu.
[1][1] Brilliant blue FCF còn có tên gọi khác là: Cl xanh thực phẩm 2, Fdac Blue No. 11 Cl (1975) No. 42900, LNS No. 133
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6456:2008 VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM – BRILLIANT BLUE FCF | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6456:2008 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |