TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 86:1963 VỀ BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ – KÍCH THƯỚC

Hiệu lực: Hết hiệu lực

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 86-63

BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ

KÍCH THƯỚC

1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh nhỏ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này:

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều dài 100 mm:

có ren bước lớn: Bulông M12 x 100 TCVN 86-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm: Bulông M12 x 1,25 x 100 TCVN 86-63

có ren bước nhỏ 1,25 mm và có lỗ ở thân: Bulông M12 x 1,25 x 100/96 TCVN 86-63

trong đó 96 là kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm của lỗ.


mm                                                                                           Bảng 1

Kích thước danh nghĩa của ren d

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

S

Kích thước danh nghĩa

12

14

17

19

22

24

27

30

32

36

41

50

55

65

Sai lệch cho phép

-0,43

-0,52

-1,00

-1,20

Chiều cao đầu bulông H

Kích thước danh nghĩa

5,5

7,0

8

9

10

12

13

14

15

17

19

23

26

30

Sai lệch cho phép

+0,30

-0,48

+0,36

-0,58

+0,43

-0,70

+0,52

-0,84

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D

Kích thước danh nghĩa

13,8

16,2

19,6

21,9

25,4

27,7

31,2

34,6

36,9

41,6

47,3

57,7

63,5

75

Sai lệch cho phép

-0,7

-0,8

-0,9

-1,2

-1,3

-1,4

-1,6

-1,8

-1,9

-2,1

-2,4

-2,9

-3,2

-3,8

Đường kính thân bulông d1

Kích thước danh nghĩa

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Sai lệch cho phép

+0,20

-0,40

+0,24

-0,45

+0,24

-0,50

+0,24

-0,55

+0,52

-0,55

+0,52

-0,60

+0,52

-0,65

+0,62

-0,70

+ 0,62

– 0,75

Độ lệch tâm cho phép của đầu bulông

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

1

1,2

1,4

Cạnh vát C 

1,2

1,5

1,8

2

2,5

3

3,5

4

4,5

5

6

Bán kính góc lượn r 

0,5

0,8

1

1,6

2

Lỗ để cắm chốt chẻ

Đường kính

Kích thước danh nghĩa

2

2,5

3

3

4

4

4

5

5

5

6

6

8

8

Sai lệch cho phép

+0,40

+0,48

+0,58

Độ lệch cho phép so với trục tâm của thân

0,20

0,25

0,30

0,45

0,50

 


Chú thích:

1. Những bulông có trị số lo nằm trên đường gẫy khúc trong bảng cho phép cắt ren đến đầu bulông.

2. Những bulông có lỗ để cắm chốt chẻ cần chế tạo theo yêu cầu của bên đặt hàng thì kích thước từ mặt tựa của đầu bulông đến tâm lỗ cắm chốt chẻ phải chỉ dẫn trong đơn đặt hàng. Sai lệch cho phép của kích thước này bằng ± 0,3 bước ren.

2. Cho phép không làm cạnh vát C ở cuối thân bulông.

3. Cố gắng không dùng những bulông có kích thước nằm trong dấu ngoặc.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 101-63.

5. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.


PHỤ LỤC

BẢNG TRA KHỐI LƯỢNG BULÔNG

Chiều dài bulông l, mm

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Chiều dài bulông l, mm

8

10

12

14

16

18

20

22

24

27

30

36

42

48

Khối lượng 1 000 chiếc bulông bằng thép, kg 

16

10,49

16

18

11,44

18,57

18

20

11,83

19,80

20

22

12,46

20,80

22

25

13,65

22,42

33,35

25

28

14,44

23,92

35,42

50,33

28

30

15,67

25,16

36,60

52,10

73,63

30

35

17,57

28,27

40,64

57,70

80,28

106,0

35

40

19,57

31,37

45,10

63,76

86,94

116,0

150,7

191,2

40

45

21,57

34,37

49,50

69,76

94,85

124,3

161,2

204,0

45

50

23,57

37,47

54,00

75,86

102,7

134,3

171,6

216,8

258,5

50

55

25,47

40,57

58,44

81,90

110,7

144,3

183,9

229,6

273,5

55

60

27,47

43,67

62,88

87,94

118,5

154,3

196,2

244,5

291,3

388,6

511,7

60

65

29,47

46,77

67,32

93,98

126,4

164,3

208,5

259,4

306,3

407,9

535,4

65

70

31,47

49,87

71,76

100,0

134,3

174,3

220,8

274,3

324,0

430,4

563,2

70

75

33,37

52,97

76,20

106,1

142,2

184,3

235,1

289,2

341,8

452,9

586,9

914,0

75

80

35,37

55,97

80,64

112,1

150,1

194,2

245,5

304,2

359,5

475,4

614,7

953,9

1296

80

90

61,58

88,53

123,1

164,7

212,5

268,2

331,9

392,3

517,1

666,2

1022

1390

2000

90

100

67,76

97,41

135,2

180,4

232,5

292,8

361,7

427,8

562,1

721,7

1102

1484

2123

100

110

73,98

106,3

147,2

196,2

252,5

317,5

391,5

463,3

607,1

777,2

1182

1593

2265

110

120

80,08

115,2

159,3

212,0

272,4

342,2

421,4

498,8

652,0

832,7

1262

1702

2408

120

130

124,1

171,4

227,8

292,4

366,9

451,2

534,3

697,0

888,2

1342

1806

2550

130

140

133,0

183,5

243,6

312,4

391,6

481,0

569,8

742,0

943,7

1422

1919

2692

140

150

141,9

195,6

259,4

332,4

416,3

510,8

605,3

787,0

1000

1502

2028

2834

150

160

150,8

207,7

275,2

352,4

441,0

540,6

640,8

832,0

1055

1582

2137

2976

160

170

159,7

219,8

291,0

372,4

465,7

570,4

676,3

877,0

1111

1662

2246

3118

170

180

168,7

232,0

305,5

390,7

488,4

598,1

709,1

918,8

1158

1742

2340

3241

180

190

321,3

410,7

513,1

627,9

744,6

963,8

1214

1810

3449

3384

190

200

337,1

430,7

537,9

657,8

780,1

100,9

1269

1890

2557

3526

200

220

1380

2050

2775

3810

220

240

1491

2210

2993

4094

240

260

3210

4378

260

280

3428

4662

280

300

3645

4946

300

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 86:1963 VỀ BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ – KÍCH THƯỚC
Số, ký hiệu văn bản TCVN86:1963 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản