QUYẾT ĐỊNH 2123/QĐ-UBND NGÀY 15/11/2022 PHÊ DUYỆT VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2123/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT -BTNMT ngày 09/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 365/TTr-STNMT ngày 31/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, với nội dung cụ thể như sau:
1. Công trình khai thác nước dưới đất để cấp cho sinh hoạt
a) Đối với các công trình khai thác nước dưới đất với quy mô khai thác từ 3000m3/ngày đêm trở lên: Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt không nhỏ hơn 30 mét tính từ miệng mỗi giếng của công trình (Có 03 công trình và chi tiết ở Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
b) Đối với các công trình khai thác nước dưới đất với quy mô khai thác từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm: Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt không nhỏ hơn 20 mét tính từ miệng mỗi giếng của công trình (Có 24 công trình và chi tiết ở Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
2. Công trình khai thác nước mặt để cấp cho sinh hoạt
a) Đối với các công trình khai thác nước mặt trên sông, suối với quy mô trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt phải đảm bảo tối thiểu tính từ điểm thu nước của mỗi công trình là 800 m về phía thượng lưu và 200 m về phía hạ lưu của sông (Có 09 công trình và chi tiết ở Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này).
b) Đối với các công trình khai thác nước mặt từ hồ chứa: Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của là toàn bộ khu vực lòng hồ (Có 05 công trình và chi tiết ở Phụ lục 4 kèm theo Quyết định này).
3. Trường hợp công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt đang hoạt động và điều kiện mặt bằng thực tế không thể thiết lập được phạm vi tối thiểu vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt thì căn cứ tính chất, quy mô của công trình, đặc điểm nguồn nước và các yêu cầu khác về bảo vệ nguồn nước đó, tổ chức trực tiếp quản lý, vận hành công trình khai thác nước báo cáo đề nghị bằng văn bản gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt.
4. Trường hợp đoạn bờ sông, suối, bờ hồ bị sạt, lở hoặc có nguy cơ bị sạt, lở thì tổ chức trực tiếp quản lý, vận hành công trình khai thác nước căn cứ vào diễn biến lòng dẫn, tình trạng sạt, lở báo cáo đề nghị bằng văn bản gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước nhằm đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản của nhân dân, hạn chế các nguyên nhân gây sạt, lở bờ, bảo vệ sự ổn định của bờ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Thực hiện việc đăng tải danh mục vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước ở Phụ lục 1 và Phụ lục 2 được ban hành kèm theo Quyết định này trên các phương tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử của địa phương trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực;
b) Thông báo đến UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn nơi có công trình khai thác và gửi Cục Quản lý tài nguyên nước trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
c) Đôn đốc, hướng dẫn, giám sát các tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành công trình khai thác nước thực hiện việc xác định ranh giới vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên thực địa;
d) Thanh tra, kiểm tra, giám sát các hoạt động trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
2. UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn nơi có công trình khai thác có trách nhiệm:
a) Phối hợp với các tổ chức có công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt và các cơ quan liên quan trên địa bàn xác định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên thực địa sau khi được phê duyệt, công bố;
b) Thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn;
c) Tiếp nhận thông tin, giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai thác nước trên địa bàn theo thẩm quyền.
3. Tổ chức trực tiếp quản lý, vận hành công trình khai thác nước có trách nhiệm:
a) Phối hợp với UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn nơi có công trình khai thác cùng các cơ quan liên quan xác định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình trên thực địa sau khi được phê duyệt và công bố.
b) Bảo vệ nguồn nước do mình trực tiếp khai thác, sử dụng. Theo dõi, giám sát các hoạt động trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình, trường hợp phát hiện hành vi gây ô nhiễm hoặc có nguy cơ gây ô nhiễm, không bảo đảm an toàn cho việc khai thác nước của công trình và các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên nước khác trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác thì phải kịp thời ngăn chặn, đồng thời báo cáo ngay đến chính quyền địa phương nơi gần nhất để xử lý .
4. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sinh sống, hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt phải tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ nguồn nước và tuân thủ các yêu cầu khác về bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Bình Xuyên; Tam Đảo, Tam Dương, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Sông Lô, Lập Thạch và Phúc Yên; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn: Tiền Châu, Ngọc Thanh, Nam Viêm, Phúc Thắng, Hùng Vương, Đạo Đức, Thiện Kế, Trung Mỹ, Tân Phong, Quất Lưu, Gia Khánh, Minh Quang, Tam Đảo, Yên Dương, Kim Long, Hợp Thịnh, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Vĩnh Thịnh, Việt Xuân, Đồng Cương, Yên Lạc, Trung Nguyên, Đồng Văn, Liễn Sơn, Đồng Thịnh, Tam Sơn, Sơn Đông, Thái Hòa; Giám đốc các cơ quan, đơn vị: Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc; Bệnh viện 74 Trung ương; Công ty TNHH Môi trường công nghiệp Xanh; Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh quốc tế TMC; Công ty Cổ phần Nam Tam Đảo; Công ty TNHH Tùng Phương; Công ty Cổ phần Ống Thép Việt – Đức VG Pipe; Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Việt Đức; Công ty Cổ phần Bê tông Bảo Quân; Công ty TNHH MTV 95; Công ty TNHH Japfa comfeed Việt Nam; Công ty Cổ phần Thương mại tổng hợp Vĩnh Thịnh; Công ty TNHH Đầu tư Sản xuất và Phát triển nông nghiệp VinEco -Tam Đảo; Công ty TNHH VTEC; Công ty TNHH Hùng Anh; Công ty Cổ phần Giày Vĩnh Yên – Chi nhánh Tam Dương; Công ty TNHH SY VINA; Công ty Cổ phần FLC Travel; Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Anh; Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải; Công ty Cổ phần Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc; Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Nam; Công ty TNHH Thương mại Khánh Dư; Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment; Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn; Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng cấp nước Vĩnh Phúc; Công ty Cổ phần Xây dựng Procons; Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tam Đảo; Công ty TNHH MTV Thủy Lợi Phúc Yên; Hộ chăn nuôi Nguyễn Minh Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Văn Khước |
PHỤ LỤC 1:
PHẠM VI VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VỚI QUY MÔ KHAI THÁC TỪ 3000M3/NGÀY ĐÊM TRỞ LÊN
(Kèm theo Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình |
Địa chỉ |
Thông số của giếng |
Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước SH (m) |
Giấy phép KTN dưới đất số |
||||||
Ký hiệu giếng |
Vị trí công trình khai thác nước dưới đất |
Tọa độ điểm thu nước (VN 2000) |
Tổng LL khai thác của công trình (m3/ng.đ) |
LL khai thác từng giếng (m3/ng.đ) |
Nguồn nước khai thác |
||||||
X |
Y |
||||||||||
1 |
Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc |
Số 220, đường Trần Phú, phường Phúc Thắng, TP. Phúc Yên |
G2KD |
Trên địa bàn các phường Nam Viêm, Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
2350534 |
574910 |
19.000 |
3.000 |
Pleistocen (qp) |
30 |
Số 63/GP- BTNMT ngày 30/3/2020 |
G3KD |
2349839 |
575245 |
4.200 |
||||||||
G4KD |
2350083 |
574947 |
4.000 |
||||||||
G5KD |
2350856 |
574617 |
2.800 |
||||||||
G6KD |
2351268 |
573679 |
Dự phòng |
||||||||
G7KD |
2351214 |
573319 |
1.800 |
||||||||
DP10 |
2351196 |
573015 |
3.200 |
||||||||
2 |
Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc |
DC1 |
Phường Tiền Châu, Phúc Yên, VP |
2349738 |
571370 |
3.000 |
1.500 |
Pleistocen (qp) |
30 |
Số 3472/GP- BTNMT ngày 13/11/2018 |
|
DC2 |
2349673 |
571930 |
1.500 |
||||||||
TC1 |
2349616 |
572104 |
Dự phòng |
||||||||
3 |
Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc |
ĐĐ1 |
TT Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, VP |
2350269 |
570452 |
4.000 |
2.000 |
Pleistocen (qp) |
30 |
Số 2229/GP- BTNMT ngày 11/7/2018 |
|
ĐĐ3 |
2349479 |
570989 |
2.000 |
||||||||
ĐĐ4-DP |
2350546 |
569828 |
Dự phòng |
PHỤ LỤC 2:
PHẠM VI VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VỚI QUY MÔ KHAI THÁC TỪ 10M3/NGÀY ĐÊM ĐẾN DƯỚI 3000M3/NGÀY ĐÊM
(Kèm theo Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tên tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình |
Địa chỉ |
Thông số của giếng |
Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước SH (m) |
Giấy phép KTN dưới đất số |
|||||
Ký hiệu giếng |
Vị trí công trình khai thác nước dưới đất |
Tọa độ điểm thu nước (VN 2000) |
Công suất khai thác (m3/ng. đêm ) |
Nguồn nước khai thác |
||||||
X |
Y |
|||||||||
I |
Thành phố Phúc Yên | |||||||||
1 |
Bệnh viện 74 Trung ương |
P Hùng Vương, TP Phúc Yên |
G1 |
P Hùng Vương, TP Phúc Yên |
2347595 |
573460 |
85 |
Tầng chứa nước khe nứt (J1-2) |
20 |
Số 815/GP- UBND ngày 06/4/2021 |
G2 |
2347684 |
573367 |
110 |
|||||||
2 |
Công ty TNHH Môi trường công nghiệp Xanh |
TDP Xuân Mai 1, P. Phúc Thắng, TP. Phúc Yên |
GK1 |
Thôn Thanh Cao, xã Ngọc Thanh, Phúc Yên |
2360952 |
578756 |
12,5 |
Tầng chứa nước khe nứt hệ tầng Nà Khuất (T2nk). |
20 |
Số 946/GP- UBND ngày 22/4/2021 |
GK2 |
2361008 |
578803 |
12,5 |
|||||||
GK1 |
2360931 |
578911 |
5 |
|||||||
II |
Huyện Bình Xuyên | |||||||||
3 |
Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh quốc tế TMC |
Thôn Xây dựng, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên |
TMC1 |
Thôn Xây dựng, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên |
2360503 |
567363 |
25 |
Neogen (n1). |
20 |
Số 3054/GP- UBND ngày 02/12/2019 |
TMC2 |
2360534 |
567619 |
25 |
|||||||
4 |
Công ty Cổ phần Nam Tam Đảo |
Thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
GK1 |
Thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
2341941 |
562578 |
Tầng chứa nước khe nứt hệ tầng Nà Khuất (T2nk) |
20 |
2723/GP- UBND ngày 30/9/2021 |
|
GK2 |
2341820 |
562527 |
||||||||
GK3 |
2342049 |
562736 |
||||||||
5 |
Công ty TNHH Tùng Phương |
Phố Tiền Phong, xã Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
G1 |
Phố Tiền Phong, xã Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
2352085 |
565518 |
20 |
Lỗ hổng Pleistocen dưới (qp) |
20 |
Số 2964/GP- UBND ngày 27/10/2021 |
6 |
Công ty CP ống Thép Việt – Đức VG Pipe |
Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
VĐ1 |
Xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
2350216 |
569540 |
100 |
Pleistocen (qp) |
20 |
Số 1346/GP- UBND ngày 31/5/2019 |
VĐ2 |
2350293 |
569612 |
||||||||
7 |
Công ty Cổ phần sản xuất Thép Việt Đức |
KCN Bình Xuyên |
GK1 |
KCN Bình Xuyên |
2350486 |
569533 |
50 |
Pleistocen (qp) |
20 |
Số 314/GP- UBND ngày 17/02/2020 |
GK2 |
2350433 |
569589 |
50 |
|||||||
8 |
Công ty CP Bê tông Bảo Quân |
Khu Đồng Mố, Quất Lưu, Bình Xuyên |
M1 |
Khu Đồng Mố, Quất Lưu – Bình Xuyên |
2354228 |
567237 |
30 |
Pleistocen trên (Pr3-ɛ1) |
20 |
1101/GP- UBND ngày 07/5/2021 |
M2 |
2354041 |
567235 |
30 |
|||||||
M3 |
2354020 |
567222 |
30 |
|||||||
9 |
Công ty TNHH MTV 95 |
Thị trấn Hợp Châu huyện Tam Đảo |
G1 |
Thị trấn Gia Khánh huyện Bình Xuyên |
2360684 |
566384 |
100 |
Neogen (n1). |
20 |
Số 2916/GP- UBND ngày 21/10/2021 |
G2 |
2360560 |
566624 |
100 |
|||||||
III |
Huyện Tam Đảo | |||||||||
10 |
Công ty TNHH Đầu tư sản xuất và Phát triển nông nghiệp VinEco – Tam Đảo |
Thôn Cơ Quan, TT Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
GK1 |
Xã Minh Quang, Tam Đảo |
2361282 |
568870 |
40 |
Neogen dưới (n) |
20 |
3386/GP- UBND ngày 31/12/2020 |
GK2 |
2361494 |
568889 |
60 |
|||||||
GK3 |
2361803 |
569012 |
70 |
|||||||
GK4 |
2361879 |
568876 |
40 |
|||||||
GK5 |
2361930 |
568849 |
60 |
|||||||
GK6 |
2362087 |
568871 |
70 |
|||||||
GK7 |
2362191 |
568868 |
60 |
|||||||
11 |
Công ty TNHH Japfa comfeed Việt Nam_ Trại gà Yên Dương |
Thị trấn Hương Canh, Bình Xuyên |
G1 |
Thôn Đồng Mới, xã Yên Dương, huyện Tam Đảo |
2379985 |
551475 |
50 |
Protezozoi (Pr3- ɛ1) |
20 |
Số 1589/GP- UBND ngày 31/8/2022 |
G2 |
2380048 |
551422 |
50 |
|||||||
IV |
Huyện Tam Dương | |||||||||
12 |
Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Vĩnh Thịnh |
Thôn 8, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
GK1 |
Thôn 8, xã Kim Long, huyện Tam Dương |
2364112 |
562900 |
15 |
Protezozoi (Pr3- ɛ1) |
20 |
Số 1127/GP- UBND ngày 15/5/2020 |
GK2 |
2363896 |
562867 |
130 |
|||||||
13 |
Công ty TNHH VTEC |
Cụm KTXH Hợp Thịnh Cầu Củi, xã Hợp Thịnh, Tam Dương |
G |
Cụm KTXH Hợp Thịnh Cầu Củi, xã Hợp Thịnh, Tam Dương |
2354575 |
556515 |
40 |
Proterzoi (PR) |
20 |
Số 3221/GP- UBND ngày 25/12/2021 |
14 |
Công ty TNHH Hùng Anh |
Thôn Lau, xã Hoàng Lâu, Tam Dương |
G1 |
Thôn Lau, xã Hoàng Lâu, Tam Dương |
2359384 |
553194 |
30 |
Lỗ hổng Pleistocen dưới (qp) |
20 |
Số 1475/GP- UBND ngày 09/8/2022 |
15 |
Công ty TNHH SY VINA |
Xóm Bắc, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
G1 |
Xóm Bắc, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
2362298 |
553596 |
20 |
Tầng chứa nước khe nứt – Hệ tầng Hà Cối (J1-2hc). |
20 |
số 1898/GP- UBND ngày 13/7/2021 |
G2 |
2362431 |
553535 |
20 |
|||||||
G3 |
2362305 |
553504 |
20 |
|||||||
16 |
Công ty Cổ phần Giày Vĩnh Yên – CN Tam Dương |
Khu hành chính số 8, phường Đống Đa, TP Vĩnh Yên |
G1 |
Xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
2359265 |
552529 |
120 |
Neogen (n1) |
20 |
Số 2019/GP- UBND ngày 29/7/2021 |
G2 |
2359372 |
552616 |
30 |
|||||||
V |
Huyện Vĩnh Tường | |||||||||
17 |
Công ty CP FLC Travel |
Khu Trũng, QL 13, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tường, VP |
DP |
Khu Trũng, QL 13, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tường |
2343002 |
550295 |
195 |
Pleistocen (qp1) |
20 |
1512/GP- UBND ngày 29/6/2020 |
KT |
2342982 |
550293 |
195 |
|||||||
18 |
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Việt Anh |
Thôn 3, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
GĐ1 |
Thôn 3, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
2354199 |
547806 |
10 |
lỗ hổng Holocen (qh) |
20 |
Số 882/GP- UBND ngày 12/4/2021 |
GĐ1 |
2354199 |
547806 |
10 |
|||||||
VI |
Huyện Yên Lạc | |||||||||
19 |
Công ty CP Ô tô Trường Hải |
Thôn Vật Cách, Đồng Cương, Yên Lạc |
G |
Thôn Vật Cách, Đồng Cương, Yên Lạc |
2353140 |
560193 |
20 |
Lỗ hổng Pleistocen dưới (qp) |
20 |
Số 342/GP- UBND ngày 08/2/2021 |
20 |
Công ty CP cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc. |
Số 14 đường Lý Bôn, phường Ngô Quyền, Vĩnh Yên |
YL1 |
Thị trấn Yên Lạc – xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
2349135 |
558341 |
500 |
Pleistocen dưới (qp1) |
20 |
Số 2912/GP- UBND ngày 21/10/2021 |
YL2 |
2348708 |
559071 |
500 |
|||||||
YL3 |
2348876 |
559459 |
0 |
|||||||
YL4 |
2349749 |
559867 |
0 |
|||||||
21 |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Việt Nam |
CN Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
G1 |
CN Đồng Văn, xã Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
2353733 |
555315 |
3 |
Tầng chứa nước lỗ hổng Pleistocen dưới (qp1) |
20 |
Số 2973/GP- UBND ngày 28/10/2021 |
G2 |
2353710 |
555303 |
12 |
|||||||
22 |
Công ty TNHH Thương mại Khánh Dư |
Thôn Đồng Lạc, Đồng Văn, Yên Lạc |
M1 |
Thôn Đồng Lạc, Đồng Văn, Yên Lạc |
2353100 |
556440 |
100 |
Pleistocen (qp) |
20 |
Số 1037/GP- UBND ngày 24/5/2021 |
VII |
Huyện Lập Thạch | |||||||||
23 |
Hộ chăn nuôi Nguyễn Minh Hải |
Thôn Hồng phong, Liễn Sơn, Lập Thạch |
NMH1 |
Thôn Hồng phong, Liễn Sơn, Lập Thạch |
2369876 |
550103 |
34 |
Proterozoi (Pr3– ɛ1) |
20 |
Số 3051/GP- UBND ngày 02/12/2019 |
NMH2 |
2369790 |
550100 |
36 |
|||||||
VIII |
Huyện Sông Lô | |||||||||
24 |
Công ty TNHH may mặc xuất khẩu Vit Garment |
Khu CN Quang Minh, Hà Nội |
G1 |
Cụm CN Đồng Thịnh, xã Đồng Thịnh, Sông Lô |
2364267 |
544643 |
20 |
Neogen (n1) |
20 |
Số 2812/GP- UBND ngày 06/10/2021 |
G2 |
2364180 |
544671 |
100 |
PHỤ LỤC 3:
PHẠM VI VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC MẶT TRÊN SÔNG, SUỐI VỚI QUY MÔ TRÊN 100 M3/NGÀY ĐÊM ĐẾN DƯỚI 50.000 M3/NGÀY ĐÊM
(Kèm theo Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình |
Địa chỉ |
Tên công trình KT nước |
Thông số của công trình |
Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt |
GP khai thác nước mặt số |
||||
Vị trí điểm thu nước |
Tọa độ điểm thu nước (VN2000) |
Công suất khai thác (m3/ngày đêm) |
Nguồn nước khai thác |
|||||||
X |
Y |
|||||||||
1 |
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
Số 460 đường Mê Linh, Khai Quang, Vĩnh Yên |
Nhà máy nước Sơn Đông |
Thôn Quan Tử, xã Sơn Đông, Lập Thạch |
2358155 |
546916 |
1.000 |
Sông Lô |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800 m về phía thượng lưu và 200 m về phía hạ lưu của Sông Lô |
Số 1283/GP- UBND ngày 06/6/2018 |
2 |
Nhà máy nước Thái Hòa |
Thôn Móng Cầu, xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch |
2372078 |
555048 |
2.500 |
Sông Phó Đáy |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của Sông Phó Đáy |
Số 1285/GP- UBND ngày 06/6/2018 |
||
3 |
Công trình KT nước mặt sông lô cấp cho 12 xã thuộc H.Vĩnh Tường |
Thôn Phú Hậu, xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch |
2356414 |
546934 |
5.000 |
Sông Lô |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của Sông Lô |
Số 246/GP- UBND ngày 22/01/2019 |
||
4 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng cấp nước Vĩnh Phúc |
Tầng 3, số nhà 14, phố Lý Bôn, phường Ngô Quyền |
CT trạm bơm nước thuộc DA ĐTXD cấp nước sạch huyện Sông Lô |
khu đồng Soi Tờ Chỉ, thị trấn Tam Sơn, huyện Sông Lô |
2369555 |
540858 |
4.000 |
Sông Lô |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của Sông Lô |
Số 2925/GP- UBND ngày 26/11/2020 |
5 |
Công ty Cổ phần xây dựng Procons |
Số 21,Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân Hà Nội |
CT trạm bơm thuộc nhà máy cấp nước sạch sông Hồng |
Thôn An Lão Ngược, xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
2342412 |
550068 |
29.000 |
Sông Hồng |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của Sông Hồng |
1322/GP- UBND ngày 25/5/2021 |
6 |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc |
Số 14, đường Lý Bôn, phường Ngô Quyền, TP Vĩnh Yên |
Trạm bơm |
Thôn Bình Sơn, TT Tam Sơn, huyện Sông Lô |
2369627 |
540839 |
3.000 |
Sông Lô |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của Sông Lô |
1342/GP- UBND ngày 28/5/2021 |
7 |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc (Nhà máy nước Tam Đảo) |
Số 14, đường Lý Bôn, phường Ngô Quyền, TP Vĩnh Yên |
Máy bơm động lực |
TDP số 1, thị trấn Tam Đảo, huyện Tam Đảo |
2373554 |
565099 |
600 |
Suối Đồng Bùa |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của suối Đồng Bùa |
Số 190/GP- UBND ngày 26/01/2011 |
8 |
Nước tự chảy |
TDP số 1, thị trấn Tam Đảo, huyện Tam Đảo |
2373191 |
566896 |
800 |
Suối Mãng Trì |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của suối Mãng Trì |
Số 190/GP- UBND ngày 26/01/2011 |
||
9 |
Nước tự chảy |
TDP số 1, thị trấn Tam Đảo, huyện Tam Đảo |
2373182 |
567064 |
Suối Công Đoàn |
Phạm vi tối thiểu tính từ điểm thu nước là 800m về phía thượng lưu và 200m về phía hạ lưu của suối Công Đoàn |
Số 190/GP- UBND ngày 26/01/2011 |
PHỤ LỤC 4:
PHẠM VI VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC MẶT TỪ HỒ CHỨA
(Kèm theo Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý, vận hành công trình |
Địa chỉ |
Tên công trình KT nước |
Thông số của công trình |
Phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt |
GP khai thác nước mặt số |
||||
Vị trí điểm thu nước |
Tọa độ điểm thu nước (VN2000) |
Công suất khai thác (m3/ngày đêm) |
Nguồn nước khai thác |
|||||||
X |
Y |
|||||||||
1 |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc – Nhà máy nước Tam Đảo |
Số 14, đường Lý Bôn, phường Ngô Quyền, TP Vĩnh Yên |
Máy bơm động lực |
TDP số 1, thị trấn Tam Đảo, huyện Tam Đảo |
2372977 |
567024 |
600 |
Hồ Xanh |
Phạm vi toàn bộ khu vực lòng Hồ Xanh |
Số 190/GP- UBND ngày 26/01/2011 |
2 |
Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo. |
Quốc lộ 2B cũ, xã Hợp Châu, Tam Đảo |
Công trình cống lấy nước mặt hồ Xạ Hương |
Xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
2368016 |
565788 |
3.500 |
Hồ Xạ Hương |
Phạm vi toàn bộ khu vực lòng hồ Xạ Hương |
Số 821/GP- UBND ngày 20/3/2019 |
3 |
Công ty TNHH MTV Thủy Lợi Phúc Yên |
Số 221, đường Hai Bà Trưng, phường Hùng Vương, thành phố Phúc Yên |
Điểm lấy nước Cty CP Setfil |
Xã Ngọc Thanh, TP Phúc Yên |
2359210 |
572671 |
10.010 |
Hồ Đại Lải |
Phạm vi toàn bộ khu vực lòng hồ Đại Lải |
06/GP-UBND ngày 05/01/2022 |
4 |
Công ty TNHH MTV Thủy Lợi Phúc Yên |
Điểm lấy nước Cty CP Hồng Hạc Đại Lải |
2359977 |
574249 |
||||||
5 |
Công ty TNHH MTV Thủy Lợi Phúc Yên |
Trạm bơm |
Xã Ngọc Thanh, TP Phúc Yên |
2359008 |
577063 |
250 |
Hồ Thanh Cao (hồ Đồng Đầm) |
Phạm vi toàn bộ khu vực lòng hồ Thanh Cao (hồ Đồng Đầm) |
07/GP-UBND này 05/01/2011 |
QUYẾT ĐỊNH 2123/QĐ-UBND NGÀY 15/11/2022 PHÊ DUYỆT VÙNG BẢO HỘ VỆ SINH KHU VỰC LẤY NƯỚC SINH HOẠT CỦA CÁC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2123/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 15/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Vĩnh Phúc |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |