TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 920-3:2006 VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP – TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 – PHẦN 3(A): CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực: Không xác định Ngày có hiệu lực: 29/12/2006

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 920-3:2006

MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP – TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 PHẦN 3(a): CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chế tạo và vị trí của trục trích công suất

(TTCS) loại 1, 2 và 3 phía sau máy kéo nông nghiệp.

2. Tài liệu viện dẫn

● ISO 6508:… (trọn bộ). Vật liệu kim loại- Thử độ cứng Rockwell.

● TCVN 257-85 Xác định độ cứng theo phương pháp Rocven, thang A,B và C.

3. Vị trí của trục trích công suất

3.1. Vị trí của TTCS trên máy kéo phải phù hợp với quy định tại hình-1 và bảng-1.

3.2. Vị trí của đường tâm của TTCS phải nằm trong phạm vi hình chữ nhật có gạch chéo, minh hoạ trong hình-1 và phải phù hợp với các trị số quy định của bảng-1.

3.3. Đường tâm của TTCS phải song song với đường tâm dọc của máy kéo và song song với mặt đất, cho phép sai lệch ±3o.

3.4. Giá trị của kích thước h, áp dụng cho máy kéo nông nghiệp công dụng chung, quy định trong bảng-1.

CHÚ THÍCH : – Đối với những máy kéo được thiết kế có khoảng sáng gầm máy cao để làm việc ở ruộng trồng rau thân đứng hoặc ruộng mía, kích thước hmax (bảng-1) có thể vượt quá giá trị đã cho .

 – Đối với những máy kéo được thiết kế có khoảng sáng gầm máy thấp để làm đất và cắt cỏ bãi cần có trọng tâm thấp, kích thước hmin (bảng-1) có thể thấp hơn giá trị đã cho.

Bảng 1 – Vị trí của trục trích công suất TTCS

Loại TTCS

hmin, mm

hmax, mm

1

480

800

2

530

900

3

600

1000

4. Yêu cầu về chế tạoKích thước cơ bản của TTCS và then hoa

Kích thước của TTCS phía sau máy kéo nông nghiệp và khớp nối của trục truyền động phải phù hợp với các quy định trong các hình và bảng tương ứng:

4.1. Hình 2 và bảng 2, áp dụng đối với kích thước của TTCS.

4.2. Hình 3 và bảng 3, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng- loại 1.

4.3. Hình 4 và bảng 4, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng- loại 1(răng chữ nhật).

4.4. Hình 5 và bảng 5, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 2 (răng thân khai).

4.5. Hình 6 và bảng 6, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 2.

4.6. Hình 7 và bảng 7, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 3.

4.7. Hình 8 và bảng 8, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 3.

4.8. Phần được tôi cứng của then hoa phải có độ cứng bề mặt thấp nhất bằng 48 HRC.

a)

b)

Loại 1. b) Loại 2 và 3

4.9. Độ cứng của trục then phải được thử theo tiêu chuẩn TCVN-257-85 (ISO 6508).

Bảng 2 – Kích thước trục trích công suất TTCS

Các thông số chính

Loại 1

Loại 2

Loại 3

A Khoảng cách từ tâm rãnh vòng đến đầu trục, mm

38±0,8

25,5±0,8

38±0,8

B Chiều dài làm việc và phần được tôi cứng của then hoa, mm

≥76

≥64

≥89

C Kích thước vát cạnh, mm

+1

0

5+1

0

6+1

0

D Góc vát, độ

300± 30

300± 30

300± 30

E Đường kính trục tại mặt cắt đi qua tâm rãnh vòng, mm

29,40±0,1

29,40±0,1

37,25±0,1

R Bán kính rãnh vòng, mm

6,8±0,25

6,8±0,25

8,4±0,25

Bảng 3 – Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng – loại 1

 Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Số răng

Z

6

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEE

34,87 0 – 0,12

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFE

≤ 30,00

 Đường kính vòng đáy (chân răng), mm.

DIE

29,00 0 – 0,10

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm.

SVmax

8,64

Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng ( tham khảo), mm.

Smax

(8,60)

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm.

Smin

8,51

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tổng sai lệch Profil

FF

0,020

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,015

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Bảng 4 – Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng – loại 1

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Số răng

Z

6

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEI

34,95 0 -0,05

 Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFI

≥ 34,50

 Đường kính vòng đáy.

DII

29,80 0 – 0,15

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.

Emax

8,76

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham khảo), mm.

Emin

(8,71)

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.

EVmin

8,69

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch Profil

FF

0,020

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,015

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Bảng 5 – Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai – loại 2

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

21

Môđun, mm

M

1,5875

Góc áp lực, độ

α

300

Đường kính vòng chia, mm

D

33,338

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

28,8711

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEE

34,874 – 0,0250

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFE

≤31,65

Đường kính vòng đáy, mm

DIE

31,100 – 0,0250

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm

Vmax

2,406

Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng

( tham khảo), mm

Smax

(2,369)

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm

Smin

2,306

Đường kính con lăn, mm

DRE

3,50

3,048

Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm

MREmaX

(39,00)

(37,759)

Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con lăn, mm

MREmin

38,906

37,662

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch ProfiL

FF

0,020

Tổng sai lệch bước ren

FB

0,013

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Độ đồng tâm

DEEđến D

0,03

Bảng 6 – Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai – loại 2

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

21

Môđun, mm

M

1,5875

Góc áp lực, độ

α

300

Đường kính vòng chia, mm

D

33,338

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

28,8711

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEI

34,9250+0,036

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFI

≥34,62

Đường kính vòng đáy, mm

DII

31,750 0+0,150

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm

Emax

2,565

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham khảo), mm

Emin

(2,520)

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm .

EVmin

2,494

Đường kính con lăn được làm phẳng, mm

DRI

2,75/2,60

2,743/2,60

Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm

MRImaX

29,380

29,403

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm

MRImin

(29,290)

(29,315)

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch Profil

FF

0,020

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,013

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Độ đồng tâm

DEIđến D

0,02

Bảng 7 – Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai – loại 3

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

20

Môđun, mm

M

2,1167

Góc áp lực, độ

α

300

Đường kính vòng chia, mm

D

42,333

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

36,6617

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEE

44,425 -0,0250

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFE

≤40,10

Đường kính vòng đáy, mm

DIE

39,210 -0,2500

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm

Vmax

3,237

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng (tham khảo), mm

Smax

(3,200)

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm

Smin

3,137

Đường kính con lăn, mm.

DRE

4,000

4,064

Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm

MREmaX

(48,239)

(48,418)

Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con lăn, mm

MREmin

48,142

48,321

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch Profil

FF

0,020

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,013

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Độ đồng tâm

DEIđến D

0,03

Bảng 8 – Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai – loại 3

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

20

Môđun, mm

M

2,1167

Góc áp lực, độ

α

300

Đường kính vòng chia, mm

D

42,333

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

36,6617

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEI

44,450 0+0,03 8

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFI

≥44,044

Đường kính vòng đáy

DII

40,200 0+0,150

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm

Emax

3,396

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ, mm then hoa ( tham khảo), mm

Emin

(3,351)

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.

EVmin

3,325

Đường kính con lăn, mm.

DRI

3,75

3,658

Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm

MRImaX

36,850

37,153

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn( tham khảo), mm

MRImin

(36,758)

(37,064)

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch ProfiL

FF

0,020

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,013

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Độ đồng tâm

DEIđến D

0,02

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 920-3:2006 VỀ MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI – MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP – TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 – PHẦN 3(A): CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 10TCN920-3:2006 Ngày hiệu lực 29/12/2006
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Nông nghiệp - Nông thôn
Ngày ban hành 29/12/2006
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Không xác định

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản