TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7694:2007 (ISO 2490 : 2007) VỀ DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHÓA HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA
TCVN 7694 : 2007
ISO 2490 : 2007
DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHOÁ HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA
Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40 module – Nominal dimensions
Lời nói đầu
TCVN 7694 : 2007 hoàn toàn tương đương ISO 2490 : 2007
TCVN 7694 : 2007 do Ban kỹ thuật TCVN/TC39 – Máy công cụ biên soạn,
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHOÁ H.M HOẶC R.NH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA
Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40 module – Nominal dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước danh nghĩa của dao phay lăn răng kiểu trục vớt liền khối thông dụng, có khóa hãm hoặc rãnh then dọc trục, mô đun từ 0,5 đến 40.
Các dao phay này dùng để chế tạo các bánh răng phù hợp với TCVN 7594 và có góc áp lực 200 phù hợp với TCVN 7585.
CHÚ THÍCH: Các dao phay này được chế tạo từ một khối vật liệu, khác hẳn với các loại dao phay có các lưỡi cắt được ghép.
2 Tài liệu viện dẫn
Trong tiêu chuẩn có viện dẫn các tài liệu sau. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản dưới đây. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7585 : 2006 (ISO 53 -1998) Bánh răng trụ – Prôfin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở.
TCVN 7584:2006 (ISO 54:1996) Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng – Mô đun.
ISO 240: 1994, Milling cutters – Interchangeability dimensions for cutter arbors or cutter mandrels (Dao phay – Kích thước đổi lẫn cho các trục kẹp).
ISO 2768-1:1989, General tolerances – Part 1: Tolerances for linear and angular dimensions without individual tolerance indications (Dung sai chung – Phần 1: Dung sai kích thước thẳng và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng).
ISO 2780: 2006, Milling cutters with tenon drive – Interchangeability dimensions for cutter arbors – Metric series (Dao phay có khóa hãm – Kích thước đổi lẫn cho các trục kẹp – Các dãy theo hệ một).
3 Kích thước danh nghĩa
Các kích thước danh nghĩa được chỉ ra ở Hình1 và cho trong Bảng 1 và Bảng 2.
a) Các kích thước của dao phay lăn răng có khoá hãm
b) Các kích thước của dao phay lăn răng có rãnh then
Chú dẫn:
f D1 Đường kính dao phay lăn răng (mm)
f D Đường kính ngoài dao phay lăn răng (mm)
f d Đường kính lỗ (mm)
L Chiều dài chung của dao phay lăn răng có khoá hãm
L0 Chiều dài chung của dao phay lăn răng có rãnh then
c Chiều dài nhỏ nhất của moay ơ
CHÚ THÍCH: Kích thước khoá hãm quy định trong ISO 240 và Kích thước rãnh then quy định trong ISO 2780
Hình 1 – Kích thước dao phay lăn răng
Bảng 1 – Kích thước danh nghĩa của dao phay bánh răng kiểu trục vít
Kiểu b |
Mô đun,m |
Đường kính moay ơ D1 mm |
Đường kính ngoài Da mnn |
Đường kính lỗ db mm |
Tham chiếu |
||||
Dãy |
Chiều dài chung L a mm |
Chiều dài chung L0a mm |
Chiều dài Moay ơ c mm |
Số kiểu rãnh |
|||||
1 |
II |
||||||||
1 |
0,5 |
– |
Đường kính do nhà sản xuất quyết định |
24 |
3 |
10 |
– |
1 |
12 |
– |
0,55 |
24 |
8 |
10 |
– |
1 |
12 |
||
0,6 |
– |
24 |
3 |
10 |
– |
1 |
12 |
||
– |
ŨJ |
24 |
8 |
10 |
– |
1 |
12 |
||
– |
0,75 |
24 |
a |
12 |
– |
1 |
12 |
||
0,8 |
– |
24 |
8 |
12 |
– |
1 |
12 |
||
– |
0,9 |
24 |
a |
12 |
– |
1 |
12 |
||
1,0 |
– |
24 |
3 |
12 |
– |
1 |
12 |
||
2 |
0,5 |
– |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
|
– |
0,55 |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
0,6 |
– |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
Ũ,7 |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
0,75 |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
0,8 |
– |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
0,9 |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
1,0 |
– |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
1,125 |
32 |
10 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
1,25 |
– |
40 |
10 |
25 |
35 |
2 |
10 |
||
– |
1,375 |
40 |
10 |
25 |
35 |
2 |
10 |
||
1,50 |
– |
40 |
10 |
25 |
35 |
2 |
10 |
||
– |
1,75 |
40 |
10 |
30 |
40 |
2 |
10 |
||
2,0 |
– |
40 |
10 |
30 |
40 |
2 |
10 |
||
3 |
0,5 |
– |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
|
– |
0,55 |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
0,6 |
– |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
Ũ,7 |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
0,75 |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
0,8 |
– |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
0,9 |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
1,0 |
– |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
– |
1,125 |
32 |
13 |
20 |
30 |
2 |
12 |
||
1,25 |
– |
40 |
13 |
25 |
35 |
2 |
10 |
||
– |
1,375 |
40 |
13 |
25 |
35 |
2 |
10 |
||
1,5 |
– |
40 |
13 |
25 |
35 |
2 |
10 |
||
– |
1,75 |
40 |
13 |
30 |
40 |
2 |
10 |
||
2,0 |
– |
40 |
13 |
30 |
40 |
2 |
10 |
||
a Dung sai đường kính D, L và Lo_phải cho trong ISO 2768 – 1 b Kiểu được định ra dựa trên các kích thước lỗ |
Bảng 2 – Đường kính danh nghĩa của dao phay bánh răng kiểu trục vít
Mô đun,m |
Đường kính moay ơ D1 mm |
Đường kính ngoài Da mm |
Đường kính lỗ d b mm |
Tham chiếu |
||||
Dãy |
Chiều dài chung mm |
Chiều dài chung mm |
Chiều dài Moay ơ mm |
Số kiểu rãnh |
||||
1 |
II |
|||||||
1 |
– |
Đường kính do nhà sản xuất quyết định |
50 |
22 |
50 |
65 |
4 |
14 |
– |
1,125 |
50 |
22 |
50 |
65 |
4 |
14 |
|
1,25 |
– |
50 |
22 |
50 |
65 |
4 |
14 |
|
– |
1,375 |
50 |
22 |
50 |
65 |
4 |
14 |
|
1.5 |
– |
55 |
22 |
55 |
70 |
4 |
14 |
|
– |
1,75 |
55 |
22 |
55 |
70 |
4 |
14 |
|
2 |
– |
65 |
21 |
60 |
75 |
4 |
14 |
|
– |
2,25 |
65 |
21 |
60 |
75 |
4 |
14 |
|
2,5 |
– |
70 |
21 |
65 |
80 |
4 |
14 |
|
– |
2,75 |
70 |
21 |
65 |
80 |
4 |
14 |
|
3 |
– |
75 |
32 |
70 |
85 |
4 |
14 |
|
– |
3r5 |
80 |
32 |
75 |
90 |
4 |
14 |
|
4 |
– |
85 |
32 |
80 |
95 |
4 |
14 |
|
– |
4.5 |
90 |
32 |
85 |
100 |
4 |
14 |
|
5 |
– |
95 |
32 |
90 |
105 |
4 |
14 |
|
– |
5.5 |
100 |
32 |
95 |
110 |
5 |
12 |
|
6 |
– |
105 |
32 |
100 |
115 |
5 |
12 |
|
– |
6r5 |
110 |
32 |
110 |
125 |
5 |
12 |
|
– |
7 |
115 |
32 |
115 |
130 |
5 |
12 |
|
8 |
– |
120 |
32 |
140 |
160 |
5 |
10 |
|
– |
9 |
125 |
32 |
140 |
160 |
5 |
10′ |
|
10 |
– |
130 |
32 |
170 |
190 |
5 |
10 |
|
– |
11 |
150 |
40 |
170 |
190 |
6 |
9 |
|
12 |
– |
160 |
40 |
20 |
220 |
6 |
3 |
|
– |
14 |
180 |
40 |
200 |
220 |
6 |
9 |
|
16 |
– |
200 |
50 |
250 |
275 |
6 |
9 |
|
– |
18 |
220 |
50 |
250 |
275 |
6 |
3 |
|
2D |
– |
240 |
60 |
300 |
325 |
6 |
9 |
|
– |
22 |
250 |
60 |
300 |
325 |
6 |
9 |
|
25 |
– |
280 |
60 |
360 |
385 |
6 |
3 |
|
– |
28 |
320 |
80 |
400 |
430 |
6 |
9 |
|
32 |
– |
350 |
80 |
450 |
480 |
6 |
9 |
|
– |
36 |
380 |
80 |
450 |
480 |
6 |
9 |
|
40 |
– |
400 |
80 |
480 |
510 |
6 |
9 |
|
a Dung sai đường kính D, L và L0 phải cho trong ISO 2768 – 1 b Kiểu được định ra dựa trên các kích thước lỗ |
Phụ lục A
(tham khảo)
Dao phay lăn răng nhiều ren
Bảng A.1 – Đường kính ngoài và góc nghiêng của dao phay lăn răng (nhiều ren)
Kiểu c |
Mô đun,m |
Số ren , z0 |
||||||||||
Dãy |
Toàn bộ |
1 |
2 |
3 |
||||||||
I |
II |
Đường kính moay ơ D1 |
Đường kính ngoài D mm |
Đường kính lỗ d mm |
Đường kính ngoài ab |
Đường kính ngoài D mm |
Đường kính lỗ d mm |
Góc nghiêng a,b |
Đường kính ngoài D mm |
Đường kính lỗ d mnn |
Góc nghiêng ab |
|
1 |
0,5 |
– |
Đường kính do nhà sản xuất quyết định |
24 |
8 |
1,259 |
32 |
10 |
1,864 |
32 |
10 |
2,796 |
– |
0,55 |
24 |
8 |
1,333 |
32 |
10 |
2,058 |
32 |
10 |
3,088 |
||
0,6 |
– |
24 |
8 |
1,528 |
32 |
10 |
2,255 |
32 |
10 |
3,383 |
||
– |
0,65 |
24 |
8 |
1,665 |
32 |
10 |
2,453 |
32 |
10 |
3,681 |
||
– |
0,7 |
24 |
8 |
1,803 |
32 |
10 |
2,653 |
32 |
10 |
3,981 |
||
– |
0,75 |
24 |
8 |
1,943 |
32 |
10 |
2,854 |
32 |
10 |
4,283 |
||
0.8 |
– |
24 |
8 |
2,084 |
32 |
10 |
3,057 |
32 |
10 |
4,589 |
||
|
0,9 |
24 |
8 |
2,372 |
32 |
10 |
3,469 |
32 |
10 |
5,207 |
||
1 |
– |
24 |
8 |
2,666 |
32 |
10 |
3,687 |
32 |
10 |
5,837 |
||
2 và 3 |
0,5 |
– |
32 |
10 |
0,932 |
32 |
10 |
1,864 |
32 |
10 |
2f796 |
|
– |
0,55 |
32 |
10 |
1,029 |
32 |
10 |
2,056 |
32 |
10 |
3,088 |
||
0,6 |
– |
32 |
10 |
1,127 |
32 |
10 |
2,255 |
32 |
10 |
3.383 |
||
– |
0,65 |
32 |
10 |
1,226 |
32 |
10 |
2,453 |
32 |
10 |
3,681 |
||
– |
0,7 |
32 |
10 |
1,326 |
32 |
10 |
2,653 |
32 |
10 |
3.981 |
||
– |
0,75 |
32 |
10 |
1,427 |
32 |
10 |
2,854 |
32 |
10 |
4,233 |
||
0.8 |
– |
32 |
10 |
1,528 |
32 |
10 |
3,057 |
32 |
10 |
4.5S9 |
||
– |
0,9 |
32 |
10 |
1,734 |
32 |
10 |
3,469 |
32 |
10 |
5,207 |
||
1 |
– |
32 |
10 |
1,943 |
32 |
10 |
3,667 |
32 |
10 |
5,637 |
||
– |
1,125 |
32 |
10 |
2,209 |
32 |
10 |
4,421 |
32 |
10 |
6,640 |
||
1,25 |
– |
|
40 |
10 |
1,943 |
40 |
10 |
3,887 |
40 |
10 |
5,837 |
|
– |
1,375 |
|
40 |
10 |
2,155 |
40 |
10 |
4,313 |
40 |
10 |
6.478 |
|
1.5 |
– |
|
40 |
10 |
2,372 |
40 |
10 |
4,747 |
40 |
10 |
7,131 |
|
– |
1,75 |
|
40 |
10 |
2,816 |
40 |
10 |
5.638 |
40 |
10 |
8,474 |
|
2 |
– |
|
40 |
10 |
3.276 |
40 |
10 |
6,562 |
40 |
10 |
9,671 |
|
a Rãnh dọc trục cho phép nghiêng tới 600-
b Góc nghiêng của dao được tính theo công thức : Sin d0 = (m X z0_) / (D – 2h0) Trong đó Góc nghiêng của dao m mô đun Z0 số vòng ren trên dao phay bánh răng kiểu trục vít D đường kính ngoài của dao phay bánh răng kiểu trục vít ha0 chiều cao đỉnh răng của dao phay bánh răng kiểu trục vít (phù hợp với TCVN 7585) c Kiểu được phân dựa trên cơ sở đường kính lỗ |
Bảng A.1 – Đường kính ngoài và góc nghiêng của dao phay lăn răng (nhiều ren)
Mô đun,m |
Toàn bộ |
Số ren z0 |
||||||||||||||||
Dãy |
1 |
2 |
3 |
4 |
||||||||||||||
|
|
Đường kính moay ơ |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
|
|
D1 |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
I |
II |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
1 |
– |
|
50 |
22 |
1,206 |
16 |
55 |
22 |
2,183 |
17 |
60 |
22 |
2,991 |
18 |
85 |
32 |
2,779 |
23 |
– |
1.125 |
|
50 |
22 |
1,366 |
16 |
55 |
22 |
2,471 |
17 |
60 |
22 |
3.383 |
18 |
90 |
32 |
2,959 |
23 |
1,25 |
– |
|
50 |
22 |
1.528 |
10 |
55 |
22 |
2.762 |
17 |
60 |
22 |
3,780 |
18 |
95 |
32 |
3,120 |
25 |
– |
1,375 |
|
50 |
22 |
1,692 |
16 |
55 |
22 |
3,057 |
17 |
65 |
27 |
3,842 |
19 |
95 |
32 |
3,444 |
25 |
1.5 |
– |
Đường kính do nhà sản xuất quyết định |
55 |
22 |
1.677 |
16 |
60 |
22 |
3.057 |
17 |
70 |
27 |
3.895 |
19 |
100 |
32 |
3.574 |
25 |
– |
1.75 |
55 |
22 |
1.981 |
16 |
60 |
22 |
3.608 |
17 |
80 |
32 |
3.981 |
20 |
110 |
32 |
3.800 |
25 |
|
2 |
– |
65 |
27 |
1,910 |
16 |
70 |
27 |
3,528 |
17 |
90 |
32 |
4,048 |
20 |
120 |
32 |
3,989 |
25 |
|
– |
2,25 |
65 |
27 |
2,172 |
15 |
80 |
32 |
3,469 |
17 |
100 |
32 |
4,101 |
22 |
120 |
32 |
4,513 |
25 |
|
2,5 |
– |
70 |
27 |
2,247 |
15 |
85 |
32 |
3,640 |
18 |
110 |
32 |
4.145 |
22 |
120 |
32 |
5.044 |
25 |
|
– |
2,75 |
70 |
27 |
2,497 |
15 |
85 |
32 |
4,037 |
18 |
110 |
32 |
4.589 |
22 |
130 |
32 |
5,126 |
25 |
|
3 |
– |
75 |
32 |
2,547 |
15 |
90 |
32 |
4,171 |
18 |
115 |
32 |
4.802 |
22 |
130 |
32 |
5,622 |
27 |
|
– |
3,5 |
80 |
32 |
2.816 |
14 |
100 |
32 |
4.400 |
18 |
125 |
32 |
5,182 |
22 |
150 |
40 |
5,688 |
27 |
|
4 |
– |
85 |
32 |
3.057 |
14 |
115 |
32 |
4.370 |
19 |
140 |
32 |
5.296 |
22 |
170 |
40 |
5.739 |
27 |
|
– |
4,5 |
90 |
32 |
3.276 |
14 |
120 |
32 |
4,747 |
19 |
150 |
40 |
5.584 |
22 |
180 |
40 |
6,123 |
27 |
|
5 |
– |
95 |
32 |
3,475 |
14 |
125 |
32 |
5,100 |
19 |
160 |
40 |
5,037 |
22 |
190 |
40 |
6,470 |
27 |
|
– |
5,5 |
100 |
32 |
3,656 |
13 |
135 |
32 |
5,205 |
19 |
170 |
40 |
6,062 |
22 |
200 |
50 |
6,784 |
27 |
|
6 |
– |
105 |
32 |
3,823 |
13 |
140 |
32 |
5,509 |
18 |
175 |
40 |
6,459 |
22 |
210 |
50 |
7,070 |
27 |
|
– |
6,5 |
110 |
32 |
3,976 |
13 |
150 |
40 |
5,578 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
7 |
115 |
32 |
4.117 |
13 |
155 |
40 |
5,844 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
– |
120 |
32 |
4.589 |
12 |
160 |
40 |
6.563 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
9 |
|
125 |
32 |
5.037 |
12 |
170 |
40 |
7,010 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
– |
|
130 |
32 |
5,465 |
12 |
180 |
40 |
7,414 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
11 |
|
150 |
40 |
5,152 |
11 |
200 |
50 |
7.327 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
– |
|
160 |
40 |
5,246 |
11 |
210 |
50 |
7,662 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
14 |
|
180 |
40 |
5,541 |
10 |
240 |
60 |
7,850 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
– |
|
200 |
50 |
5,739 |
10 |
270 |
60 |
7,998 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
18 |
|
220 |
50 |
5.904 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
– |
|
240 |
60 |
6.042 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
22 |
|
250 |
60 |
6,478 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
– |
|
280 |
60 |
6,600 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
28 |
|
320 |
80 |
6,431 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
– |
|
350 |
80 |
6,807 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
36 |
|
380 |
80 |
7.131 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
– |
|
400 |
80 |
7,662 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng A.1 – (Kết thúc)
Mô đun,m |
Toàn bộ |
Số ren z0 |
||||||||||||
Dãy |
5 |
6 |
7 |
|||||||||||
|
|
Đường kính moay ơ |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
|
|
D1 |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
I |
II |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
1 |
– |
Đường kính do nhà sản xuất quyết định |
85 |
32 |
3,475 |
23 |
85 |
32 |
4,171 |
23 |
85 |
32 |
4,867 |
23 |
– |
1,125 |
90 |
32 |
3.699 |
23 |
90 |
32 |
4,440 |
23 |
90 |
32 |
5,182 |
23 |
|
1.25 |
– |
95 |
32 |
3.901 |
25 |
95 |
32 |
4.682 |
25 |
95 |
32 |
5.465 |
25 |
|
– |
1.375 |
95 |
32 |
4.306 |
25 |
95 |
32 |
5.169 |
25 |
95 |
33 |
6.034 |
25 |
|
1,5 |
– |
100 |
32 |
4,469 |
25 |
100 |
32 |
5,365 |
25 |
100 |
32 |
6,263 |
25 |
|
|
1,75 |
110 |
32 |
4,752 |
25 |
110 |
32 |
5,705 |
25 |
110 |
32 |
6,660 |
25 |
|
2 |
– |
120 |
32 |
4,989 |
25 |
120 |
32 |
5,990 |
25 |
120 |
32 |
6,993 |
25 |
|
– |
2,25 |
120 |
32 |
5,645 |
25 |
120 |
32 |
6,779 |
25 |
120 |
32 |
7.915 |
25 |
|
2,5 |
– |
|
120 |
32 |
6,309 |
25 |
120 |
32 |
7,578 |
25 |
120 |
32 |
8,850 |
25 |
– |
2.75 |
|
130 |
32 |
6.412 |
25 |
130 |
32 |
7,701 |
25 |
130 |
32 |
8,995 |
25 |
3 |
– |
|
130 |
32 |
7,033 |
27 |
130 |
32 |
8,450 |
27 |
130 |
32 |
9.871 |
27 |
– |
3.5 |
|
150 |
40 |
7.117 |
27 |
150 |
40 |
8.550 |
27 |
150 |
40 |
9.989 |
27 |
a Rãnh dọc trục cho phép nghiêng tới 600-
b Góc nghiêng của dao được tính theo công thức : Sin d0 = (m X z0_) / (D – 2h0) Trong đó Góc nghiêng của dao m mô đun Z0 số vòng ren trên dao phay bánh răng kiểu trục vít D đường kính ngoài của dao phay bánh răng kiểu trục vít ha0 chiều cao đỉnh răng của dao phay bánh răng kiểu trục vít (phù hợp với TCVN 7585) c Kiểu được phân dựa trên cơ sở đường kính lỗ |
Bảng A.2 – Đường kính ngoài và góc nghiêng của dao phay lăn răng(nhiều-ren)
Mô đun,m |
|
Số ren z0 |
||||||||||||||||
Dãy |
Toàn bộ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||||||||
|
|
Đường kính moay ơ |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
|
|
D1 |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
I |
II |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
1 |
– |
|
50 |
22 |
1,206 |
16 |
55 |
22 |
2,183 |
17 |
60 |
22 |
2,991 |
18 |
85 |
32 |
2,779 |
23 |
– |
1.125 |
|
50 |
22 |
1,366 |
16 |
55 |
22 |
2,471 |
17 |
60 |
22 |
3.383 |
18 |
90 |
32 |
2,959 |
23 |
1,25 |
– |
|
50 |
22 |
1.528 |
10 |
55 |
22 |
2.762 |
17 |
60 |
22 |
3,780 |
18 |
95 |
32 |
3,120 |
25 |
– |
1,375 |
|
50 |
22 |
1,692 |
16 |
55 |
22 |
3,057 |
17 |
65 |
27 |
3,842 |
19 |
95 |
32 |
3,444 |
25 |
1.5 |
– |
Đường kính do nhà sản xuất quyết định |
55 |
22 |
1.677 |
16 |
60 |
22 |
3.057 |
17 |
70 |
27 |
3.895 |
19 |
100 |
32 |
3.574 |
25 |
– |
1.75 |
55 |
22 |
1.981 |
16 |
60 |
22 |
3.608 |
17 |
80 |
32 |
3.981 |
20 |
110 |
32 |
3.800 |
25 |
|
2 |
– |
65 |
27 |
1,910 |
16 |
70 |
27 |
3,528 |
17 |
90 |
32 |
4,048 |
20 |
120 |
32 |
3,989 |
25 |
|
– |
2,25 |
65 |
27 |
2,172 |
15 |
80 |
32 |
3,469 |
17 |
100 |
32 |
4,101 |
22 |
120 |
32 |
4,513 |
25 |
|
2,5 |
– |
70 |
27 |
2,247 |
15 |
85 |
32 |
3,640 |
18 |
110 |
32 |
4.145 |
22 |
120 |
32 |
5.044 |
25 |
|
– |
2,75 |
70 |
27 |
2,497 |
15 |
85 |
32 |
4,037 |
18 |
110 |
32 |
4.589 |
22 |
130 |
32 |
5,126 |
25 |
|
3 |
– |
75 |
32 |
2,547 |
15 |
90 |
32 |
4,171 |
18 |
115 |
32 |
4.802 |
22 |
130 |
32 |
5,622 |
27 |
|
– |
3,5 |
80 |
32 |
2.816 |
14 |
100 |
32 |
4.400 |
18 |
125 |
32 |
5,182 |
22 |
150 |
40 |
5,688 |
27 |
|
4 |
– |
85 |
32 |
3.057 |
14 |
115 |
32 |
4.370 |
19 |
140 |
32 |
5.296 |
22 |
170 |
40 |
5.739 |
27 |
|
– |
4,5 |
90 |
32 |
3.276 |
14 |
120 |
32 |
4,747 |
19 |
150 |
40 |
5.584 |
22 |
180 |
40 |
6,123 |
27 |
|
5 |
– |
95 |
32 |
3,475 |
14 |
125 |
32 |
5,100 |
19 |
160 |
40 |
5,037 |
22 |
190 |
40 |
6,470 |
27 |
|
– |
5,5 |
100 |
32 |
3,656 |
13 |
135 |
32 |
5,205 |
19 |
170 |
40 |
6,062 |
22 |
200 |
50 |
6,784 |
27 |
|
6 |
– |
105 |
32 |
3,823 |
13 |
140 |
32 |
5,509 |
18 |
175 |
40 |
6,459 |
22 |
210 |
50 |
7,070 |
27 |
|
– |
6,5 |
110 |
32 |
3,976 |
13 |
150 |
40 |
5,578 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
7 |
115 |
32 |
4.117 |
13 |
155 |
40 |
5,844 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
– |
120 |
32 |
4.589 |
12 |
160 |
40 |
6.563 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
9 |
|
125 |
32 |
5.037 |
12 |
170 |
40 |
7,010 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
– |
|
130 |
32 |
5,465 |
12 |
180 |
40 |
7,414 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
11 |
|
150 |
40 |
5,152 |
11 |
200 |
50 |
7.327 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
– |
|
160 |
40 |
5,296 |
11 |
210 |
50 |
7,662 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
14 |
|
180 |
40 |
5,541 |
10 |
240 |
60 |
7,850 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
– |
|
200 |
50 |
5,739 |
10 |
270 |
60 |
7,998 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
18 |
|
220 |
50 |
5.904 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
– |
|
240 |
60 |
6.042 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
22 |
|
250 |
60 |
6,478 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
– |
|
280 |
60 |
6,600 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
28 |
|
320 |
80 |
6,431 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
– |
|
350 |
80 |
6,807 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
36 |
|
380 |
80 |
7.131 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
– |
|
400 |
80 |
7,662 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng A.2 – (Kết thúc)
Mô đun,m |
|
Số ren z0 |
||||||||||||
Dãy |
Toàn bộ |
5 |
6 |
7 |
||||||||||
|
|
Đường kính moay ơ |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
Đường kính ngoài |
Đường kính lỗ |
Góc nghiêng |
Số rãnh lớn nhất a |
|
|
D1 |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
D |
d |
g0 |
N |
I |
II |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
mm |
mm |
o |
|
1 |
– |
Đường kính do nhà sản xuất quyết định |
85 |
32 |
3,475 |
23 |
85 |
32 |
4,171 |
23 |
85 |
32 |
4,867 |
23 |
– |
1,125 |
90 |
32 |
3.699 |
23 |
90 |
32 |
4,440 |
23 |
90 |
32 |
5,182 |
23 |
|
1.25 |
– |
95 |
32 |
3.901 |
25 |
95 |
32 |
4.682 |
25 |
95 |
32 |
5.465 |
25 |
|
– |
1.375 |
95 |
32 |
4.306 |
25 |
95 |
32 |
5.169 |
25 |
95 |
33 |
6.034 |
25 |
|
1,5 |
– |
100 |
32 |
4,469 |
25 |
100 |
32 |
5,365 |
25 |
100 |
32 |
6,263 |
25 |
|
|
1,75 |
110 |
32 |
4,752 |
25 |
110 |
32 |
5,705 |
25 |
110 |
32 |
6,660 |
25 |
|
2 |
– |
120 |
32 |
4,989 |
25 |
120 |
32 |
5,990 |
25 |
120 |
32 |
6,993 |
25 |
|
– |
2,25 |
120 |
32 |
5,645 |
25 |
120 |
32 |
6,779 |
25 |
120 |
32 |
7.915 |
25 |
|
2,5 |
– |
|
120 |
32 |
6,309 |
25 |
120 |
32 |
7,578 |
25 |
120 |
32 |
8,850 |
25 |
– |
2.75 |
|
130 |
32 |
6.412 |
25 |
130 |
32 |
7,701 |
25 |
130 |
32 |
8,995 |
25 |
3 |
– |
|
130 |
32 |
7,033 |
27 |
130 |
32 |
8,450 |
27 |
130 |
32 |
9.871 |
27 |
– |
3.5 |
|
150 |
40 |
7.117 |
27 |
150 |
40 |
8.550 |
27 |
150 |
40 |
9.989 |
27 |
a Rãnh dọc trục cho phép nghiêng tới 600-
b Góc nghiêng của dao được tính theo công thức : Sin d0 = (m X z0_) / (D – 2h0) Trong đó Góc nghiêng của dao m mô đun Z0 số vòng ren trên dao phay bánh răng kiểu trục vít D đường kính ngoài của dao phay bánh răng kiểu trục vít ha0 chiều cao đỉnh răng của dao phay bánh răng kiểu trục vít (phù hợp với TCVN 7585) |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7677:2007 (ISO 701:1998) Hệ thống ký hiệu quốc tế dùng cho bánh răng – Các ký hiệu về dữ liệu hình học
[2] ISO 839-2: 1977, Milling rnachine abors with 7/24 taper – Part 2: Accessories (Côn của máy phay độ côn 7/24- Phần 2: Phụ tùng )
[3] ISO 1122 -1:1998 Vocabulary of gear terms – Part 1: Definitions related to geometry (Thuật ngữ về bánh răng – Phần 1 – Các định nghĩa về hình học).
[4] ISO 4468: 1992, Gear hobs – Single start – Accuracy requirements. (Dao phay lăn răng-một đầu mối- Yêu cầu độ chính xác)
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7694:2007 (ISO 2490 : 2007) VỀ DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHÓA HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 – KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7694:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nhẹ |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |