QUYẾT ĐỊNH 2414/QĐ-UBND NGÀY 14/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2414/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 14 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2087/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua – Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2574/TTr-SNV ngày 07/11/2022 và Tờ trình số 2618/TTr-SNV ngày 10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ và lĩnh vực Thi đua – Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); – Trung tâm HCC tỉnh; – Lưu: VT, NCKSTTHC Lam. |
KT. CHỦ TỊCH Phan Văn Đăng |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ: 09 TTHC CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Mã số TTHC: 2.000456)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển Văn thư của Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
1.0 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
23.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
1.0 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày |
2. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số TTHC: 1.001886)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét |
18.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.5 ngày |
Bước 14 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.5 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 16 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày |
3. Thủ tục: Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số TTHC: 1.001775)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét |
45.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
3.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
3.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3.0 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
2.0 ngày |
Bước 14 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.5 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 16 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 60 ngày |
4. Thủ tục: Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
(Mã số TTHC: 1.001550)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét |
32.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.5 ngày |
Bước 14 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.5 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 16 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 45 ngày |
5. Thủ tục: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Mã số TTHC: 1.001589)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển Văn thư của Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
1.0 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
23.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở. |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
1.0 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày |
6. Thủ tục: Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Mã số
TTHC: 1.001807)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét |
18.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.5 ngày |
Bước 14 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.5 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 16 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày |
7. Thủ tục: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Mã số TTHC: 1.001604)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển Văn thư của Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
1.0 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
23.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
1.0 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày |
8. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Mã số TTHC: 1.001610)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển Văn thư của Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
1.0 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
23.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
1.0 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (Mã số TTHC:
2.000713)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Tôn giáo để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phụ trách | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét |
32.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Kiểm tra kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở |
2.0 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt, trình hồ sơ cho UBND tỉnh |
2.0 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Sở | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTHCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
3.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.5 ngày |
Bước 14 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.5 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 16 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 45 ngày |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG: 09 TTHC CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số TTHC: 1.000934)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
5.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (Mã số TTHC: 1.000898)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
5.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số TTHC: 1.000924)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
5.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
4. Thủ tục: Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (Mã số TTHC: 2.000287)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
5.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
5. Thủ tục: Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mã số: TTHC: 2.000449)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
7.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14.5 ngày làm việc |
6. Thủ tục: Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình (Mã số TTHC: 2.000418)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
6.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13.5 ngày làm việc |
7. Thủ tục: Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (Mã số TTHC: 2.000437)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
7.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 14.5 ngày làm việc |
8. Thủ tục: Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (Mã số TTHC: 2.000422)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
1.0 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 8.5 ngày làm việc |
9. Thủ tục: Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (Mã số TTHC: 1.000681)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | – Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho văn thư Ban Thi đua – Khen thưởng để văn thư chuyển lãnh đạo Ban |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách giải quyết hồ sơ |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Ban | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản thẩm định kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo Ban xem xét. |
5.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phát hành văn bản, chuyển Văn thư xử lý |
1.0 ngày |
Bước 6 |
Văn Thư Ban | Vào số văn bản, chuyển hồ sơ cho TT.HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) | Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh xử lý |
0.25 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
2.0 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn VP.UBND tỉnh | Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0.75 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt kết quả TTHC |
1.0 ngày |
Bước 13 |
Văn thư + Chuyên viên VP.UBND tỉnh | Vào số văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) |
0.25 ngày |
Bước 14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy VP.UBND tỉnh) | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả tại TT. HCC tỉnh (Quầy Sở Nội vụ) |
0.25 ngày |
Bước 15 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Nội Vụ) | Trả kết quả TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 13 ngày làm việc |
QUYẾT ĐỊNH 2414/QĐ-UBND NGÀY 14/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2414/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 14/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 14/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bình Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |