TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7629:2007 VỀ NGƯỠNG CHẤT THẢI NGUY HẠI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TCVN 7629 : 2007
Xuất bản lần 1
NGƯỠNG CHẤT THẢI NGUY HẠI
Hazardous waste thresholds
Lời nói đầu
TCVN 7629 : 2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 200 “Chất thải rắn” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA |
TCVN 7629 : 2007 |
Xuất bản lần 1
Ngưỡng chất thải nguy hại
Hazardous waste thresholds
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất thải có tính chất nguy hại như phân loại theo TCVN 6706 : 2000.
Tiêu chuẩn này quy định ngưỡng nguy hại để phân biệt một tiêu chuẩn là nguy hại hoặc là chất thải chưa đến mức nguy hại và chưa gây nguy hại.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho chất thải y tế, chất thải phóng xạ, chất thải ở thể khí hoặc hơi.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 6706 : 2000 Chất thải nguy hại – Phân loại;
ASTM D 3278 – 2004 Standard test method for flash point of liquids by small scale closed-cup apparatus (Phương pháp chuẩn xác định điểm chớp cháy của chất lỏng bằng dụng cụ cốc kín);
ASTM D 4980 – 2003 Standard test method for screening of pH in waste (Phương pháp chuẩn xác định pH trong chất thải);
ASTM D 5233 – 2004 Standard test method for single batch extraction method for wastes (Phương pháp chuẩn xác định mẫu chất thải đơn lẻ bằng cách chiết);
EPA 1311 Method 1311 – Toxity characteristic leaching procedure – TCLP (Phương pháp chiết độc tính – TCLP);
EPA SW-846 Method 9010 Determination of Cyanide in wastes (Phương pháp 9010 – Phân tích xyanua trong chất thải);
EPA SW-846 Method 9012 Determination of Cyanide in wastes (Phương pháp 9012 – Phân tích xyanua trong chất thải);
3. Thuật ngữ và giải thích
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ sau và được hiểu là:
3.1. Chất thải nguy hại (Hazardous wastes)
Chất thải có chứa các yếu tố độc hại, phóng xạ, dễ cháy, dễ nổ, dễ gây độc, dễ ăn mòn, dễ lây nhiễm và các đặc tính gây nguy hại khác, hoặc tương tác với các chất khác gây nguy hại tới môi trường và sức khoẻ con người.
3.2. Ngưỡng chất thải nguy hại (Hazardous waste thresholds)
Giới hạn định lượng tính chất và thành phần nguy hại của một chất thải, được ấn định để xác định là chất thải nguy hại hay chưa gây nguy hại, làm căn cứ cho hoạt động quản lý và xử lý chất thải đó một cách phù hợp.
3.3. Quản lý chất thải nguy hại (Hazardous waste management)
Các hoạt động do cơ quan có thẩm quyền về môi trường quy định đối với chất thải nguy hại, như đăng ký chủ nguồn thải, giảm thiểu, phân loại, thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái sử dụng, tái chế, thu hồi, xử lý và tiêu hủy chất thải nguy hại.
3.4. Xử lý chất thải nguy hại (Hazardous waste treatment)
Quá trình sử dụng công nghệ hoặc các biện pháp kỹ thuật để làm thay đổi các tính chất và thành phần của chất thải nguy hại (kể cả việc thu hồi, tái chế, tái sử dụng, thiêu đốt, chôn lấp chất thải), hoặc cách ly, cô lập chất thải một cách an toàn nhằm làm mất hoặc giảm mức độ gây nguy hại cho môi trường và sức khoẻ con người, phù hợp với các yêu cầu quy định của cơ quan có thẩm quyền về môi trường.
4. Giá trị ngưỡng nguy hại
4.1. Chất thải có ít nhất một thành phần nguy hại (hazardous constituent) ở mức hàm lượng bằng hoặc lớn hơn giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là chất thải nguy hại và phải được quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải nguy hại.
4.2. Chất thải mà mọi thành phần nguy hại ở mức hàm lượng nhỏ hơn các giá trị ngưỡng nguy hại nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là chất thải chưa gây nguy hại và được chôn lấp hoặc quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải thông thường.
4.3. Chất thải có nhiệt độ bắt cháy, độ kiềm, độ axit tương đương với các mức giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là nguy hại và phải được quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải nguy hại.
4.4. Chất thải có độ bắt cháy, độ axit lớn hơn các mức giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này, có độ kiềm nhỏ hơn mức giá trị nêu trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này là chất thải chưa gây nguy hại và được chôn lấp hoặc quản lý, xử lý theo quy định đối với chất thải thông thường.
Bảng 1 – Ngưỡng chất thải nguy hại
TT |
Tính chất và thành phần nguy hại của chất thải |
Số CAS(1) |
Công thức hóa học |
Ngưỡng nguy hại |
Phương pháp xác định |
I |
Các tính chất nguy hại |
|
|
|
|
1 |
Tính dễ bắt cháy, 0C |
|
|
Bắt cháy ở nhiệt độ ≤ 60 độ |
ASTM D 3278-2004 |
2 |
Tính kiềm, pH |
|
|
≥ 12,5 |
ASTM 4980-2003 |
3 |
Tính axit, pH |
|
|
≤ 2,0 |
|
II |
Các thành phần nguy hại vô cơ, mg/l | ||||
4 |
Antimon (Antimony)(2) |
7440-36-0 |
Sb |
1,15 |
EPA 1311 |
5 |
Arsen (Arsenic) |
7440-38-2 |
As |
5,0 |
EPA 1311 |
6 |
Bari (Barium) |
7440-39-3 |
Ba |
21 |
EPA 1311 |
7 |
Beryll (Beryllium) |
7440-41-7 |
Be |
1,22 |
EPA 1311 |
8 |
Cadmi (Cadmium)* |
7440-43-9 |
Cd |
0,11 |
EPA 1311 |
9 |
Crom (Tổng) (Cromium)* |
7440-47-3 |
Cr |
0,60 |
EPA 1311 |
10 |
Cyanua (Cyanides) |
57-12-5 |
CN– |
30 mg/kg |
EPA |
11 |
Chì (Lead)* |
7439-92-1 |
Pb |
0,75 |
EPA 1311 |
12 |
Thủy ngân (Chất thải của công nghiệp sản xuất thủy tinh) (Mercury)* |
7439-97-6 |
Hg |
0,20 |
EPA 1311 |
13 |
Thủy ngân* (Chất thải của các ngành công nghiệp khác) |
7439-97-6 |
Hg |
0,025 |
EPA 1311 |
14 |
Nicken (Nickel) |
7440-02-0 |
Ni |
11 |
EPA 1311 |
15 |
Selen (Selenium) |
7782-49-2 |
Se |
5,7 |
EPA 1311 |
16 |
Tali (Thallium)* |
7440-28-0 |
Ta |
0,20 |
EPA 1311 |
17 |
Vanadi (Vanadium) |
7440-62-2 |
Va |
1,6 |
EPA 1311 |
III |
Các thành phần nguy hại hữu cơ, mg/kg | ||||
18 |
Acenaphtylen (Acenaphthylene)(2) |
206-96-8 |
C12H8 |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
19 |
Acenaphten (Acenaphthene) |
83-32-9 |
C12H10 |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
20 |
Acetonitril (Acetonitrile) |
75-05-8 |
CH3CN |
38 |
ASTM D5233-2003 |
21 |
Acetophenon (Acetophenone) |
96-86-2 |
C8H8O |
9,7 |
ASTM D5233-2003 |
22 |
2-Acetylaminfloren (2-Acetylaminofluorene) |
53-96-3 |
C15H13NO |
140 |
ASTM D5233-2003 |
23 |
Acrylamid (Acrylamide) |
79-06-1 |
C2H3CONH2 |
23 |
ASTM D5233-2003 |
24 |
Acrylnitril (Acrylonitrile) |
107-13-1 |
C2H3CN |
84 |
ASTM D5233-2003 |
25 |
Aldrin (Aldrin)* |
309-00-2 |
C13H+Cl6 |
0,066* |
ASTM D5233-2003 |
26 |
Anilin (Aniline) |
62-53-3 |
C6H+NH2 |
14 |
ASTM D5233-2003 |
27 |
Antracen (Anthracene) |
120-12-7 |
C14H10 |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
28 |
a-BHC (alpha-BHC)* |
319-84-6 |
C6H6Cl6 |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
29 |
b-BHC (beta-BHC)* |
319-85-7 |
C6H6Cl6 |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
30 |
-BHC (delta-BHC)* |
319-86-8 |
C6H6Cl6 |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
31 |
g-BHC (gamma-BHC)* |
58-89-9 |
C6H6Cl6 |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
32 |
Benzen (Benzene) |
71-43-2 |
C6H6 |
10 |
ASTM D5233-2003 |
33 |
Benzantracen (Benz(a)anthracene) |
56-55-3 |
C20H14 |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
34 |
Benzal chlorua (Benzal chloride) |
98-87-3 |
C7H6Cl2 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
35 |
Benzo(b)fluoranten (Benzo(b)fluoranthene) |
205-99-2 |
C17H11NO |
6,8 |
ASTM D5233-2003 |
36 |
Benzo(k)fluoranten (Benzo(k)fluoranthene) |
207-08-9 |
C22H12 |
6,8 |
ASTM D5233-2003 |
37 |
Benzo(g,h,i)perylen (Benzo(g,h,i)perylene) |
191-24-2 |
C20H12 |
1,8 |
ASTM D5233-2003 |
38 |
Benzo(a)pyren (Benzo(a)pyrene) |
50-32-8 |
C20H12 |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
39 |
Bromdiclormetan (Bromodichloromethane) |
75-27-4 |
BrCl2C |
15 |
ASTM D5233-2003 |
40 |
Brommetan/Metyl bromua (Bromomethane/Methyl bromide) |
74-83-9 |
CH3Br |
15 |
ASTM D5233-2003 |
41 |
4-Bromphenyl phenyl ete (4-Bromophenyl phenyl ether) |
101-55-3 |
C12H9BrO |
15 |
ASTM D5233-2003 |
42 |
n-Butyl alcol (n-Butyl alcohol) |
71-36-3 |
C4H7OH |
2,6 |
ASTM D5233-2003 |
43 |
Butyl benzyl phtalat (Butyl benzyl phthalate) |
85-68-7 |
C18H16O2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
44 |
2-Butyl-4,6-dinitrophenol (2-sec-Butyl-4,6-dinitrophenol/Dinoseb) |
88-85-7 |
C10H10N2O5 |
2,5 |
ASTM D5233-2003 |
45 |
Cacbon disulfua (Carbon disulfide) |
75-15-0 |
CS2 |
4,8 mg/l |
EPA 1311 |
46 |
Cacbon tetraclorua (Carbon tetrachloride) |
56-23-5 |
CCl4 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
47 |
Clordan (đồng phân a và g)* [Chlordane (alpha and gamma isomers)] |
57-74-9 |
C10H6O6 |
0,26 |
ASTM D5233-2003 |
48 |
p-Cloanilin (p-Chloroaniline) |
106-47-8 |
C6H4ClNH2 |
16 |
ASTM D5233-2003 |
49 |
Clobenzen (Chlorobenzene) |
108-90-7 |
C6H5Cl |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
50 |
2-Clo-1,3-butadien (2-Chloro-1,3-butadiene)* |
126-99-8 |
C4H5Cl |
0,28 |
ASTM D5233-2003 |
51 |
Clodibrommethan (Chlorodibromomethane) |
124-48-1 |
ClBr2C |
15 |
ASTM D5233-2003 |
52 |
Cloethan(Chloroethane) |
75-00-3 |
C2H5Cl |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
53 |
2-Clo etoxy metan [bis(2-Chloroethoxy)methane] |
111-91-1 |
C2H5ClO |
7,2 |
ASTM D5233-2003 |
54 |
2-Clo ethyl ete [bis(2-Chloroethyl)ether] |
111-44-4 |
ClC2H4OC2H5 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
55 |
Clorofom (Chloroform) |
67-66-3 |
CHCl3 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
56 |
2-Clo isopropyl ete [bis(2-Chloroisopropyl)ether] |
39638-32-9 |
ClC3H6OC3H7 |
7,2 |
ASTM D5233-2003 |
57 |
p-Cloro-m-cresol (p-Chloro-m-cresol) |
59-50-7 |
ClCH3C6H3OH |
14 |
ASTM D5233-2003 |
58 |
Clorometan/Methyl clorua (Chloromethane/Methyl chloride) |
74-87-3 |
ClCH3 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
59 |
2-Cloronaphtalen (2-Chloronaphthalene) |
91-58-7 |
C10H7Cl |
5,6 |
ASTM D5233-2003 |
60 |
2-Clorophenol (2-Chlorophenol) |
95-57-8 |
C6H5ClO |
57 |
ASTM D5233-2003 |
61 |
3-Cloropropylen (3-Chloropropylene) |
107-05-1 |
C3H3Cl |
30 |
ASTM D5233-2003 |
62 |
Crysen (Chrysene) |
218-01-9 |
C13H12 |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
63 |
o-Cresol |
95-48-7 |
CH3C6H4OH |
5,6 |
ASTM D5233-2003 |
64 |
m-Cresol |
108-39-4 |
CH3C6H4OH |
5,6 |
ASTM D5233-2003 |
65 |
p-Cresol |
106-44-5 |
CH3C6H4OH |
5,6 |
ASTM D5233-2003 |
66 |
Cyclohexanon (Cyclohexanone)* |
108-94-1 |
C6H10O |
0,75 mg/l |
EPA 1311 |
67 |
o,p’-DDD* |
53-19-0 |
C14H10Cl4 |
0,087 |
ASTM D5233-2003 |
68 |
p,p’-DDD* |
72-54-8 |
C14H10Cl4 |
0,087 |
ASTM D5233-2003 |
69 |
o,p’-DDE* |
3424-82-6 |
C4H8C14 |
0,087 |
ASTM D5233-2003 |
70 |
p,p’-DDE* |
72-55-9 |
C4H8C14 |
0,087 |
ASTM D5233-2003 |
71 |
o,p’-DDT* |
789-02-6 |
C14H9Cl5 |
0,087 |
ASTM D5233-2003 |
72 |
p,p’-DDT* |
50-29-3 |
C14H9Cl5 |
0,087 |
ASTM D5233-2003 |
73 |
Dibenzantracen (a,h) (Dibenz(a,h)anthracene) |
53-70-3 |
C22H14 |
8,2 |
ASTM D5233-2003 |
74 |
1,2-Dibrom-3-cloropropan (1,2-Dibromo-3-chloropropane) |
96-12-8 |
C3H5Br2Cl |
15 |
ASTM D5233-2003 |
75 |
1,2-Dibrometan/Etylen dibromua (1,2-Dibromoethane/Ethylene dibromide) |
106-93-4 |
C2H5Br2 |
15 |
ASTM D5233-2003 |
76 |
Dibrommetan (Dibromomethane) |
74-95-3 |
CH2Br2 |
15 |
ASTM D5233-2003 |
77 |
m-Diclobenzen (m-Dichlorobenzene) |
541-73-1 |
C6H4Cl |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
78 |
o-Diclobenzen (o-Dichlorobenzene) |
95-50-1 |
C6H4Cl |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
79 |
p-Diclobenzen (p-Dichlorobenzene) |
106-46-7 |
C6H4Cl |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
80 |
Diclodiflometan (Dichlorodifluoromethane) |
75-71-8 |
Cl2F2C |
7,2 |
ASTM D5233-2003 |
81 |
1,1-Dicloetan (1,1-Dichloroethane) |
75-34-3 |
C2H4Cl2 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
82 |
1,2-Dicloetan (1,2-Dichloroethane) |
107-06-2 |
C2H4Cl2 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
83 |
1,1-Dicloetylen (1,1-Dichloroethylene) |
75-35-4 |
C2H2Cl2 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
84 |
trans-1,2-Dicloetylen (trans-1,2-Dichloroethylene) |
156-60-5 |
C2H2Cl2 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
85 |
2,4-Diclophenol (2,4-Dichlorophenol) |
120-83-2 |
C6H3Cl2OH |
14 |
ASTM D5233-2003 |
86 |
2,6-Diclophenol (2,6-Dichlorophenol) |
87-65-0 |
C6H3Cl2OH |
14 |
ASTM D5233-2003 |
87 |
2,4-Diclophenoxyacetic axit/2,4-D (2,4-Dichlorophenoxyacetic acid/2,4-D) |
94-75-7 |
C6H3Cl2OCH2 – COOH |
10 |
ASTM D5233-2003 |
88 |
1,2-Diclopropan (1,2-Dichloropropane) |
78-87-5 |
C3H6Cl2 |
18 |
ASTM D5233-2003 |
89 |
cis-1,3-Diclopropylen (cis-1,3-Dichloropropylene) |
10061-01-5 |
C3H4Cl2 |
18 |
ASTM D5233-2003 |
90 |
trans-1,3-Diclopropylen (trans-1,3-Dichloropropylene) |
10061-02-6 |
C3H4Cl2 |
18 |
ASTM D5233-2003 |
91 |
Dieldrin (Dieldrin)* |
60-57-1 |
C12H6Cl6O |
0,13 |
ASTM D5233-2003 |
92 |
Dietyl phtalat (Diethyl phthalate) |
84-66-2 |
C6H4(COOC2H5)2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
93 |
2-4-Dimetyl phenol (2-4-Dimethyl phenol) |
105-67-9 |
C6H4O(CH2)2 |
14 |
ASTM D5233-2003 |
94 |
Dimetyl phtalat (Dimethyl phthalate) |
131-11-3 |
C6H4(CH3COO)2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
95 |
Di-n-butyl phtalat (Di-n-butyl phthalate) |
84-74-2 |
C6H4(COOC4H9)2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
96 |
1,4-Dinitrobenzen (1,4-Dinitrobenzene) |
100-25-4 |
C6H4(NO2)2 |
2,3 |
ASTM D5233-2003 |
97 |
4,6-Dinitro-o-cresol (4,6-Dinitro-o-cresol) |
534-52-1 |
CH3C6H2OH(NO2)2 |
160 |
ASTM D5233-2003 |
98 |
2,4-Dinitrophenol (2,4-Dinitrophenol) |
51-28-5 |
CH3C6H3(NO2)2 |
160 |
ASTM D5233-2003 |
99 |
2,4-Dinitrotoluen (2,4-Dinitrotoluene) |
121-14-2 |
CH3C6H3(NO2)2 |
140 |
ASTM D5233-2003 |
100 |
2,6-Dinitrotoluen (2,6-Dinitrotoluene) |
606-20-2 |
CH3C6H3(NO2)2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
101 |
Di-n-octyl phthalat (Di-n-octyl phthalate) |
117-84-0 |
C24H36O4 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
102 |
Di-n-propylnitrosamine |
621-64-7 |
C12H11N |
14 |
ASTM D5233-2003 |
103 |
1,4-Dioxan (1,4-Dioxane) |
123-91-1 |
C4H8O2 |
170 |
ASTM D5233-2003 |
104 |
Diphenylamin(Diphenylamine) |
122-39-4 |
(C6H5)2NH |
13 |
ASTM D5233-2003 |
105 |
Diphenylnitrosamin (Diphenylnitrosamine) |
86-30-6 |
C12H11N |
13 |
ASTM D5233-2003 |
106 |
Disulfoton (Disulfoton) |
298-04-4 |
C8H19O2PS3 |
6,2 |
ASTM D5233-2003 |
107 |
Endosulfan I (Endosulfan I)* |
959-98-8 |
C9H6Cl6O3S |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
108 |
Endosulfan II (Endosulfan II)* |
33213-65-9 |
C9H6Cl6O3S |
0,13 |
ASTM D5233-2003 |
109 |
Endosulfan sulfat (Endosulfan sulfate)* |
1031-07-8 |
C9H6Cl6O3S |
0,13 |
ASTM D5233-2003 |
110 |
Endrin (Endrin)* |
72-20-8 |
C12H8Cl6O |
0,13 |
ASTM D5233-2003 |
111 |
Endrin aldehyt (Endrin aldehyde)* |
7421-93-4 |
– |
0,13 |
ASTM D5233-2003 |
112 |
Etyl axetat (Ethyl acetate) |
141-78-6 |
CH3COOC2H5 |
33 |
ASTM D5233-2003 |
113 |
Etyl benzen (Ethyl benzene) |
100-41-4 |
C2H5C6H5 |
10 |
ASTM D5233-2003 |
114 |
Etyl xyanua/Propan nitril (Ethyl cyanide/Propanenitrile) |
107-12-0 |
C2H5CN |
360 |
ASTM D5233-2003 |
115 |
Etyl ete (Ethyl ether) |
60-29-7 |
C2H5OC2H5 |
160 |
ASTM D5233-2003 |
116 |
Etyl metacrylat (Ethyl methacrylate) |
97-63-2 |
– |
160 |
ASTM D5233-2003 |
117 |
Famphu (Famphur) |
52-85-7 |
C10H16NO5PS2 |
15 |
ASTM D5233-2003 |
118 |
Floranten (Fluoranthene) |
206-44-0 |
– |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
119 |
Floren (Fluorene) |
86-73-7 |
(C6H4)3CO2CO |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
120 |
Heptaclo (Heptachlor)* |
76-44-8 |
C10H5Cl7 |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
121 |
Heptaclo epoxit (Heptachlor epoxide)* |
1024-57-3 |
– |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
122 |
Hexaclobenzen (Hexachlorobenzene) |
118-74-1 |
C6H6Cl6 |
10 |
ASTM D5233-2003 |
123 |
Hexaclobutadien (Hexachlorobutadiene) |
87-68-3 |
C4H4Cl6 |
5,6 |
ASTM D5233-2003 |
124 |
Hexaclocyclopentadien (Hexachlorocyclopentadiene) |
77-47-4 |
C6Cl6 |
2,4 |
ASTM D5233-2003 |
125 |
Hexacloethan (Hexachloroethane) |
67-72-1 |
C2Cl6 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
126 |
Indeno (1,2,3-c,d) pyren(Indeno (1,2,3-c,d) pyrene) |
193-39-5 |
C25H16 |
3,4 |
ASTM D5233-2003 |
127 |
Iodometan (Iodomethane) |
74-88-4 |
CH3I |
65 |
ASTM D5233-2003 |
128 |
Isobutyl alcol (Isobutyl alcohol) |
78-83-1 |
C4H9OH |
170 |
ASTM D5233-2003 |
129 |
Isodrin (Isodrin)* |
465-73-6 |
C12H8Cl6 |
0,066 |
ASTM D5233-2003 |
130 |
Isosafrol (Isosafrol) |
120-58-1 |
C10H10O2 |
2,6 |
ASTM D5233-2003 |
131 |
Kepon (Kepone)* |
143-50-0 |
C10H10O |
0,13 |
ASTM D5233-2003 |
132 |
Metacrylnitril (Methacrylonitrile) |
126-98-7 |
C4H5N |
84 |
ASTM D5233-2003 |
133 |
Metanol (Methanol)* |
67-56-1 |
CH3OH |
0,75 mg/l |
EPA 1311 |
134 |
Metapyrilen (Methapyrilene) |
91-80-5 |
C14H10N3S |
1,5 |
ASTM D5233-2003 |
135 |
Metoxyclo (Methoxychlor)* |
72-43-5 |
C16H15Cl3O |
0,18 |
ASTM D5233-2003 |
136 |
3-Metylclolantren (3-Methylchlolanthrene) |
56-49-5 |
C21H16 |
15 |
ASTM D5233-2003 |
137 |
4,4-Metylen bis(2-cloanilin) [4,4-Methylene bis(2-chloroaniline)] |
101-14-4 |
C13H12Cl2N2 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
138 |
Metylen clorua (Methylene chloride) |
75-09-2 |
CH2Cl2 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
139 |
Metyl etyl keton (Methyl ethyl ketone) |
78-93-3 |
CH3OC2H5 |
36 |
ASTM D5233-2003 |
140 |
Metyl isobutyl keton (Methyl isobutyl ketone) |
108-10-1 |
CH3OC4H9 |
33 |
ASTM D5233-2003 |
141 |
Metyl paration (Methyl parathion) |
298-00-0 |
(C2H5O)2PSO-CH3C6H3NO2 |
4,6 |
ASTM D5233-2003 |
142 |
Naphtalen (Naphthalene) |
91-20-3 |
C10H8 |
5,6 |
ASTM D5233-2003 |
143 |
o-Nitroanilin (o-Nitroaniline) |
88-74-4 |
NO2C6H4NH2 |
14 |
ASTM D5233-2003 |
144 |
p-Nitroanilin (p-Nitroaniline) |
100-01-6 |
NO2C6H4NH2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
145 |
Nitrobenzen (Nitrobenzene) |
98-95-3 |
C6H4NO2 |
14 |
ASTM D5233-2003 |
146 |
5-Nitro-o-totuidin (5-Nitro-o-toluidine) |
99-55-8 |
CH3NO2C6H3NH2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
147 |
o-Nitrophenon (o-Nitrophenol) |
88-75-5 |
NO2C6H4OH |
13 |
ASTM D5233-2003 |
148 |
p-Nitrophenon (p-Nitrophenol) |
100-02-7 |
NO2C6H4OH |
29 |
ASTM D5233-2003 |
149 |
N-Nitrosodietylamin (N-Nitrosodiethylamine) trosodiethylamine |
55-18-5 |
(C2H5)2NO2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
150 |
N-Nitrosodimetylamin (N-Nitrosodimethylamine) |
62-75-9 |
(CH3)2N2O |
2,3 |
ASTM D5233-2003 |
151 |
N-Nitroso-di-n-butylamin (N-Nitroso-di-n-utylamine) |
924-16-3 |
(C4H9)2NNO |
17 |
ASTM D5233-2003 |
152 |
N-Nitrosometyletylamin (N-Nitrosomethylethylamine) |
10595-95-6 |
CH3C2H5N2O |
2,3 |
ASTM D5233-2003 |
153 |
N-Nitrosomorpholin (N-Nitrosomorpholine) |
59-89-2 |
C4H8N2O2 |
2,3 |
ASTM D5233-2003 |
154 |
N-Nitrosopiperidin (N-Nitrosopiperidine) |
100-75-4 |
(C17H10O3N)2N2O |
35 |
ASTM D5233-2003 |
155 |
N-Nitrosopyrolidin (N-Nitrosopyrrolidine) |
930-55-2 |
(C5H11O2)2N2O |
35 |
ASTM D5233-2003 |
156 |
Parathion |
56-38-2 |
C10H14NO5PS |
4,6 |
ASTM D5233-2003 |
157 |
PCB (Tổng của tất cả PCB đồng phân hoặc tất cả Aroclo).
[Total PCBs (sum of all PCB isomers, or all Aroclors)] |
1336-36-3 |
– |
10 |
ASTM D5233-2003 |
158 |
Pentaclobenzen (Pentachlorobenzene) |
608-93-5 |
C6HCl5 |
10 |
ASTM D5233-2003 |
159 |
Pentacloetan(Pentachloroethane) |
76-01-7 |
C2HCl5 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
160 |
Pentaclonitrobenzen (Pentachloronitrobenzene) |
82-68-8 |
C6NO2Cl5 |
4,8 |
ASTM D5233-2003 |
161 |
Pentaclophenol (Pentachlorophenol) |
87-86-5 |
C6OHCl5 |
7,4 |
ASTM D5233-2003 |
162 |
Phenaxetin (Phenacetine) |
62-44-2 |
C8H11NO |
16 |
ASTM D5233-2003 |
163 |
Phenantren (Phenanthrene) |
85-01-8 |
C14H10 |
5,6 |
ASTM D5233-2003 |
164 |
Phenon (Phenol) |
108-95-2 |
C6H5OH |
6,2 |
ASTM D5233-2003 |
165 |
Phorat (Phorate) |
298-02-2 |
C7H17O2PS3 |
4,6 |
ASTM D5233-2003 |
166 |
Phtalic axit (Phthalic acid) |
100-21-0 |
C6H4(COOH)2 |
28 |
ASTM D5233-2003 |
167 |
Phtalic anhydrit (Phthalic anhydride) |
85-44-9 |
C6H4(CO2)2O |
28 |
ASTM D5233-2003 |
168 |
Propoxua (Propoxur) |
114-26-1 |
C11H15NO3 |
1,4 |
ASTM D5233-2003 |
169 |
Pyren (Pyrene) |
129-00-0 |
C16H10 |
8,2 |
ASTM D5233-2003 |
170 |
Pyridin (Pyridine) |
110-86-1 |
C5H5N |
16 |
ASTM D5233-2003 |
171 |
Safrol (Safrole) |
94-59-7 |
C10H10O2 |
22 |
ASTM D5233-2003 |
172 |
Silvex/2,4,5-TP |
93-72-1 |
C9H7Cl3O3 |
7,9 |
ASTM D5233-2003 |
173 |
1,2,4,5-Tetraclobenzen (1,2,4,5-Tetrachlorobenzene) |
95-94-3 |
C6H2Cl4 |
14 |
ASTM D5233-2003 |
174 |
Tổng Đioxin (4) (All Tetra-, Pentachlorodibenzo-p-dioxins)* |
NA(3) |
C12H4Cl4O2 |
0,002 |
ASTM D5233-2003 |
175 |
Tổng Furan (5) (All Tetra-, Pentachlorodibenzo-furans)* |
NA |
C20H10Cl4O4 |
0,002 |
ASTM D5233-2003 |
176 |
1,1,1,2-Tetracloetan (1,1,1,2-Tetrachloroethane) |
630-20-6 |
C2H2Cl4 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
177 |
1,1,2,2-Tetracloetan (1,1,2,2-Tetrachloroethane) |
79-34-5 |
C2H2Cl4 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
178 |
Tetracloetylen (Tetrachloroethylene) |
127-18-4 |
C2Cl4 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
179 |
2,3,4,6-Tetraclophenon (2,3,4,6-Tetrachlorophenol) |
58-90-2 |
C6HCl4OH |
7,4 |
ASTM D5233-2003 |
180 |
Toluen (Toluene) |
108-88-3 |
C6H5CH3 |
10 |
ASTM D5233-2003 |
181 |
Toxaphen (Toxaphene) |
8001-35-2 |
C10H8Cl10 |
2,6 |
ASTM D5233-2003 |
182 |
Tribrommetan/Bromoform (Tribromomethane/Bromoform) |
75-25-2 |
CHBr3 |
15 |
ASTM D5233-2003 |
183 |
2,4,6-Tribromophenon (2,4,6-Tribromophenol) |
118-79-6 |
C6H2Br3OH |
7,4 |
ASTM D5233-2003 |
184 |
1,2,4-Triclobenzen (1,2,4-Trichlorobenzene) |
120-82-1 |
C6H3Cl3 |
19 |
ASTM D5233-2003 |
185 |
1,1,1-Tricloethan (1,1,1-Trichloroethane) |
71-55-6 |
C2H3Cl3 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
186 |
1,1,2-Tricloethan (1,1,2-Trichloroethane) |
79-00-5 |
C2H3Cl3 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
187 |
Tricloetylen (Trichloroethylene) |
79-01-6 |
C2HCl3 |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
188 |
Tricloflometan (Trichlorofluoromethane) |
75-69-4 |
CFCl3 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
189 |
2,4,5-Triclophenol (2,4,5-Trichlorophenol) |
95-95-4 |
C6H2Cl3OH |
7,4 |
ASTM D5233-2003 |
190 |
2,4,6-Triclophenol (2,4,6-Trichlorophenol) |
88-06-2 |
C6H2Cl3OH |
7,4 |
ASTM D5233-2003 |
191 |
2,4,5-Triclophenoxyaxetic axit/2,4,5-T (2,4,5-Trichlorophenoxyacetic acid/2,4,5-T) |
93-76-5 |
C6H2Cl3O-CH2COOH |
7,9 |
ASTM D5233-2003 |
192 |
1,2,3-Triclopropan (1,2,3-Trichloropropane) |
96-18-4 |
CH2ClCHClCH2Cl |
30 |
ASTM D5233-2003 |
193 |
1,1,2-Triclo-1,2,2-trifoethan (1,1,2-Trichloro-1,2,2-trifluoroethane) |
76-13-1 |
C2Cl2F3 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
194 |
tri-(2,3-Dibrompropyl) phosphat (tris-(2,3-Dibromopropyl) phosphate)* |
126-72-7 |
(C3H5Br2)2OHPO |
0,10 |
ASTM D5233-2003 |
195 |
Vinyl chlorua (Vinyl chloride) |
75-01-4 |
CH2 = CHCl |
6,0 |
ASTM D5233-2003 |
196 |
Xylene – các đồng phân (tổng nồng độ của o-, m-, p-xylen) [Xylenes-mixed isomers (sum of o-, m-, and p-xylene concentrations)] |
1330-20-7 |
C6H4(CH3)2 |
30 |
ASTM D5233-2003 |
Chú thích:
(1) CAS viết tắt của Chemical Abstracts Service Registry Numbers, là số đăng ký tên các hóa chất; (2) Trong ngoặc là tên hóa chất theo tiếng Anh; (3) NA; không có số CAS (4) Là tổng của Tetrachlorodibenzo-p-dioxin, 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzo-p-dioxin (TCDD) và các Pentachlorodibenzo-p-dioxins (PeCDD); (5) Là tổng của các Tetrachlorodibenzo-furan(TCDF) và các Pentachlorodibenzo-furan (PeCDF); (*) Thành phần đặc biệt nguy hại. |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7629:2007 VỀ NGƯỠNG CHẤT THẢI NGUY HẠI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7629:2007 | Ngày hiệu lực | 13/09/2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 13/09/2007 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |