QUYẾT ĐỊNH 1459/QĐ-BGTVT NGÀY 08/11/2022 VỀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ VÀ THỐNG KÊ DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1459/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ VÀ THỐNG KÊ
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ, Văn phòng thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ cho các đơn vị liên quan thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê ban hành tại Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì có trách nhiệm tổng hợp các chỉ tiêu thống kê theo biểu mẫu được phân công và gửi báo cáo theo quy định của Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Vụ trưởng các Vụ: Quản lý doanh nghiệp, Kế hoạch – Đầu tư, Hợp tác quốc tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 2; – Bộ trưởng (để b/c); – Các Thứ trưởng; – Bộ Kế hoạch và Đầu tư; – Lưu VT, KHĐT (TAMNTM). |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Danh Huy |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ VÀ THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2022)
TT |
Danh mục biểu mẫu (tại Thông tư 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ) |
Kỳ báo cáo |
Thời hạn báo cáo |
Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo |
|
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
||||
1 |
06b.N.PTDN | Số cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc Bộ GTVT | Năm | Trước ngày 15/02 năm N | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
2 |
07b.N.PTDN | Số chương trình và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc Bộ GTVT | Năm | Trước ngày 15/02 năm N | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
3 |
24b.N-THKTQD | Số nhiệm vụ, dự án và vốn đầu tư nguồn NSNN của bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Năm | Trước ngày 28/02 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
4 |
24c.N-THKTQD | Danh mục dự án quan trọng quốc gia của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Năm | Trước ngày 28/02 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
5 |
29.T.N.KTĐN | Tình hình thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm:
Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
6 |
30b.T.N.KTĐN | Danh mục các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài (vốn vay ODA, vốn ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài) ký kết | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm:
Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
7 |
30c.T.N.KTĐN | Tiến độ giải ngân vốn ODA, vốn vay ưu đãi | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm:
Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
8 |
30d.T.N.KTĐN | Tiến độ giải ngân vốn đối ứng các chương trình, dự án ODA, vốn vay ưu đãi | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm:
Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
9 |
31.N.KTĐN | Tình hình vận động và thực hiện các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (viện trợ) | Năm | Sơ bộ: 20/12 năm N
Chính thức: 15/01 năm sau (N+1) |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư chủ trì; Vụ Hợp tác quốc tế phối hợp |
10 |
32b.N.KTĐN | Danh mục các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân dành cho Việt Nam | Năm | Sơ bộ: 20/12 năm N
Chính thức: 15/01 năm sau (N+1) |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư chủ trì; Vụ Hợp tác quốc tế phối hợp |
11 |
31c.N.KTĐN | Tiến độ giải ngân các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân dành cho Việt Nam | Năm | Sơ bộ: 20/12 năm N
Chính thức: 15/01 năm sau (N+1) |
Vụ Kế hoạch – Đầu tư |
QUYẾT ĐỊNH 1459/QĐ-BGTVT NGÀY 08/11/2022 VỀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ VÀ THỐNG KÊ DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1459/QĐ-BGTVT | Ngày hiệu lực | 08/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Đầu tư Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 08/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giao thông vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |