TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 4: TRANG BỊ ĐIỆN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007
QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 4: TRANG BỊ ĐIỆN
Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 4: Electrical installations
CHƯƠNG 2 TRANG BỊ ĐIỆN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.3 Thiết kế hệ thống- bảo vệ
2.3.3 Bảo vệ ngắn mạch
Trong mục 3(1), cụm từ “bị ngắt” được thay bằng “được ngắt ra”
Trong mục 3(2), cụm từ “cầu dự phòng” được thay bằng “cầu chì dự phòng” và mục này được sửa đổi như sau:
(2) Khi bộ ngắt mạch nối với phía tải chịu dòng ngắn mạch chạy qua trong khi đó bộ ngắt mạch hoặc cầu chì dự phòng ngắt dòng ngắn mạch này.
2.6 Các bộ ngắt mạch, cầu chì và các công tắc tơ điện từ
Trong mục này, cụm từ “công tắc tơ điện từ” được thay bằng “công tắc điện từ”.
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.3 Nguồn điện sự cố
3.3.2 Công suất của nguồn điện sự cố
Mục 2 (7) được sửa đổi lại như sau:
(7) 30 phút đối với thiết bị chỉ báo các cửa kín nước đang đóng hay mở và thiết bị báo động bằng âm thanh báo sự hoạt động của các cửa kín nước theo yêu cầu ở 11.3, 31.2.1 của phần 2A và 11.3 của phần 2B, nếu các hệ thống này hoạt động bằng điện.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 4: TRANG BỊ ĐIỆN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6259-4:2003/SĐ3:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |