TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-1:2005 VỀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7541-1 : 2005
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO –
PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU
High efficiency lighting products –
Part 1: Minimum energy performance
Lời nói đầu
TCVN 7541-1 : 2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E1 Máy điện khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TCVN 7541-1 : 2005 là một phần của TCVN 7541 : 2005. Bộ tiêu chuẩn này gồm hai phần:
– TCVN 7541-1 : 2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao – Phần 1: Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu.
– TCVN 7541-2 : 2005 Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao – Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO –
PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU
High efficiency lighting products –
Part 1: Minimum energy performance
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định về mức hiệu suất năng lượng tối thiểu áp dụng cho balát, bóng đèn huỳnh quang dạng ống loại nung nóng trước và bóng đèn nung sáng, lắp đặt trong các cơ sở công nghiệp, thương mại, dịch vụ hoặc nhà ở, có điện áp danh định đến 250 V, tần số 50 Hz.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 7541-2 : 2005, Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao – Phần 2: Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
3. Định nghĩa
Áp dụng các định nghĩa nêu trong TCVN 7541-2 : 2005.
4. Yêu cầu về mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
4.1. Balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống
Mức hiệu suất năng lượng tối thiểu của balát phải phù hợp với bảng 1.
Bảng 1
Lắp với bóng đèn |
Hệ số hiệu suất tối thiểu của balát |
18W (T8) 20W (T10) 36W (T8) 40W (T10) |
3,154 2,952 2,030 1,992 |
4.2. Bóng đèn huỳnh quang loại nung nóng trước
Hiệu suất phát quang của bóng đèn huỳnh quang nung nóng trước, khi làm việc với balát chuẩn, phải phù hợp với bảng 2.
Bảng 2
Chiều dài bóng đèn huỳnh quang mm |
Hiệu suất phát quang lm/W |
600 1200 |
≥ 64 ≥ 75 |
4.3. Bóng đèn nung sáng
Hiệu suất phát quang của bóng đèn nung sáng phải phù hợp với bảng 3.
Bảng 3
Công suất danh định của bóng đèn W |
Hiệu suất phát quang lm/W |
40 – 50 51 – 66 67 – 85 86 – 115 116 – 155 156 – 205 |
≥ 10,5 ≥ 11 ≥ 12,5 ≥ 13 ≥ 14,5 ≥ 15 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN 6478 : 1999 (IEC 920 : 1995), Balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn.
TCVN 6479 : 1999 (IEC 921 : 1994), Balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu về tính năng
TCVN 1551-1 : 1993, Bóng đèn nung sáng thông thường – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 2216-1 : 1993, Bóng đèn nung sáng thông thường – Phương pháp thử.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7541-1:2005 VỀ THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG HIỆU SUẤT CAO – PHẦN 1: MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7541-1:2005 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực Giao dịch điện tử |
Ngày ban hành | 13/03/2006 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |