TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4843:2007 (ISO 4125:1991) VỀ QUẢ KHÔ VÀ QUẢ SẤY KHÔ – ĐỊNH NGHĨA VÀ TÊN GỌI
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4843:2007
QUẢ KHÔ VÀ QUẢ SẤY KHÔ – ĐỊNH NGHĨA VÀ TÊN GỌI
Dry fruits and dried fruits – Definitions and nomenclature
Lời nói đầu
TCVN 4843:2007 thay thế TCVN 4843:1989;
TCVN 4843:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 4125:1991;
TCVN 4843:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẢ KHÔ VÀ QUẢ SẤY KHÔ – ĐỊNH NGHĨA VÀ TÊN GỌI
Dry fruits and dried fruits – Definitions and nomenclature
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ định nghĩa về “Quả khô” và “Quả sấy khô” cũng như các tên thương mại thông dụng nhất của một số quả chính được tiêu thụ trên thế giới sử dụng cho con người bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Nga. Những loại quả này được bán tại thị trường địa phương, nội địa và quốc tế.
Phụ lục A liệt kê danh mục tên đầy đủ của các loài thực vật và những từ viết tắt được sử dụng trong tiêu chuẩn này.
2. Định nghĩa và tên gọi
2.1. Quả khô (dry fruits)
Quả mà phần ăn được có độ ẩm tự nhiên thấp.
CHÚ THÍCH
1. Quả khô có thể là một số quả cứng hoặc một số loại hạt, quả hạch, rau đậu, vỏ quả và (hoặc) bao nang.
2. Tên thương mại của quả khô thông dụng nhất được liệt kê trong bảng 1.
Bảng 1 – Danh mục các quả khô thông dụng nhất
2.2. Quả sấy khô (dried fruits)
Quả mà ở một giai đoạn chín nhất định được đưa vào một quá trình làm khô (tự nhiên hoặc nhân tạo) để loại bỏ phần lớn hàm lượng nước của chúng nhằm tăng thêm thời gian bảo quản hoặc phục vụ cho một mục đích sử dụng nào đó.
CHÚ THÍCH: Các quả sấy khô thông dụng nhất trong thương mại được liệt kê trong bảng 2.
Bảng 2 – Danh mục quả sấy khô thông dụng nhất
PHỤ LỤC A
(tham khảo)
Các từ viết tắt tên các nhà thực vật học
Các từ viết tắt được sử dụng |
Tên tác giả |
Aublet | Aublet, J.B.C.F |
Bailey | Bailey, Frederic Manson |
Batsch | Batsch, A.J.G.C. |
Bonplan. | Bonplan, A.G.A.G. |
Borkh. | Borkhausen, Moriz B. |
C. Schneider | Schneider, Camillo Kari |
Duchesne | Duchesne, A.H. |
Engelm. | Engelmann, Georg |
F. Mueller | Mueller, F.J.H von |
Humb. | Humboldt, F.W.H.A. |
Koch | Koch, W.D.J |
L. | Linnaeus (Linné), C. von |
Lam. | Lamarck, J.B.P.A de Monnet de |
Maxim. | Maximovicz, K.J. |
Miller. | Miller, Phillipp |
Moench | Moench, Conrad |
Nutt. | Nuttal, Thomas |
Pallas | Pallas, P.S. von |
Sieb. | Siebold, P.F. von |
Sol. | Solander, Danniel Carisson |
Sonn. | Sonnerat, Pierre |
Wangehn. | Wangenheim, F.A.J. von |
Zucc. | Zuccarini, Joseph, Gerald |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4843:2007 (ISO 4125:1991) VỀ QUẢ KHÔ VÀ QUẢ SẤY KHÔ – ĐỊNH NGHĨA VÀ TÊN GỌI | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN4843:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |