TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 99:1963 VỀ BULÔNG TINH ĐẦU VUÔNG – KÍCH THƯỚC

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 99-63

BULÔNG TINH ĐẦU VUÔNG

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông tinh đầu vuông phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này.

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 10 mm, chiều dài 50 mm:

có ren bước lớn: Bulông M 10 x 50 TCVN 99-63

có ren bước nhỏ 1 mm: Bulông M 10 x 1 x 50 TCVN 99-63

 

mm                                                                                           Bảng 1

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Sai lệch cho phép của đường kính thân bulông

-0,16

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

S

Kích thước danh nghĩa

10

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Sai lệch cho phép

-0,20

-0,24

-0,28

-0,34

-0,40

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

4,5

5,5

7

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

Sai lệch cho phép

± 0,30

± 0,36

± 0,43

± 0,52

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

14,1

19,8

24

26,9

31,1

33,9

38,2

42,4

45,4

51

58

65

78

92

106

Sai lệch cho phép

-0,7

-0,9

-1

-1,2

-1,3

-1,5

-1,6

-2

-2,2

-2,3

-3

-3,3

-3,6

Bán kính góc lượn r

Kích thước danh nghĩa

0,5

0,5

0,5

0,8

0,8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,2

1,2

1,2

1,6

1,6

1,6

Sai lệch cho phép

-0,3

-0,4

-0,5

-0,6

-0,7

Cạnh vát C 

1

1,2

1,5

1,8

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

6

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,3

0,4

0,5

0,6

0,8

 

 

Bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Chiều dài bulông l

Chiều dài ren lo (kể cả đoạn ren cạn)

Kích thước danh nghĩa

Sai lệch cho phép

10

± 0,7

10

10

12

12

12

12

14

14

14

14

14

16

16

16

16

16

16

(18)

18

18

18

18

18

18

18

20

20

20

20

20

20

20

20

20

(22)

20

22

22

22

22

22

22

22

22

25

20

25

25

25

25

25

25

25

25

25

(28)

± 1,0

20

25

28

28

28

28

28

28

28

28

30

20

25

30

30

30

30

30

30

30

30

30

35

20

25

30

35

35

35

35

35

35

35

35

35

40

20

25

30

35

40

40

40

40

40

40

40

40

40

45

20

25

30

35

40

45

45

45

45

45

45

45

45

45

50

± 1,3

20

25

30

35

40

45

48

50

50

50

50

50

50

50

55

20

25

30

35

40

45

48

52

55

55

55

55

55

55

55

60

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

60

60

60

60

60

65

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

65

65

65

65

70

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

70

70

70

75

20

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

75

75

75

80

25

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

80

80

90

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

90

100

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

110

± 1,5

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

120

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

130

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

140

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

150

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

160

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

170

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

180

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

190

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

200

30

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

220

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

240

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

260

35

40

45

48

52

55

60

65

70

80

90

95

280

80

90

95

300

80

90

95

Sai lệch  cho phép của chiều dài ren lo

+1,5

+2

+2,5

+3

+4

+5

+6

+8

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp dập thì dung sai của kích thước S được quy định theo cấp chính xác 8 phù hợp với sự thay đổi đường kính nhỏ nhất của vòng tròn ngoại tiếp.

4. Khi chế tạo bulông bằng phương pháp tiện thân để cắt ren thì đường kính phần thân không cắt ren cho phép nằm trong giới hạn sai lệch theo đường kính ngoài của ren.

5. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

6. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

7. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.

 

PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l mm

6

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1000 chiếc bulông bằng thép, kg 

10

4,988

11,03

10

12

5,330

11,66

20,84

12

14

5,672

12,29

21,83

31,35

14

16

6,014

12,91

22,82

32,78

47,95

16

18

6,356

13,54

23,81

34,22

49,92

66,28

94,23

18

20

6,698

14,16

24,80

35,66

51,88

68,92

97,50

128,3

20

22

7,130

14,79

25,79

37,09

53,85

71,56

100,8

132,4

162,3

22

25

7,778

15,73

27,37

39,25

56,80

75,51

105,7

138,6

169,9

218,0

25

28

8,426

16,88

28,76

41,40

59,75

79,47

110,6

144,8

177,6

226,9

28

30

8,858

17,65

29,75

42,84

61,71

82,11

113,9

148,9

182,6

232,9

326,8

30

35

9,938

19,57

32,77

46,43

66,63

88,70

122,0

159,2

195,3

247,7

346,0

462,2

35

40

11,02

21,49

35,79

50,77

71,54

95,30

130,2

169,5

208,0

262,6

365,2

485,6

788,6

40

45

12,10

23,41

38,81

55,12

77,48

101,9

138,4

179,9

220,7

277,5

384,4

509,2

822,8

1235

45

50

13,18

25,33

41,83

59,46

83,41

109,7

147,2

190,2

233,4

292,3

403,6

532,7

857,0

1282

50

55

14,26

27,25

44,85

63,81

89,35

117,4

157,1

201,6

246,1

307,2

422,8

556,2

891,1

1329

1932

55

60

15,34

29,17

47,87

68,15

95,28

125,2

166,9

213,7

260,8

332,0

442,0

579,8

925,3

1375

1993

60

65

16,42

31,09

50,89

72,50

101,2

133,0

176,8

225,9

275,5

339,6

461,2

603,3

959,4

1422

2055

65

70

17,50

33,01

53,91

76,84

107,1

140,7

186,6

238,0

290,2

357,1

483,5

626,8

993,6

1469

2116

70

75

18,58

34,93

56,93

81,19

113,1

148,5

196,5

250,2

305,0

374,7

505,7

654,3

1028

1516

2177

75

80

36,85

59,95

85,53

119,0

156,3

206,3

262,3

319,7

392,2

528,0

681,7

1062

1563

2239

80

90

65,99

94,22

130,9

171,8

226,0

286,6

349,1

427,3

572,4

736,7

1141

1656

2362

90

100

72,07

102,9

142,8

187,4

245,7

310,9

378,6

462,4

616,9

791,6

1220

1764

2493

100

110

78,07

111,6

154,6

202,9

265,4

335,2

408,0

497,4

661,4

846,6

1299

1872

2634

110

120

84,11

120,3

166,5

218,4

283,1

359,5

437,4

532,5

705,9

901,5

1378

1980

2775

120

130

90,15

129,0

178,4

234,0

304,8

383,8

466,9

567,6

750,4

956,4

1457

2088

2916

130

140

96,19

137,7

190,2

249,5

324,5

408,1

496,3

602,7

794,9

1011

1537

2196

3057

140

150

102,2

146,4

202,1

265,1

344,2

432,4

525,8

637,8

839,4

1066

1616

2304

3198

150

160

108,3

155,0

214,0

280,6

363,9

456,7

555,2

672,8

883,9

1121

1695

2412

3339

160

170

114,3

163,7

225,8

296,1

383,6

481,0

584,6

707,9

928,4

1176

1774

2520

3480

170

180

120,3

172,4

237,7

311,7

403,3

505,3

614,1

743,0

972,9

1231

1853

2628

3621

180

190

126,4

181,1

249,6

327,2

423,0

529,6

643,5

778,1

1017

1286

1932

2736

3762

190

200

132,4

189,8

261,5

342,8

442,7

553,9

673,0

813,2

1062

1341

2011

2844

3903

200

220

207,2

285,2

373,8

482,1

602,5

731,8

883,3

1151

1451

2169

3060

4185

220

240

224,6

308,9

404,9

521,5

651,1

790,7

953,5

1240

1561

2328

3276

4467

240

260

241,9

332,7

436,0

560,9

699,7

849,6

1024

1329

1671

2486

3491

4749

260

280

2644

3707

5031

280

300

2802

3923

5313

300

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 99:1963 VỀ BULÔNG TINH ĐẦU VUÔNG – KÍCH THƯỚC
Số, ký hiệu văn bản TCVN99:1963 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản