TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7670 : 2007
IEC 60081 : 2002
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG
Double-capped fluorescent lamps – Performance specifications
Lời nói đầu
TCVN 7670 : 2007 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 60081:2002, amendment 2:2003 và amendment 3:2005;
TCVN 7670:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG
Double-capped fluorescent lamps – Performance specifications
1. Qui định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về tính năng đối với bóng đèn huỳnh quang hai đầu dùng trong chiếu sáng thông dụng.
Các yêu cầu trong tiêu chuẩn này chỉ liên quan đến thử nghiệm điển hình. Điều kiện về sự phù hợp kể cả các phương pháp đánh giá thống kê hiện đang được xem xét.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kiểu bóng đèn và các chế độ làm việc dưới đây:
a) bóng đèn có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp, có sử dụng tắcte và có thể làm việc ở tần số cao;
b) bóng đèn có catốt nung nóng trước có điện trở lớn, được thiết kế để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp nhưng không sử dụng tắcte và có thể làm việc ở tần số cao;
c) bóng đèn có catốt nung nóng trước có điện trở nhỏ, được thiết kế để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp nhưng không sử dụng tắcte và có thể làm việc ở tần số cao;
d) bóng đèn có catốt nung nóng trước, được thiết kế để làm việc ở tần số cao;
e) bóng đèn có catốt không nung nóng trước, được thiết kế để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp;
f) bóng đèn có catốt không nung nóng trước, được thiết kế để làm việc ở tần số cao.
Một số yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này có viện dẫn “tờ dữ liệu bóng đèn liên quan”. Một số bóng đèn có tờ dữ liệu được nêu trong tiêu chuẩn này. Một số bóng đèn khác thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này nhưng dữ liệu liên quan lại do nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền cung cấp.
1.2. Mục đích
Nếu bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này thì có nhiều khả năng để bóng đèn sẽ khởi động và làm việc thỏa đáng ở điện áp từ 92% đến 106% điện áp nguồn danh định và ở nhiệt độ không khí xung quanh từ 100C đến 500C, khi được lắp vào đèn điện phù hợp với IEC 60598 và làm việc với balát phù hợp với TCVN 6479 (IEC 60921) hoặc TCVN 7674 (IEC 60929) cùng với tắcte phù hợp với IEC 60155 và IEC 60927.
1.3. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi.
TCVN 5175 (IEC 61195), Bóng đèn huỳnh quang hai đầu – Yêu cầu về an toàn
TCVN 6479 (IEC 60921), Balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu về tính năng
TCVN 7674 (IEC 60929), Balát điện tử cung cấp bằng nguồn điện xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu về tính năng
IEC 60050(845): 1987, International Electrotechinical Vocabulary – Chapter 845: Lighting (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) – Chương 845: Chiếu sáng)
IEC 60061-1:1969, Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchangeability and safety – Part 1: Lamp caps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn và an toàn – Phần 1: Đầu đèn)
TCVN 6482:1999 (IEC 60155:1993), Tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
IEC 60598, Luminaires (Đèn điện)
IEC 60927: 1996, Auxiliaries for lamps – Starting devices (other than glow starters) – Performance requirements (Phụ kiện dùng cho bóng đèn – Thiết bị khởi động (không phải loại tắcte sáng mờ) – Yêu cầu về tính năng)
IEC 61049: 1991, Capacitors for use in tubular fluorescent and other discharge lamp circuits – Performance requirements (Tụ điện dùng trong các mạch điện của bóng đèn huỳnh quang dạng ống và các bóng đèn phóng điện khác – Yêu cầu về tính năng)
IEC 61231: 1993, International lamp coding system (ILCOS) (Hệ thống mã hóa bóng đèn quốc tế)
1.4. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa trong IEC 60050(845) và các định nghĩa dưới đây.
1.4.1. Bóng đèn huỳnh quang (fluorescent lamp)
Bóng đèn phóng điện thuộc loại thủy ngân áp suất thấp, trong đó phần lớn ánh sáng được phát ra từ một hoặc một số lớp vật liệu phốt pho bị kích thích bởi bức xạ cực tím do phóng điện.
1.4.2. Bóng đèn huỳnh quang hai đầu (double-capped fluorescent lamp)
Bóng đèn huỳnh quang có hai đầu đèn riêng rẽ và phần lớn có dạng ống thẳng.
1.4.3. Giá trị danh nghĩa (nominal value)
Giá trị định lượng gần đúng được sử dụng để xác định hoặc nhận biết bóng đèn.
1.4.4. Giá trị danh định (rated value)
Giá trị định lượng đối với đặc tính của bóng đèn trong các điều kiện làm việc qui định. Giá trị danh định và các điều kiện làm việc được qui định trong tiêu chuẩn này hoặc do nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn định.
1.4.5. Hệ số duy trì quang thông (lumen maintenance)
Tỷ số giữa quang thông của bóng đèn tại thời điểm cho trước trong tuổi thọ bóng đèn và quang thông ban đầu, khi bóng đèn làm việc trong các điều kiện qui định. Tỷ số này thường được tính bằng phần trăm.
1.4.6. Số ghi ban đầu (initial readings)
Đặc tính khởi động của bóng đèn được đo trước khi luyện, và đặc tính điện, quang và đặc tính catốt của bóng đèn được đo tại thời điểm kết thúc quá trình luyện 100 h.
1.4.7. Phương tiện hỗ trợ khởi động (starting aid)
Dải băng dẫn điện được dán ở mặt ngoài của bóng đèn hoặc một tấm dẫn điện được đặt cách bóng đèn một khoảng thích hợp. Phương tiện hỗ trợ khởi động thường được nối với điện thế đất và chỉ có thể có hiệu quả khi có đủ chênh lệch điện thế so với một đầu của bóng đèn.
1.4.8. Balát chuẩn (reference ballast)
Balát đặc biệt, loại điện cảm dùng cho các bóng đèn làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp hoặc loại điện trở dùng cho các bóng đèn làm việc với tần số cao. Balát được thiết kế để cung cấp các chuẩn so sánh để thử nghiệm balát, chọn bóng đèn chuẩn và thử nghiệm các bóng đèn sản xuất thông thường trong điều kiện tiêu chuẩn hóa. Balát có đặc trưng cơ bản là, ở tần số danh định, balát có tỷ số điện áp/dòng điện ổn định, hầu như không bị ảnh hưởng do biến thiên dòng điện, nhiệt độ và vật từ tính xung quanh như nêu trong các tiêu chuẩn balát liên quan.
[IEC 845-08-36, có sửa đổi]
1.4.9. Dòng điện hiệu chuẩn của balát chuẩn (calibration current of a reference ballast)
Giá trị dòng điện, dựa vào đó hiệu chuẩn và kiểm tra balát chuẩn.
1.4.10. Thử nghiệm điển hình (type test)
Thử nghiệm hoặc một loạt các thử nghiệm được thực hiện trên mẫu thử nghiệm điển hình để kiểm tra sự phù hợp về thiết kế của sản phẩm cho trước với các yêu cầu của tiêu chuẩn liên quan.
1.4.11. Mẫu thử nghiệm điển hình (type test sample)
Bộ mẫu bao gồm một hoặc nhiều mẫu giống nhau được nhà chế tạo hoặc đại lý ủy quyền đưa đến để thử nghiệm điển hình.
1.5. Yêu cầu đối với bóng đèn
1.5.1. Yêu cầu chung
Bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 5175 (IEC 61195).
Bóng đèn phải được thiết kế sao cho tính năng của chúng là tin cậy trong sử dụng bình thường và trong sử dụng dự kiến. Nhìn chung, điều kiện này đạt được bằng cách thỏa mãn yêu cầu của các điều dưới đây.
Các yêu cầu và thông tin đưa ra áp dụng cho 95% sản lượng.
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu và dung sai cho phép trong tiêu chuẩn này dựa trên thử nghiệm các mẫu thử nghiệm điển hình được nhà chế tạo đưa đến để thử nghiệm. Về nguyên tắc, bộ mẫu thử nghiệm điển hình này bao gồm các mẫu có đặc tính đại diện cho sản phẩm của nhà chế tạo và được lấy càng gần giá trị điểm trung tâm của quá trình sản xuất càng tốt.
Với dung sai cho trong tiêu chuẩn này mong muốn là nếu các sản phẩm được chế tạo theo mẫu thử nghiệm điển hình thì đại bộ phận của loạt sản xuất sẽ phù hợp với tiêu chuẩn. Tuy nhiên, do tính không đồng đều của sản xuất nên đôi khi các sản phẩm nằm bên ngoài phạm vi dung sai là không thể tránh khỏi. Về hướng dẫn kế hoạch và qui trình lấy mẫu để kiểm tra thuộc tính, xem IEC 60410.
1.5.2. Đầu đèn
Kích thước của đầu đèn trên bóng đèn hoàn chỉnh phải theo IEC 60061-1.
a) Đối với đầu đèn kiểu G5 hoặc G13, hai chân cắm (trừ các gờ mép) ở cả hai đầu đèn của bóng đèn hoàn chỉnh phải dễ dàng lọt đồng thời vào các rãnh song song đặt cách nhau theo chiều dọc một cách thích hợp để tiếp nhận bóng đèn. Mỗi khe có chiều rộng 2,87 mm đối với đầu đèn kiểu G5 và 3,05 mm đối với đầu đèn G13.
b) Đối với các bóng đèn có đầu đèn kiểu R17d, cả hai vấu lồi của đầu đèn của bóng đèn hoàn chỉnh phải dễ dạng lọt đồng thời vào các rãnh song song đặt theo chiều dọc một cách thích hợp để tiếp nhận bóng đèn sao cho đáy của các rãnh tì lên các đầu của vấu lồi. Mỗi rãnh có chiều sâu 6,35 mm chiều rộng 9,22 mm.
1.5.3. Kích thước
Kích thước của bóng đèn phải thỏa mãn các giá trị qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
1.5.4. Đặc tính khởi động
Bóng đèn phải khởi động hoàn toàn trong thời gian qui định trên tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và duy trì ánh sáng.
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong phụ lục A.
1.5.5. Đặc tính điện và đặc tính catốt
a) Số ghi ban đầu của điện áp ở các đầu nối bóng đèn phải phù hợp với các giá trị qui định trên tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
b) Số ghi ban đầu của công suất tiêu thụ của bóng đèn không được vượt quá 5% + 0,5 W so với công suất danh định qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
CHÚ THÍCH: Công suất catốt do nung nóng bổ sung không được tính vào công suất danh định của bóng đèn nếu không có qui định nào khác trong tờ dữ liệu bóng đèn.
c) Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước để làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp không có tắcte, số ghi ban đầu của điện trở trên từng catốt không được nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
d) Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước để làm việc ở tần số cao, số ghi ban đầu của điện trở trên từng catốt phải phù hợp với các giá trị qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong phụ lục B.
1.5.6. Đặc tính quang
a) Số ghi ban đầu của quang thông bóng đèn không được nhỏ hơn 92% giá trị danh định.
b) Số ghi ban đầu của tọa độ màu x và y của bóng đèn phải nằm trong phạm vi 5 SDCM (độ lệch tiêu chuẩn của phối hợp màu) so với giá trị danh định.
CHÚ THÍCH: Xem thêm phụ lục D về tọa độ màu.
c) Số ghi ban đầu của chỉ số biểu diễn màu chung Ra của bóng đèn không được nhỏ hơn giá trị danh định trừ đi 3.
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong phụ lục B.
1.5.7. Hệ số duy trì quang thông
Hệ số duy trì quang thông của bóng đèn không được nhỏ hơn 92% (giá trị phần trăm này vẫn đang được xem xét) hệ số duy trì quang thông danh định tại thời điểm bất kỳ trong tuổi thọ bóng đèn.
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm cho trong phụ lục C.
1.5.8. Ghi nhãn
Bóng đèn phải được ghi nhãn dấu hiệu nhận biết để xác định đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn, với sự hỗ trợ của các thông tin có sẵn của nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.
1.6. Thông tin để thiết kế balát và tắcte
Đối với các thông tin để thiết kế balát và tắcte, xem tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và phụ lục E.
1.7. Thông tin để thiết kế đèn điện
Đối với các thông tin để thiết kế đèn điện, xem phụ lục F.
Phụ lục A
(qui định)
Phương pháp thử nghiệm đặc tính khởi động
A.1. Qui định chung
Phải thực hiện thử nghiệm trong môi trường không khí không có gió lùa ở nhiệt độ từ 200C đến 270C và độ ẩm tương đối cao nhất là 65%.
Phải tránh càng xa càng tốt các phần kim loại hoặc dây dẫn, ngoại trừ các phương tiện hỗ trợ khởi động khi cần.
Ngay trước thử nghiệm khởi động, bóng đèn phải được giữ ở trạng thái không làm việc và ở nhiệt độ môi trường từ 200C đến 270C và độ ẩm tương đối cao nhất là 65% trong ít nhất 24 h.
A.2. Bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp có sử dụng tắcte
A.2.1. Mạch thử nghiệm
Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn có tần số 50Hz hoặc 60Hz trong mạch điện như chỉ ra trên hình A.1.
A.2.2. Balát
Balát sử dụng phải là loại điện cảm, nếu không có qui định nào khác trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, và phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6479 (IEC 60921). Balát phải có các thông số đặc trưng như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Nếu qui định sử dụng mạch điện dung thì tụ điện sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu của IEC 61049.
Khi balát được nối với bóng đèn thử nghiệm và làm việc ở điện áp danh định thì bóng đèn phải tiêu thụ lượng công suất không sai khác so với giá trị danh định quá 4%. Bóng đèn thử nghiệm là bóng đèn có điện áp tại các đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá trị danh định, khi làm việc với balát chuẩn.
Dòng điện nung nóng nước, khi đo ở 90% điện áp danh định của balát, phải nằm trong khoảng từ 1,1 đến 1,2 lần dòng điện danh định của bóng đèn. Để đạt được giá trị dòng điện nung nóng trước trong phạm vi này, có thể cần thiết phải chọn riêng balát trong số các balát thương mại hoặc cần thiết kế và chế tạo riêng cho mục đích này. Trong một số trường hợp, có thể đưa dòng điện nung nóng trước xuống thấp hơn để nằm trong dải này bằng cách nối nối tiếp điện trở bổ sung vào mạch tắcte.
CHÚ THÍCH: Trong một số trường hợp, balát có thể có biến áp tự ngẫu để tăng (hoặc giảm) điện áp đến giá trị thích hợp cho khởi động và làm việc của bóng đèn. Balát có biến áp tăng áp thường được sử dụng ở các nước có hệ thống điện 120 V hoặc 100 V là chủ yếu.
A.2.3. Tắcte
Loại tắcte chớp sáng cần sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6482 (IEC 60155) và trong mọi trường hợp phải có thỏa thuận với nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền.
A.2.4. Điện áp thử nghiệm
Điện áp thử nghiệm đặt vào mạch điện phải như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
A.3. Bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp không sử dụng tắcte
A.3.1. Mạch thử nghiệm
Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz theo mạch điện như chỉ ra trên hình A.2.
A.3.2. Balát
Balát sử dụng phải là loại điện cảm và phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6479 (IEC 60921).
Balát phải có các thông số đặc trưng như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
Khi balát được nối với bóng đèn thử nghiệm và làm việc ở điện áp danh định thì bóng đèn phải tiêu thụ lượng công suất không sai khác so với giá trị danh định quá 4%. Bóng đèn thử nghiệm là bóng đèn có điện áp tại các đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá trị danh định, khi làm việc với balát chuẩn.
CHÚ THÍCH 1: Trong một số trường hợp, balát có thể có biến áp tự ngẫu để tăng (hoặc giảm) điện áp đến giá trị thích hợp cho khởi động và làm việc của bóng đèn. Balát có biến áp thường được sử dụng ở các nước có hệ thống điện 100 V, 120 V, 200 V, 277 V hoặc 347 V là chủ yếu.
CHÚ THÍCH 2: Việc nối đất của mạch điện như trên hình A.2 có thể dẫn đến cần thiết phải cấp nguồn thông qua biến áp cách ly.
A.3.3. Phương tiện hỗ trợ khởi động
Phương tiện hỗ trợ khởi động là tấm kim loại phải được nối với điện thế đất cùng với một catốt của bóng đèn. Chiều dài của tấm kim loại không được nhỏ hơn chiều dài của bóng đèn cần thử nghiệm và phải có chiều rộng là 25 mm đối với bóng đèn đường kính 16 mm và chiều rộng là 40 mm đối với bóng đèn đường kính từ 26 mm đến 38 mm. Khoảng cách giữa bề mặt của bóng đèn và phương tiện hỗ trợ khởi động phải như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
Nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền phải qui định bóng đèn có cần phương tiện hỗ trợ khởi động bên ngoài và có cần nối một catốt với điện thế đất hay không. Đối với bóng đèn không yêu cầu phương tiện hỗ trợ khởi động riêng thì phải loại bỏ tấm kim loại.
A.3.4. Điện áp thử nghiệm
Điện áp thử nghiệm của mạch nung nóng cần đặt lên các đầu nối catốt và điện áp mạch hở tại các đầu nối của bóng đèn dùng cho thử nghiệm khởi động phải như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
CHÚ THÍCH: Điện áp qui định dùng cho thử nghiệm khởi động được chọn chủ yếu là để đảm bảo khả năng tái lập của kết quả thử nghiệm và không nhất thiết áp dụng cho thiết kế balát.
Điện áp của mạch điện chính và của mạch điện nung nóng phải được đặt đồng thời.
Điện áp đặt vào mạch điện nung nóng catốt được nối sao cho không làm tăng điện áp của mạch chính. Hai mạch điện phải được nối vào cùng một pha của nguồn.
Hai biến áp nung nóng catốt có thể được thay bằng một biến áp có các cuộn dây thứ cấp cách ly. (Các) biến áp phải sao cho điện áp không bị thay đổi quá 2% khi nối tải catốt lớn nhất vào mạch.
Nếu bóng đèn không khởi động được ở điện áp mạch hở qui định thì điện áp này phải được tăng dần đến giá trị lớn nhất là 110% giá trị điện áp thử nghiệm. Nếu bóng đèn vẫn không khởi động được thì loại bỏ bóng đèn này. Nếu bóng đèn khởi động được thì cho bóng đèn làm việc trong 30 min ở điện áp danh định và phải lặp lại thử nghiệm bình thường sau thời gian nghỉ 24h.
A.4. Bóng đèn có catốt không nung nóng trước làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp
A.4.1. Mạch thử nghiệm
Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz trong mạch điện như chỉ ra trên hình A.3.
A.4.2. Balát
Balát sử dụng phải là loại điện cảm và phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6479 (IEC 60921). Balát phải có giá trị điện áp mạch hở thích hợp.
A.4.3. Điện áp thử nghiệm
Điện áp mạch hở tại các đầu nối của bóng đèn dùng cho thử nghiệm khởi động phải như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
CHÚ THÍCH: Điện áp qui định dùng cho thử nghiệm khởi động được chọn chủ yếu là để đảm bảo khả năng tái lập của kết quả thử nghiệm và không nhất thiết áp dụng cho thiết kế balát.
Nếu bóng đèn không khởi động được ở điện áp mạch hở qui định thì điện áp này phải được tăng dần đến giá trị lớn nhất là 125% giá trị điện áp thử nghiệm. Nếu bóng đèn vẫn không khởi động được thì loại bỏ bóng đèn này. Nếu bóng đèn khởi động được thì cho bóng đèn làm việc trong 30 min ở điện áp danh định và phải lặp lại thử nghiệm bình thường sau thời gian nghỉ 24h.
A.5. Bóng đèn làm việc ở tần số cao
A.5.1. Mạch thử nghiệm
Phải thử nghiệm bóng đèn với nguồn xoay chiều ở một tần số nằm trong khoảng từ 20 kHz đến 26 kHz, nếu không có qui định nào khác trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, và trong mạch điện như chỉ ra ở:
– hình A.4. đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước;
– hình A.5. đối với bóng đèn có catốt không nung nóng trước.
CHÚ THÍCH: Dải tần qui định đối với thử nghiệm bóng đèn này không nhất thiết áp dụng cho thiết kế balát (xem thêm phụ lục E).
A.5.2. Balát
Điện trở của balát không phải loại điện cảm phải được điều chỉnh sao cho dòng điện tần số cao đi qua bóng đèn có giá trị bằng giá trị qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
A.5.3. Phương tiện hỗ trợ khởi động
Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước, phương tiện hỗ trợ khởi động là một tấm kim loại phải được nối với điện thế đất cùng với một catốt của bóng đèn. Chiều dài của tấm kim loại không được ngắn hơn chiều dài của bóng đèn cần thử nghiệm và phải có chiều rộng là 25 mm đối với bóng đèn đường kính 16 mm và chiều rộng là 40 mm đối với bóng đèn đường kính từ 26 mm đến 38 mm. Khoảng cách giữa bề mặt của bóng đèn và phương tiện hỗ trợ khởi động phải như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
Nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền phải qui định bóng đèn có cần phương tiện hỗ trợ khởi động bên ngoài và phải nối một catốt với điện thế đất hay không. Đối với bóng đèn không yêu cầu phương tiện khởi động riêng thì phải lấy tấm kim loại ra.
A.5.4. Điện áp thử nghiệm
Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước, nguồn nung nóng catốt phải được điều chỉnh để cung cấp dòng điện nung nóng trước như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Trong thời gian nung nóng trước qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, công tắc S1 phải mở và công tắc S2 đóng lại. Sau thời gian này, công tắc S2 phải mở đồng thời với thời điểm đóng công tắc S1.
Điện áp mạch hở đặt vào mạch điện phải như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
Hình A.1 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn làm việc có sử dụng tắcte
Hình A.2 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc không sử dụng tắcte
Hình A.3 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt không nung nóng trước
Hình A.4 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc ở tần số cao
Hình A.5 – Sơ đồ mạch điện dùng cho thử nghiệm khởi động bóng đèn có catốt không nung nóng trước làm việc ở tần số cao
Phụ lục B
(qui định)
Phương pháp thử nghiệm các đặc tính điện, quang và đặc tính catốt
B.1. Đặc tính điện và quang đối với bóng đèn không có nung nóng catốt bổ sung trong quá trình làm việc
B.1.1. Qui định chung
Đặc tính quang phải được đo theo các khuyến cáo liên quan của Ủy ban chiếu sáng quốc tế.
Trước khi thực hiện lần đo đầu tiên đối với bóng đèn thì các bóng đèn này phải được luyện trong 100 h làm việc bình thường.
Phải thực hiện phép đo sau thời gian đủ để ổn định bóng đèn. Thời gian ổn định thích hợp là 15 min.
CHÚ THÍCH: Nếu sử dụng vị trí làm nóng trước mà từ vị trí đó bóng đèn được di chuyển đến vị trí thử nghiệm thì cần thêm một giai đoạn ổn định ở vị trí thử nghiệm. Thời gian gián đoạn nguồn cung cấp cần càng ngắn càng tốt, và giai đoạn ổn định bổ sung ít nhất là 5 min.
Bóng đèn phải được thử nghiệm ở tư thế nằm ngang.
Việc nối các tiếp xúc của bóng đèn, liên quan đến các đầu nối của balát, không được thay đổi trong tất cả các thử nghiệm. Đối với bóng đèn có đầu đèn có hai chân hoặc hai tiếp điểm thì qui ước là sử dụng bố trí như dưới đây (trong đó x là tiếp điểm được nối với mạch điện chính):
Bóng đèn phải được thử nghiệm trong môi trường không có gió lùa ở nhiệt độ môi trường xung quanh là 250C ± 10C, nếu không có qui định nào khác trên tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
Khi đo bằng quả cầu tích phân quang thích hợp, nhiệt độ môi trường được lấy là nhiệt độ không khí tại vị trí dưới đây:
– ở khoảng cách không nhỏ hơn 10% đường kính danh nghĩa của quả cầu tích phân tính từ thành bóng thủy tinh;
– ở khoảng cách không nhỏ hơn 1/6 đường kính danh nghĩa của quả cầu tích phân tính từ thành của quả cầu tích phân;
Gần trục bóng đèn ngang với tâm bóng đèn.
Phân bố nhiệt độ đồng nhất trong quả cầu tích phân phải được duy trì trong suốt thử nghiệm. Trên mặt phẳng nằm ngang chứa tâm bóng đèn, ngoại trừ ở những vị trí ngay sát thành bóng thủy tinh, yêu cầu nhiệt độ đồng nhất với dung sai ± 10C. Cần lưu ý đặc biệt nếu quả cầu tích phân có chứa hệ thống gia nhiệt.
Thường sử dụng nhiệt ngẫu hoặc nhiệt điện trở để đo nhiệt độ. Cả nhiệt ngẫu và nhiệt điện trở phải được bảo vệ chống bức xạ bằng một màn chắn nhỏ.
B.1.2. Mạch thử nghiệm
Bóng đèn phải được thử nghiệm trong mạch được thể hiện trên:
– hình B.1 đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước;
– hình B.2 đối với bóng đèn có catốt không nung nóng trước;
– hình B.3 đối với bóng đèn làm việc ở tần số cao.
Trước khi thực hiện phép đo, tất cả các bộ phận dùng để khởi động bóng đèn phải được ngắt khỏi mạch thử nghiệm.
Trong mạch điện thử nghiệm bóng đèn làm việc ở tần số cao, như cho trên hình B.3, các mối nối phải càng ngắn và thẳng càng tốt để tránh điện dung kí sinh. Điện dung kí sinh song song với bóng đèn phải nhỏ hơn 1 nF.
B.1.3. Balát
Balát được sử dụng cho các thử nghiệm này phải là balát chuẩn như qui định trong TCVN 6479 (IEC 60921) đối với điện xoay chiều tần số công nghiệp và TCVN 7674 (60929) đối với tần số cao. Đặc tính điện của balát chuẩn phải như qui định trong các tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
B.1.4. Điện áp nguồn cung cấp
Điện áp nguồn cung cấp phải bằng điện áp danh định của balát chuẩn. Trong các giai đoạn ổn định, điện áp nguồn cung cấp phải ổn định trong phạm vi dung sai ± 0,5%, dung sai này được giảm xuống còn 0,2% trong quá trình đo.
Đối với nguồn điện lưới xoay chiều, tần số phải bằng tần số danh định của balát chuẩn, với dung sai 0,5%. Đối với nguồn điện tần số cao, tần số phải có giá trị từ 20 kHz đến 26 kHz, nếu không có qui định nào khác trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
CHÚ THÍCH: Dải tần qui định đối với thử nghiệm này không nhất thiết áp dụng cho thiết kế balát, xem thêm phụ lục E.
Dạng sóng của điện áp nguồn phải là sóng hình sin. Thành phần hài tổng không được vượt quá 3% thành phần cơ bản (đối với các nguồn điện tần số cao thì giá trị này đang được xem xét). Thành phần hài tổng được định nghĩa là tổng các giá trị hiệu dụng của các thành phần hài riêng rẽ, sử dụng thành phần cơ bản là 100%.
CHÚ THÍCH: Điều này có nghĩa là nguồn cung cấp cần có đủ công suất và mạch cung cấp cần có trở kháng đủ nhỏ so với trở kháng balát. Cần lưu ý là điều này được áp dụng trong mọi điều kiện xuất hiện trong quá trình đo.
B.1.5. Thiết bị đo điện
Thiết bị đo điện phải là loại đo giá trị hiệu dụng, về cơ bản là không có sai số dạng sóng và thích hợp với tần số làm việc.
Mạch điện áp của thiết bị đo phải có trở kháng không nhỏ hơn 100 000 W và phải được ngắt ra khi không sử dụng. Mạch đo dòng điện của thiết bị đo phải có điện trở nhỏ nhất có thể và, nếu cần, phải được nối tắt khi không sử dụng.
Khi đo công suất bóng đèn, không thực hiện hiệu chỉnh đối với công suất tiêu thụ của oát mét (mối nối mạch đo nằm trên phía bóng đèn của mạch đo dòng điện).
Khi đo quang thông, mạch đo điện áp của vônmét và oát mét phải để hở mạch.
B.2. Đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có nung nóng catốt bổ sung trong quá trình làm việc
B.2.1. Qui định chung
Đối với bóng đèn có catốt nung nóng trước có điện trở nhỏ làm việc ở mạch điện 60 Hz không dùng tắcte thì còn phải đo đặc tính có gia nhiệt catốt bổ sung trong quá trình làm việc.
Điều kiện và phương pháp thử nghiệm giống như cho trong B.1, ngoại trừ mạch thử nghiệm
Đối với bóng đèn được đo theo phương pháp này, công suất của bóng đèn phải được coi là tổng của công suất truyền qua balát chuẩn (được đo trên phần chính của mạch điện) và công suất dùng để nung nóng catốt (là công suất được đo trên phía đầu vào của biến áp nung nóng catốt trừ đi tổn hao trên biến áp được xác định trong B.2.4).
B.2.2. Mạch thử nghiệm
Bóng đèn phải được thử nghiệm theo mạch điện như hình B.4.
Điện áp nguồn A là điện áp qui định cho balát chuẩn dùng cho kiểu bóng đèn cần đo. Điện áp nguồn B phải có bộ điều khiển điện áp riêng rẽ để có thể điều chỉnh độc lập với điện áp nguồn A. Nguồn điện áp A và B phải lấy từ cùng một nguồn cung cấp, và không được lấy từ các pha khác nhau trong nguồn nhiều pha.
Điện áp sơ cấp của biến áp điện áp thấp, được sử dụng để nung nóng catốt bóng đèn, phải điều chỉnh được để có thể đạt được điện áp đầu ra mong muốn. Biến áp catốt phải được nối sao cho điện áp của biến áp được lấy từ điện áp mạch balát.
B.2.3. Biến áp nung nóng catốt
Hai biến áp để nung nóng catốt (hoặc một biến áp có hai cuộn dây thứ cấp riêng rẽ) phải điều chỉnh tốt và có khả năng mang dòng bằng vài lần dòng điện thực tế yêu cầu. Các biến áp này cũng phải có tổn hao thấp để giảm thiểu ảnh hưởng mà bất kỳ sai số nào trong phép đo các tổn hao này có thể có trên tổng công suất bóng đèn.
Giá trị trung tâm của điện áp catốt dùng cho các catốt điện trở nhỏ là 3,6 V và thuận tiện nhất là sử dụng biến áp của sợi nung thông thường 6,3 V cho làm việc ở điện áp sơ cấp giảm thấp để đạt được đầu ra 3,6 V.
B.2.4. Hiệu chuẩn biến áp nung nóng catốt
Từng biến áp catốt (hoặc một cặp biến áp) phải được hiệu chuẩn riêng để xác định tổn hao công suất tồn tại trong làm việc bình thường.
Công suất này thay đổi theo dòng điện cần được đặt vào kiểu catốt cụ thể liên quan. Tuy nhiên, các giá trị tổn hao này chỉ cần xác định cho một biến áp cho trước đối với từng loại catốt. Sau đó, có thể cần áp dụng tổn hao biến áp thích hợp này để đo các loại bóng đèn khác nhau.
Nên thực hiện việc “hiệu chuẩn điện áp” trên từng biến áp. Việc hiệu chuẩn này bao gồm việc xác định điện áp sơ cấp phải đặt để có được điện áp đầu ra thứ cấp yêu cầu. Mặc dù không hoàn toàn thiết yếu nhưng nhờ việc hiệu chuẩn này làm cho có thể sử dụng các giá trị đặt điện áp sơ cấp trong tất cả các công việc hàng ngày, do đó tránh việc thường xuyên phải sử dụng vônmét nhiệt ngẫu dải đo thấp dễ vỡ.
Để hiệu chuẩn, từng cuộn dây thứ cấp của máy biến áp cần được nối với điện trở thay thế có đặc tính điện qui định cho loại catốt cụ thể liên quan. Điện áp sơ cấp được điều chỉnh để giá trị trung bình của hai điện áp thứ cấp là 3,6 V và sau đó cần ghi lại giá trị điện áp sơ cấp. Nhất thiết phải lặp lại việc hiệu chuẩn này đối với kiểu catốt khác bất kỳ có sử dụng biến áp.
Tổn hao công suất của biến áp (gồm cả tổn hao lõi và tổn hao E2/R) cũng phải được xác định đối với mỗi điều kiện tải. Với mỗi điện áp sơ cấp được đặt lại để có được điện áp qui định 3,6 V trên các điện trở thay thế, phải đọc công suất vào. (Vì công suất tổng cần đọc thường thấp hơn 10 W nên phải sử dụng oát mét dải đo thấp). Tổn hao trong biến áp có thể tính được khi lấy giá trị đọc công suất vào trừ đi giá trị hiệu chỉnh thiết bị đo và trừ tiếp đi công suất trên các điện trở thay thế. Công suất này trên các điện trở có thể được tính bằng E2/R đối với từng cuộn dây.
Tổn hao biến áp được coi là không đổi đối với tất cả các bóng đèn có điện trở catốt giống nhau, và không điều chỉnh đối với các sai lệch nhỏ do sự thay đổi trong catốt thực.
B.3. Đặc tính catốt của bóng đèn có catốt nung nóng trước làm việc với mạch điện không sử dụng tắcte
B.3.1. Mạch thử nghiệm
Điện trở catốt phải được đo bằng cách sử dụng nguồn một chiều thích hợp hoặc nguồn xoay chiều tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.
B.3.2. Bóng đèn làm việc ở điện xoay chiều tần số công nghiệp
Phải điều chỉnh điện áp tại các đầu nối catốt đến giá trị điện áp thử nghiệm cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và đo dòng điện. Từ đó, sau khi trừ đi dòng điện qua vônmét, xác định được điện trở catốt.
B.3.3. Bóng đèn làm việc ở tần số cao
Phải điều chỉnh dòng điện tại các đầu nối catốt đến giá trị dòng điện thử nghiệm cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan rồi đo điện áp cung cấp. Từ đó, sau khi trừ đi điện áp rơi trên ampemét, xác định được điện trở catốt.
B.4. Qui trình đo để xác định quang thông lớn nhất của bóng đèn có đường kính ống 16 mm làm việc ở tần số cao
B.4.1. Qui định chung
Qui trình này áp dụng khi có yêu cầu nêu trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan đến quang thông lớn nhất ở nhiệt độ môi trường không phải là 250C. Dung sai của nhiệt độ môi trường mà tại đó phải đạt được quang thông lớn nhất được cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
B.4.2. Ổn định bóng đèn
Bóng đèn phải được luyện trong 100 h ở tư thế thẳng đứng. Trong quá trình luyện, buồng làm lạnh phải được đặt ở vị trí thấp nhất. Vị trí này của buồng làm lạnh phải do nhà chế tạo qui định.
Phải thực hiện phép đo sau một giai đoạn đủ để ổn định bóng đèn. Sau khi ổn định, việc di chuyển bóng đèn phải được thực hiện cẩn thận để tránh rung hoặc xóc và buồng làm lạnh phải luôn ở vị trí thấp nhất.
B.4.3. Phép đo tuyệt đối
Ngoài qui trình ổn định, phép đo quang thông danh định được thực hiện như mô tả trong B.1.
B.4.4. Phép đo tương đối
Phép đo quang thông lớn nhất dựa trên phép đo tương đối của quang thông hoặc của độ rọi theo nhiệt độ môi trường xung quanh.
B.4.4.1. Thiết bị dùng cho phép đo tương đối và tư thế làm việc
Phải sử dụng hộp chứa được cách nhiệt có kích cỡ và hình dạng thích hợp (ví dụ hình hộp chữ nhật).
Một cách khác: có thể sử dụng hộp chứa không có cách nhiệt được đặt bên trong tủ có khống chế nhiệt độ, tức là “lớp kép” (cho phép không khí lưu thông xung quanh hộp chứa nhưng không có gió lùa qua bóng đèn).
Nhiệt độ bên trong hộp chứa phải được khống chế trong phạm vi nhiệt độ từ 200C đến 450C sao cho có chứa giá trị nhiệt độ tại đó xuất hiện quang thông lớn nhất.
Bề mặt bên trong hộp chứa phải được phủ một lớp vật liệu thích hợp tùy thuộc vào phương pháp cảm biến được sử dụng (tín hiệu ghi lại phải tỷ lệ với quang thông hoặc độ rọi trong phạm vi nhiệt độ của phép đo).
Bóng đèn phải được lắp ở tâm của hộp chứa ở tư thế nằm ngang. Khoảng cách giữa bóng đèn và vách hộp chứa phải ít nhất là 200 mm về tất cả các phía.
CHÚ THÍCH: Nếu có thể chứng tỏ rằng các khoảng cách nhỏ hơn 200 mm sẽ cho kết quả giống nhau thì cho phép sử dụng các khoảng cách nhỏ hơn.
Khi thực hiện nối điện đến các chân cắm của bóng đèn phải sử dụng phương pháp giảm thiểu tích nhiệt của bóng đèn (ví dụ sử dụng đui đèn có nhiệt dung thấp hoặc nối trực tiếp với các chân cắm của bóng đèn).
Phải đo nhiệt độ trong hộp chứa tại vị trí ngang với tâm bóng đèn trên mặt phẳng thẳng đứng ở khoảng cách bằng nhau giữa các đầu bóng đèn trên mặt phẳng nằm ngang và ở khoảng cách bằng nhau giữa bóng đèn và vách hộp chứa.
CHÚ THÍCH: Trong thực tế, nên đo thêm tại điểm điều khiển bóng đèn (vùng lân cận tủ làm mát, tủ này dùng để quyết định áp suất hơi thủy ngân).
Phải lắp bộ cảm biến ánh sáng thích hợp (được cách nhiệt và/hoặc ổn định nhiệt) bên ngoài hộp chứa hoặc bên trong hộp chứa nếu đã biết sự phụ thuộc nhiệt độ của bộ cảm biến ánh sáng. Đối với phép đo quang thông, bộ cảm biến ánh sáng phải nhận được ánh sáng chỉ thông qua phản xạ, ánh sáng trực tiếp bị cản lại bằng màng ngăn. Đối với phép đo độ rọi, bộ cảm biến ánh sáng phải nhận được ánh sáng trực tiếp từ bóng đèn.
Tín hiệu ghi được từ bộ cảm biến ánh sáng phải tỷ lệ với quang thông hoặc độ rọi trong dải nhiệt độ của phép đo.
B.4.4.2. Thực hiện các phép đo tương đối
Phải thử nghiệm bóng đèn trong mạch điện thích hợp cho trong hình B.3. Phải đặt balát chuẩn bên ngoài hộp chứa. Sau khi khởi động, điện áp cung cấp của balát chuẩn phải được giữ không đổi trong suốt thời gian thực hiện phép đo.
Không được có sự lưu thông cưỡng bức không khí trong hộp chứa. Tuy nhiên, việc lưu thông không khí là cần thiết để đạt được phân bố nhiệt độ đẳng hướng.
Phải bắt đầu phép đo tại nhiệt độ thấp nhất quan tâm. Tốc độ tăng nhiệt độ trong phạm vi từ 200C đến 450C nên nhỏ hơn 50C/h.
CHÚ THÍCH: Yêu cầu của điều này nhằm đạt được các kết quả có khả năng tái lập với độ không đảm bảo đo tối thiểu.
Phép đo quang thông hoặc độ rọi và nhiệt độ môi trường phải được thực hiện trong các khoảng nhiệt độ/thời gian thích hợp trong suốt quá trình đo.
B.4.5. Chuyển về giá trị tuyệt đối
Kết hợp phép đo tuyệt đối với các phép đo tương đối sẽ cho profin đầy đủ của quang thông bóng đèn theo nhiệt độ môi trường.
Hình B.1 – Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có catốt nung nóng trước
Hình B.2 – Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có catốt không nung nóng trước
Hình B.3 – Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn làm việc ở tần số cao
Hình B.4 – Sơ đồ mạch điện để đo đặc tính điện và đặc tính quang của bóng đèn có mạch nung nóng catốt bổ sung
Phụ lục C
(qui định)
Phương pháp thử nghiệm dùng cho hệ số duy trì quang thông và tuổi thọ
C.1. Qui định chung
Quang thông tại thời điểm cho trước nằm trong tuổi thọ của bóng đèn phải được đo như qui định trong phụ lục B.
Trong thử nghiệm tuổi thọ, bóng đèn phải được làm việc như sau:
– ở nhiệt độ môi trường từ 150C đến 500C. Phải tránh gió lùa quá mức và bóng đèn không phải chịu rung và xóc quá mức;
– ở tư thế nằm ngang;
– các mối tiếp xúc của bóng đèn với đầu nối của balát không được thay đổi trong tất cả các thử nghiệm;
– bóng đèn phải được làm việc trong mạch điện như thiết kế của nhà chế tạo;
– bóng đèn phải được tắt nguồn trong 15 min cứ sau mỗi 2 h 45 min làm việc.
CHÚ THÍCH: Ở Mỹ, sử dụng chu kỳ 3 h làm việc 20 min nghỉ.
C.2. Bóng đèn làm việc với điện xoay chiều tần số công nghiệp
Balát được sử dụng phải phù hợp với các yêu cầu trong TCVN 6479 (IEC 60921). Đối với mạch điện dung, tụ điện được sử dụng thêm phải phù hợp với các yêu cầu của IEC 61049.
Khi balát ở điện áp danh định của nó được nối với bóng đèn thử nghiệm thì bóng đèn phải tiêu thụ công suất không sai khác quá 4% giá trị danh định. Bóng đèn thử nghiệm là bóng đèn có điện áp ở đầu nối bóng đèn không sai khác quá 2% so với giá trị danh định của bóng đèn khi làm việc với balát chuẩn.
CHÚ THÍCH: Việc lựa chọn loại balát cho các thử nghiệm này vẫn còn để mở, nhưng loại balát được sử dụng có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm. Khuyến cáo rằng cần nêu loại balát được sử dụng. Trong trường hợp có nghi ngờ, sử dụng loại balát cảm ứng vì balát này có số lượng tham số có thể gây ảnh hưởng lên kết quả đo là ít nhất.
Đối với bóng đèn làm việc có tắcte, dòng điện nung nóng trước ở điện áp nguồn cung cấp danh định không được sai khác quá 10% so với giá trị danh định qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
Đối với bóng đèn làm việc có tắcte, kiểu tắcte cần sử dụng phải thỏa mãn các yêu cầu của IEC 60155 và, trong mọi trường hợp, phải theo thỏa thuận với nhà chế tạo bóng đèn hoặc đại lý được ủy quyền.
Trong thử nghiệm tuổi thọ, điện áp và tần số nguồn cung cấp không được sai khác quá 2% điện áp và tần số danh định của balát sử dụng.
C.3. Bóng đèn làm việc ở tần số cao
Balát được sử dụng phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 7674 (IEC 60929).
Phụ lục D
(qui định)
Tọa độ màu
D.1. Qui định chung
Phụ lục này đề cập đến các giá trị danh định được tiêu chuẩn hóa và phạm vi dung sai của các tọa độ màu x và y áp dụng cho bóng đèn huỳnh quang.
Đối với bóng đèn có tọa độ màu chưa được tiêu chuẩn hóa, các giá trị danh định phải được nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn định.
CHÚ THÍCH: Các tọa độ màu x và y được qui định theo hệ thống thiết bị đo màu tiêu chuẩn CIE 1931 (xem tiêu chuẩn CIE 15-2)1).
Phạm vi dung sai được xác định bằng các elip 5 SDCM (độ lệch tiêu chuẩn của phối hợp màu) của MacAdam. Các tọa độ cách giá trị danh định 5 SDCM được cho bởi công thức:
g11Dx2 + 2g12DxDy + g22Dy2 = 52
trong đó Dx và Dy là các độ lệch liên quan đến tọa độ danh định, trong khi các hệ số g11, g12 và g22 phụ thuộc vào các giá trị danh định này. Các hệ số này là cơ sở để tính q, a và b, trong đó q là góc giữa trục lớn của elip và trục x, còn a và b là độ dài của nửa trục lớn và nửa trục nhỏ của elip 1 SDCM.
D.2. Tọa độ màu tiêu chuẩn
Đối với các tọa độ màu được tiêu chuẩn hóa, các giá trị danh định x và y dưới đây áp dụng cho các “màu” khác nhau của bóng đèn (giá trị nhiệt độ màu tương quan Tc, tính bằng độ kenvin, được cho để tham khảo thêm):
“Màu”
|
Tc
|
x
|
y
|
F 6500
|
6400
|
0,313
|
0,337
|
F 5000
|
5000
|
0,346
|
0,359
|
F 4000
|
4040
|
0,380
|
0,380
|
F 3500
|
3450
|
0,409
|
0,394
|
F 3000
|
2940
|
0,440
|
0,403
|
F 2700
|
2720
|
0,463
|
0,420
|
Đối với hệ số g11, g12 và g22, áp dụng các giá trị sau:
“Màu”
|
g11
|
g12
|
g22
|
F 6500
|
86 x 104
|
– 40 x 104
|
45 x 104
|
F 5000
|
56 x 104
|
– 25 x 104
|
28 x 104
|
F 4000
|
39,5 x 104
|
– 21,5 x 104
|
26 x 104
|
F 3500
|
38 x 104
|
– 20 x 104
|
25 x 104
|
F 3000
|
39 x 104
|
– 19,5 x 104
|
27,5 x 104
|
F 2700
|
44 x 104
|
– 18,6 x 104
|
27 x 104
|
Đối với q, a và b, áp dụng các giá trị sau:
“Màu”
|
q
|
a
|
b
|
F 6500
|
580 23′
|
0,00223
|
0,00095
|
F 5000
|
590 37′
|
0,00274
|
0,00118
|
F 4000
|
540 00′
|
0,00313
|
0,00134
|
F 3500
|
520 58′
|
0,00317
|
0,00139
|
F 3000
|
530 10′
|
0,00278
|
0,00136
|
F 2700
|
570 17′
|
0,00258
|
0,00137
|
Phạm vi dung sai được thể hiện trên hình D.1 đến D.6, cùng với các giá trị danh định, phần của vị trí vật thể đen tuyệt đối và các đường thẳng của nhiệt độ màu tương quan không đổi.
D.3. Tọa độ màu có lọc
Đối với một số bóng đèn, như qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, áp dụng các tọa độ màu có lọc nhẹ, nhưng chỉ với các kiểu bóng đèn có chỉ số thể hiện màu chung nhỏ hơn 80.
Phải sử dụng các vùng dung sai cho trên hình D.2 nhưng lấy tâm trên các giá trị danh định được cho trong bảng dưới đây:
“Màu”
|
x
|
y
|
F 6500
|
0,309
|
0,337
|
F 5000
|
0,342
|
0,359
|
F 4000
|
0,375
|
0,380
|
F 3500
|
0,403
|
0,394
|
F 3000
|
0,433
|
0,403
|
F 2700
|
–
|
–
|
Hình D.1 – Vùng dung sai dành cho “màu” tiêu chuẩn F 6500
Hình D.2 – Vùng dung sai dành cho “màu” tiêu chuẩn F 5000
Hình D.3 – Vùng dung sai dành cho “màu” tiêu chuẩn F 4000
Hình D.4 – Vùng dung sai dành cho “màu” tiêu chuẩn F 3500
Hình D.5 – Vùng dung sai dành cho “màu” tiêu chuẩn F 3000
Hình D.6 – Vùng dung sai dành cho “màu” tiêu chuẩn F 2700
Phụ lục E
(tham khảo)
Thông tin về thiết kế balát và tắcte
E.1. Qui định chung
Để đảm bảo bóng đèn làm việc tốt, khi thiết kế balát và tắcte phải tính đến các thông tin liên quan cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và trong phụ lục này.
E.2. Điều kiện trước khởi động đối với các bóng đèn làm việc ở tần số cao
Đối với các bóng đèn làm việc ở tần số cao và có catốt nung nóng trước, các yêu cầu đối với nung nóng trước catốt được qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Các yêu cầu này được giải thích trong phụ lục D của TCVN 7674 (IEC 60929) và phụ lục B của IEC 60927.
Đối với một số bóng đèn, thông tin bổ sung liên quan đến yêu cầu khởi động không nung nóng trước tần số cao được cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
E.3. Tần số được sử dụng đối với bóng đèn làm việc ở tần số cao
Đối với bóng đèn được thiết kế để làm việc ở tần số cao, tờ dữ liệu bóng đèn qui định dải tần số dùng cho balát chuẩn và cho các thử nghiệm bóng đèn (khởi động, đặc tính điện và đặc tính quang). Dải tần số này được chọn để dễ dàng lặp lại các kết quả thử nghiệm nhưng không nhằm hạn chế thiết kế của balát tần số cao, trong trường hợp khi tần số cao hơn có thể thích hợp.
Phụ lục F
(tham khảo)
Thông tin về thiết kế đèn điện
F.1. Qui định chung
Để đảm bảo bóng đèn làm việc tốt, khi thiết kế đèn điện phải tính đến các thông tin liên quan cho trong phụ lục này.
F.2. Không gian tự do
Để lắp được các bóng đèn phù hợp với tiêu chuẩn này, phải dành một không gian tự do trong đèn điện dựa trên kích thước lớn nhất của bóng đèn qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
F.3. Tụ điện nối tiếp được sử dụng trong mạch điện dung
Dung sai ban đầu của tụ điện là 10%, đây là giá trị điển hình cho các tụ điện mắc song song nhưng lại không phù hợp với các tụ điện nối tiếp. Tổng dung sai của tụ điện và balát có thể làm cho tính năng của bóng đèn xấu đi khi các dung sai không có lợi chồng lên nhau.
Để đáp ứng các yêu cầu qui định trong các tờ dữ liệu bóng đèn liên quan, khoảng dung sai của tụ điện phải nhỏ hoặc thành phần phản kháng của tụ điện và điện cảm của balát phải được chọn sao cho các dung sai không có lợi không chồng lên nhau.
F.4. Phương tiện hỗ trợ khởi động
Trong hầu hết các trường hợp, bóng đèn làm việc trên mạch điện lưới xoay chiều hoặc mạch điện tần số cao không sử dụng tắcte thường đòi hỏi phương tiện hỗ trợ khởi động kiểu dẫn có điện thế đất. Đây có thể là phần chính của đèn điện.
Khoảng cách giữa bề mặt của bóng đèn và phương tiện hỗ trợ khởi động không được vượt quá giá trị qui định đối với các đặc tính khởi động của bóng đèn qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan. Ngoài ra, cần tuân thủ khoảng cách tối thiểu là 3mm.
2 Tờ dữ liệu
2.1 Nguyên tắc chung về đánh số tờ dữ liệu
Chữ số thứ nhất thể hiện số hiệu tiêu chuẩn (7670 hoặc 60081), sau đó là nhóm chữ cái “TCVN” hoặc “IEC”
Chữ số thứ hai thể hiện số hiệu tờ dữ liệu.
Chữ số thứ ba thể hiện lần xuất bản của tờ dữ liệu. Khi tờ dữ liệu có nhiều hơn một trang, có thể xảy ra trường hợp các trang có số liệu lần xuất bản khác nhau, với số liệu tờ dữ liệu không thay đổi.
2.2 Tờ dữ liệu bằng hình vẽ để xác định các kích thước bóng đèn.
2.2.1 Danh mục tờ dữ liệu bằng hình vẽ
7670-TCVN-01 Bóng đèn dạng thẳng có đầu đèn kiểu G5 hoặc G13.
7670-TCVN-02 Bóng đèn dạng thẳng có đầu đèn kiểu Fa6, Fa8, R17d hoặc W4.3×8.5d
2.3 Tờ dữ liệu
2.3.1. Danh mục tờ dữ liệu bóng đèn
Số hiệu tờ dữ liệu 7670-TCVN-
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Tần số
Hz
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
Đầu đèn
|
Mạch điện
|
Kiểu catốt
|
Điện lưới xoay chiều
|
Tần số cao
|
1020
|
4
|
50
|
60
|
16 x 150
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
1030
|
6
|
50
|
60
|
16 x 225
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
1040
|
8
|
50
|
60
|
16 x 300
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
1060
|
13
|
50
|
60
|
16 x 525
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2120
|
15
|
50
|
60
|
26 x 450
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2215
|
15
|
50
|
60
|
26 x 550
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2220
|
18
|
50
|
–
|
26 x 600
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2230
|
20
|
50
|
60
|
32 x 600
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2240
|
20
|
50
|
60
|
38 x 600
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2315
|
25
|
50
|
–
|
38 x 970
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2320
|
30
|
50
|
60
|
26 x 900
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2340
|
30
|
50
|
–
|
38 x 900
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2415
|
33
|
50
|
60
|
26 x 1150
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2420
|
36
|
50
|
–
|
26 x 1200
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2425
|
38
|
50
|
–
|
26 x 1050
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2430
|
40
|
50
|
60
|
32 x 1200
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2440
|
40
|
50
|
60
|
38 x 1200
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2520
|
58
|
50
|
–
|
26 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2530
|
65
|
50
|
–
|
32 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2620
|
70
|
50
|
60
|
26 x 1800
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2640
|
75
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2660*
|
80
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2670*
|
85
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2840
|
100
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2880*
|
125
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
3020
|
4
|
50
|
60
|
16 x 150
|
G5
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
3030
|
6
|
50
|
60
|
16 x 225
|
G5
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
3040
|
8
|
50
|
60
|
16 x 300
|
G5
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4240
|
20
|
50
|
60
|
38 x 600
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4340
|
30
|
50
|
–
|
38 x 900
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4440
|
40
|
50
|
60
|
38 x 1200
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4640
|
75
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4660*
|
80
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4670*
|
85
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
4880
|
125
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
5230
|
20
|
50
|
60
|
32 x 600
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5240
|
20
|
50
|
60
|
38 x 600
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5340
|
30
|
50
|
60
|
38 x 900
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5430
|
40
|
50
|
60
|
32 x 1200
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5440
|
40
|
50
|
60
|
38 x 1200
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5840
|
85
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5960
|
60
|
–
|
60
|
38 x 1200
|
R17d
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5970
|
87
|
–
|
60
|
38 x 1800
|
R17d
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5980
|
112
|
–
|
60
|
38 x 2400
|
R17d
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
6030
|
6
|
25k
|
7 x 220
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6040
|
8
|
25k
|
7 x 320
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6050
|
11
|
25k
|
7 x 420
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6060
|
13
|
25k
|
7 x 520
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6520
|
14
|
³ 20k
|
16 x 550
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6530
|
21
|
³ 20k
|
16 x 850
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6620
|
24
|
³ 20k
|
16 x 550
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6640
|
28
|
³ 20k
|
16 x 1150
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6650
|
35
|
³ 20k
|
16 x 1450
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6730
|
39
|
³ 20k
|
16 x 850
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6750
|
49
|
³ 20k
|
16 x 1450
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6840
|
54
|
³ 20k
|
16 x 1150
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6850
|
80
|
³ 20k
|
16 x 1450
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
7220
|
16
|
³ 20k
|
26 x 600
|
G13
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
7420
|
32
|
³ 20k
|
26 x 1200
|
G13
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
7520
|
50
|
³ 20k
|
26 x 1500
|
G13
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
8240
|
20
|
50
|
–
|
38 x 600
|
Fa6
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
8440
|
40
|
50
|
–
|
38 x 1200
|
Fa6
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
8540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
Fa6
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
8640
|
39
|
–
|
60
|
38 x 1200
|
Fa8
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
8740
|
57
|
–
|
60
|
38 x 1800
|
Fa8
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
8840
|
75
|
–
|
60
|
38 x 2400
|
Fa8
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
9420
|
32
|
³ 20 k
|
26 x 1200
|
Fa6
|
–
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
9520
|
50
|
³ 20 k
|
26 x 1500
|
Fa6
|
–
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
* Chủ yếu được thiết kế để thay thế. |
2.3.2. Danh mục tờ dữ liệu bóng đèn xếp theo công suất
Số hiệu tờ dữ liệu 7670-TCVN-
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Tần số
Hz
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
Đầu đèn
|
Mạch điện
|
Kiểu catốt
|
Điện lưới xoay chiều
|
Tần số cao
|
1020
|
4
|
50
|
60
|
16 x 150
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
3020
|
4
|
50
|
60
|
16 x 150
|
G5
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
1030
|
6
|
50
|
60
|
16 x 225
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
3030
|
6
|
50
|
60
|
16 x 225
|
G5
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
6030
|
6
|
25k
|
7 x 220
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
1040
|
8
|
50
|
60
|
16 x 300
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
3040
|
8
|
50
|
60
|
16 x 300
|
G5
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
6040
|
8
|
25k
|
7 x 320
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6050
|
11
|
25k
|
7 x 420
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
1060
|
13
|
50
|
60
|
16 x 525
|
G5
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
6060
|
13
|
25k
|
7 x 520
|
W4.3
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6520
|
14
|
³ 20k
|
16 x 550
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2120
|
15
|
50
|
60
|
26 x 450
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2215
|
15
|
50
|
60
|
26 x 550
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
7220
|
16
|
³ 20k
|
26 x 600
|
G13
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2220
|
18
|
50
|
–
|
26 x 600
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2230
|
20
|
50
|
60
|
32 x 600
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2240
|
20
|
50
|
60
|
38 x 600
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4240
|
20
|
50
|
60
|
38 x 600
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
5230
|
20
|
50
|
60
|
32 x 600
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5240
|
20
|
50
|
60
|
38 x 600
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
8240
|
20
|
50
|
–
|
38 x 600
|
Fa6
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
6530
|
21
|
³ 20k
|
16 x 850
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6620
|
24
|
³ 20k
|
16 x 550
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2315
|
25
|
50
|
–
|
38 x 970
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
6640
|
28
|
³ 20k
|
16 x 1150
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2320
|
30
|
50
|
60
|
26 x 900
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2340
|
30
|
50
|
–
|
38 x 900
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4340
|
30
|
50
|
–
|
38 x 900
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
5340
|
30
|
50
|
60
|
38 x 900
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
7420
|
32
|
³ 20k
|
26 x 1200
|
G13
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
9420
|
32
|
³ 20k
|
26 x 1200
|
Fa6
|
–
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
2415
|
33
|
50
|
60
|
26 x 1150
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6650
|
35
|
³ 20k
|
16 x 1450
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2420
|
36
|
50
|
–
|
26 x 1200
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2425
|
38
|
50
|
–
|
26 x 1050
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
6730
|
39
|
³ 20k
|
16 x 850
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
8640
|
39
|
–
|
|
38 x 1200
|
Fa8
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
2430
|
40
|
50
|
60
|
32 x 1200
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2440
|
40
|
50
|
60
|
38 x 1200
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4440
|
40
|
50
|
60
|
38 x 1200
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
5430
|
40
|
50
|
60
|
32 x 1200
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5440
|
40
|
50
|
60
|
38 x 1200
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
8440
|
40
|
50
|
–
|
38 x 1200
|
Fa6
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
6750
|
49
|
³ 20k
|
16 x 1450
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
7520
|
50
|
³ 20k
|
26 x 1500
|
G13
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
9520
|
50
|
³ 20k
|
26 x 1500
|
Fa6
|
–
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
6840
|
54
|
³ 20k
|
16 x 1150
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
8740
|
57
|
–
|
60
|
38 x 1800
|
Fa8
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
2520
|
58
|
50
|
–
|
26 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
5960
|
60
|
50
|
60
|
38 x 1200
|
R17d
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
2530
|
65
|
50
|
–
|
32 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
2540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
5540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
8540
|
65
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
Fa6
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
2620
|
70
|
50
|
60
|
26 x 1800
|
G13
|
Có tắcte
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2640
|
75
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4640
|
75
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
8840
|
75
|
–
|
60
|
38 x 2400
|
Fa8
|
Không có tắcte
|
–
|
Không nung nóng trước
|
2660*
|
80
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4660*
|
80
|
50
|
–
|
38 x 1500
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
6850
|
80
|
³ 20k
|
16 x 1450
|
G5
|
–
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước
|
2670*
|
85
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4670*
|
85
|
50
|
–
|
38 x 1800
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
5840
|
85
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
5970
|
87
|
–
|
60
|
38 x 1800
|
R17d
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
2840
|
100
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
5980
|
112
|
–
|
60
|
38 x 2400
|
R17d
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở nhỏ
|
2880*
|
125
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước
|
4880
|
125
|
50
|
–
|
38 x 2400
|
G13
|
Không có tắcte
|
–
|
Nung nóng trước, điện trở lớn
|
* Chủ yếu được thiết kế để thay thế. |
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN
Bóng đèn dạng thẳng
|
|
Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan
|
Đầu đèn G5 (xem tờ dữ liệu 7004-52 của IEC 60061-1)
Đầu đèn G13 (xem tờ dữ liệu 7004-51 của IEC 60061-1)
|
|
Đối với đầu đèn G5 và G13
Các kích thước A, B và C được lấy từ giá trị cơ bản X.
A là khoảng cách giữa hai bề mặt của đầu đèn
A lớn nhất = X
B là khoảng cách giữa bề mặt của một đầu đèn và cuối chân đối diện
B lớn nhất = X + 7,1 mm
B nhỏ nhất = X + 4,7 mm (ở một số nước, B nhỏ nhất = X + 4,6 mm)
C, chiều dài tổng của bóng đèn, là khoảng cách giữa hai đầu chân cắm
C lớn nhất = X + (2 x 7,1) = X + 14,2 mm
C nhỏ nhất = không qui định
Các kích thước cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan phù hợp với hệ thống trên.
CHÚ THÍCH 1: Khi chuyển các giá trị tính toán sang đơn vị inch thì hiển nhiên sẽ không còn sự nhất quán giữa các giá trị chuyển đổi sau khi làm tròn số.
CHÚ THÍCH 2: Trong một số trường hợp, các kích thước qui định trong qui định kỹ thuật quốc gia có thể khác một chút so với các kích thước trong tờ dữ liệu bóng đèn. Khi đó, lấy kích thước trong qui định kỹ thuật của quốc gia làm chuẩn, còn các kích thước trong tờ dữ liệu bóng đèn được trích dẫn là mục tiêu mong muốn.
CHÚ THÍCH 3: Kiểu đầu đèn ở Mỹ đôi khi được ấn định bằng chiều dài tổng của bóng đèn đã lắp vào hai đui đèn, tính bằng inch, mỗi đui đèn có chiều dày 5/16 inch đối với đầu đèn G5 và 3/8 inch đối với đầu đèn G13. |
7670-TCVN-01-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BẰNG HÌNH VẼ ĐỂ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÓNG ĐÈN
Bóng đèn dạng thẳng
|
|
Các hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các kích thước cần khống chế và
được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn bóng đèn liên quan
|
Đầu đèn Fa6 (xem tờ dữ liệu 7004-55 của IEC 60061-1)
|
|
Đầu đèn Fa8 (xem tờ dữ liệu 7004-57 của IEC 60061-1)
|
|
Đầu đèn R17d (xem tờ dữ liệu 7004-56 của IEC 60061-1)
|
|
Đầu đèn W4,3×8,5d (xem tờ dữ liệu 7004-115 của IEC 60061-1)
|
|
7670-TCVN-02-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-4-E-G5-16/150
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
4
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 150
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
135,9
|
140,6
|
143,0
|
150,1
|
16,0
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
S
|
50
|
110/120
|
103,5
|
30
|
60
|
110/120
|
103,5
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
4,5
|
29
|
24
|
34
|
0,170
|
0,205
|
60
|
4,5
|
29
|
24
|
34
|
0,170
|
0,205
|
Tọa độ màu xem D.2, phụ lục D. |
7670-TCVN-1020-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-4-E-G5-16/150
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
6
|
127
|
0,160
|
700
|
0,12
|
60
|
6
|
118
|
0,160
|
650
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,144
|
0,144
|
Lớn nhất
|
0,275
|
0,275
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
103,5
|
103,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
140
|
140
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
68
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
250
|
70
|
|
|
7670-TCVN-1020-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-6-E-G5-16/225
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
6
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 225
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
212,1
|
216,8
|
219,2
|
226,3
|
16,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
S
|
50
|
110/120
|
103,5
|
30
|
60
|
110/120
|
103,5
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
6
|
42
|
36
|
48
|
0,160
|
0,205
|
60
|
6
|
42
|
36
|
48
|
0,160
|
0,205
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D. |
7670-TCVN-1030-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-6-E-G5-16/225
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
6
|
127
|
0,160
|
700
|
0,12
|
60
|
6
|
118
|
0,160
|
650
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,144
|
0,144
|
Lớn nhất
|
0,275
|
0,275
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
103,5
|
103,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
140
|
140
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
68
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
250
|
70
|
|
|
7670-TCVN-1030-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-8-E-G5-16/300
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
8
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 300
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
288,3
|
293,0
|
295,4
|
302,5
|
16,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
110/120
|
103,5
|
30
|
60
|
110/120
|
103,5
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
7,1
|
56
|
48
|
64
|
0,145
|
0,205
|
60
|
7,1
|
57
|
48
|
64
|
0,145
|
0,205
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D. |
7670-TCVN-1040-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-8-E-G5-16/300
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
6
|
127
|
0,160
|
700
|
0,12
|
60
|
6
|
118
|
0,160
|
650
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,144
|
0,144
|
Lớn nhất
|
0,275
|
0,275
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
103,5
|
103,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
140
|
140
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
68
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
250
|
70
|
|
|
7670-TCVN-1040-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-13-E-G5-16/525
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
13
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 525
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
516,9
|
521,6
|
524,0
|
531,1
|
16,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
220
|
198
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
13
|
95
|
85
|
105
|
0,165
|
0,225
|
60
|
13
|
94
|
*
|
*
|
0,165
|
0,225
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-1060-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-13-E-G5-16/525
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
13
|
220
|
0,165
|
1070
|
0,12
|
60
|
13
|
236
|
0,165
|
1200
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,146
|
0,146
|
Lớn nhất
|
0,297
|
0,297
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
198
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
140
|
140
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
128
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
400
|
140
|
|
|
7670-TCVN-1060-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-15-E-G13-26/450
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
15
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 450
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
437,4
|
442,1
|
444,5
|
451,6
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
110/120
|
103,5
|
30
|
60
|
110/120
|
103,5
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
15
|
55
|
46
|
64
|
0,310
|
0,440
|
60
|
15
|
55
|
46
|
64
|
0,305
|
0,550
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2120-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-15-E-G13-26/450
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
15
|
127
|
0,310
|
325
|
0,12
|
60
|
15
|
118
|
0,300
|
305
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,280
|
0,280
|
Lớn nhất
|
0,650
|
0,650
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
103,5
|
103,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
50
|
140
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
68
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
250
|
70
|
|
|
7670-TCVN-2120-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-15-E-G13-26/450
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
13,5
|
45
|
0,310
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
*
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,130
|
im(A)
|
0,260
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
T £ 0,4
|
1,400
|
0,4 < t < 2,0
|
1,580 – 0,450 t
|
T ³ 2,0
|
0,680
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
12,5*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
*
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
*
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2120-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-15-E-G13-26/550
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
15
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 550
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
549,0
|
553,7
|
556,1
|
563,2
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
110
|
103,5
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
15
|
57
|
50
|
64
|
0,300
|
0,450
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2215-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-15-E-G13-26/550
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
15
|
127
|
0,300
|
327
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,270
|
–
|
Lớn nhất
|
0,630
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
103,5
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
50
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
70
|
|
|
7670-TCVN-2215-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-15-E-G13-26/550
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
13
|
52
|
0,245
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
0,650
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,240
|
im(A)
|
0,315
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
T £ 0,4
|
1,800
|
0,4 < t < 2,0
|
2,100 – 0,300 t
|
T ³ 2,0
|
0,900
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
270
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
280
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
12,5*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
*
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
*
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2215-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-18-E-G13-26/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
18
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 600
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
589,8
|
594,5
|
596,9
|
604,0
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
S
|
50
|
110
|
103,5
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
18
|
57
|
50
|
64
|
0,370
|
0,550
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2220-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-18-E-G13-26/600
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
20
|
127
|
0,370
|
270
|
0,12
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,333
|
–
|
Lớn nhất
|
0,800
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
103,5
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
50
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
70
|
|
|
7670-TCVN-2220-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-18-E-G13-26/600
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
16
|
55
|
0,290
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
0,650
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,240
|
im(A)
|
0,315
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
t £ 0,4
|
1,800
|
0,4 < t < 2,0
|
2,000 – 0,560 t
|
t ³ 2,0
|
0,900
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
270
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
280
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
12,5*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
*
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
*
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2220-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-20-E-G13-32/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
20
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
32 x 600
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
589,8
|
594,5
|
596,9
|
604,0
|
34,1
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
110
|
95
|
30
|
60
|
110
|
95
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
19
|
58
|
52
|
64
|
0,360
|
0,550
|
60
|
19
|
58
|
52
|
64
|
0,360
|
0,550
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2230-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-20-E-G13-32/600
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
20
|
127
|
0,370
|
270
|
0,12
|
60
|
20
|
118
|
0,380
|
240
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,333
|
0,333
|
Lớn nhất
|
0,800
|
0,800
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
95
|
95
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
50
|
50
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
68
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
70
|
|
|
7670-TCVN-2230-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-20-E-G13-38/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
20
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 600
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
589,8
|
594,5
|
596,9
|
604,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
110
|
103,5
|
30
|
60
|
110
|
103,5
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
19,3
|
57
|
50
|
64
|
0,370
|
0,550
|
60
|
20,5
|
57
|
50
|
64
|
0,380
|
0,550
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2240-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-20-E-G13-38/600
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
20
|
127
|
0,370
|
270
|
0,12
|
60
|
20
|
118
|
0,380
|
240
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,333
|
0,333
|
Lớn nhất
|
0,800
|
0,800
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
103,5
|
103,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
50
|
50
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
68
|
68
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
250
|
70
|
|
|
7670-TCVN-2240-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-25-E-G13-38/970
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
25
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 970
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
970,0
|
974,7
|
977,1
|
984,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
24,5
|
94
|
84
|
104
|
0,290
|
0,450
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2315-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-25-E-G13-38/970
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
25
|
220
|
0,290
|
605
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,261
|
–
|
Lớn nhất
|
0,609
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
50
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
400
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2315-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-30-E-G13-26/900
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
30
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 900
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
894,6
|
899,3
|
901,7
|
908,8
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
220
|
198
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
30
|
96
|
86
|
106
|
0,365
|
0,550
|
60
|
30,5
|
99
|
89
|
109
|
0,355
|
0,530
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2320-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-30-E-G13-26/900
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
30
|
220
|
0,360
|
480
|
0,10
|
60
|
30
|
236
|
0,355
|
548
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,328
|
0,328
|
Lớn nhất
|
0,766
|
0,766
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
198
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
50
|
50
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
128
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
400
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2320-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-30-E-G13-26/900
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
24
|
95
|
0,260
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
0,630
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,240
|
im(A)
|
0,310
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
T £ 0,4
|
1,600
|
0,4 < t < 2,0
|
1,810 – 0,525 t
|
T ³ 2,0
|
0,760
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
12,5
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
*
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
*
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2320-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-30-E-G13-38/900
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
30
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 900
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
894,6
|
899,3
|
901,7
|
908,8
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng trước danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
29,5
|
81
|
71
|
91
|
0,405
|
0,620
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2340-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-30-E-G13-38/900
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
30
|
220
|
0,405
|
460
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,365
|
–
|
Lớn nhất
|
0,850
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
40
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
400
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2340-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-33-E-G13-26/1150
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
33
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 1150
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1149,0
|
1153,7
|
1156,1
|
1163,2
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
33
|
103
|
93
|
113
|
0,380
|
0,570
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2415-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-33-E-G13-26/1150
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
33
|
230
|
0,380
|
474
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,342
|
–
|
Lớn nhất
|
0,798
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
40
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2415-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-33-E-G13-26/1150
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
30
|
103
|
0,304
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
A
|
0,340
|
im(A)
|
0,300
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
t £ 0,4
|
1,600
|
0,4 < t < 2,0
|
2,150 – 0,630 t
|
t ³ 2,0
|
0,900
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
290*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
330*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
410*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
465*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
10*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
800
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
0,200
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
1000
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
2
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
2,200
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2415-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-36-E-G13-26/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
36
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1199,4
|
1204,1
|
1206,5
|
1213,6
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
36
|
103
|
93
|
113
|
0,430
|
0,650
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2420-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-36-E-G13-26/1200
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,387
|
–
|
Lớn nhất
|
0,904
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
40
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2420-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-36-E-G13-26/1200
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
32
|
102
|
0,320
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,340
|
im(A)
|
0,300
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
t £ 0,4
|
1,900
|
0,4 < t < 2,0
|
2,150 – 0,630 t
|
t ³ 2,0
|
0,900
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
290*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
330*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
410*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
465*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
10*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
800
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
0,200
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
1000
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
2
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
2,200
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2420-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-38-E-G13-26/1050
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
38
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 1050
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1047,0
|
1051,7
|
1054,1
|
1061,2
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
38,5
|
104
|
94
|
114
|
0,430
|
0,650
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2425-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-38-E-G13-26/1050
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,387
|
–
|
Lớn nhất
|
0,904
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
40
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2425-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-38-E-G13-26/1050
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
32
|
105
|
0,310
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,340
|
im(A)
|
0,350
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
t £ 0,4
|
1,900
|
0,4 < t < 2,0
|
2,150 – 0,630 t
|
t ³ 2,0
|
0,900
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
240*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
230*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
340*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
325*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
10*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
800
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
0,200
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
1000
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
2
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
2,200
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2425-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-40-E-G13-32/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
40
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
32 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1199,4
|
1204,1
|
1206,5
|
1213,6
|
34,1
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
180
|
30
|
60
|
220
|
180
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng trước danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
39
|
106
|
99
|
113
|
0,420
|
0,650
|
60
|
39,5
|
105
|
98
|
112
|
0,425
|
0,650
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2430-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-40-E-G13-32/1200
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
40
|
236
|
0,430
|
439
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,387
|
0,387
|
Lớn nhất
|
0,904
|
0,904
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
180
|
180
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
40
|
40
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
128
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
900
|
130
|
|
|
7670-TCVN-2430-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-40-E-G13-38/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
40
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1199,4
|
1204,1
|
1206,5
|
1213,6
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
220
|
198
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng trước danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
39,5
|
103
|
93
|
113
|
0,430
|
0,650
|
60
|
40
|
102
|
92
|
112
|
0,435
|
0,650
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2440-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-40-E-G13-38/1200
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
40
|
236
|
0,430
|
439
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,387
|
0,387
|
Lớn nhất
|
0,904
|
0,904
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
198
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
40
|
40
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
128
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
400
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2440-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-58-E-G13-26/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
58
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
58
|
110
|
100
|
120
|
0,670
|
1,000
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.3, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2520-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-58-E-G13-26/1500
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
65
|
220
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,603
|
–
|
Lớn nhất
|
1,410
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
132
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
900
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2520-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-58-E-G13-26/1500
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
50
|
111
|
0,455
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
1,100
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,390
|
im(A)
|
0,350
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
t £ 0,4
|
2,900
|
0,4 < t < 2,0
|
3,300 – 0,970 t
|
t ³ 2,0
|
1,350
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
295*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
335*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
420*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
475*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
8*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
800
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
0,250
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
800
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
2
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
3,000
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2520-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-65-E-G13-32/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
65
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
32 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
34,1
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
62
|
110
|
100
|
120
|
0,670
|
1,000
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2530-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-65-E-G13-32/1500
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
65
|
220
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,603
|
–
|
Lớn nhất
|
1,410
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
132
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
900
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2530-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-65-E-G13-38/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
65
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
220
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
64
|
110
|
100
|
120
|
0,670
|
1,000
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2540-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-65-E-G13-38/1500
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
65
|
220
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,603
|
–
|
Lớn nhất
|
1,410
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
132
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
400
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2540-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-70-E-G13-26/1800
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
70
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 1800
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1763,8
|
1768,5
|
1770,9
|
1778,0
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
240
|
216
|
30
|
60
|
240
|
216
|
30
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng trước danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
69,5
|
128
|
118
|
138
|
0,700
|
1,000
|
60
|
69,5
|
128
|
118
|
138
|
0,700
|
1,000
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2620-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-70-E-G13-26/1800
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
70
|
240
|
0,700
|
240
|
0,10
|
60
|
70
|
240
|
0,700
|
240
|
0,10
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,590
|
0,590
|
Lớn nhất
|
1,470
|
1,470
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
216
|
216
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
25
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
160
|
160
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
900
|
170
|
|
|
7670-TCVN-2620-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 3
|
ILCOS: FD-70-E-G13-26/1800
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình
|
Tần số kHz
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
³ 20
|
60
|
129
|
0,470
|
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt
A
|
Lớn nhất
|
1,160
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước ik(A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,800
|
im(A)
|
0,400
|
Dòng điện nung nóng trước
A |
t £ 0,4
|
3,100
|
0,4 < t < 2,0
|
3,500 – 1,030 t
|
t ³ 2,0
|
1,450
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn
V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
410*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
465*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động
V |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
580*
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
660*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
8*
|
|
Nung nóng trước được điều khiển bằng điện áp
|
*
|
|
Không nung nóng trước
|
Điện áp hở mạch trên bóng đèn
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn
A |
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn W |
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
*
|
Dòng điện catốt
A |
Lớn nhất |
*
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-2620-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-75-E-G13-38/1800
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
75
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 1800
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1763,8
|
1768,5
|
1770,9
|
1778,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
240
|
216
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
75
|
130
|
120
|
140
|
0,670
|
1,000
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2640-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-75-E-G13-38/1800
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
75
|
235
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,570
|
–
|
Lớn nhất
|
1,410
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
216
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
160
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
900
|
170
|
|
|
7670-TCVN-2640-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-80-E-G13-38/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
80
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
240
|
198
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng trước danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
76
|
99
|
89
|
109
|
0,870
|
1,300
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.3, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2660-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-80-E-G13-38/1500
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
80
|
240
|
0,865
|
223
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,790
|
–
|
Lớn nhất
|
1,830
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
198
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
128
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
400
|
140
|
|
|
7670-TCVN-2660-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-85-E-G13-38/1800
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
85
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 1800
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1763,8
|
1768,5
|
1770,9
|
1778,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
240
|
216
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
84
|
120
|
110
|
130
|
0,800
|
1,300
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.3, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2670-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-85-E-G13-38/1800
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
80
|
240
|
0,865
|
223
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,680
|
–
|
Lớn nhất
|
1,700
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
216
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
160
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
170
|
|
|
7670-TCVN-2670-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-100-E-G13-38/2400
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
100
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 2400
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
2374,3
|
2379,0
|
2381,4
|
2388,5
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
240
|
220
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
102
|
125
|
110
|
140
|
0,960
|
1,300
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2840-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-100-E-G13-38/2400
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
100
|
350
|
0,940
|
308
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,810
|
–
|
Lớn nhất
|
2,000
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
216
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
160
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
900
|
170
|
|
|
7670-TCVN-2840-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-125-E-G13-38/2400
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
125
|
Có tắcte
|
Nung nóng trước
|
G13
|
38 x 2400
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
2374,3
|
2379,0
|
2381,4
|
2388,5
|
40,5
|
|
CHÚ THÍCH: Sử dụng balát kiểu cảm ứng 80 W/240 V cùng với tụ điện 6,8 mF mắc nối tiếp.
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
240
|
220
|
30
|
60
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định của bóng đèn
A
|
Dòng điện nung nóng danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
123
|
149
|
134
|
164
|
0,940
|
1,300
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.3, phụ lục D.
|
7670-TCVN-2880-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-125-E-G13-38/2400
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
125
|
350
|
0,940
|
300
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,800
|
–
|
Lớn nhất
|
1,970
|
–
|
Điện áp mạch hở qua tắcte |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
216
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
400
|
–
|
Điện trở thay thế cho cả hai catốt mắc nối tiếp |
W
|
25
|
–
|
Điện áp trên tắcte với bóng đèn đang làm việc |
V
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
160
|
–
|
Thông tin về thiết kế tắcte
|
Điện áp xung
V
|
Điện áp không đóng mạch lại
V
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
800
|
180
|
|
|
7670-TCVN-2880-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-4-L/P/H-G5-16/150
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
4
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G5
|
16 x 150
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
135,9
|
140,6
|
143,0
|
150,1
|
16,0
|
|
Đặc tính khởi động
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
4/6/8
|
220
|
6
|
8,0
|
200
|
10
|
60
|
4/6/8
|
220
|
6
|
8,0
|
200
|
10
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
4,5
|
29
|
24
|
34
|
0,170
|
60
|
4,5
|
29
|
24
|
34
|
0,170
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
70
|
50
|
|
7670-TCVN-3020-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-4-L/P/H-G5-16/150
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
6
|
127
|
0,160
|
700
|
0,12
|
60
|
6
|
118
|
0,160
|
650
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
6,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
9,2
|
9,2
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
105
|
105
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
145
|
145
|
Điện áp mạch hở qua hai bóng đèn mắc nối tiếp |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
120
|
120
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
165
|
165
|
mF
|
Nhỏ nhất
|
*
|
0,008
|
Lớn nhất
|
*
|
0,060
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
70
|
70
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
*
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-3020-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-6-L/P/H-G5-16/225
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
6
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G5
|
16 x 225
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
212,1
|
216,8
|
219,2
|
226,3
|
16,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
4/6/8
|
220
|
6
|
8,0
|
200
|
10
|
60
|
4/6/8
|
220
|
6
|
8,0
|
200
|
10
|
Đặc tính điện
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
6
|
42
|
36
|
48
|
0,160
|
60
|
6
|
42
|
36
|
48
|
0,160
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
70
|
50
|
|
7670-TCVN-3030-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-6-L/P/H-G5-16/225
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
6
|
127
|
0,160
|
700
|
0,12
|
60
|
6
|
118
|
0,160
|
650
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
6,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
9,2
|
9,2
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
105
|
105
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
145
|
145
|
Điện áp mạch hở qua hai bóng đèn mắc nối tiếp |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
130
|
130
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
180
|
180
|
mF
|
Nhỏ nhất
|
*
|
0,008
|
Lớn nhất
|
*
|
0,060
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
70
|
70
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
*
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-3030-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-8-L/P/H-G5-16/300
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
8
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G5
|
16 x 300
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
288,3
|
293,0
|
295,4
|
302,5
|
16,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
4/6/8
|
220
|
6
|
8,0
|
200
|
10
|
60
|
4/6/8
|
220
|
6
|
8,0
|
200
|
10
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
7,1
|
56
|
48
|
64
|
0,145
|
60
|
7,2
|
57
|
48
|
64
|
0,145
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
70
|
50
|
|
7670-TCVN-3040-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-8-L/P/H-G5-16/300
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
6
|
127
|
0,160
|
700
|
0,12
|
60
|
6
|
118
|
0,160
|
650
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
6,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
9,2
|
9,2
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
105
|
105
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
145
|
145
|
Điện áp mạch hở qua hai bóng đèn mắc nối tiếp |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
140
|
140
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
190
|
190
|
mF
|
Nhỏ nhất
|
*
|
0,008
|
Lớn nhất
|
*
|
0,060
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
70
|
70
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
400
|
400
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
*
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-3040-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-20-L/P/H-G13-38/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
20
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 600
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
589,8
|
594,5
|
596,9
|
604,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
40
|
220
|
13
|
8,0
|
180
|
10
|
60
|
40
|
220
|
13
|
8,0
|
180
|
10
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
19,3
|
57
|
50
|
64
|
0,370
|
60
|
20,5
|
57
|
50
|
64
|
0,380
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
20
|
14
|
|
7670-TCVN-4240-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-20-L/P/H-G13-38/600
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
20
|
127
|
0,370
|
270
|
0,12
|
60
|
20
|
118
|
0,380
|
240
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
6,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10,0
|
10,0
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
180
|
180
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
345
|
345
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
19
|
19
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,650
|
0,650
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4240-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-30-L/P/H-G13-38/900
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
30
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 900
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
894,6
|
899,3
|
901,7
|
908,8
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
30
|
220
|
13
|
8,0
|
205
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
29,5
|
81
|
71
|
91
|
0,405
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
20
|
14
|
|
7670-TCVN-4340-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-30-L/P/H-G13-38/900
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
30
|
220
|
0,405
|
460
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10,0
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
205
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
420
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
19
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
–
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4340-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-40-L/P/H-G13-38/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
40
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1199,4
|
1204,1
|
1206,5
|
1213,6
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
40
|
220
|
13
|
8,0
|
205
|
10
|
60
|
40
|
220
|
13
|
8,0
|
205
|
10
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
39,5
|
103
|
93
|
113
|
0,430
|
60
|
40
|
102
|
92
|
112
|
0,435
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
20
|
14
|
|
7670-TCVN-4440-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-40-L/P/H-G13-38/1200
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
40
|
236
|
0,430
|
439
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
6,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10,0
|
10,0
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
205
|
205
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
420
|
420
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
19
|
19
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
0,750
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4440-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-65-L/P/H-G13-38/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
65
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
65
|
220
|
13
|
8,0
|
220
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
64
|
110
|
100
|
120
|
0,670
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
11
|
*
|
|
7670-TCVN-4540-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-65-L/P/H-G13-38/1500
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
65
|
220
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
11,0
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
220
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
475
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
11
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
1,100
|
–
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4540-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-75-L/P/H-G13-38/1800
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
75
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 1800
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1763,8
|
1768,5
|
1770,9
|
1778,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
75
|
240
|
13
|
8,0
|
250
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
75
|
130
|
120
|
140
|
0,670
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
12
|
9
|
|
7670-TCVN-4640-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-75-L/P/H-G13-38/1800
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
75
|
235
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
11,0
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
220
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
500
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
11
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
1,100
|
–
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4640-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-80-L/P/H-G13-38/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
80
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
80
|
240
|
13
|
8,0
|
220
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
76
|
99
|
89
|
109
|
0,870
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
12
|
9
|
|
7670-TCVN-4660-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-80-L/P/H-G13-38/1500
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
80
|
240
|
0,865
|
223
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
11,0
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
220
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
475
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
11
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
1,600
|
–
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4660-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-85-L/P/H-G13-38/1800
Chủ yếu được thiết kế để thay thế |
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
85
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 1800
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1763,8
|
1768,5
|
1770,9
|
1778,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
85
|
240
|
13
|
8,0
|
250
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
84
|
120
|
110
|
130
|
0,800
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.3, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
12
|
9
|
|
7670-TCVN-4670-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-85-L/P/H-G13-38/1800
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
80
|
240
|
0,865
|
223
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
11,0
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
250
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
500
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
11
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
1,300
|
–
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4670-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-125-L/P/H-G13-38/2400
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
125
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở cao
|
G13
|
38 x 2400
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
2374,3
|
2379,0
|
2381,4
|
2388,5
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
125
|
240
|
13
|
8,0
|
315
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
123
|
149
|
134
|
164
|
0,940
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Tọa độ màu: xem D.3, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở cao
|
8,0
|
12
|
9
|
|
7670-TCVN-4880-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-125-L/P/H-G13-38/2400
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
125
|
350
|
0,940
|
300
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
6,5
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
11,0
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
315
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
11
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
1,600
|
–
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-4880-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-20-L/P/L-G13-32/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
20
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
G13
|
32 x 600
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
589,8
|
594,5
|
596,9
|
604,0
|
34,1
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
40
|
220
|
16
|
3,05
|
180
|
10
|
60
|
40
|
220
|
16
|
3,05
|
180
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
19
|
58
|
52
|
64
|
0,360
|
B.1
|
60
|
19
|
58
|
52
|
64
|
0,360
|
B.2
|
60
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
10
|
7
|
|
7670-TCVN-5230-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-20-L/P/L-G13-32/600
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
20
|
127
|
0,370
|
270
|
0,12
|
60
|
20
|
127
|
0,380
|
240
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,05
|
3,05
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
5,5
|
5,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
180
|
180
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
345
|
345
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9
|
9
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,650
|
0,650
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-5230-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-20-L/P/L-G13-38/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
20
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
G13
|
38 x 600
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
589,8
|
594,5
|
596,9
|
604,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
40
|
220
|
13
|
3,05
|
180
|
10
|
60
|
40
|
220
|
13
|
3,05
|
180
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
19,3
|
57
|
50
|
64
|
0,370
|
B.1
|
60
|
20,0
|
56
|
49
|
63
|
0,380
|
B.2
|
60
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
10
|
7
|
|
7670-TCVN-5240-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-20-L/P/L-G13-38/600
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
20
|
127
|
0,370
|
270
|
0,12
|
60
|
20
|
118
|
0,380
|
240
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,05
|
3,05
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
5,5
|
5,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
180
|
180
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
345
|
345
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9
|
9
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,650
|
0,650
|
*Đang xem xét.
|
7670-TCVN-5240-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-30-L/P/L-G13-38/900
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
30
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
G13
|
38 x 900
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
894,6
|
899,3
|
901,7
|
908,8
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
30
|
220
|
13
|
3,05
|
205
|
10
|
60
|
30
|
220
|
13
|
3,05
|
205
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
29,5
|
81
|
71
|
91
|
0,405
|
B.1
|
60
|
31,5
|
78
|
70
|
86
|
0,435
|
B.2
|
60
|
32,5#
|
77
|
69
|
85
|
0,430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
# Tăng thêm khoảng 2 W để nung nóng bổ sung catốt với điện áp 3,6 V trên mỗi catốt.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
10
|
7
|
|
7670-TCVN-5340-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-30-L/P/L-G13-38/900
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
30
|
220
|
0,405
|
460
|
0,10
|
60
|
30
|
180
|
0,430
|
335
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,05
|
3,05
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
5,5
|
5,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
205
|
205
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
420
|
420
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9
|
9
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
0,750
|
Thông tin về thiết kế balát (thực tiễn ở Bắc Mỹ)
|
Tần số Hz |
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,4
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,5
|
Điện áp catốt làm việc |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
2,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,0
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9,6
|
|
|
Một bóng đèn
|
Hai bóng đèn mắc nối tiếp
|
Ba bóng đèn mắc nối tiếp
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèna |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
150
|
215
|
305
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
205
|
290
|
410
|
Điện áp để hỗ trợ khởi độngb |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
280
|
280
|
280
|
Hệ số nhấp nhô của điện áp mạch hở trên bóng đèn và đến phương tiện hỗ trợ khởi động |
|
Lớn nhất
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Tụ điện hỗ trợ khởi động @60 Hz |
mF
|
Nhỏ nhất
|
–
|
0,04
|
0,04
|
Lớn nhất
|
–
|
0,06
|
0,06
|
a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm thì cộng thêm 3%.
b Các giá trị này dùng cho hệ số nhấp nhô từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số nhấp nhô thấp hơn 1,55 thì cộng thêm 10%. |
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5340-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-40-L/P/L-G13-32/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
40
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
G13
|
32 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1199,4
|
1204,1
|
1206,5
|
1213,6
|
34,1
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
40
|
220
|
16
|
3,05
|
205
|
10
|
60
|
40
|
220
|
16
|
3,05
|
205
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
39,0
|
106
|
96
|
116
|
0,420
|
B.1
|
60
|
39,5
|
105
|
98
|
112
|
0,425
|
B.2
|
60
|
40,5#
|
104
|
97
|
111
|
0,420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
# Tăng thêm khoảng 2 W để nung nóng bổ sung catốt với điện áp 3,6 V trên mỗi catốt.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
10
|
7
|
|
7670-TCVN-5430-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-40-L/P/L-G13-32/1200
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
40
|
236
|
0,430
|
439
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,05
|
3,05
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
5,5
|
5,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
205
|
205
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
420
|
420
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9
|
9
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
0,750
|
Thông tin thêm về thiết kế balát…(thực tiễn ở Nhật)
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
188
|
188
|
Hệ số nhấp nhô của điện áp mạch hở qua bóng đèn |
|
Lớn nhất
|
2,3
|
2,3
|
Thông tin về thiết kế balát (thực tiễn ở Bắc Mỹ)
|
Tần số Hz |
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,4
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,5
|
Điện áp catốt làm việc |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
2,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,0
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9,6
|
|
|
Một bóng đèn
|
Hai bóng đèn mắc nối tiếp
|
Ba bóng đèn mắc nối tiếp
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèna |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
200
|
256
|
395
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
260
|
330
|
525
|
Điện áp để hỗ trợ khởi độngb |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
240
|
240
|
280
|
Hệ số nhấp nhô của điện áp mạch hở trên bóng đèn và đến phương tiện hỗ trợ khởi động |
|
Lớn nhất
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Tụ điện hỗ trợ khởi động @60 Hz |
mF
|
Nhỏ nhất
|
–
|
0,04
|
0,04
|
Lớn nhất
|
–
|
0,06
|
0,06
|
a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm thì cộng thêm 3%.
b Các giá trị này dùng cho hệ số nhấp nhô từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số nhấp nhô thấp hơn 1,55 thì cộng thêm 10%. |
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5430-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-40-L/P/L-G13-38/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
40
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
G13
|
38 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1199,4
|
1204,1
|
1206,5
|
1213,6
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
40
|
220
|
13
|
3,05
|
205
|
10
|
60
|
40
|
220
|
13
|
3,05
|
205
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
39,5
|
103
|
93
|
113
|
0,430
|
B.1
|
60
|
40,0
|
102
|
92
|
112
|
0,435
|
B.2
|
60
|
41,0#
|
101
|
91
|
111
|
0,430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
# Tăng thêm khoảng 2 W để nung nóng bổ sung catốt với điện áp 3,6 V trên mỗi catốt.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
10
|
7
|
|
7670-TCVN-5440-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-40-L/P/L-G13-38/1200
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
40
|
236
|
0,430
|
439
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,05
|
3,05
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
5,5
|
5,5
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
205
|
205
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
420
|
420
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9
|
9
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,750
|
0,750
|
Thông tin về thiết kế balát (thực tiễn ở Bắc Mỹ)
|
Tần số Hz |
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,4
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,5
|
Điện áp catốt làm việc |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
2,5
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,0
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
9,6
|
|
|
Một bóng đèn
|
Hai bóng đèn mắc nối tiếp
|
Ba bóng đèn mắc nối tiếp
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèna |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
200
|
256
|
395
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
260
|
330
|
525
|
Điện áp để hỗ trợ khởi độngb |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
240
|
240
|
280
|
|
|
Lớn nhất
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Tụ điện hỗ trợ khởi động @60 Hz |
mF
|
Nhỏ nhất
|
–
|
0,04
|
0,04
|
Lớn nhất
|
–
|
0,06
|
0,06
|
a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm thì cộng thêm 3%.
b Các giá trị này dùng cho hệ số nhấp nhô từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số nhấp nhô thấp hơn 1,55 thì cộng thêm 10%. |
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5440-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-65-L/P/L-G13-38/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
65
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
G13
|
38 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
65
|
220
|
13
|
3,05
|
220
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
64
|
110
|
100
|
120
|
0,670
|
B.1
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
B.2
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
6
|
4
|
|
7670-TCVN-5540-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-65-L/P/L-G13-38/1500
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
65
|
220
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,05
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
5,5
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
220
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
475
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
6
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
1,100
|
–
|
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5540-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-85-L/P/L-G13-38/2400
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
85
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
G13
|
38 x 2400
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
2374,3
|
2379,0
|
2381,4
|
2388,5
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
85
|
240
|
13
|
3,05
|
325
|
10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
85
|
178
|
163
|
193
|
0,550
|
B.1
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
B.2
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
6
|
4
|
|
7670-TCVN-5840-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-85-L/P/L-G13-38/2400
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
85
|
350
|
0,550
|
480
|
0,06
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,05
|
–
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
5,5
|
–
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
–
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
6
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
–
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
–
|
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5840-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-60-L/P/L-R17d-38/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
60
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
R17d
|
38 x 1200
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1161,2
|
1166,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
60
|
*
|
13
|
3,05
|
205
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
B.1
|
60
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
B.2
|
60
|
63#
|
78
|
70
|
86
|
0,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
# Tăng thêm khoảng 7 W để nung nóng bổ sung catốt với điện áp 3,6V trên mỗi catốt.
Tọa độ màu: *
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
3,2
|
2,8
|
|
7670-TCVN-5960-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-60-L/P/L-R17d-38/1200
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
60
|
230
|
0,800
|
244
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
*
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
–
|
*
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
*
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
–
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
–
|
*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
–
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
–
|
*
|
Thông tin về thiết kế balát (thực tiễn ở Bắc Mỹ)
|
Tần số Hz |
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,4
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,5
|
Điện áp catốt làm việc |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,0
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,0
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
3,2
|
|
|
Một bóng đèn
|
Hai bóng đèn mắc nối tiếp
|
Ba bóng đèn mắc nối tiếp
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèna |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
155
|
256
|
385
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
–
|
–
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi độngb |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
325
|
325
|
325
|
|
|
Lớn nhất
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Tụ điện hỗ trợ khởi động @60 Hz |
mF
|
Nhỏ nhất
|
–
|
0,06
|
0,06
|
Lớn nhất
|
–
|
0,12
|
0,12
|
a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm thì cộng thêm 6%.
b Các giá trị này dùng cho hệ thống nhấp nhô từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số nhấp nhô thấp hơn 1,55 thì cộng thêm 10%. |
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5960-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-87-L/P/L-R17d-38/1800
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
87
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
R17d
|
38 x 1800
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1170,8
|
1775,6
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
60
|
*
|
13
|
3,05
|
275
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
B.1
|
60
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
B.2
|
60
|
87#
|
117
|
105
|
129
|
0,780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
# Tăng thêm khoảng 7 W để nung nóng bổ sung với điện áp 3,6V trên mỗi catốt.
Tọa độ màu: *
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
3,2
|
2,8
|
|
7670-TCVN-5970-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-87-L/P/L-R17d-38/1800
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
87
|
300
|
0,800
|
315
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
*
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
–
|
*
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
*
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
–
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
–
|
*
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
–
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
–
|
*
|
Thông tin về thiết kế balát (thực tiễn ở Bắc Mỹ)
|
Tần số Hz |
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,4
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,5
|
Điện áp catốt làm việc |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,0
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,0
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
3,2
|
|
|
Một bóng đèn
|
Hai bóng đèn mắc nối tiếp
|
Ba bóng đèn mắc nối tiếp
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèna |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
260
|
395
|
550
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
–
|
–
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi độngb |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
325
|
325
|
325
|
|
|
Lớn nhất
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Tụ điện hỗ trợ khởi động @ mF 60 Hz |
mF
|
Nhỏ nhất
|
–
|
0,06
|
0,06
|
Lớn nhất
|
–
|
0,12
|
0,12
|
a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm thì cộng thêm 6%.
b Các giá trị này dùng cho hệ số nhấp nhô từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số nhấp nhô thấp hơn 1,55 thì cộng thêm 10%. |
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5970-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FD-112-L/P/L-R17d-38/2400
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
112
|
Không có tắcte
|
Nung nóng trước, điện trở thấp
|
R17d
|
38 x 2400
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
2380,4
|
2385,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định của balát
W
|
Điện áp danh định của balát
V
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Điện áp catốt (hiệu dụng)
V
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
112
|
*
|
13
|
3,05
|
315
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Phương pháp thử nghiệm Phụ lục
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
B.1
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
B.1
|
60
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
B.2
|
60
|
113#
|
153
|
138
|
168
|
0,790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
# Tăng thêm khoảng 7 W để nung nóng catốt bổ sung với điện áp 3,6V trên mỗi catốt.
Tọa độ màu: *
Đặc tính catốt
|
Catốt
|
Điện áp thử nghiệm (hiệu dụng)
V
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Điện trở thấp
|
3,6
|
3,2
|
2,8
|
|
7670-TCVN-5980-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FD-112-L/P/L-R17d-38/2400
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/ dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
112
|
400
|
0,800
|
415
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số Hz |
50
|
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
3,05
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
–
|
5,0
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
315
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
–
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
–
|
3,2
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
–
|
*
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
–
|
*
|
Thông tin về thiết kế balát (thực tiễn ở Bắc Mỹ)
|
Tần số Hz |
60
|
Điện áp catốt nung nóng trước |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,4
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,5
|
Điện áp catốt làm việc |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
3,0
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
4,0
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
3,2
|
|
|
Một bóng đèn
|
Hai bóng đèn mắc nối tiếp
|
Ba bóng đèn mắc nối tiếp
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèna |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
295
|
465
|
660
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
–
|
–
|
–
|
Điện áp để hỗ trợ khởi độngb |
V
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
325
|
325
|
325
|
|
|
Lớn nhất
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
Tụ điện hỗ trợ khởi động @60 Hz |
mF
|
Nhỏ nhất
|
–
|
0,06
|
0,06
|
Lớn nhất
|
–
|
0,12
|
0,12
|
a Các giá trị này chỉ dùng cho mạch điện dung. Đối với mạch điện cảm thì cộng thêm 6%.
b Các giá trị này dùng cho hệ số nhấp nhô từ 1,55 đến 2,0. Đối với hệ số nhấp nhô thấp hơn 1,55 thì cộng thêm 10%. |
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-5980-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-6-L/P-W4,3×8,5d-7/220
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
6
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
W4,3×8,5d
|
7 x 220
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
217,3
|
219,3
|
7,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
25 ± 0,25
|
12
|
0,120*
|
1,5
|
355
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
25 ± 0,25
|
5,0
|
51
|
46
|
56
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị danh định của đặc tính bóng đèn ở 25 kHz được nhân với hệ số x1 đối với giá trị công suất và điện áp và nhân với hệ số x2 đối với các giá trị quang thông để có được giá trị tương ứng ở (47,5 ± 2,5) kHz. Các hệ số này phụ thuộc vào điện áp nguồn hình sin chưa điều biến. Áp dụng giá trị x1 = 1,04; giá trị x2 được qui định trong tài liệu của nhà chế tạo.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,060*
|
50*
|
40*
|
60*
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6030-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-6-L/P-W4,3×8,5d-7/220
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
25 ± 0,25
|
6
|
220
|
0,100
|
1690
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,105*
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,090*
|
Lớn nhất
|
0,110*
|
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp balát được kết cấu sao cho nếu có dòng điện chạy trong catốt thì dòng điện này bị giới hạn ở giá trị 0,060 A. |
|
Nung nóng trước điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước nhỏ nhất ik (A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,010*
|
im(A)
|
0,085*
|
Dòng điện nung nóng trước lớn nhất A |
t £ 0,4
|
0,200*
|
0,4 < t < 2,0
|
0,220 – 0,050t*
|
t ³ 2,0
|
0,120*
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi
|
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
200*
|
|
Điện áp mồi |
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
355*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
85*
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng điện áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-6030-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-8-L/P-W4,3×8,5d-7/320
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
8
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
W4,3×8,5d
|
7 x 320
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
318,9
|
320,9
|
7,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
25 ± 0,25
|
12
|
0,120*
|
1,5
|
370
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
25 ± 0,25
|
7,8
|
79
|
71
|
87
|
0,100
|
Giá trị danh định của đặc tính bóng đèn ở 25 kHz được nhân với hệ số x1 đối với giá trị công suất và điện áp và nhân với hệ số x2 đối với các giá trị quang thông để có được giá trị tương ứng ở (47,5 ± 2,5) kHz. Các hệ số này phụ thuộc vào điện áp nguồn hình sin chưa điều biến. Áp dụng giá trị x1 = 1,04; giá trị x2 được qui định trong tài liệu của nhà chế tạo.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,060*
|
50*
|
40*
|
60*
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6040-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-8-L/P-W4,3×8,5d-7/320
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
kHz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
25 ± 0,25
|
8
|
220
|
0,100
|
1410
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,150*
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,090*
|
Lớn nhất
|
0,110*
|
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp balát được kết cấu sao cho nếu có dòng điện chạy trong catốt thì dòng điện này không được vượt quá 0,060 A. |
|
Nung nóng trước điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước nhỏ nhất ik (A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,010*
|
im(A)
|
0,085*
|
Dòng điện nung nóng trước lớn nhất A |
t £ 0,4
|
0,200*
|
0,4 < t < 2,0
|
0,220 – 0,050t*
|
t ³ 2,0
|
0,120*
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi
|
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
220*
|
Điện áp mồi |
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
370*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
85*
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng điện áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-6040-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-11-L/P-W4,3×8,5d-7/420
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
11
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
W4,3×8,5d
|
7 x 420
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
420,5
|
422,5
|
7,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
25 ± 0,25
|
12
|
0,120*
|
1,5
|
390
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
25 ± 0,25
|
10,8
|
110
|
100
|
120
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị danh định của đặc tính bóng đèn ở 25 kHz được nhân với hệ số x1 đối với giá trị công suất và điện áp và nhân với hệ số x2 đối với các giá trị quang thông để có được giá trị tương ứng ở (47,5 ± 2,5) kHz. Các hệ số này phụ thuộc vào điện áp nguồn hình sin chưa điều biến. Áp dụng giá trị x1 = 1,04; giá trị x2 được qui định trong tài liệu của nhà chế tạo.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,060*
|
50*
|
40*
|
60*
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6050-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-11-L/P-W4,3×8,5d-7/420
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
25 ± 0,25
|
11
|
277
|
0,100
|
1670
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,150*
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,090*
|
Lớn nhất
|
0,110*
|
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp balát được kết cấu sao cho nếu có dòng điện chạy trong catốt thì dòng điện này không được vượt quá 0,060 A. |
|
Nung nóng trước điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước nhỏ nhất ik (A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,010*
|
im(A)
|
0,085*
|
Dòng điện nung nóng trước lớn nhất A |
t £ 0,4
|
0,200*
|
0,4 < t < 2,0
|
0,220 – 0,050t*
|
t ³ 2,0
|
0,120*
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi
|
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
250*
|
Điện áp mồi |
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
390*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
85*
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng điện áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-6050-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-13-L/P-W4,3×8,5d-7/520
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
13
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
W4,3×8,5d
|
7 x 520
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
522,1
|
524,1
|
7,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
25 ± 0,25
|
12
|
0,120*
|
1,5
|
410
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
25 ± 0,25
|
13,3
|
136
|
122
|
150
|
0,100
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị danh định của đặc tính bóng đèn ở 25 kHz được nhân với hệ số x1 đối với giá trị công suất và điện áp và nhân với hệ số x2 đối với các giá trị quang thông để có được giá trị tương ứng ở (47,5 ± 2,5) kHz. Các hệ số này phụ thuộc vào điện áp nguồn hình sin chưa điều biến. Áp dụng giá trị x1 = 1,04; giá trị x2 được qui định trong tài liệu của nhà chế tạo.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,060*
|
50*
|
40*
|
60*
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6060-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-13-L/P-W4,3×8,5d-7/520
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
25 ± 0,25
|
13
|
310
|
0,100
|
1740
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,150*
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,090*
|
Lớn nhất
|
0,110*
|
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp balát được kết cấu sao cho nếu có dòng điện chạy trong catốt thì dòng điện này không được vượt quá 0,060 A. |
|
Nung nóng trước điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước nhỏ nhất ik (A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
A
|
*
|
im(A)
|
0,085*
|
Dòng điện nung nóng trước lớn nhất A |
t £ 0,4
|
0,200*
|
0,4 < t < 2,0
|
0,220 – 0,050t*
|
t ³ 2,0
|
0,120*
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi
|
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
270*
|
Điện áp mồi |
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
410*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
85*
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng điện áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Đang xem xét. |
7670-TCVN-6060-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-14-L/P-G5-16/550
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
14
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 550
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
549,0
|
553,7
|
556,1
|
563,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,210
|
2
|
230
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
14,0
|
86
|
76
|
96
|
0,165
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,160
|
40
|
30
|
50
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6520-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-14-L/P-G5-16/550
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
14
|
167
|
0,170
|
500
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,220
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,130
|
Lớn nhất
|
0,205
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
0,9
|
P(W)
|
0,75
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng catốt W |
30
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
130
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
230
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
275
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
30 … 90
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
13,7
|
82
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6520-4
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-21-L/P-G5-16/850
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
21
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 850
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
849,0
|
853,7
|
856,1
|
863,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,210
|
2
|
350
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
20,6
|
126
|
116
|
136
|
0,165
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,160
|
40
|
30
|
50
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6530-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-21-L/P-G5-16/850
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
21
|
246
|
0,170
|
725
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,220
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,130
|
Lớn nhất
|
0,205
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
0,9
|
P(W)
|
0,75
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
30
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
200
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
340
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
390
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
30 … 90
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
20,7
|
123
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6530-4
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-24-L/P-G5-16/550
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
24
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 550
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
549,0
|
553,7
|
556,1
|
563,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,440
|
2
|
250
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
22,5
|
776
|
69
|
85
|
0,295
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,350
|
12
|
9
|
15
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6620-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-24-L/P-G5-16/550
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
24
|
150
|
0,300
|
250
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,450*
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,260
|
Lớn nhất
|
0,425
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
1,5
|
P(W)
|
0,9
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
8
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
130
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
280
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
350
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
8 … 24
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
22,5
|
75
|
0,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6620-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-28-L/P-G5-16/1150
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
28
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 1150
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1149,0
|
1153,7
|
1156,1
|
1163,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,210
|
2
|
375
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
27,9
|
166
|
149
|
183
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,160
|
40
|
30
|
50
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6640-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-28-L/P-G5-16/1150
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
28
|
329
|
0,170
|
950
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,220
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,130
|
Lớn nhất
|
0,205
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
0,9
|
P(W)
|
0,75
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
30
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
240
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
425
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
530
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
30 … 90
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
27,8
|
167
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6640-4
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-35-L/P-G5-16/1450
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
35
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 1450
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1449,0
|
1453,7
|
1456,1
|
1463,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,210
|
2
|
450
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
kHz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
35,5
|
205
|
185
|
225
|
0,175
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,160
|
40
|
30
|
50
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6650-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-35-L/P-G5-16/1450
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
35
|
413
|
0,170
|
1200
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,220
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,130
|
Lớn nhất
|
0,205
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
0,9
|
P(W)
|
0,75
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
30
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
275
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
530
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
700
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
30 … 90
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
34,7
|
209
|
0,170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6650-4
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-39-L/P-G5-16/850
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
39
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 850
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
849,0
|
853,7
|
856,1
|
863,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,440
|
2
|
350
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
38,0
|
118
|
108
|
128
|
0,325
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,350
|
12
|
9
|
15
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6730-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-39-L/P-G5-16/850
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
39
|
224
|
0,340
|
330
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,450*
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,260
|
Lớn nhất
|
0,425
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
1,5
|
P(W)
|
0,9
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
8
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
175
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
350
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
390
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
8 … 24
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
38,0
|
1,2
|
0,340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6730-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-49-L/P-G5-16/1450
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
49
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 1450
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1449,0
|
1453,7
|
1456,1
|
1463,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,330
|
2
|
450
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
49,2
|
195
|
175
|
215
|
0,255
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,260
|
16,5
|
12,4
|
20,6
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6750-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-49-L/P-G5-16/1450
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
49
|
390
|
0,255
|
765
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,330
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,180
|
Lớn nhất
|
0,295
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
1,1
|
P(W)
|
0,9
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
12
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
225
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
450
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
625
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
12 … 36
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
49,3
|
191
|
0,260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6750-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-54-L/P-G5-16/1150
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
54
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 1150
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1149,0
|
1153,7
|
1156,1
|
1163,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,720
|
2
|
520
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
54,1
|
120
|
110
|
130
|
0,455
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,500
|
8
|
6
|
10
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6840-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-54-L/P-G5-16/1150
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
54
|
235
|
0,460
|
255
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,650
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,370
|
Lớn nhất
|
0,625
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
2,2
|
P(W)
|
1,0
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
4,8
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
240
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
520
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
620
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
4,8 … 14,4
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
538
|
118
|
0,460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6840-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-80-L/P-G5-16/1450
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
80
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G5
|
16 x 1450
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1449,0
|
1453,7
|
1456,1
|
1463,2
|
17,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
6
|
0,765
|
2
|
580
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
79,8
|
152
|
137
|
167
|
0,530
|
|
|
|
|
|
|
|
Quang thông lớn nhất phải được đo ở nhiệt độ môi trường từ 340C đến 380C.
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,550
|
7,0
|
5,25
|
8,75
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6850-2
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-80-L/P-G5-16/1450
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
80
|
290
|
0,550
|
260
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,715
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,440
|
Lớn nhất
|
0,670
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động 0,4 s < ts < 3,0 s
|
Năng lượng nhỏ nhất để nung nóng trước catốt (J): Emin = Q + P ts |
Q(J)
|
2,2
|
P(W)
|
1,0
|
Năng lượng lớn nhất để nung nóng trước catốt (J): Emax = F x Emin |
F
|
1,75
|
Điện áp trên mỗi catốt đối với E(t) < Emin V |
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
10
|
Điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về nung nóng trước catốt W |
4,5
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (hiệu dụng) |
250
|
Điện áp mồi |
t > ts (+ 100C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
580
|
t > ts (- 150C) |
Nhỏ nhất (hiệu dụng) |
750
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động V |
Điện áp không mồi |
t £ ts |
Lớn nhất (đỉnh) |
*
|
Điện áp mồi |
t > ts |
Nhỏ nhất (đỉnh) |
*
|
Dải điện trở thay thế đối với mỗi catốt dùng cho thử nghiệm các yêu cầu về điện áp mạch hở W |
4,5 … 13,5
|
|
Yêu cầu khởi động với catốt nung nóng trước trong thời gian khởi động ts < 0,1 s
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
*
|
Dòng điện chạy qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
*
|
Điện trở thay thế cho từng catốt |
W
|
*
|
Dòng điện catốt |
A
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Đặc tính của bóng đèn điển hình ở nhiệt độ 350C
|
Công suất bóng đèn
W
|
Điện áp bóng đèn
V
|
Dòng điện bóng đèn
A
|
80,0
|
145
|
0,555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-6850-3
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-16-L/P-G13-26/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
16
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 600
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
589,8
|
594,5
|
596,9
|
604,0
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
19
|
0,510
|
2
|
200
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
16
|
64
|
58
|
70
|
0,255
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,510
|
15
|
10
|
*
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-7220-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-16-L/P-G13-26/600
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
16
|
128
|
0,255
|
250
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,450
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước nhỏ nhất ik (A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
200
|
im(A)
|
0,250
|
Dòng điện nung nóng trước lớn nhất A |
t £ 0,4
|
1,600
|
0,4 < t < 2,0
|
1,800 – 0,050t
|
t ³ 2,0
|
0,800
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
230
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
200
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
10
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng điện áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-7220-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-32-L/P-G13-26/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
32
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1199,4
|
1204,1
|
1206,5
|
1213,6
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
19
|
0,510
|
2
|
240
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
32
|
128
|
118
|
138
|
0,255
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,510
|
15
|
10
|
*
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-7420-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-32-L/P-G13-26/1200
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
32
|
256
|
0,255
|
500
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện trong dây dẫn bất kỳ đến catốt |
A
|
Lớn nhất
|
0,450
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước nhỏ nhất ik (A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,200
|
im(A)
|
0,250
|
Dòng điện nung nóng trước lớn nhất A |
t £ 0,4
|
1,600
|
0,4 < t < 2,0
|
1,800 – 0,050t
|
t ³ 2,0
|
0,800
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
280
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
240
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
10
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng điện áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-7420-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 1
|
ILCOS: FDH-50-L/P-G13-26/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
50
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Nung nóng trước
|
G13
|
26 x 1500
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1500,0
|
1504,7
|
1507,1
|
1514,2
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Khoảng cách đến phương tiện hỗ trợ khởi động
mm
|
Dòng điện nung nóng trước
A
|
Thời gian nung nóng trước
s
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
19
|
0,640
|
2
|
280
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
kHz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
50
|
142
|
132
|
152
|
0,355
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính catốt
|
Dòng điện thử nghiệm
A
|
Điện trở của từng catốt
W
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
0,640
|
10
|
7
|
*
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-7520-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
Trang 2
|
ILCOS: FDH-50-L/P-G13-26/1500
|
Đặc tính của balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
50
|
284
|
0,355
|
400
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số kHz |
³ 20
|
Dòng điện catốt nung nóng trước |
A
|
Lớn nhất
|
0,600
|
Điện áp mạch hở qua bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng dòng điện
|
Dòng điện nung nóng trước nhỏ nhất ik (A) theo thời gian phát te(s)
ik = (a/te + im2)0,5 |
a
|
0,310
|
im(A)
|
0,320
|
Dòng điện nung nóng trước lớn nhất A |
t £ 0,4
|
2,200
|
0,4 < t < 2,0
|
2,500 – 0,750t
|
t ³ 2,0
|
1,000
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn V |
t £ te
|
Lớn nhất (hiệu dụng)
|
320
|
t > te
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
280
|
Điện áp để hỗ trợ khởi động |
t £ te
|
Lớn nhất (đỉnh)
|
*
|
|
t > te
|
Nhỏ nhất (đỉnh)
|
*
|
Điện trở thay thế đối với từng catốt W |
7
|
|
Nung nóng trước điều khiển bằng điện áp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-7520-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FD-20-L/N-Fa6-38/600
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
20
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
Fa6
|
38 x 600
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
606,5
|
611,0
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
190
|
10
|
60
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
20
|
58
|
51
|
65
|
0,380
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
20
|
127
|
0,370
|
270
|
0,12
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số |
Hz
|
50
|
60
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
190
|
–
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-8240-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FD-40-L/N-Fa6-38/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
40
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
Fa6
|
38 x 1200
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1216,0
|
1220,5
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
205
|
10
|
60
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
39,5
|
109
|
99
|
119
|
0,425
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
40
|
220
|
0,430
|
390
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số |
Hz
|
50
|
60
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
205
|
–
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-8440-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FD-65-L/N-Fa6-38/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
65
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
Fa6
|
38 x 1500
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1516,6
|
1521,1
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
190
|
10
|
60
|
–
|
–
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
64
|
110
|
100
|
120
|
0,670
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
65
|
220
|
0,670
|
240
|
0,10
|
60
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số |
Hz
|
50
|
60
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
190
|
–
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-8540-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FD-39-L/N-Fa8-38/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
39
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
Fa8
|
38 x 1200
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1150,6
|
1153,7
|
1159,5
|
1168,4
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
–
|
–
|
60
|
385
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
39
|
100
|
90
|
110
|
0,425
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: *.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
39
|
430
|
0,425
|
930
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
Tần số |
Hz
|
50
|
60
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
385
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-8640-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FD-57-L/N-Fa8-38/1800
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
57
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
Fa8
|
38 x 1800
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1760,2
|
1763,3
|
1769,1
|
1778,2
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
–
|
–
|
60
|
475
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
57
|
149
|
134
|
164
|
0,425
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: *.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
57
|
525
|
0,425
|
1100
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
|
Tần số |
Hz
|
50
|
60
|
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
475
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-8740-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FD-75-L/N-Fa8-38/2400
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
75
|
Không có tắcte
|
Không nung nóng trước
|
Fa8
|
38 x 2400
|
Kích thước
mm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
Lớn nhất
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
2369,8
|
2372,9
|
2378,7
|
2387,6
|
40,5
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
Hz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
50
|
–
|
–
|
60
|
565
|
10
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
75
|
197
|
177
|
217
|
0,425
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: *.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Tỷ số điện áp/dòng điện
W
|
Hệ số công suất
|
50
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
60
|
75
|
625
|
0,425
|
1280
|
0,075
|
Thông tin về thiết kế balát
|
|
Tần số |
Hz
|
50
|
60
|
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V |
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
–
|
565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-8840-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FDH-32-L/N-Fa6-26/1200
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
32
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Không nung nóng trước
|
Fa6
|
26 x 1200
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1216,0
|
1220,5
|
28,0
|
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
kHz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
800
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
|
Tần số
kHz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
32
|
102
|
92
|
112
|
0,320
|
|
|
|
|
|
|
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
Hz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
32
|
204
|
0,320
|
318
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số |
kHz
|
³ 20
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
800
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,200
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
1000
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-9420-1
|
|
BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG HAI ĐẦU
TỜ DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN
|
|
ILCOS: FDH-50-L/N-Fa6-26/1500
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Mạch điện
|
Catốt
|
Đầu đèn
|
Kích thước danh nghĩa
mm
|
50
|
Không có tắcte, tần số cao
|
Không nung nóng trước
|
Fa6
|
26 x 1500
|
Kích thước
mm
|
C
|
D
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
Lớn nhất
|
1516,6
|
1521,1
|
28,0
|
Đặc tính khởi động
|
Tần số
kHz
|
Điện áp mạch hở (hiệu dụng)
V
|
Thời gian khởi động
s
|
20 – 26
|
800
|
0,1
|
Đặc tính điện
|
Tần số
kHz
|
Công suất danh định
W
|
Điện áp hiệu dụng tại đầu nối bóng đèn
V
|
Dòng điện danh định
A
|
Danh định
|
Nhỏ nhất
|
Lớn nhất
|
20 – 26
|
50
|
111
|
101
|
121
|
0,455
|
Tọa độ màu: xem D.2, phụ lục D.
Đặc tính balát chuẩn
|
Tần số
kHz
|
Công suất danh nghĩa
W
|
Điện áp danh định
V
|
Dòng điện hiệu chuẩn
A
|
Điện trở
W
|
20 – 26
|
50
|
222
|
0,455
|
244
|
Thông tin về thiết kế balát tần số cao
|
Tần số |
kHz
|
³ 20
|
Điện áp mạch hở trên bóng đèn |
V
|
Nhỏ nhất (hiệu dụng)
|
800
|
Dòng điện qua điện trở thay thế bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
0,250
|
Điện trở thay thế bóng đèn |
W
|
800
|
Dòng điện làm việc của bóng đèn |
A
|
Nhỏ nhất
|
*
|
Lớn nhất
|
*
|
|
|
|
|
|
* Đang xem xét. |
7670-TCVN-9520-1
|
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Qui định chung
1.1 Phạm vi áp dụng
1.2 Mục đích
1.3 Tài liệu viện dẫn
1.4 Định nghĩa
1.5 Yêu cầu đối với bóng đèn
1.6 Thông tin về thiết kế balát và tắc te
1.7 Thông tin về thiết kế đèn điện
Phụ lục A (qui định) – Phương pháp thử nghiệm các đặc tính khởi động
Phụ lục B (qui định) – Phương pháp thử nghiệm các đặc tính điện, quang và đặc tính catốt
Phụ lục C (qui định) – Phương pháp thử nghiệm hệ số duy trì quang thông và tuổi thọ
Phụ lục D (qui định) – Tọa độ màu
Phụ lục E (qui định) – Thông tin về thiết kế balát và tắcte
Phụ lục F (qui định) – Thông tin về thiết kế đèn điện
2. Tờ dữ liệu
2.1 Nguyên tắc chung về đánh số tờ dữ liệu
2.2 Tờ dữ liệu bóng đèn bằng hình vẽ để xác định các kích thước bóng đèn
2.3 Tờ dữ liệu bóng đèn