TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7307:2003 (ISO 7458 : 1984) VỀ BAO BÌ BẰNG THUỶ TINH – ĐỘ BỀN CHỊU ÁP LỰC BÊN TRONG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TI�U CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7307 : 2003 (ISO 7458 : 1984);
TCVN 7308 : 2003 (ISO 7459 : 1984);
TCVN 7309 : 2003 (ISO 8106 : 1985);
TCVN 7310 : 2003 (ISO 8113 : 1985);
TCVN 7311 : 2003 (ISO 9008 : 1991).
TI�U CHUẨN VIỆT NAM VỀ BAO B�
BẰNG THUỶ TINH – PHƯƠNG PH�P THỬ
TCVN 7307 : 2003 ISO 7458 : 1984 | Bao b� bằng thủy tinh � Độ bền chịu �p lực b�n trong � Phương ph�p thử |
TCVN 7308 : 2003 ISO 7459 : 1984 | Bao b� bằng thủy tinh � Độ bền sốc nhiệt v� khả năng chịu sốc nhiệt � Phương ph�p thử |
TCVN 7309 : 2003 ISO 8106 : 1985 | Bao b� bằng thủy tinh � X�c định dung t�ch bằng phương ph�p khối lượng � Phương ph�p thử |
TCVN 7310 : 2003 ISO 8113 : 1985 | Bao b� bằng thủy tinh � Độ bền chịu tải trọng đứng � Phương ph�p thử |
TCVN 7311 : 2003 ISO 9008 : 1991 | Chai thủy tinh � Độ thẳng đứng � Phương ph�p thử |
TCVN 7307 : 2003 ho�n to�n tương đương ISO 7458 : 1984.
TCVN 7308 : 2003 ho�n to�n tương đương ISO 7459 : 1984.
TCVN 7309 : 2003 ho�n to�n tương đương ISO 8106 : 1985.
TCVN 7310 : 2003 ho�n to�n tương đương ISO 8113 : 1985.
TCVN 7311 : 2003 ho�n to�n tương đương ISO 9008 : 1991.
TCVN 7307 : 2003 � TCVN 7311 : 2003 do Tiểu Ban kỹ thuật Ti�u chuẩn TCVN/TC63/SC2 �Bao b� bằng thuỷ tinh� bi�n soạn, Tổng cục Ti�u chuẩn Đo lường chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học v� C�ng nghệ ban h�nh.
TCVN 7307 : 2003
BAO B� BẰNG THỦY TINH � ĐỘ BỀN CHỊU �P LỰC B�N TRONG � PHƯƠNG PH�P THỬ
Glass containers – Internal pressure resistance -Test methods
1. Phạm vi v� lĩnh vực �p dụng
Ti�u chuẩn n�y qui định hai phương ph�p thử để x�c định độ bền chịu �p lực b�n trong của bao b� bằng thuỷ tinh. Phương ph�p A sử dụng �p lực b�n trong kh�ng đổi trong một khoảng thời gian x�c định v� phương ph�p B sử dụng �p lực b�n trong tăng dần với tốc độ kh�ng đổi định trước.
Phương ph�p thử được tiến h�nh với một số lượng bao b� được x�c định trước.
Bao b� d�ng để thử kh�ng được đ� qua sử dụng cho bất kỳ ph�p thử cơ l� hoặc thử nhiệt n�o kh�c v� những ph�p thử n�y c� thể l�m ảnh hưởng đến khả năng chịu �p lực b�n trong của bao b�.
3.1. Phương ph�p A – Phương ph�p sử dụng �p lực b�n trong kh�ng đổi trong một khoảng thời gian x�c định
3.1.1. Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị phải đ�p ứng những y�u cầu sau:
a) bao b� đem thử phải được giữ ở miệng theo c�ch treo lơ lửng;
b) phải c� n�t k�n đ�n hồi đặt giữa bề mặt �p n�t của mẫu thử v� đầu cấp �p lực để c� thể duy tr� �p lực trong suốt qu� tr�nh thử;
c) phải l� thiết bị c� thể năng �p lực chất lỏng đến gi� trị cho trước với tốc độ 10 � 2 bar. s-1 (1 �0,2 MPa. s-1) v� c� thể giữ �p lực đ� kh�ng đổi trong suốt qu� tr�nh thử.
3.1.2. C�ch tiến h�nh
3.1.2.1. Để cho c�c bao b� bằng thuỷ tinh đạt nhiệt độ m�i trường, sau đ� d�ng nước c� nhiệt độ � 5 oC so với nhiệt độ m�i trường đổ đầy v�o c�c bao b�.
3.1.2.2. Tuỳ thuộc v�o mục đ�ch của từng ph�p thử, d�ng một trong những qui tr�nh sau để thử:
a) Ph�p thử kiểm tra
N�ng �p lực thử b�n trong đến gi� trị qui định v� giữ n� kh�ng đổi trong khoảng thời gian 60 s � 2 s hoặc trong một khoảng thời gian kh�c, sao cho trong khoảng thời gian đ�, thiết bị c� thể điều chỉnh �p lực tới một gi� trị ph� hợp đối với ph�p thử 60 s.
b) Ph�p thử ph� huỷ
Tiếp tục thử như đ� m� tả ở a) bằng c�ch tăng �p lực ở mức 1 hoặc 2 bar (0,1 hoặc 0,2 MPa) cho đến khi 50 % hoặc/ v� 100 % bao b� bị ph� huỷ.
Ch� th�ch – Trong một số c�c thiết bị thương phẩm, mức tăng �p lực l� 1 bar nếu sử dụng �p lực đến 18 bar v� l� 2 bar nếu sử dụng �p lực lớn hơn 18 bar.
3.1.3. B�o c�o thử nghiệm
B�o c�o thử nghiệm phải bao gồm những th�ng tin sau:
a) viện dẫn ti�u chuẩn n�y;
b) k�ch thước mẫu v� phương ph�p lấy mẫu;
c) số lượng bao b� của mỗi loại khu�n lấy để thử;
d) loại ph�p thử đ� tiến h�nh nghĩa l� �ph�p thử kiểm tra� 3.1.2.2 a) hay �ph�p thử ph� huỷ” 3.1.2.2 b).
e) c�c kết quả thử
1) đối với “ph�p thử kiểm tra” ph� hợp với 3.1.2.2 a):
– �p lực đ� sử dụng v� số bao b� bị ph� huỷ khi thử, với �p lực tương ứng m� tại gi� trị đ� c�c bao b� đem thử bị ph� huỷ;
2) đối với “ph�p thử ph� huỷ�� ph� hợp với 3.1.2.2 b):
– �p lực m� tại gi� trị đ�. dấu hiệu ph� huỷ đầu ti�n của bao b� xuất hiện v� số c�c bao b� bị ph� huỷ ở �p lực đ�:
– �p lực cần để ph� huỷ số phần trăm mẫu thử cho trước, được biểu thị ch�nh x�c đến 0,1 bar (0,01 MPa);
– �p lực ph� huỷ trung b�nh v� độ sai lệch chuẩn.
3 2 Phương ph�p B � Phương ph�p sử dụng �p lực b�n trong tăng dần với tốc độ kh�ng đổi định trước
3.2.1. Thiết bị, dụng cụ
Thiết bị, dụng cụ phải đ�p ứng những y�u cầu sau:
a) bao b� đem thử phải được giữ ở miệng theo c�ch treo lơ lửng;
b) phải c� n�t k�n đ�n hồi đặt giữa bề mặt �p n�t của mẫu thử v� đầu cấp �p lực để c� thể duy tr� �p lực trong suốt qu� tr�nh thử;
c) phải l� thiết bị c� thể n�ng �p lực chất lỏng với tốc độ tăng 10 � 2 bar.s-1 (1 �0,2 MPa. s-1) cho đến khi c�c bao b� bị ph� huỷ hoặc cho đến khi đạt được gi� trị �p lực đ� định trước.Tốc độ tăng �p lực được lặp lại ở khoảng 2 %;
d) thiết bị phải c� bộ phận đo được gi� trị �p lực m� tại gi� trị đ� bao b� bị ph� huỷ hoặc �p lực tối đa đạt được trong qu� tr�nh thử;
e) thiết bị phải c� chỉ dẫn r� mối li�n quan giữa gi� trị kh�ng đổi của �p lực với khoảng thời gian t�c dụng lực thử x�c định.
Ch� th�ch – V� dụ, trong trường hợp sử dụng thiết bị “M�y thử �p lực Ramp� mối li�n quan giữa �p lực thực tế v� �p lực 60 s l�:
PR = 1,38 . p60 + 0,1783
trong đ�
PR l� �p lực thực tế;
p60 l� �p lực 60 s.
3.2.2. C�ch tiến h�nh
3.2.2.1. Để c�c bao b� bằng thuỷ tinh đạt nhiệt độ m�i trường, sau đ� d�ng nước c� nhiệt độ � 5 oC so với nhiệt độ m�i trường đổ đầy v�o c�c bao b�.
3.2.2.2. Tuỳ thuộc v�o mục đ�ch của từng ph�p thử, d�ng một trong những qui tr�nh sau để thử:
a) Ph�p thử kiểm tra
Tăng �p lực thử b�n trong với tốc độ 10 � 2 bar.s-1 (1 �0,2 MPa. s-1) cho đến khi đạt được gi� trị �p lực đ� định trước.
b) Ph�p thử ph� huỷ
Tăng �p lực thử b�n trong với tốc độ 10 � 2 bar.s-1 (1 �0,2 MPa. s-1) cho đến khi từng bao b� bị ph� huỷ.
3.2.3. B�o c�o thử nghiệm
B�o c�o thử nghiệm phải bao gồm c�c th�ng tin sau:
a) viện dẫn ti�u chuẩn n�y;
b) k�ch thước mẫu v� phương ph�p lấy mẫu;
c) số bao b� thuỷ tinh của mỗi loại khu�n đ� lấy để thử;
d) loại ph�p thử đ� tiến h�nh, nghĩa l� �ph�p thử kiểm tra� 3.2.2.2 a) hay �ph�p thử ph� huỷ� 3.2.2.2 b);
e) c�c kết quả thử
1) đối với �ph�p thử kiểm tra� ph� hợp với 3.2.2.2 a):
– �p lực đ� sử dụng v� số bao b� bị ph� huỷ khi thử, với �p lực tương ứng m� tại gi� trị đ� c�c bao b� đem thử bị ph� huỷ;
2) đối với �ph�p thử ph� huỷ” ph� hợp với 3.2.2.2 b):
– �p lực m� tại gi� trị đ�, dấu hiệu ph� huỷ đầu ti�n của bao b� xuất hiện v� số c�c bao b� bị ph� huỷ ở �p lực đ�;
– �p lực cần để ph� huỷ số phần trăm mẫu thử đ� được định trước, được biểu thị ch�nh x�c đến 0,1 bar( 0,01 MPa);
– �p lực ph� huỷ trung b�nh v� độ sai lệch chuẩn.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7307:2003 (ISO 7458 : 1984) VỀ BAO BÌ BẰNG THUỶ TINH – ĐỘ BỀN CHỊU ÁP LỰC BÊN TRONG – PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7307:2003 | Ngày hiệu lực | 14/01/2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | 30/12/2003 |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 26/12/2003 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |