TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 127:1963 VỀ ĐAI ỐC TAI HỒNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 127-63
ĐAI ỐC TAI HỒNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đai ốc tai hồng (TCVN 125-63) và đai ốc tai vòng (TCVN 126-63).
I. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1. Kiểu, kích thước, độ nhẵn bề mặt của đai ốc phải phù hợp với yêu cầu đã được quy định trong các tiêu chuẩn về kích thước.
2. Vật liệu để chế tạo đai ốc tai hồng và đai ốc vòng:
a) thép nhãn hiệu Ct.3 và Ct.4;
b) đồng vàng;
c) gang dẻo.
Chú thích:
1. Tạm thời dùng theo tiêu chuẩn hiện hành của Liên xô (GOCT), hay những tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho tới khi ban hành tiêu chuẩn nhà nước về vật liệu.
2. Theo sự thỏa thuận của hai bên, cho phép chế tạo đai ốc bằng các loại thép khác hoặc kim loại màu khác.
3. Theo yêu cầu của người tiêu thụ, đai ốc có thể được mạ để chống gỉ hay để trang trí. Loại mạ sẽ do hai bên thỏa thuận quy định.
4. Ren theo TCVN 45-63, dung sai ren theo TCVN 46-63 (cấp chính xác 3).
5. Bề mặt ren không được có những vết lõm, vết nứt. Các rìa thừa nhỏ không trở ngại cho calíp ren vặn vào dễ dàng thì cho phép tồn tại.
Cho phép ren ở đai ốc bị sứt cục bộ nhỏ, chiều dài tổng cộng không quá 1 vòng ren.
6. Trên bề mặt của đai ốc không cho phép bị nứt, rìa thừa, sẹo và các vết gỉ không đánh sạch. Cho phép có các vết rỗ và xước không vượt quá sai lệch cho phép của kích thước đai ốc.
7. Mặt tỳ của đai ốc phải thẳng và thẳng góc với trục tâm của ren. Độ không thẳng góc cho phép là 2o.
8. Độ lệch tâm cho phép của lỗ đai ốc là 0,6 mm.
9. Sai lệch cho phép ở hai nửa đai ốc do kết quả rèn khuôn và đúc không quá 0,8 mm.
II. PHƯƠNG PHÁP THỬ
10. Kiểm tra mặt ngoài của đai ốc bằng mắt thường.
11. Kiểm tra kích thước của đai ốc bằng ca líp giới hạn (dưỡng) hay dụng cụ đo có nhiều kích thước.
12. Kiểm tra ren bằng calíp ren giới hạn.
III. QUY TẮC NGHIỆM THU, BAO GÓI VÀ GHI NHÃN HIỆU
13. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 127:1963 VỀ ĐAI ỐC TAI HỒNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN127:1963 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |