QUYẾT ĐỊNH 2621/QĐ-UBND NGÀY 10/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2621/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 895/TTr-STP ngày 22/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 2. Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; – Bưu điện tỉnh; – VNPT Hưng Yên; – Trung tâm TT – HN tỉnh; – Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh. |
CHỦ TỊCH Trần Quốc Văn |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Tên TTHC) |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |
1 |
Phục hồi danh dự | TTHC số 1, lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
2 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | TTHC số 2, lĩnh vực II, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
II |
Lĩnh vực Quốc tịch | |
1 |
Nhập quốc tịch Việt Nam | TTHC số 1, lĩnh vực III, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
2 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | TTHC số 2, lĩnh vực III, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
3 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | TTHC số 3, lĩnh vực III, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
III |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | TTHC số 1, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | TTHC số 2, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
IV |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại | |
1 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | TTHC số 2, lĩnh vực X, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
V |
Lĩnh vực Giám định tư pháp | |
1 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | TTHC số 1, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
2 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | TTHC số 2, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
3 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | TTHC số 3, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
4 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | TTHC số 4, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
5 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | TTHC số 5, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
6 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | TTHC số 6, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
7 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | TTHC số 7, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
VI |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý nhà nước | |
1 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | TTHC số 2, lĩnh vực II, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 |
2 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | TTHC số 4, lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
3 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | TTHC số 5, lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
4 |
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | TTHC số 6, lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
5 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | TTHC số 7, lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
6 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | TTHC số 8, lĩnh vực XIV, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
VII |
Lĩnh vực Công chứng | |
1 |
Thành lập Văn phòng công chứng | TTHC số 10, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
2 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng | TTHC số 13, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
3 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng | TTHC số 15, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
4 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | TTHC số 17, Mục I phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
5 |
Thành lập Hội công chứng viên | TTHC số 1, lĩnh vực III, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 |
VIII |
Lĩnh vực Thừa phát lại | |
1 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | TTHC số 5, lĩnh vực XVI, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | TTHC số 7, lĩnh vực XVI, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
3 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | TTHC số 8, lĩnh vực XVI, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
4 |
Hợp nhất, sáp nhập văn phòng Thừa phát lại | TTHC số 10, lĩnh vực XVI, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
5 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | TTHC số 12, lĩnh vực XVI, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |
I |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước | |
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | TTHC số 1, lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
2 |
Phục hồi danh dự | TTHC số 2, lĩnh vực I, mục B phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | TTHC lĩnh vực I, mục C phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
D |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG | |
I |
Lĩnh vực Chứng thực (áp dụng cấp huyện, cấp xã) | |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | TTHC số 1, lĩnh vực I, mục E phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | TTHC số 2, lĩnh vực I, mục E phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | TTHC số 3, lĩnh vực I, mục E phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | TTHC số 4, lĩnh vực I, mục E phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | TTHC số 5, lĩnh vực I, mục E phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | TTHC số 6, lĩnh vực I, mục E phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
7 |
Cấp bản sao từ sổ gốc | TTHC số 1, lĩnh vực I, mục A phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 |
II |
Lĩnh vực hộ tịch (áp dụng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) | |
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | TTHC lĩnh vực II, mục E phần Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
QUYẾT ĐỊNH 2621/QĐ-UBND NGÀY 10/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HƯNG YÊN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2621/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dịch vụ pháp lý Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 10/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hưng Yên |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |