TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7587:2007 VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Information and documentation – Vietnamese geographical names and codes used in scientific and technological information storage and exchange
Lời nói đầu
TCVN 7587:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 46 Thông tin và tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Information and documentation – Vietnamese geographical names and codes used in scientific and technological information storage and exchange.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và quy tắc viết địa danh Việt Nam (bao gồm địa danh hành chính và phi hành chính) và mã các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương dùng trong lưu trữ và trao đổi thông tin khoa học và công nghệ.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các tài liệu thông tin khoa học và công nghệ.
2. Thuật ngữ
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ được định nghĩa hoặc giải thích như sau.
2.1. Địa danh (Geographical name)
Danh từ riêng chỉ tên gọi các khu vực địa lý tự nhiên, các điểm quần cư như tỉnh, thành phố, thị trấn, làng mạc hoặc địa vật như núi non, sông, hồ, biển, đại dương …
2.2. Địa danh hành chính (Administrative place name)
Tên chỉ các điểm quần cư theo đơn vị hành chính.
2.3. Địa danh phi hành chính (Non-Administrative place name)
Các địa danh không thuộc phạm vi hành chính.
VÍ DỤ: Biển, vịnh, sông, hồ, đảo …
2.4. Âm tiết (Syllable)
Đơn vị âm tự nhiên nhỏ nhất trong ngôn ngữ.
2.5. Nguyên âm (Vowel)
Những chữ dùng để viết các nguyên âm.
Trong tiếng Việt có các nguyên âm: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
2.6. Nguyên âm có dấu phụ (Vowel mark)
Những nguyên âm có dấu móc hoặc dấu mũ
Trong tiếng Việt có các nguyên âm có dấu phụ: ă, â, ê, ô, ơ, ư.
2.7. Phụ âm (Consonant)
Những chữ dùng để viết các phụ âm.
Trong tiếng Việt có các phụ âm: b, c, d, đ, g, h, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, x.
2.8. Tổ hợp phụ âm (Co-op group consonant)
Tổ hợp có từ hai phụ âm.
Trong tiếng Việt có các tổ hợp phụ âm: ch, gh, kh, ng, ngh, nh, ph, th, tr, gi, qu.
3. Quy định chung
3.1. Cách viết địa danh Việt Nam gồm hai hình thức: viết đầy đủ và mã hóa.
3.2. Viết địa danh phải tuân theo những quy định được chấp nhận chính thức nhất, đảm bảo chính xác địa danh. VÍ DỤ Theo Quyết định thành lập, con dấu hành chính v.v…
3.3. Viết địa danh phải đảm bảo thống nhất trong cách viết, quy tắc chính tả và đáp ứng các yêu cầu của tiếng Việt hiện đại.
3.4. Viết địa danh không phá vỡ các tiêu chuẩn và quy tắc xử lý, lưu trữ thông tin hiện hành.
3.5. Mã cung cấp cho mỗi địa danh là duy nhất và không thay đổi cho đến khi địa danh đó đổi tên.
4. Yêu cầu khi viết đầy đủ
4.1. Cách viết địa danh hành chính
CHÚ THÍCH: Danh mục địa danh hành chính Việt Nam, xem Phụ lục A.
4.1.1. Cấu trúc
Cấu trúc địa danh hành chính Việt Nam gồm hai phần
– Phần tên chung: chỉ điểm quần cư (VÍ DỤ: thành phố; tỉnh v.v…).
– Phần tên riêng.
4.1.2. Cách viết
– Với tên đơn vị hành chính cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, không viết các từ chỉ điểm quần cư (danh từ chỉ tên chung) như thành phố, tỉnh trước địa danh, trừ khi có quy định ngoại lệ.
– Với tên đơn vị hành chính cấp dưới tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, viết các từ chỉ điểm quần cư (danh từ chỉ tên chung) như thành phố, thị xã, quận, huyện v.v… trước địa danh, trừ khi có quy định ngoại lệ.
CHÚ THÍCH: Viết tắt thành phố là TP, còn các từ chỉ điểm quần cư khác (thị xã, huyện …) viết đầy đủ.
– Viết hoa chữ cái đầu của mỗi âm tiết tạo thành danh từ tên riêng và chữ cái đầu của âm tiết tạo thành danh từ tên chung.
4.2. Cách viết địa danh phi hành chính
CHÚ THÍCH: Danh mục địa danh phi hành chính Việt Nam, xem Phụ lục B.
4.2.1. Cấu trúc
Cấu trúc của địa danh phi hành chính gồm hai phần
– Phần tên chung: chỉ loại địa danh (ví dụ: sông, núi, biển v.v…)
– Phần tên riêng.
4.2.2. Cách viết
4.2.2.1. Địa danh có chứa tên riêng: Viết hoa chữ cái đầu của âm đầu tiên tạo thành tên chung và của tất cả các âm tạo thành tên riêng, trừ khi có quy định ngoại lệ. Ví dụ: Sông Hàn; Núi Bài Thơ; Biển Đông.
4.2.2.2. Địa danh chỉ vùng miền, khu vực gồm từ chỉ hướng kết hợp với từ chỉ hướng khác hoặc với một danh từ chung chỉ vùng miền hoặc một khu vực nhất định: Viết hoa chữ đầu của tất cả các âm tiết tạo thành địa danh.
VÍ DỤ: Tây Bắc; Nam Bộ; Bắc Trung Bộ.
5. Yêu cầu khi viết mã
CHÚ THÍCH Mã địa danh các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, xem Phụ lục C.
5.1. Bộ ký tự viết mã địa danh: sử dụng 22 chữ cái tiếng Việt bao gồm A, B, C, D, E, G, H, I, K, L, M, N, O, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y.
5.2. Độ dài: 3 ký tự.
5.3. Cách viết: Ba chữ cái ở dạng in hoa.
Mã được xây dựng trên cơ sở viết tắt hai chữ cái đầu của các âm tiết đầu và chữ cái cuối cùng của âm tiết cuối, trừ khi có quy định ngoại lệ.
6. Các quy định khác về chính tả tiếng Việt
6.1. Quy tắc đặt dấu thanh
– Khi âm tiết có một nguyên âm, đánh dấu vào nguyên âm đó
VÍ DỤ Đà Nẵng; Hồ Kẻ Gỗ; Sông Thạch Hãn
– Khi âm tiết có từ hai nguyên âm trở lên, đánh dấu ở nguyên âm đầu tiên trong trường hợp cả hai nguyên âm đều không có dấu phụ hoặc ở nguyên âm có dấu phụ, trừ khi có quy định ngoại lệ
VÍ DỤ Buôn Ma Thuột; Quận Phú Nhuận v.v…
– Trường hợp ngoại lệ: ươ thì đánh dấu ở chữ ơ
VÍ DỤ Huyện Đan Phượng; Huyện Mường Khương v.v…
6.2. Quy tắc sử dụng chữ i và y
– Dùng chữ i thay cho y ở cuối âm tiết mở.
VÍ DỤ: Trung Kì
– Trường hợp ngoại lệ: viết y theo tên riêng.
VÍ DỤ Sông Ba Kỳ; Đảo Lý Sơn v.v…
6.3. Dấu gạch ngang
– Chỉ sử dụng dấu gạch ngang trong các địa danh theo các văn bản quy định chính thức.
– Không để khoảng trống trước và sau dấu gạch ngang. Ví dụ Bà Rịa-Vũng Tàu; Thừa Thiên – Huế
6.4. Địa danh của các vùng dân tộc thiểu số Việt Nam
6.4.1. Với địa danh các vùng dân tộc thiểu số Việt Nam, viết theo tiếng Việt trừ khi có quy định ngoại lệ Ngoài bảng chữ cái tiếng Việt 29 chữ, có thể sử dụng thêm ba chữ cái thường gặp J, F, Z và dấu phụ nếu cần.
6.4.2. Viết hoa chữ đầu của các âm tiết tạo nên địa danh, không có dấu gạch ngang.
VÍ DỤ Núi Phăng Xi Păng, Huyện Krông Bông v.v…
6.4.3. Trường hợp địa danh có dấu phụ
– Viết hoa các chữ cái trước và sau dấu phụ.
– Không để khoảng trống trước và sau dấu phụ.
VÍ DỤ Huyện cư M’Gar, Huyện M’Đrắk, Huyện Ea H’Leo.
6.5. Viết chữ số
– Dùng chữ số Ả Rập để ghi số có trong địa danh.
VÍ DỤ Quận 5; Quận 12 v.v…
Phụ lục A
(tham khảo)
Địa danh hành chính Việt Nam
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
1. | An Giang | Huyện An Phú | 32. | Bắc Kạn | Huyện Chợ Đồn |
2. | An Giang | Huyện Châu Phú | 33. | Bắc Kạn | Huyện Chợ Mới |
3. | An Giang | Huyện Châu Thành | 34. | Bắc Kạn | Huyện Na Rì |
4. | An Giang | Huyện Chợ Mới | 35. | Bắc Kạn | Huyện Ngân Sơn |
5. | An Giang | Huyện Phú Tân | 36. | Bắc Kạn | Huyện Pác Nặm |
6. | An Giang | Huyện Tân Châu | 37. | Bắc Kạn | Thị xã Bắc Kạn |
7. | An Giang | Huyện Thoại Sơn | 38. | Bạc Liêu | Huyện Đông Hải |
8. | An Giang | Huyện Tịnh Biên | 39. | Bạc Liêu | Huyện Giá Rai |
9. | An Giang | Huyện Tri Tôn | 40. | Bạc Liêu | Huyện Hồng Dân |
10. | An Giang | Thị xã Châu Đốc | 41. | Bạc Liêu | Huyện Phước Long |
11. | An Giang | TP Long Xuyên | 42. | Bạc Liêu | Huyện Vĩnh Lợi |
12. | Bà Rịa-Vũng Tàu | Huyện Châu Đức | 43. | Bạc Liêu | Thị xã Bạc Liêu |
13. | Bà Rịa-Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo | 44. | Bắc Ninh | Huyện Gia Bình |
14. | Bà Rịa-Vũng Tàu | Huyện Đất Đỏ | 45. | Bắc Ninh | Huyện Lương Tài |
15. | Bà Rịa-Vũng Tàu | Huyện Long Điền | 46. | Bắc Ninh | Huyện Quế Võ |
16. | Bà Rịa-Vũng Tàu | Huyện Tân Thành | 47. | Bắc Ninh | Huyện Thuận Thành |
17. | Bà Rịa-Vũng Tàu | Huyện Xuyên Mộc | 48. | Bắc Ninh | Huyện Tiên Du |
18. | Bà Rịa-Vũng Tàu | Thị xã Bà Rịa | 49. | Bắc Ninh | Huyện Từ Sơn |
19. | Bà Rịa-Vũng Tàu | TP Vũng Tàu | 50. | Bắc Ninh | Huyện Yên Phong |
20. | Bắc Giang | Huyện Hiệp Hòa | 51. | Bắc Ninh | Thị xã Bắc Ninh |
21. | Bắc Giang | Huyện Lạng Giang | 52. | Bến Tre | Huyện Ba Tri |
22. | Bắc Giang | Huyện Lục Nam | 53. | Bến Tre | Huyện Bình Đại |
23. | Bắc Giang | Huyện Lục Ngạn | 54. | Bến Tre | Huyện Châu Thành |
24. | Bắc Giang | Huyện Sơn Động | 55. | Bến Tre | Huyện Chợ Lách |
25. | Bắc Giang | Huyện Tân Yên | 56. | Bến Tre | Huyện Giồng Trôm |
26. | Bắc Giang | Huyện Việt Yên | 57. | Bến Tre | Huyện Mỏ Cày |
27. | Bắc Giang | Huyện Yên Dũng | 58. | Bến Tre | Huyện Thạnh Phú |
28. | Bắc Giang | Huyện Yên Thế | 59. | Bến Tre | Thị xã Bến Tre |
29. | Bắc Giang | Thị xã Bắc Giang | 60. | Bình Định | Huyện An Lão |
30. | Bắc Kạn | Huyện Ba Bể | 61. | Bình Định | Huyện An Nhơn |
31. | Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | 62. | Bình Định | Huyện Hoài Ân |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
63. | Bình Định | Huyện Hoài Nhơn | 98. | Cà Mau | Huyện Ngọc Hiển |
64. | Bình Định | Huyện Phù Cát | 99. | Cà Mau | Huyện Phú Tân |
65. | Bình Định | Huyện Phù Mỹ | 100. | Cà Mau | Huyện Thới Bình |
66. | Bình Định | Huyện Tây Sơn | 101. | Cà Mau | Huyện Trần Văn Thời |
67. | Bình Định | Huyện Tuy Phước | 102. | Cà Mau | Huyện U Minh |
68. | Bình Định | Huyện Vân Canh | 103. | Cà Mau | TP Cà Mau |
69. | Bình Định | Huyện Vĩnh Thạnh | 104. | Cần Thơ | Huyện Cờ Đỏ |
70. | Bình Định | TP Quy Nhơn | 105. | Cần Thơ | Huyện Phong Điền |
71. | Bình Dương | Huyện Bến cát | 106. | Cần Thơ | Huyện Thốt Nốt |
72. | Bình Dương | Huyện Dầu Tiếng | 107. | Cần Thơ | Huyện Vĩnh Thạnh |
73. | Bình Dương | Huyện Dĩ An | 108. | Cần Thơ | Quận Bình Thủy |
74. | Bình Dương | Huyện Phú Giáo | 109. | Cần Thơ | Quận Cái Răng |
75. | Bình Dương | Huyện Tân Uyên | 110. | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều |
76. | Bình Dương | Huyện Thuận An | 111. | Cần Thơ | Quận Ô Môn |
77. | Bình Dương | Thị xã Thủ Dầu Một | 112. | Cao Bằng | Huyện Bảo Lạc |
78. | Bình Phước | Huyện Bình Long | 113. | Cao Bằng | Huyện Bảo Lâm |
79. | Bình Phước | Huyện Bù Đăng | 114. | Cao Bằng | Huyện Hạ Lang |
80. | Bình Phước | Huyện Bù Đốp | 115. | Cao Bằng | Huyện Hà Quảng |
81. | Bình Phước | Huyện Chơn Thành | 116. | Cao Bằng | Huyện Hòa An |
82. | Bình Phước | Huyện Đồng Phù | 117. | Cao Bằng | Huyện Nguyên Bình |
83. | Bình Phước | Huyện Lộc Ninh | 118. | Cao Bằng | Huyện Phục Hòa |
84. | Bình Phước | Huyện Phước Long | 119. | Cao Bằng | Huyện Quảng Uyên |
85. | Bình Phước | Thị xã Đồng Xoài | 120. | Cao Bằng | Huyện Thạch An |
86. | Bình Thuận | Huyện Bắc Bình | 121. | Cao Bằng | Huyện Thông Nông |
87. | Bình Thuận | Huyện Đức Linh | 122. | Cao Bằng | Huyện Trà Lĩnh |
88. | Bình Thuận | Huyện Hàm Tân | 123. | Cao Bằng | Huyện Trùng Khánh |
89. | Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Bắc | 124. | Cao Bằng | Thị xã Cao Bằng |
90. | Bình Thuận | Huyện Hàm Thuận Nam | 125. | Đà Nẵng | Huyện Hòa Vang |
91. | Bình Thuận | Huyện Phú Quý | 126. | Đà Nẵng | Huyện Hoàng Sa |
92. | Bình Thuận | Huyện Tánh Linh | 127. | Đà Nẵng | Quận Hải Châu |
93. | Bình Thuận | Huyện Tuy Phong | 128. | Đà Nẵng | Quận Liên Chiểu |
94. | Bình Thuận | TP Phan Thiết | 129. | Đà Nẵng | Quận Ngũ Hành Sơn |
95. | Cà Mau | Huyện Cái Nước | 130. | Đà Nẵng | Quận Sơn Trà |
96. | Cà Mau | Huyện Đầm Dơi | 131. | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê |
97. | Cà Mau | Huyện Năm Căn | 132. | Đắk Lắk | Huyện Buôn Đôn |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
133. | Đắk Lắk | Huyện cư M’Gar | 167. | Đồng Nai | Huyện Xuân Lộc |
134. | Đắk Lắk | Huyện Ea H’Leo | 168. | Đồng Nai | Thị xã Long Khánh |
135. | Đắk Lắk | Huyện Ea Kar | 169. | Đồng Nai | TP Biên Hòa |
136. | Đắk Lắk | Huyện Ea Súp | 170. | Đồng Tháp | Huyện Cao Lãnh |
137. | Đắk Lắk | Huyện Krông A Na | 171. | Đồng Tháp | Huyện Châu Thành |
138. | Đắk Lắk | Huyện Krông Bông | 172. | Đồng Tháp | Huyện Hồng Ngự |
139. | Đắk Lắk | Huyện Krông Búk | 173. | Đồng Tháp | Huyện Lai Vung |
140. | Đắk Lắk | Huyện Krông Năng | 174. | Đồng Tháp | Huyện Lấp Vò |
141. | Đắk Lắk | Huyện Krông Pắc | 175. | Đồng Tháp | Huyện Tam Nông |
142. | Đắk Lắk | Huyện Lắk | 176. | Đồng Tháp | Huyện Tân Hồng |
143. | Đắk Lắk | Huyện M’Đrắk | 177. | Đồng Tháp | Huyện Thanh Bình |
144. | Đắk Lắk | TP Buôn Ma Thuột | 178. | Đồng Tháp | Huyện Tháp Mười |
145. | Đắk Nông | Huyện Cư Jút | 179. | Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh |
146. | Đắk Nông | Huyện Đắk Mil | 180. | Đồng Tháp | Thị xã Sa Đéc |
147. | Đắk Nông | Huyện Đắk Nông | 181. | Gia Lai | Huyện Ayun Pa |
148. | Đắk Nông | Huyện Đắk R’Lấp | 182. | Gia Lai | Huyện Chư Păh |
149. | Đắk Nông | Huyện Đắk Song | 183. | Gia Lai | Huyện Chư Prông |
150. | Đắk Nông | Huyện Krông Nô | 184. | Gia Lai | Huyện Chư Sê |
151. | Điện Biên Phủ | Huyện Điện Biên | 185. | Gia Lai | Huyện Đắk Đoa |
152. | Điện Biên Phủ | Huyện Điện Biên Đông | 186. | Gia Lai | Huyện Đắk Pơ |
153. | Điện Biên Phủ | Huyện Mường Lay | 187. | Gia Lai | Huyện Đức Cơ |
154. | Điện Biên Phủ | Huyện Mường Nhé | 188. | Gia Lai | Huyện Ia Grai |
155. | Điện Biên Phủ | Huyện Tủa Chùa | 189. | Gia Lai | Huyện Ia Pa |
156. | Điện Biên Phủ | Huyện Tuần Châu | 190. | Gia Lai | Huyện Kbang |
157. | Điện Biên Phủ | Thị xã Lai Châu | 191. | Gia Lai | Huyện Kông Chro |
158. | Điện Biên Phủ | TP Điện Biên Phủ | 192. | Gia Lai | Huyện Krông Pa |
159. | Đồng Nai | Huyện Cẩm Mỹ | 193. | Gia Lai | Huyện Mang Yang |
160. | Đồng Nai | Huyện Định Quán | 194. | Gia Lai | Thị xã An Khê |
161. | Đồng Nai | Huyện Long Thành | 195. | Gia Lai | TP Pleiku |
162. | Đồng Nai | Huyện Nhơn Trạch | 196. | Hà Giang | Huyện Bắc Mê |
163. | Đồng Nai | Huyện Tân Phú | 197. | Hà Giang | Huyện Bắc Quang |
164. | Đồng Nai | Huyện Thống Nhất | 198. | Hà Giang | Huyện Đồng Văn |
165. | Đồng Nai | Huyện Trảng Bom | 199. | Hà Giang | Huyện Hoàng Su Phì |
166. | Đồng Nai | Huyện Vĩnh Cửu | 200. | Hà Giang | Huyện Mèo Vạc |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
201. | Hà Giang | Huyện Quản Bạ | 236. | Hà Tây | Huyện Thanh Oai |
202. | Hà Giang | Huyện Quảng Bình | 237. | Hà Tây | Huyện Thường Tín |
203. | Hà Giang | Huyện Vị Xuyên | 238. | Hà Tây | Huyện Ứng Hòa |
204. | Hà Giang | Huyện Xí Mần | 239. | Hà Tây | Thị xã Hà Đông |
205. | Hà Giang | Huyện Yên Minh | 240. | Hà Tây | Thị xã Sơn Tây |
206. | Hà Giang | Thị xã Hà Giang | 241. | Hà Tĩnh | Huyện Cẩm Xuyên |
207. | Hà Nam | Huyện Bình Lục | 242. | Hà Tĩnh | Huyện Can Lộc |
208. | Hà Nam | Huyện Duy Tiên | 243. | Hà Tĩnh | Huyện Đức Thọ |
209. | Hà Nam | Huyện Kim Bảng | 244. | Hà Tĩnh | Huyện Hương Khê |
210. | Hà Nam | Huyện Lý Nhân | 245. | Hà Tĩnh | Huyện Hương Sơn |
211. | Hà Nam | Huyện Thanh Liêm | 246. | Hà Tĩnh | Huyện Kỳ Anh |
212. | Hà Nam | Thị xã Phủ Lý | 247. | Hà Tĩnh | Huyện Nghi Xuân |
213. | Hà Nội | Huyện Đông Anh | 248. | Hà Tĩnh | Huyện Thạch Hà |
214. | Hà Nội | Huyện Gia Lâm | 249. | Hà Tĩnh | Huyện Vũ Quang |
215. | Hà Nội | Huyện Sóc Sơn | 250. | Hà Tĩnh | Thị xã Hà Tĩnh |
216. | Hà Nội | Huyện Thanh Trì | 251. | Hà Tĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh |
217. | Hà Nội | Huyện Từ Liêm | 252. | Hải Dương | Huyện Bình Giang |
218. | Hà Nội | Quận Ba Đình | 253. | Hải Dương | Huyện Cẩm Giàng |
219. | Hà Nội | Quận Cầu Giấy | 254. | Hải Dương | Huyện Chí Linh |
220. | Hà Nội | Quận Đống Đa | 255. | Hải Dương | Huyện Gia Lộc |
221. | Hà Nội | Quận Hai Bà Trưng | 256. | Hải Dương | Huyện Kim Thành |
222. | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | 257. | Hải Dương | Huyện Kinh Môn |
223. | Hà Nội | Quận Hoàng Mai | 258. | Hải Dương | Huyện Nam Sách |
224. | Hà Nội | Quận Long Biên | 259. | Hải Dương | Huyện Ninh Giang |
225. | Hà Nội | Quận Tây Hồ | 260. | Hải Dương | Huyện Thanh Hà |
226. | Hà Nội | Quận Thanh Xuân | 261. | Hải Dương | Huyện Thanh Miện |
227. | Hà Tây | Huyện Ba Vì | 262. | Hải Dương | Huyện Tứ Kỳ |
228. | Hà Tây | Huyện Chương Mỹ | 263. | Hải Dương | TP Hải Dương |
229. | Hà Tây | Huyện Đan Phượng | 264. | Hải Phòng | Huyện An Dương |
230. | Hà Tây | Huyện Hoài Đức | 265. | Hải Phòng | Huyện An Lão |
231. | Hà Tây | Huyện Mỹ Đức | 266. | Hải Phòng | Huyện Bạch Long Vĩ |
232. | Hà Tây | Huyện Phú Xuyên | 267. | Hải Phòng | Huyện Cát Hải |
233. | Hà Tây | Huyện Phúc Thọ | 268. | Hải Phòng | Huyện Kiến Thụy |
234. | Hà Tây | Huyện Quốc Oai | 269. | Hải Phòng | Huyện Thủy Nguyên |
235. | Hà Tây | Huyện Thạch Thất | 270. | Hải Phòng | Huyện Tiên Lãng |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
271. | Hải Phòng | Huyện Vĩnh Bảo | 306. | Khánh Hòa | Huyện Khánh Sơn |
272. | Hải Phòng | Quận Hải An | 307. | Khánh Hòa | Huyện Khánh Vĩnh |
273. | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng | 308. | Khánh Hòa | Huyện Ninh Hòa |
274. | Hải Phòng | Quận Kiến An | 309. | Khánh Hòa | Huyện Trường Sa |
275. | Hải Phòng | Quận Lê Chân | 310. | Khánh Hòa | Huyện Vạn Ninh |
276. | Hải Phòng | Quận Ngô Quyền | 311. | Khánh Hòa | Thị xã Cam Ranh |
277. | Hải Phòng | Thị xã Đồ Sơn | 312. | Khánh Hòa | TP Nha Trang |
278. | Hậu Giang | Huyện Châu Thành | 313. | Kiên Giang | Huyện An Biên |
279. | Hậu Giang | Huyện Châu Thành A | 314. | Kiên Giang | Huyện An Minh |
280. | Hậu Giang | Huyện Long Mỹ | 315. | Kiên Giang | Huyện Châu Thành |
281. | Hậu Giang | Huyện Phụng Hiệp | 316. | Kiên Giang | Huyện Giồng Giềng |
282. | Hậu Giang | Huyện Vị Thủy | 317. | Kiên Giang | Huyện Gò Quao |
283. | Hậu Giang | Thị xã Vị Thanh | 318. | Kiên Giang | Huyện Hòn Đất |
284. | Hòa Bình | Huyện Cao Phong | 319. | Kiên Giang | Huyện Kiên Hải |
285. | Hòa Bình | Huyện Đà Bắc | 320. | Kiên Giang | Huyện Kiên Lương |
286. | Hòa Bình | Huyện Kim Bôi | 321. | Kiên Giang | Huyện Phú Quốc |
287. | Hòa Bình | Huyện Kỳ Sơn | 322. | Kiên Giang | Huyện Tân Hiệp |
288. | Hòa Bình | Huyện Lạc Sơn | 323. | Kiên Giang | Huyện Vĩnh Thuận |
289. | Hòa Bình | Huyện Lạc Thủy | 324. | Kiên Giang | Thị xã Hà Tiên |
290. | Hòa Bình | Huyện Lương Sơn | 325. | Kiên Giang | Thị xã Rạch Giá |
291. | Hòa Bình | Huyện Mai Châu | 326. | Kon Tum | Huyện Đắk Glei |
292. | Hòa Bình | Huyện Tân Lạc | 327. | Kon Tum | Huyện Đắk Hà |
293. | Hòa Bình | Huyện Yên Thủy | 328. | Kon Tum | Huyện Đắk Tô |
294. | Hòa Bình | TP Hòa Bình | 329. | Kon Tum | Huyện Kon Plông |
295. | Hưng Yên | Huyện Ân Thi | 330. | Kon Tum | Huyện Kon Rẫy |
296. | Hưng Yên | Huyện Khoái Châu | 331. | Kon Tum | Huyện Ngọc Hồi |
297. | Hưng Yên | Huyện Kim Động | 332. | Kon Tum | Huyện Sa Thầy |
298. | Hưng Yên | Huyện Mỹ Hào | 333. | Kon Tum | Thị xã Kon Tum |
299. | Hưng Yên | Huyện Phù Cừ | 334. | Lai Châu | Huyện Mường Tè |
300. | Hưng Yên | Huyện Tiên Lữ | 335. | Lai Châu | Huyện Phong Thổ |
301. | Hưng Yên | Huyện Văn Giang | 336. | Lai Châu | Huyện Sìn Hồ |
302. | Hưng Yên | Huyện Văn Lâm | 337. | Lai Châu | Huyện Tam Đường |
303. | Hưng Yên | Huyện Yên Mỹ | 338. | Lai Châu | Huyện Than Uyên |
304. | Hưng Yên | Thị xã Hưng Yên | 339. | Lâm Đồng | Huyện Bảo Lâm |
305. | Khánh Hòa | Huyện Diên Khánh | 340. | Lâm Đồng | Huyện Cát Tiên |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
341. | Lâm Đồng | Huyện Đạ Huoai | 376. | Long An | Huyện Mộc Hóa |
342. | Lâm Đồng | Huyện Đạ Tẻh | 377. | Long An | Huyện Tân Hưng |
343. | Lâm Đồng | Huyện Di Linh | 378. | Long An | Huyện Tân Thạnh |
344. | Lâm Đồng | Huyện Đơn Dương | 379. | Long An | Huyện Tân Trụ |
345. | Lâm Đồng | Huyện Đức Trọng | 380. | Long An | Huyện Thạnh Hóa |
346. | Lâm Đồng | Huyện Lạc Dương | 381. | Long An | Huyện Thủ Thừa |
347. | Lâm Đồng | Huyện Lâm Hà | 382. | Long An | Huyện Vĩnh Hưng |
348. | Lâm Đồng | Thị xã Bảo Lộc | 383. | Long An | Thị xã Tân An |
349. | Lâm Đồng | TP Đà Lạt | 384. | Nam Định | Huyện Giao Thủy |
350. | Lạng Sơn | Huyện Bắc Sơn | 385. | Nam Định | Huyện Hải Hậu |
351. | Lạng Sơn | Huyện Bình Gia | 386. | Nam Định | Huyện Mỹ Lộc |
352. | Lạng Sơn | Huyện Cao Lộc | 387. | Nam Định | Huyện Nam Trực |
353. | Lạng Sơn | Huyện Chi Lăng | 388. | Nam Định | Huyện Nghĩa Hưng |
354. | Lạng Sơn | Huyện Đình Lập | 389. | Nam Định | Huyện Trực Ninh |
355. | Lạng Sơn | Huyện Hữu Lũng | 390. | Nam Định | Huyện Vụ Bản |
356. | Lạng Sơn | Huyện Lộc Bình | 391. | Nam Định | Huyện Xuân Trường |
357. | Lạng Sơn | Huyện Tràng Định | 392. | Nam Định | Huyện ý Yên |
358. | Lạng Sơn | Huyện Văn Lãng | 393. | Nam Định | TP Nam Định |
359. | Lạng Sơn | Huyện Văn Quan | 394. | Nghệ An | Huyện Anh Sơn |
360. | Lạng Sơn | TP Lạng Sơn | 395. | Nghệ An | Huyện Con Cuông |
361. | Lào Cai | Huyện Bắc Hà | 396. | Nghệ An | Huyện Diễn Châu |
362. | Lào Cai | Huyện Bảo Thắng | 397. | Nghệ An | Huyện Đô Lương |
363. | Lào Cai | Huyện Bảo Yên | 398. | Nghệ An | Huyện Hưng Nguyên |
364. | Lào Cai | Huyện Bát Xát | 399. | Nghệ An | Huyện Kỳ Sơn |
365. | Lào Cai | Huyện Mường Khương | 400. | Nghệ An | Huyện Nam Đàn |
366. | Lào Cai | Huyện Sa Pa | 401. | Nghệ An | Huyện Nghi Lộc |
367. | Lào Cai | Huyện Si Ma Cai | 402. | Nghệ An | Huyện Nghĩa Đàn |
368. | Lào Cai | Huyện Văn Bàn | 403. | Nghệ An | Huyện Quế Phong |
369. | Lào Cai | Thị xã Lào Cai | 404. | Nghệ An | Huyện Quỳ Châu |
370. | Long An | Huyện Bến Lức | 405. | Nghệ An | Huyện Quỳ Hợp |
371. | Long An | Huyện Cần Đước | 406. | Nghệ An | Huyện Quỳnh Lưu |
372. | Long An | Huyện Cần Giuộc | 407. | Nghệ An | Huyện Tân Kỳ |
373. | Long An | Huyện Châu Thành | 408. | Nghệ An | Huyện Thanh Chương |
374. | Long An | Huyện Đức Hòa | 409. | Nghệ An | Huyện Tương Dương |
375. | Long An | Huyện Đức Huệ | 410. | Nghệ An | Huyện Yên Thanh |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
411. | Nghệ An | Thị xã Cửa Lò | 446. | Quảng Bình | Huyện Bố Trạch |
412. | Nghệ An | TP Vinh | 447. | Quảng Bình | Huyện Minh Hóa |
413. | Ninh Bình | Huyện Gia Viễn | 448. | Quảng Bình | Huyện Quảng Ninh |
414. | Ninh Bình | Huyện Hoa L- | 449. | Quảng Bình | Huyện Quảng Trạch |
415. | Ninh Bình | Huyện Kim Sơn | 450. | Quảng Bình | Huyện Tuyên Hóa |
416. | Ninh Bình | Huyện Nho Quan | 451. | Quảng Bình | Thị xã Đồng Hới |
417. | Ninh Bình | Huyện Yên Khánh | 452. | Quảng Nam | Huyện Bắc Trà My |
418. | Ninh Bình | Huyện Yên Mô | 453. | Quảng Nam | Huyện Đại Lộc |
419. | Ninh Bình | Thị xã Ninh Bình | 454. | Quảng Nam | Huyện Điện Bàn |
420. | Ninh Bình | Thị xã Tam Điệp | 455. | Quảng Nam | Huyện Đông Giang |
421. | Ninh Thuận | Huyện Bác ái | 456. | Quảng Nam | Huyện Duy Xuyên |
422. | Ninh Thuận | Huyện Ninh Hải | 457. | Quảng Nam | Huyện Hiệp Đức |
423. | Ninh Thuận | Huyện Ninh Phước | 458. | Quảng Nam | Huyện Nam Giang |
424. | Ninh Thuận | Huyện Ninh Sơn | 459. | Quảng Nam | Huyện Nam Trà My |
425. | Ninh Thuận | Thị xã Phan Rang -Tháp Chàm | 460. | Quảng Nam | Huyện Núi Thành |
426. | Phú Thọ | Huyện Cẩm Khê | 461. | Quảng Nam | Huyện Phước Sơn |
427. | Phú Thọ | Huyện Đoan Hùng | 462. | Quảng Nam | Huyện Quế Sơn |
428. | Phú Thọ | Huyện Hạ Hòa | 463. | Quảng Nam | Huyện Tây Giang |
429. | Phú Thọ | Huyện Lâm Thao | 464. | Quảng Nam | Huyện Thăng Bình |
430. | Phú Thọ | Huyện Phù Ninh | 465. | Quảng Nam | Huyện Tiên Phước |
431. | Phú Thọ | Huyện Tam Nông | 466. | Quảng Nam | Thị xã Hội An |
432. | Phú Thọ | Huyện Thanh Ba | 467. | Quảng Nam | Thị xã Tam Kỳ |
433. | Phú Thọ | Huyện Thanh Sơn | 468. | Quảng Ngãi | Huyện Ba Tơ |
434. | Phú Thọ | Huyện Thanh Thủy | 469. | Quảng Ngãi | Huyện Bình Sơn |
435. | Phú Thọ | Huyện Yên Lập | 470. | Quảng Ngãi | Huyện Đức Phổ |
436. | Phú Thọ | Thị xã Phú Thọ | 471. | Quảng Ngãi | Huyện Lý Sơn |
437. | Phú Thọ | TP Việt Trì | 472. | Quảng Ngãi | Huyện Minh Long |
438. | Phú Yên | Huyện Đồng Xuân | 473. | Quảng Ngãi | Huyện Mộ Đức |
439. | Phú Yên | Huyện Phú Hòa | 474. | Quảng Ngãi | Huyện Nghĩa Hành |
440. | Phú Yên | Huyện Sơn Hòa | 475. | Quảng Ngãi | Huyện Sơn Hà |
441. | Phú Yên | Huyện Sông Cầu | 476. | Quảng Ngãi | Huyện Sơn Tây |
442. | Phú Yên | Huyện Sông Hinh | 477. | Quảng Ngãi | Huyện Sơn Tịnh |
443. | Phú Yên | Huyện Tuy An | 478. | Quảng Ngãi | Huyện Tây Trà |
444. | Phú Yên | Huyện Tuy Hòa | 479. | Quảng Ngãi | Huyện Trà Bồng |
445. | Phú Yên | Thị xã Tuy Hòa | 480. | Quảng Ngãi | Huyện tư Nghĩa |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
481. | Quảng Ngãi | Thị xã Quảng Ngãi | 515. | Sơn La | Huyện Bắc Yên |
482. | Quảng Ninh | Huyện Ba Chẽ | 516. | Sơn La | Huyện Mai Sơn |
483. | Quảng Ninh | Huyện Bình Liêu | 517. | Sơn La | Huyện Mộc Châu |
484. | Quảng Ninh | Huyện Cô Tô | 518. | Sơn La | Huyện Mường La |
485. | Quảng Ninh | Huyện Đầm Hà | 519. | Sơn La | Huyện Phù Yên |
486. | Quảng Ninh | Huyện Đông Triều | 520. | Sơn La | Huyện Quỳnh Nhai |
487. | Quảng Ninh | Huyện Hải Hà | 521. | Sơn La | Huyện Sông Mã |
488. | Quảng Ninh | Huyện Hoành Bồ | 522. | Sơn La | Huyện Sốp Cộp |
489. | Quảng Ninh | Huyện Tiên Yên | 523. | Sơn La | Huyện Thuận Châu |
490. | Quảng Ninh | Huyện Vân Đồn | 524. | Sơn La | Huyện Yên Châu |
491. | Quảng Ninh | Huyện Yên Hưng | 525. | Sơn La | Thị xã Sơn La |
492. | Quảng Ninh | Thị xã Cẩm Phả | 526. | Tây Ninh | Huyện Bến Cầu |
493. | Quảng Ninh | Thị xã Móng Cái | 527. | Tây Ninh | Huyện Châu Thành |
494. | Quảng Ninh | Thị xã Uông Bí | 528. | Tây Ninh | Huyện Dương Minh Châu |
495. | Quảng Ninh | TP Hạ Long | 529. | Tây Ninh | Huyện Gò Dầu |
496. | Quảng Trị | Huyện Cam Lộ | 530. | Tây Ninh | Huyện Hòa Thành |
497. | Quảng Trị | Huyện Đắk Krông | 531. | Tây Ninh | Huyện Tân Biên |
498. | Quảng Trị | Huyện Gio Linh | 532. | Tây Ninh | Huyện Tân Châu |
499. | Quảng Trị | Huyện Hải Lăng | 533. | Tây Ninh | Huyện Trảng Bàng |
500. | Quảng Trị | Huyện Hướng Hóa | 534. | Tây Ninh | Thị xã Tây Ninh |
501. | Quảng Trị | Huyện Lệ Thủy | 535. | Thái Bình | Huyện Đông Hưng |
502. | Quảng Trị | Huyện Triệu Phong | 536. | Thái Bình | Huyện Hưng Hà |
503. | Quảng Trị | Huyện Vĩnh Linh | 537. | Thái Bình | Huyện Kiến Xương |
504. | Quảng Trị | Thị xã Đông Hà | 538. | Thái Bình | Huyện Quỳnh Phụ |
505. | Quảng Trị | Thị xã Quảng Trị | 539. | Thái Bình | Huyện Thái Thụy |
506. | Sóc Trăng | Huyện Cù Lao Dung | 540. | Thái Bình | Huyện Tiền Hải |
507. | Sóc Trăng | Huyện Kế Sách | 541. | Thái Bình | Huyện Vũ Thư |
508. | Sóc Trăng | Huyện Long Phú | 542. | Thái Bình | TP Thái Bình |
509. | Sóc Trăng | Huyện Mỹ Tú | 543. | Thái Nguyên | Huyện Đại Từ |
510. | Sóc Trăng | Huyện Mỹ Xuyên | 544. | Thái Nguyên | Huyện Định Hóa |
511. | Sóc Trăng | Huyện Ngã Năm | 545. | Thái Nguyên | Huyện Đồng Hỷ |
512. | Sóc Trăng | Huyện Thạnh Trị | 546. | Thái Nguyên | Huyện Phổ Yên |
513. | Sóc Trăng | Huyện Vĩnh Châu | 547. | Thái Nguyên | Huyện Phú Bình |
514. | Sóc Trăng | Thị xã Sóc Trăng | 548. | Thái Nguyên | Huyện Phú Lương |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
549. | Thái Nguyên | Huyện Võ Nhai | 584. | Thừa Thiên – Huế | Huyện Phú Lộc |
550. | Thái Nguyên | Thị xã Sông Công | 585. | Thừa Thiên – Huế | Huyện Phú Vang |
551. | Thái Nguyên | TP Thái Nguyên | 586. | Thừa Thiên – Huế | Huyện Quảng Điền |
552. | Thanh Hóa | Huyện Bá Thước | 587. | Thừa Thiên – Huế | TP Huế |
553. | Thanh Hóa | Huyện Cẩm Thủy | 588. | Tiền Giang | Huyện Cái Bè |
554. | Thanh Hóa | Huyện Đông Sơn | 589. | Tiền Giang | Huyện Cai Lậy |
555. | Thanh Hóa | Huyện Hà Trung | 590. | Tiền Giang | Huyện Châu Thành |
556. | Thanh Hóa | Huyện Hậu Lộc | 591. | Tiền Giang | Huyện Chợ Gạo |
557. | Thanh Hóa | Huyện Hoằng Hóa | 592. | Tiền Giang | Huyện Gò Công Đông |
558. | Thanh Hóa | Huyện Lang Chánh | 593. | Tiền Giang | Huyện Gò Công Tây |
559. | Thanh Hóa | Huyện Mường Lát | 594. | Tiền Giang | Huyện Tân Phước |
560. | Thanh Hóa | Huyện Nga Sơn | 595. | Tiền Giang | Thị xã Gò Công |
561. | Thanh Hóa | Huyện Ngọc Lặc | 596. | Tiền Giang | TP Mỹ Tho |
562. | Thanh Hóa | Huyện Như Thanh | 597. | TP Hồ Chí Minh | Huyện Bình Chánh |
563. | Thanh Hóa | Huyện Như Xuân | 598. | TP Hồ Chí Minh | Huyện Cần Giờ |
564. | Thanh Hóa | Huyện Nông Cống | 599. | TP Hồ Chí Minh | Huyện Củ Chi |
565. | Thanh Hóa | Huyện Quan Hóa | 600. | TP Hồ Chí Minh | Huyện Hóc Môn |
566. | Thanh Hóa | Huyện Quan Sơn | 601. | TP Hồ Chí Minh | Huyện Nhà Bè |
567. | Thanh Hóa | Huyện Quảng Xương | 602. | TP Hồ Chí Minh | Quận 1 |
568. | Thanh Hóa | Huyện Thạch Thành | 603. | TP Hồ Chí Minh | Quận 10 |
569. | Thanh Hóa | Huyện Thiệu Hóa | 604. | TP Hồ Chí Minh | Quận 11 |
570. | Thanh Hóa | Huyện Thọ Xuân | 605. | TP Hồ Chí Minh | Quận 12 |
571. | Thanh Hóa | Huyện Thường Xuân | 606. | TP Hồ Chí Minh | Quận 2 |
572. | Thanh Hóa | Huyện Tĩnh Gia | 607. | TP Hồ Chí Minh | Quận 3 |
573. | Thanh Hóa | Huyện Triệu Sơn | 608. | TP Hồ Chí Minh | Quận 4 |
574. | Thanh Hóa | Huyện Vĩnh Lộc | 609. | TP Hồ Chí Minh | Quận 5 |
575. | Thanh Hóa | Huyện Yên Định | 610. | TP Hồ Chí Minh | Quận 6 |
576. | Thanh Hóa | Thị xã Bỉm Sơn | 611. | TP Hồ Chí Minh | Quận 7 |
577. | Thanh Hóa | Thị xã Sầm Sơn | 612. | TP Hồ Chí Minh | Quận 8 |
578. | Thanh Hóa | TP Thanh Hóa | 613. | TP Hồ Chí Minh | Quận 9 |
579. | Thừa Thiên – Huế | Huyện A Lưới | 614. | TP Hồ Chí Minh | Quận Bình Tân |
580. | Thừa Thiên – Huế | Huyện Hương Thủy | 615. | TP Hồ Chí Minh | Quận Bình Thạnh |
581. | Thừa Thiên – Huế | Huyện Hương Trà | 616. | TP Hồ Chí Minh | Quận Gò Vấp |
582. | Thừa Thiên – Huế | Huyện Nam Đông | 617. | TP Hồ Chí Minh | Quận Phú Nhuận |
583. | Thừa Thiên – Huế | Huyện Phong Điền | 618. | TP Hồ Chí Minh | Quận Tân Bình |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
TT |
Tỉnh/Thành phố |
Quận/Huyện |
619. | TP Hồ Chí Minh | Quận Tân Phú | 654. | Yên Bái | Huyện Trấn Yên |
620. | TP Hồ Chí Minh | Quận Thủ Đức | 655. | Yên Bái | Huyện Văn Chấn |
621. | Trà Vinh | Huyện Càng Long | 656. | Yên Bái | Huyện Văn Yên |
622. | Trà Vinh | Huyện Cầu Kè | 657. | Yên Bái | Huyện Yên Bình |
623. | Trà Vinh | Huyện Cầu Ngang | 658. | Yên Bái | Thị xã Nghĩa Lộ |
624. | Trà Vinh | Huyện Châu Thành | 659. | Yên Bái | TP Yên Bái |
625. | Trà Vinh | Huyện Duyên Hải | |||
626. | Trà Vinh | Huyện Tiểu Cần | |||
627. | Trà Vinh | Huyện Trà Cú | |||
628. | Trà Vinh | Thị xã Trà Vinh | |||
629. | Tuyên Quang | Huyện Chiêm Hóa | |||
630. | Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên | |||
631. | Tuyên Quang | Huyện Na Hang | |||
632. | Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | |||
633. | Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn | |||
634. | Tuyên Quang | Thị xã Tuyên Quang | |||
635. | Vĩnh Long | Huyện Vũng Liêm | |||
636. | Vĩnh Long | Huyện Bình Minh | |||
637. | Vĩnh Long | Huyện Long Hồ | |||
638. | Vĩnh Long | Huyện Mang Thít | |||
639. | Vĩnh Long | Huyện Tam Bình | |||
640. | Vĩnh Long | Huyện Trà Ôn | |||
641. | Vĩnh Long | Thị xã Vĩnh Long | |||
642. | Vĩnh Phúc | Huyện Bình Xuyên | |||
643. | Vĩnh Phúc | Huyện Lập Thạch | |||
644. | Vĩnh Phúc | Huyện Mê Linh | |||
645. | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Đảo | |||
646. | Vĩnh Phúc | Huyện Tam Dương | |||
647. | Vĩnh Phúc | Huyện Vĩnh Tường | |||
648. | Vĩnh Phúc | Huyện Yên Lạc | |||
649. | Vĩnh Phúc | Thị xã Phúc Yên | |||
650. | Vĩnh Phúc | Thị xã Vĩnh Yên | |||
651. | Yên Bái | Huyện Lục Yên | |||
652. | Yên Bái | Huyện Mù Căng Chải | |||
653. | Yên Bái | Huyện Trạm Tấu |
Phụ lục B
(tham khảo)
Địa danh phi hành chính Việt Nam
Bắc Trung Bộ | Đảo Sơn Trà |
Bán đảo An Khê | Đảo Thổ Chu |
Bán đảo Phương Mai | Đảo Thanh Lam |
Bán đảo Sơn Trà | Đảo Tổ Yến |
Biển Đông | Đảo Tuần Châu |
Biển Hồ Tơ Nưng | Đảo Trà Bản |
Côn Đảo | Đảo Vĩnh Thực |
Duyên hải Nam Trung Bộ | Đông Bắc |
Đảo Bạch Long Vĩ | Đông Nam Bộ |
Đảo Cái Bầu | Đồng bằng sông Cửu Long |
Đảo Cái Chiên | Đồng bằng sông Hồng |
Đảo Cảnh Cước | Hồ Ayun Hạ |
Đảo Cát Bà | Hồ Ba Bể |
Đảo Cát Hải | Hồ Cá Trí Nguyên |
Đảo Cô Tô | Hồ Cấm Sơn |
Đảo Cồn Cỏ | Hồ Dầu Tiếng |
Đảo Cù Lao Chàm | Hồ Đa Nhim |
Đảo Cù Lao Xanh | Hồ Đại Lải |
Đảo Hoàng Sa | Hồ Hòa Bình |
Đảo Hòn Cau | Hồ Kẻ Gỗ |
Đảo Hòn La | Hồ Lắk |
Đảo Hòn Hải | Hồ Núi Cốc |
Đảo Hòn Khoai | Hồ Pa Khoang |
Đảo Hòn Mê | Hồ Phú Ninh |
Đảo Hòn Ông | Hồ Quan Sơn |
Đảo Hòn Rái | Hồ Sông Đà |
Đảo Hòn Tre | Hồ Tây |
Đảo Khỉ | Hồ Thác Bà |
Đảo Lý Sơn | Hồ Than Thở |
Đảo Nam Du | Hồ Thang Hen |
Đảo Phú Quốc | Hồ Trị An |
Đảo Phú Quý | Hồ Trúc Bạch |
Hồ Xuân Hương | Núi Tam Điệp |
Núi A Tuất | Núi Tản Viên |
Núi Bà Đen | Núi Tô Thị |
Núi Bà Nà | Núi Tà Phình |
Núi Bài Thơ | Núi Ta Đưng |
Núi Bạch Mã | Núi Thắm |
Núi Ba Vì | Núi Thiên Cầm |
Núi Bi Đúp | Núi Thiên ấn |
Núi Brai An | Núi Trường Sơn |
Núi Cấm | Núi Vọng Phu |
Núi Chí Linh | Núi Voi |
Núi Chư Hơ Rông | Núi Yên Tử |
Núi Chư Yang Sin | Quần đảo An Thới |
Núi Đại An | Quần đảo Côn Lôn |
Núi Đọ | Quần đảo Nam Du |
Núi Gia Rích | Quần đảo Hoàng Sa |
Núi Hồng Lĩnh | Quần đảo Thổ Chu |
Núi Hoàng Liên Sơn | Quần đảo Trường Sa |
Núi Hoành Sơn | Quần đảo Vân Đồn |
Núi Kiều Liêu Ti | Sông An Lão |
Núi Kỳ Sơn | Sông Ba Chẽ |
Núi Lang Biang | Sông Bạch Đằng |
Núi Lang Cung | Sông Bến Hải |
Núi Linh Sơn | Sông Bung |
Núi Mẫu Sơn | Sông Cả |
Núi Ngọc Linh | Sông Cái |
Núi Ngọc Mỹ Nhân | Sông Cầu |
Núi Ngự Bình | Sông Chảy |
Núi Non Nước | Sông Chu |
Núi Nứa | Sông Cổ Chiên |
Núi Phan Si Păng | Sông Công |
Núi Phật Tích | Sông Cửu Long |
Núi Phia Uăc | Sông Đà |
Núi Phượng Hoàng | Sống Đá Bàn |
Núi Pu Lai Leng | Sông Đáy |
Núi Pu Luông | Sông Đà Rằng |
Núi Pu Phạc Me | Sông Đa Đưng |
Núi Pu Sam Sao | Sông Đa Nhim |
Núi Pu Tha Ca | Sông Đồng Nai |
Núi Rào Cỏ | Sông Đuống |
Núi Sam | Sông Gâm |
Núi Saphin | Sông Gianh |
Núi Sóc Sơn | Sông Hàm Luông |
Sông Hàn | Vịnh Quy Nhơn |
Sông Hậu | Vịnh Rạch Giá |
Sông Hậu Giang | Vịnh Thái Lan |
Sông Hồng | Vịnh Văn Phong |
Sông Hiếu | Vịnh Xuân Đài |
Sông Hinh | |
Sông Hương | |
Sông Kinh Thày | |
Sông Kỳ Cùng | |
Sông La Ngà | |
Sông Lam | |
Sông Lô | |
Sông Lục Nam | |
Sông Lục Ngạn | |
Sông Mã | |
Sông Nậm Rốn | |
Sông Ninh Cơ | |
Sông Nhật Lệ | |
Sông Pô Cô | |
Sông Quảng Trị | |
Sông Quao | |
Sông Sài Gòn | |
Sông Soài Rạp | |
Sông Sê San | |
Sông Srêpock | |
Sông Thạch Hãn | |
Sông Thái Bình | |
Sông Thao | |
Sông Thu Bồn | |
Sông Thương | |
Sông Tiền Giang | |
Sông Trà Khúc | |
Sông Trẹm | |
Sông Vàm Cỏ | |
Sông Vàm Cỏ Đông | |
Sông Vàm Cỏ Tây | |
Sông Vệ | |
Tây Bắc | |
Tây Nguyên | |
Vịnh Bái Tử Long | |
Vịnh Cam Ranh | |
Vịnh Đà Nẵng | |
Vịnh Hạ Long |
Phụ lục C
(tham khảo)
Mã tỉnh/thành phố Việt Nam
Tên | Mã 3 ký tự |
An Giang | AGG |
Bà Rịa-Vũng Tàu | BTU |
Bạc Liêu | BLU |
Bắc Kạn | BKN |
Bắc Giang | BGG |
Bắc Ninh | BNH |
Bến Tre | BTE |
Bình Dương | BDG |
Bình Định | BDH |
Bình Phước | BPC |
Bình Thuận | BTN |
Cà Mau | CMU |
Cao Bằng | CBG |
Cần Thơ | CTO |
Đà Nẵng | DNG |
Đắk Lắk | DLK |
Đắk Nông | DNN |
Điện Biên | DBN |
Đồng Nai | DNI |
Đồng Tháp | DTP |
Gia Lai | GLI |
Hà Giang | HGG |
Hà Nam | HNM |
Hà Nội | HNI |
Hà Tây | HTY |
Hà Tĩnh | HTH |
Hải Dương | HDG |
Hải Phòng | HPG |
Hậu Giang | HGI |
Hòa Bình | HBH |
Hưng Yên | HYN |
TP Hồ Chí Minh | HCM |
Khánh Hòa | KHA |
Kiên Giang | KGG |
Kon Tum | KTM |
Lai Châu | LCU |
Lâm Đồng | LDN |
Lạng Sơn | LSN |
Lào Cai | LCI |
Long An | LAN |
Nam Định | NDH |
Nghệ An | NAN |
Ninh Bình | NBH |
Ninh Thuận | NTN |
Phú Yên | PYN |
Phú Thọ | PTO |
Quảng Bình | QBH |
Quảng Nam | QNM |
Quảng Ngãi | QNI |
Quảng Ninh | QNH |
Quảng Trị | QTI |
Sóc Trăng | STG |
Sơn La | SLA |
Tây Ninh | TNH |
Thái Bình | TBH |
Thái Nguyên | TNN |
Thanh Hóa | THA |
Thừa Thiên – Huế | THE |
Tiền Giang | TGG |
Trà Vinh | TVH |
Tuyên Quang | TQG |
Vĩnh Long | VLG |
Vĩnh Phúc | VPC |
Yên Bái | YBI |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7587:2007 VỀ THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU – TÊN VÀ MÃ ĐỊA DANH VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7587:2007 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |