QUYẾT ĐỊNH 1231/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 07/11/2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG NGÃI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 07/11/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1231/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phnông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 24/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5661/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 26,18ha. Trong đó:

– Có 04 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 23,98ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

– Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 2,2ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,99ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND thành phố Quảng Ngãi:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi tờng:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng Ngài và tổng hợp các nội dung phát sinh vưng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
– CT, PCT UBND tỉnh;
– VPUB: PCVP, CB-TH;
– Lưu: VT, KTNak
1282.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

 

Phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,098.19

20.88

18.82

24.05

39.46

1.27

262.54

0.71

17.51

288.57

61.87

260.72

255.38

853.16

39.80

325.03

613.97

354.20

436.84

1,235.68

740.47

63.08

285.98

898.20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,514.98

10.94

0.12

7.18

3.46

 

120.93

 

 

117.80

 

198.54

96.05

284.62

6.68

36.08

167.99

144.14

158.55

453.96

277.77

1.34

66.95

361.88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,393.42

10.94

0.12

7.18

3.46

 

114.13

 

 

117.80

 

198.54

96.05

284.62

6.68

27.93

164.82

144.14

147.58

429.22

277.77

1.34

66.95

294.15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.879.60

9.57

18.55

15.45

35.34

1.27

131.93

0.71

17.51

76.92

 

53.64

153.36

519.55

25.39

270.55

190.37

202.29

197.15

296.05

255.66

12.51

154.22

241.61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

845.14

0.37

0.15

1.42

0.66

 

9.68

 

 

60.75

2.76

8.54

5.97

24.90

7.73

1.79

150.65

3.62

64.00

177.00

97.05

15.14

57.85

155.11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

97.81

 

 

 

 

 

 

 

 

29.66

18.55

 

 

 

 

 

20.54

 

 

 

26.36

2.70

 

 

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

506.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.42

 

6.82

212.10

60.72

 

6.96

135.45

 

Trong đó: đt có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.61

 

 

3.97

0.17

 

 

1.27

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS

193.47

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

40.56

 

 

24.09

 

 

 

0.36

 

75.05

22.91

30.46

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

4.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.65

 

0.93

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56.14

 

 

 

 

 

 

 

 

3.40

 

 

 

 

 

16.61

 

3.79

10.32

17.87

 

 

 

4.15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,249.94

233.77

305.25

399.62

355.92

51.46

465.71

51.80

234.60

611.89

234.48

354.87

362.31

449.83

363.82

403.33

366.03

351.68

213.02

528.27

845.46

262.04

505.56

299.22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

60.37

 

0.02

1.60

 

0.91

29.35

3.69

1.55

1.90

0.26

 

 

 

1.66

 

17.82

 

 

0.08

0.28

1.24

0.01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

10.97

0.81

0.71

2.34

0.83

0.20

006

001

2.28

1.15

 

1.24

0.13

0.12

0.20

0.07

 

0.36

0.09

0.16

0.09

 

0.12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

76.90

 

 

 

 

 

74.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.44

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.14

 

 

 

4.39

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

166.82

4.61

3.13

11.46

4.90

1.60

3.89

0.98

1.69

37.92

0.22

13.84

0.72

0.49

1.85

8.44

5.68

0.43

 

4.87

42.21

15.08

1.02

1.79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34 80

0.11

0.01

7.45

0.69

 

1.52

0.20

5.53

1.96

1.46

 

0.43

0.41

1.81

 

1.57

 

 

3.91

0.51

7.23

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.01

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.83

 

 

 

 

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làđồ gốm

SKX

30.19

 

 

0.72

 

 

 

 

 

 

 

1.25

 

 

 

 

 

 

23.03

 

2.19

 

3.00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,973.00

96.88

60.84

155.44

145.04

20.35

145.49

18.84

71.09

224.13

73.26

114.13

100.15

163.87

90.36

155.29

225.40

150.69

95.17

217.10

293.45

75.27

152.78

127.98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,552.15

53.16

47.75

107.99

96.57

13.64

82.44

13.09

53.81

143.56

35.73

57.49

49.52

85.75

52.37

72.58

69.30

90.94

30.86

131.06

123.50

29.24

60.35

51.45

Đất thủy lợi

DTL

392.01

2.89

5.12

5.31

14.47

0.03

28.44

0.05

0.12

22.64

5.15

14.86

12.55

16.04

 

45.50

27.12

24.47

24.25

38.38

36.27

17.12

14.09

37.14

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29.90

0.22

 

18.97

0.54

0.01

 

2.16

2.24

 

 

0.18

0.36

0.31

0.25

 

 

0.36

0.22

 

3.04

0.50

0.54

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

28.28

0.43

0.05

3.20

7.27

0.18

1.70

0.16

4.36

1.67

0.51

0.13

0.15

0.18

0.13

0.37

0.56

3.01

0.13

0.22

3.56

0.10

0.09

0.12

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

156.95

36.17

4.00

4.96

16.29

3.26

13.61

1.69

6.10

15.10

2.78

2.37

3.14

4.32

4.35

3.47

2.65

4.28

2.09

6.51

8.76

1.81

5.37

3.87

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32.62

1.94

 

1.06

0.22

1.18

 

0.40

2.04

3.35

1.19

0.84

1.23

3.49

 

1.50

2.29

2.92

1.55

1.87

2.81

 

0.39

2.35

Đất công trình năng lượng

DNL

6.97

0.02

 

1.95

0.24

0.01

1.41

0.06

 

0.24

 

0.31

 

0.01

 

0.08

0.28

 

0.15

0.44

1.23

 

0.35

0.19

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.86

0.03

0.81

0.46

 

0.14

0.04

0.02

 

0.06

0.06

0.04

0.01

 

0.01

0.01

0.01

0.02

0.02

0.02

0.05

0.02

 

0.03

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

12.65

 

 

 

 

0.26

0.67

0.01

 

0.71

 

 

0.24

0.99

6.54

0.05

 

 

0.01

 

2.96

 

0.11

0.10

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

5.83

 

 

 

 

 

1.00

 

 

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

4.41

Đất cơ sở tôn giáo

TON

123.12

0.57

0.46

1.45

0.95

0.61

0.57

1.18

1.21

5.49

 

1.49

0.36

1.57

0.45

1.73

8.17

2.63

0.36

0.14

56.67

 

35.37

1.69

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

595.48

1.19

0.42

3.86

6.32

0.03

15.21

 

0.92

29.18

27.02

36.21

32.30

50.87

24.83

29.88

110.37

21.95

35.03

38.02

51.77

24.58

29.03

26.49

Đất xây dựng cơ sở khoa học công ngh

DKH

0.03

 

 

 

 

0.01

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1.85

 

 

1.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.82

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.14

 

 

 

0.05

0.01

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

20.23

0.14

2.23

1.55

1.58

0.01

 

 

 

0.97

 

 

0.03

 

0.84

 

4.49

 

 

 

1.34

0.35

6.70

 

Đất chợ

DCH

12.93

0.12

 

3.65

0.54

0.99

0.40

 

0.29

0.86

0.82

0.21

0.16

0.34

0.59

0.12

0.16

0.11

0.50

0.44

0.67

1.43

0.39

0.14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17.66

0.86

0.34

0.93

0.92

0.16

1.50

0.17

0.42

1.02

0.37

0.73

0.53

1.65

0.07

0.32

0.25

1.00

0.50

1.39

2.34

0.32

1.01

0.86

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

258.48

8.42

8.48

14.29

11.65

0.26

0.43

0.15

4.48

33.76

1.54

1.34

2.91

6.27

4.12

7.03

12.19

5.01

 

0.47

121.21

3.96

10.51

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,647.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91.90

182.63

79.09

103.31

55.54

138.21

89.16

169.26

72.94

167.72

174.62

85.60

119.44

117.91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,069.21

115.49

72.97

159.96

189.04

21.10

187.67

26.14

87.87

208.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36.13

1.59

3.40

4.00

1.20

6.38

0.23

1.40

5.59

2.74

0.29

0.51

0.69

0.32

0.21

0.64

0.62

1.03

0.23

1.01

0.91

1.24

0.96

0.94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12.78

2.25

0.01

3.30

0.87

0.50

0.55

0.09

– 1.05

0.62

 

0.04

0.59

 

 

0.02

0.03

 

0.06

2.17

0.25

 

0.13

0.25

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15.36

0.19

0.29

0.60

0.14

 

0.24

0.13

 

1.87

0.32

0.54

0.57

1.95

0.26

1.49

0.74

1.06

0.71

0.79

1.33

0.79

0.85

0.50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,794.69

1.47

151.97

35.40

0.64

 

18.61

 

52.96

95.55

64.86

37.70

176.43

167.80

207.71

90.34

9.63

8.38

19.07

125.22

203.02

66.92

215.50

45.51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26.68

1.09

3.08

2.13

 

 

1.71

 

0.09

0.09

 

0.92

0.07

3.64

0.03

1.48

0.50

1.32

1.22

2.55

3.05

 

0.23

3.48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

386.64

0.15

1.15

9.67

0.39

 

2.26

0.02

3.77

3.50

37.43

5.91

1.22

80.87

31.76

136.88

5.90

3.85

5.32

7.17

34.40

10.30

0.22

4.50

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3,404.74

254.80

325.22

433.34

395.77

52.73

730.51

52.53

255.88

903.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng a nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

91.99

 

 

 

 

 

74.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.14

 

 

 

4.39

 

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

542.48

11.25

23.22

10.50

56.46

 

51.84

 

 

23.06

 

15.32

 

 

5.64

1.71

38.18

 

 

 

229.00

 

76.30

 

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

26.88

0.18

 

 

1.44

 

 

0.03

 

3.54

 

13.56

 

 

 

 

2.22

0.26

 

0.40

 

2.34

1.12

1.79

11

Khu đô thị – thương mi – dịch vụ

KDV

82.30

 

 

 

 

 

 

 

 

43.73

 

 

 

 

 

 

 

11.36

 

 

 

22.21

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3,007.77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.77

212.39

250.98

432.79

110.06

301.74

243.03

269.7

153.46

262.85

325.72

105.56

86.63

152.09

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

926.67

6.28

17.28

15.17

55.66

0.17

7.61

0.40

1.03

73.83

0.51

33.32

12.41

40.38

7.48

73.38

137.34

43.90

23.64

46.90

172.18

33.63

122.12

2.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

286.58

4.18

 

12.10

19.40

 

2.39

 

 

46.52

 

21.86

7.47

3.68

1.09

4.40

23.98

17.89

2.17

1.02

41.00

0.08

76.85

0.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

285.11

4.18

 

12.10

19.40

 

1.98

 

 

46.52

 

21.86

7.47

3.68

1.09

3.34

23.98

17.89

2.17

1.02

41.00

0.08

76.85

0.50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

328.76

1.44

15.78

2.82

36.26

0.17

4.83

0.40

1.03

24.58

0.20

11.46

4.80

34.99

6.31

62.76

11.46

26.01

2.90

4.76

33.77

12.73

28.59

0.71

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

107.78

0.66

1.50

0.25

 

 

0.39

 

 

2.35

0.31

 

0.14

1.64

0.08

6.22

40.11

 

18.41

1.12

30.06

2.90

0.86

0.78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

95.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.79

 

0.16

0.05

17.28

 

15.82

0.06

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

107.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

39.95

49.88

17.46

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

164.93

4.75

8.48

4.34

16.58

0.38

1.91

0.04

0.68

9.17

0.75

3.35

3.51

7.39

4.69

13.00

11.98

8.53

0.43

10.32

44.71

7.87

1.63

0.44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.16

 

 

 

 

0.03

0.15

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.76

 

0.10

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.59

 

 

 

0.79

 

0.01

 

0.11

0.28

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

0.27

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyệncp xã

DHT

82.54

2.63

2.80

2.09

7.88

0.12

0.90

 

0.04

5.99

 

1.73

0.69

4.50

1.15

6.69

5.48

5.76

0.43

4.43

20.58

6.77

1.46

0.42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

18.36

1.88

0.73

0.46

2.33

 

0.89

 

 

0.50

 

0.35

0.25

0.95

0.77

0.57

3.00

1.74

0.35

0.47

1.29

0.88

0.95

 

Đất thủy lợi

DTL

23.24

0.19

0.68

0.64

1.07

 

 

 

 

2.33

 

0.71

0.32

2.70

0.02

3.00

1 67

1.97

0.08

3.71

0.83

3.20

 

0.12

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.13

 

 

 

 

0.10

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.01

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

 

 

 

0.05

 

0.07

 

 

 

 

 

 

0.11

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3.40

 

 

 

2.00

 

 

 

 

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36.56

0.56

1.39

0.99

2.48

 

0.01

 

0.01

1.43

 

0.67

0.12

079

0.36

3.05

0.81

2.05

 

0.04

18.41

2.69

0.40

0.30

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.01

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.30

 

 

0.06

 

 

0.09

 

0.02

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

0.03

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.03

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất  ti nông thôn

ONT

16.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.75

1.28

2.61

2.61

2.01

1.45

0.88

2.69

 

0.28

1.01

0.74

 

0.02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

14.57

0.79

2.72

1.50

6.85

0.18

0.76

0.03

0.34

1.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.16

 

 

 

0.02

 

 

 

0.05

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

034

0.25

 

 

 

0.05

 

0.01

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

44.48

1.08

2.96

0.04

0.86

 

 

 

0.09

1.23

 

0.34

0.13

0.28

1.53

4.69

5.49

 

 

5.31

20.14

0.24

0.07

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.13

 

 

0.65

 

 

 

 

 

0.06

 

 

0.08

 

 

 

 

0.08

 

 

1.14

0.12

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

903.41

6.28

17.28

15.17

55.66

0.17

7.61

0.40

1.03

73.83

0.51

3332

12.41

40.38

7.48

59.27

13734

43.90

14.49

46.90

172.18

33.63

122.12

2.05

  Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

LUA/PNN

286.14

4.18

 

12.10

19.40

 

2.39

 

 

46.52

 

21.86

7.47

3.68

1.09

4.40

23.98

17.89

1.73

1.02

41.00

0.08

76.85

0.50

  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

284.67

4.18

 

12.10

19.40

 

1.98

 

 

46.52

 

21.86

7.47

3.68

1.09

3.34

23.98

17.89

1.73

1.02

41.00

0.08

76.85

0.50

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

313.44

1.44

15.78

2.82

36.26

0.17

4.83

0.40

1.03

24.58

0.20

11.46

4.80

34.99

6.31

48.65

11.46

26.01

1.69

4.76

33.77

12.73

28.59

0.71

1.3 Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100.28

0.66

1.50

0.25

 

 

0.39

 

 

2.35

0.31

 

0.14

1.64

0.08

6.22

40.11

 

10.91

1.12

30.06

2.90

0.86

0.78

1.4 Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

1.5 Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6 Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

95.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.79

 

0.16

0.05

17.28

 

15.82

0.06

  Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

107.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

39.95

49.88

17.46

 

 

1.8 Đất làm muối

LMU/PNN

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

 

 

1.9 Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.11

 

 

9.15

 

 

 

 

 

  Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4 Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm mui

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7 Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8 Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Trong đó: đất có rừng sn xuất là rng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất 

PKO/OCT

23.89

1.93

1.40

1.21

3.15

0.12

0.13

0.01

0.11

2.18

 

0.20

0.20

2.46

1.86

1.72

1.00

3.42

 

0.48

1.03

038

0.90

 

Ghchú: – (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đt nông nghiệp khác.

– PKO là đất phi nông nghiệp không phi đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chánh Lộ

Phường Lê Hồng Phong

Phường Nghĩa Chánh

Phường Nghĩa Lộ

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Quảng Phú

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Phú

Phường Trương Quang Trọng

Xã Nghĩa An

Xã Nghĩa Dõng

Xã Nghĩa Dũng

Xã Nghĩa Hà

Xã Nghĩa Phú

Xã Tnh An

Xã Tnh n Đông

Xã Tịnh n Tây

Xã Tịnh Châu

Xã Tịnh Hòa

Xã Tịnh Khê

Xã Tnh Kỳ

Xã Tịnh Long

Xã Tịnh Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) ...+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1 Đất nông nghiệp

NNP

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

  Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3 Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4 Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7 Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8 Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9 Đất nông nghiệp khác

NKH

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

PNN

36.40

 

0.05

0.05

0.10

 

0.29

 

 

0.06

6.63

2.65

 

1.36

16.71

0.20

0.86

 

0.04

0.06

3.53

3.81

 

 

  Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1 Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2 Đất an ninh

CAN

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4 Đất cụm công nghiệp

SKN

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

2.5 Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.06

 

 

1.85

 

 

 

 

 

0.06

0.12

 

 

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8 Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20.32

 

0.02

 

0.06

 

0.29

 

 

 

6.63

0.03

 

0.55

6.33

0.01

0.56

 

0.04

0.02

2.15

3.63

 

 

  Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

11.05

 

0.02

 

0.05

 

 

 

 

 

2.63

0.03

 

0.41

5.84

0.01

0.52

 

 

0.02

1.52

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

8.78

 

 

 

0.01

 

0.29

 

 

 

4.00

 

 

0 14

 

 

0.04

 

0.04

 

0.63

3.63

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ch

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10 Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.66

 

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

1.11

 

 

 

 

 

1.32

 

 

 

2.13 Đất ở tại nông thôn

ONT

8.55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

7.42

0.19

0.30

 

 

0.04

 

 

 

 

2.14 Đất ở tại đô thị

ODT

0.16

 

0.02

0.05

0.03

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16 Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18 Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21 Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bảđồ địa chính (tờ bn đồ số, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9) +…+(13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phổ Trường, xã Nghĩa An

3.50

Xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 01, 18, 20

Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi

100

 

100

 

 

 

Theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh với diện tích 0,5 ha. Đăng ký bổ sung thêm 3,5 ha

2

Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long

1.15

Phường Trương Quang Trọng

Tờ bản đồ số 23

Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long

1,150

 

 

 

 

1,150

 

3

Khu dân cư kết hợp chnh trang đô thị tại phường Nghĩa Chánh

5.58

Phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3, 55, 56, 57, 58

 

50,000

 

 

 

 

50,000

UBND thành phố Quảng Ngãi đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

4

Khu dân cư Đông Thiên Ấn

13.75

Xã Tịnh An

Tờ bn đồ số 1, 5, 18, 22

 

49,889

 

 

 

 

49,889

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

TNG CỘNG

23.98

0.00

0.00

0.00

101,139

0

100

0

0

101,039

0.00

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn

1.82

Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông

1.75

0.07

 

1.82

Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022

2019

2

Đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Cư Trinh)

0.38

Phường Lê Hồng Phong

0.01

0.37

 

0.38

Để tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, GPMB thực hiện dự án trong năm 2022

2019

Tổng

2.20

 

1.76

0.44

 

2.20

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ sổ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

 

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) +(9)+… +(13)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu

0.99

Phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 4

Quyết định số 2823/QĐ-UB ngày 01/10/2002 của UBND tỉnh về việc cho Công ty TNHH Hoàn Vũ thuê đất để mở rộng nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

Xin gia hạn thời gian thuê đất

 

TỔNG CỘNG

0.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1231/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 07/11/2022 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI, TỈNH QUẢNG NGÃI
Số, ký hiệu văn bản 1231/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 07/11/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 07/11/2022
Cơ quan ban hành Quảng Ngãi
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản