ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
——-
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
|
Số: 1233/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 27/10/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5664/TTr-STNMT ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Bình Sơn – bổ sung (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Bình Sơn – bổ sung (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn – bổ sung (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Bình Sơn – bổ sung (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 4,08ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Bình Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Bình Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Bình Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
– CT, PCT UBND tỉnh;
– VPUB: PCVP, CB-TH;
– Lưu: VT, KTNak1283. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thạnh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp |
NNP
|
36.561,51
|
508,95
|
4.502,59
|
3.577,30
|
2.091,15
|
1.480,54
|
3.387,85
|
1.014,61
|
1.054,95
|
1.522,29
|
1.019,46
|
3.733,86
|
1.059,87
|
2.307,70
|
564,69
|
1.840,82
|
1.908,47
|
706,57
|
669,83
|
455,89
|
1.073,44
|
988,62
|
1.092,06
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa |
LUA
|
6.634,62
|
245,24
|
182,69
|
265,21
|
507,04
|
264,09
|
557,09
|
161,43
|
396,61
|
351,70
|
309,05
|
567,96
|
289,59
|
626,92
|
322,34
|
329,47
|
442,10
|
208,75
|
132,99
|
42,43
|
204,54
|
61,19
|
166,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC
|
5.273,06
|
245,24
|
176,76
|
174,93
|
450,45
|
214,97
|
312,90
|
137,43
|
388,82
|
314,98
|
237,10
|
376,51
|
271,47
|
538,27
|
322,34
|
131,93
|
431,46
|
204,84
|
25,42
|
41,22
|
197,05
|
2,89
|
76,08
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK
|
1.361,56
|
|
5,93
|
90,28
|
56,59
|
49,12
|
244,19
|
24,00
|
7,79
|
36,72
|
71,95
|
191,45
|
18,12
|
88,65
|
|
197,54
|
10,64
|
3,91
|
107,57
|
1,21
|
7,49
|
58,30
|
90,11
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK
|
8.203,31
|
178,84
|
408,74
|
388,24
|
368,36
|
371,99
|
833,68
|
375,93
|
252,47
|
289,15
|
255,77
|
1.000,43
|
560,14
|
362,19
|
129,24
|
647,60
|
378,26
|
201,48
|
260,26
|
50,24
|
122,70
|
607,25
|
160,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN
|
11.764,12
|
48,98
|
934,92
|
1.610,41
|
739,03
|
633,76
|
998,92
|
370,88
|
203,46
|
412,98
|
285,16
|
1.506,17
|
133,08
|
719,74
|
45,20
|
668,18
|
610,75
|
190 61
|
257,95
|
229,32
|
488,49
|
318,64
|
357,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ |
RPH
|
2.401,78
|
2,93
|
1.264,89
|
296,82
|
11,42
|
34,53
|
57,86
|
|
|
4,87
|
|
171,84
|
|
14,77
|
|
|
73,84
|
55,74
|
|
2,66
|
60,29
|
|
349,32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất |
RSX
|
7.266,32
|
32,96
|
1.708,48
|
1.016,01
|
463,94
|
100,34
|
933,90
|
106,33
|
200,42
|
462,35
|
169,48
|
487,12
|
73,97
|
582,27
|
4,37
|
195,29
|
399,54
|
3,93
|
|
94,43
|
191,52
|
|
39,67
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN
|
9,48
|
|
|
|
6,30
|
|
3,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng |
RST
|
4.366,35
|
7,67
|
1.059,82
|
958,52
|
149,91
|
100,34
|
360,06
|
71,37
|
176,00
|
392,90
|
92,98
|
252,58
|
3,66
|
399,41
|
4,37
|
168,07
|
68,52
|
3,93
|
|
94,43
|
|
|
1,81
|
|
Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất |
RSM
|
2.890,49
|
25,29
|
648,66
|
57,49
|
307,73
|
|
570,66
|
34,96
|
24,42
|
69,45
|
76,50
|
234,54
|
70,31
|
182,86
|
|
27,22
|
331,02
|
|
|
|
191,52
|
|
37,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS
|
281,71
|
|
0,18
|
0,56
|
0,95
|
75,83
|
3,71
|
0,04
|
|
1,24
|
|
|
3,09
|
1,81
|
63,54
|
0,28
|
3,98
|
46,06
|
18,63
|
36,81
|
5,90
|
0,06
|
19,04
|
1.8
|
Đất làm muối |
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH
|
9,65
|
|
2,69
|
0,05
|
0,41
|
|
2,69
|
|
1,99
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp |
PNN
|
9.844,96
|
311,57
|
232,53
|
332,98
|
554,16
|
423,39
|
457,62
|
267,76
|
317,45
|
273,22
|
348,54
|
476,55
|
385,95
|
327,01
|
311,12
|
319,94
|
446,88
|
519,36
|
853,60
|
890,57
|
761,49
|
273,65
|
759,62
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng |
CQP
|
75,65
|
0,62
|
|
60,93
|
|
1,79
|
0,12
|
|
|
|
1,07
|
1,96
|
|
|
|
0,04
|
|
1,08
|
1,71
|
|
0,53
|
4,60
|
1,20
|
2.2
|
Đất an ninh |
CAN
|
10,48
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,31
|
4,60
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp |
SKK
|
1.504,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,67
|
|
0,68
|
26,00
|
311,95
|
436,83
|
342,81
|
|
383,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN
|
36,59
|
|
|
|
17,07
|
|
|
|
|
|
19,35
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD
|
193,11
|
1,09
|
|
0,08
|
1,04
|
0,33
|
3,08
|
0,13
|
0,34
|
0,82
|
3,54
|
0,36
|
0,39
|
0,14
|
1,30
|
0,81
|
0,22
|
17,18
|
60,84
|
11,53
|
13,21
|
39,95
|
36,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC
|
312,91
|
2,61
|
|
1,45
|
0,53
|
0,90
|
0,03
|
4,50
|
5,32
|
3,85
|
45,72
|
|
0,14
|
0,34
|
0,07
|
|
142,78
|
23,89
|
9,97
|
34,98
|
28,35
|
5,19
|
2,29
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX
|
99,81
|
|
|
|
22,27
|
|
4,41
|
7,67
|
5,01
|
|
|
|
1,29
|
14,73
|
|
13,10
|
|
|
|
17,05
|
14,28
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT
|
4.208,31
|
148,53
|
98,56
|
178,06
|
392,21
|
181,16
|
297,35
|
126,81
|
197,32
|
122,38
|
172,64
|
219,19
|
218,10
|
186,60
|
111,51
|
174,69
|
177,12
|
238,95
|
219,29
|
153,53
|
208,17
|
123,51
|
262,63
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất giao thông |
DGT
|
2.115,75
|
84,19
|
43,73
|
63,68
|
150,75
|
71,08
|
168,65
|
65,27
|
61,28
|
68,53
|
93,38
|
102,60
|
116,04
|
37,29
|
55,81
|
37,88
|
108,65
|
167,29
|
164,18
|
116,44
|
151,53
|
69,23
|
118,27
|
–
|
Đất thủy lợi |
DTL
|
1.056,52
|
25,32
|
47,12
|
94,13
|
99,74
|
42,74
|
63,45
|
21,09
|
62,95
|
32,47
|
40,72
|
84,15
|
54,94
|
119,54
|
34,98
|
107,12
|
42,67
|
22,46
|
7,22
|
9,45
|
21,35
|
15 36
|
7,55
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH
|
3,77
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,88
|
0,76
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT
|
10,36
|
1,70
|
0,10
|
0,15
|
0,09
|
0,24
|
0,14
|
0,23
|
0,12
|
0,12
|
0,19
|
0,12
|
0,09
|
0,40
|
0,11
|
0,22
|
0,13
|
0,28
|
0,20
|
0,08
|
|
5,43
|
0,22
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo |
ĐGD
|
107,56
|
8,68
|
2,24
|
3,80
|
5,72
|
4,84
|
6,18
|
2,23
|
2,17
|
3,79
|
2,69
|
3,95
|
5,09
|
3,00
|
2,26
|
3,28
|
3,07
|
4,36
|
5,32
|
5,80
|
11,67
|
14,50
|
2,92
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT
|
50,15
|
8,22
|
1,83
|
2,70
|
0,92
|
4,25
|
3,36
|
1,63
|
0,90
|
0,64
|
1,16
|
0,53
|
2,78
|
2,56
|
1,69
|
1,82
|
1,21
|
0,80
|
2,82
|
1,21
|
1,26
|
5,46
|
2,40
|
–
|
Đất công trình năng lượng |
DNL
|
204,81
|
0,17
|
0,06
|
1,25
|
80,81
|
0,03
|
0,02
|
0,17
|
0,05
|
0,05
|
0,91
|
1,33
|
0,15
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,10
|
0,73
|
0,01
|
0,11
|
5,59
|
0,43
|
112,74
|
–
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV
|
3,03
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
0,09
|
0,01
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
0,05
|
0,04
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,36
|
0,10
|
0,34
|
0,04
|
0,03
|
1,38
|
0,04
|
0,02
|
–
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất di tích lịch sử – văn hóa |
DDT
|
40,36
|
0,44
|
1,11
|
0,18
|
0,45
|
25,12
|
4,40
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,10
|
0,26
|
0,72
|
0,28
|
5,37
|
0,22
|
|
|
1,54
|
|
–
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA
|
19,56
|
|
|
|
18,06
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON
|
12,90
|
2,16
|
|
|
0,18
|
|
|
2,11
|
1,93
|
0,42
|
0,47
|
0,97
|
0,60
|
0,67
|
0,27
|
0,14
|
|
0,26
|
1,82
|
0,14
|
0,18
|
0,45
|
0,13
|
–
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD
|
572,62
|
15,41
|
2,24
|
11,90
|
35,01
|
32,32
|
50,26
|
33,41
|
67,51
|
16,27
|
31,57
|
25,05
|
38,13
|
22,29
|
15,85
|
22,40
|
20,54
|
34,83
|
35,73
|
20,06
|
14,46
|
9,45
|
17,93
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất chợ |
DCH
|
10,92
|
1,04
|
0,10
|
0,25
|
0,39
|
0,53
|
0,83
|
0,61
|
0,27
|
0,08
|
|
0,45
|
0,08
|
0,59
|
0,24
|
0,74
|
0,37
|
0,35
|
0,97
|
0,21
|
0,75
|
1,62
|
0,45
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL
|
2,35
|
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH
|
22,87
|
1,02
|
0,39
|
1,59
|
0,59
|
1,45
|
2,44
|
0,51
|
0,81
|
0,48
|
0,37
|
1,41
|
0,87
|
1,67
|
0,97
|
0,66
|
1,84
|
1,12
|
0,76
|
0.57
|
1,62
|
0,48
|
1,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV
|
18,46
|
2,41
|
0,06
|
|
0,59
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,38
|
2,13
|
|
0,05
|
|
|
1,67
|
3,99
|
6,10
|
0,80
|
0,23
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT
|
1.722,59
|
|
34,71
|
45,56
|
73,54
|
122,12
|
87,58
|
67,71
|
75,73
|
72,36
|
65,45
|
102,41
|
113,31
|
77,32
|
55,88
|
74,70
|
34,89
|
135,99
|
161,61
|
103,92
|
84,44
|
86,08
|
47,28
|
2.14
|
Đất ở tai đô thị |
ODT
|
77,07
|
77,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC
|
21,49
|
3,68
|
0,78
|
0,76
|
0,21
|
0,31
|
0,54
|
1,01
|
0,28
|
0,32
|
1,45
|
0,42
|
0,74
|
1,13
|
0,09
|
0,35
|
0,44
|
0,89
|
1,25
|
0,78
|
4,69
|
0,70
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS
|
25,61
|
1,09
|
0,02
|
0,31
|
0,09
|
0,23
|
0,12
|
0,51
|
4,05
|
|
1,86
|
|
1,14
|
|
0,02
|
0,07
|
0,95
|
0,04
|
0,14
|
|
4,37
|
0,18
|
10,42
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng |
TIN
|
26,42
|
0,86
|
0,49
|
0,54
|
1,35
|
2,45
|
1,92
|
0,96
|
3,09
|
0,66
|
1,96
|
1,08
|
0,80
|
2.15
|
0,46
|
1,17
|
0,85
|
1,35
|
1,68
|
0,68
|
0,72
|
0,62
|
0,58
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON
|
1.146,63
|
56,67
|
88,75
|
42,94
|
27,72
|
101,32
|
15,72
|
51,96
|
19,21
|
59,15
|
26,70
|
146,06
|
39,73
|
28,30
|
119,98
|
4,18
|
59,66
|
51,90
|
76,94
|
102,95
|
15,56
|
4,79
|
6,44
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC
|
333,27
|
12,49
|
8,77
|
0,75
|
16,95
|
8,98
|
44,26
|
5,99
|
6,29
|
13,20
|
8,43
|
3,28
|
5,87
|
14,63
|
17,12
|
49,36
|
27,45
|
19,30
|
3,43
|
20,96
|
37,63
|
2,72
|
5,41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK
|
6,40
|
1,86
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27
|
|
|
0,81
|
|
|
0,04
|
0,69
|
|
|
1,72
|
3
|
Đất chưa sử dụng |
CSD
|
278,78
|
1,13
|
0,11
|
3,93
|
3,29
|
32,99
|
12,06
|
0,16
|
1,22
|
0,66
|
0,39
|
0,62
|
7,31
|
8,76
|
4,04
|
0,73
|
2,72
|
43,87
|
41,90
|
4,07
|
2,62
|
70,94
|
35,26
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2) |
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp |
NNP
|
4,03
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa |
LUA
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ |
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất |
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối |
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp |
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng |
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh |
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp |
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất giao thông |
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất thủy lợi |
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất công trình năng lượng |
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất di tích lịch sử – văn hóa |
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất chợ |
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị |
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng |
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN
|
4,03
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa |
LUA/PNN
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN
|
2,33
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối |
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: – (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
– PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp |
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa |
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ |
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất |
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối |
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp |
PNN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng |
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh |
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp |
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất giao thông |
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất thủy lợi |
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao |
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất công trình năng lượng |
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất di tích lịch sử – văn hóa |
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
–
|
Đất chợ |
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị |
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng |
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên |
0,28
|
xã Bình Nguyên; xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 22, 23 xã Bình Trung;
Tờ bản đồ số 9, 21 xã Bình Nguyên.
|
Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 3/8/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch đầu tư công trong năm 2022 vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và 1 số chương trình dự án khác.
|
580,0
|
|
580,0
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư trung tâm xã Bình Trung |
3,80
|
xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 17
|
|
50.000
|
|
|
|
|
50000
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư.
|
|
Tổng cộng
|
4,08
|
|
|
|
50580,0
|
|
580,0
|
|
|
50000,0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI CHÚ
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên |
0,28
|
0,09
|
|
xã Bình Nguyên; xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 22,23 xã Bình Trung; Tờ bản đồ số 9, 21 xã Bình Nguyên.
|
|
|
Tổng cộng
|
0,28
|
0,09
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên Công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
GHI CHÚ
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Mở rộng cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) |
Xã Bình Trung; xã Bình Nguyên
|
1,95
|
0,50
|
|
1,30
|
0,65
|
|
|
Đăng ký thực hiện thu hồi đất làm thủ tục giao đất, cho thuê đất trong cụm công nghiệp Bình Nguyên
|
KHSDĐ năm 2019
|
2
|
Nút giao Quốc lộ 1A dự án khu dân cư Đông Nam Thị trấn Châu Ổ |
Thị trấn Châu Ổ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 780/QĐ-UBND Ngày 7/5/2013 và được UBND tỉnh Quảng Ngãi điều chỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án tại quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 19/10/2020.
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2,00
|
0,50
|
0,00
|
1,30
|
0,70
|
0,0
|
0,0
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG KHSDĐ BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên Công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Tờ bản đồ địa chính
|
Lý do xin điều chỉnh
|
GHI CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khắc phục sạt lở núi Châu Má, huyện Bình Sơn |
0,75
|
Thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 48
|
Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 với tên công trình là: “Kè chống sạt lở núi Châu Má thị trấn Châu Ổ” nay xin điều chỉnh lại tên công trình là: “Khắc phục sạt lở núi Châu Má, huyện Bình Sơn”.
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã (điểm Phúc Lâm) |
0,5
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 62
|
Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2020 tại QĐ 167/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 với tên công trình là: “Nghĩa địa thôn Phúc Lâm” nay xin điều chỉnh lại tên công trình là: “Nghĩa trang nhân dân xã (điểm Phúc Lâm)”
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ biển các thôn Thanh Thủy, Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
3,36
|
xã Bình Hải
|
Tờ bản đồ số 16;17;79;82; 85;86.
|
Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 434/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 gồm các tờ bản đồ số 15,16;17;85;86 nay xin điều chỉnh gồm các tờ bản đồ số 16;17;79;82; 85;86.
|
|
4
|
Hạng mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng |
0,5
|
xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 3; 12
|
Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 tờ bản đồ số 3 nay xin điều chỉnh gồm các tờ bản đồ số 3; 12
|
|
|
Tổng cộng
|
4,61
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao đất
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy sản xuất dây thép cuộn chất lượng cao Hòa Phát Dung Quất |
Xã Bình Thuận
|
12,051
|
12,051
|
|
|
12,051
|
Đăng ký trong năm KHSDĐ năm 2022 để thực hiện giao đất, cho thuê đất trong Khu kinh tế Dung Quất |
Nhà máy EASTAR KIC Việt Nam cũ thuộc tờ bản đồ số 39; 40 xã Bình Thuận. Ban Quản lý KKTDQ thu hồi đất tại Quyết định số 148/QĐ-BQL ngày 03/6/2022
|
|
Tổng cộng
|
|
12,051
|
12,051
|
|
|
12,051
|
|
|
|
|
|