TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7292:2003 (ISO 261 : 1998) VỀ REN VÍT HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – VẤN ĐỀ CHUNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 14/01/2004

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7292: 2003

ISO 261 : 1998

REN VÍT HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – VẤN ĐỀ CHUNG

ISO general purpose metric screw threads – General plan

Lời nói đầu

TCVN 7292 : 2003 hoàn toàn tương đương với ISO 261 : 1998.

TCVN 7292 : 2003 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/SC1 Những vấn đề chung về cơ khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

REN VÍT HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – VẤN ĐỀ CHUNG

ISO general purpose metric screw threads – General plan

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định ren vít hệ mét thông dụng (M) có profin gốc theo TCVN 7291-1: 2003. Kích thước cơ bản được quy định trong ISO 724. Dung sai ren xem trong ISO 965-1.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 7290 : 2003 (ISO 5408 : 1983) Ren vít trụ – Từ vựng.

TCVN 7291-1: 2003 (ISO 68-1 : 1998) Ren vít thông dụng ISO – Profin gốc – Phần 1: Ren vít hệ mét.

ISO 262 : 1998 ISO general purpose metric screw threads – Selected sizes for screws, bolts and nuts. (Ren hệ mét thông dụng ISO – Kích thước lựa chọn của vít, bulông và đai ốc).

ISO 724 : 1993 ISO general purpose metric screw threads – Basic dimensions (Ren vít hệ mét thông dụng ISO – Kích thước cơ bản).

ISO 965-1 : 1998 ISO general purpose metric screw threads – Tolerances – Part 1: Principles and basic data (Ren vít hệ mét thông dụng ISO – Dung sai – Phần 1 : Nguyên tắc và số liệu cơ bản).

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa được nêu trong TCVN 7290 : 2003.

4. Ký hiệu

Ren vít theo tiêu chuẩn này phải được ký hiệu phù hợp với ISO 965-1.

5. Chọn đường kính và bước ren

5.1. Nên ưu tiên chọn các đường kính trong cột 1 của Bảng 2 và nếu cần mới chọn các đường kính trong cột 2 và sau đó mới đến cột 3.

Đường kính 35 mm và bước ren 1,25 mm của đường kính 14 mm chỉ được sử dụng cho các trường hợp đặc biệt được chỉ dẫn trong chú thích ở dưới bảng.

Trong trường hợp có thể, tránh sử dụng các bước ren trong ngoặc đơn.

5.2. Các từ “lớn” và “nhỏ” được cho để phù hợp với sử dụng. Tuy nhiên các từ này không hề có liên quan đến khái niệm chất lượng.

Cần phải hiểu rằng bước “lớn” là bước ren hệ mét lớn nhất hiện được dùng trong thực tế.

5.3. Đối với đường kính (hoặc dẫy đường kính) đã cho, chọn một trong các bước ren được ghi trên hàng ngang (hoặc các hàng ngang) tương ứng.

5.4. Nếu cần dùng đến ren vít có đường kính danh nghĩa nhỏ hơn các đường kính cho trong bảng 2 thì chỉ được dùng các bước ren sau:

3 mm; 2 mm; 1,5 mm; 1 mm; 0,75 mm; 0,5 mm; 0,35 mm; 0,25 mm; 0,2 mm.

Khi chọn các bước ren này, cần chú ý đến thực tế là rất khó đảm bảo được dung sai khi tăng đường kính với bước ren đã cho. Không nên dùng các đường kính danh nghĩa lớn hơn các đường kính cho trong Bảng 1 ứng với những bước ren đã chỉ dẫn.

Bảng 1 – Đường kính danh nghĩa lớn nhất

Kích thước tính bằng milimét

Bước ren

Đường kính danh nghĩa lớn nhất

0,5

22

0,75

33

1

80

1,5

150

2

200

3

300

Bảng 2 – Đường kính / bước ren danh nghĩa

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa D.d

Bước ren P

Cột 1 lựa chọn thứ 1

Cột 2 lựa chọn thứ 2

Cột 3 lựa chọn thứ 3

lớn

nhỏ

3

2

1,5

1,25

1

0,75

0,5

0,35

0,25

0,2

1

0,25

0,2

1,2

1,1

1,4

0,25

0,25

0,3

0,2

0,2

0,2

1,6

2

1,8

0,35

0,35

0,4

0,25

0,2

0,2

2,5

3

2,2

0,45

0,45

0,5

0,35

0,35

0,25

4

3,5

4,5

0,6

0,7

0,75

0,5

0,5

0,35

5

6

5,5

0,8

1

0,75

0,5

0,5

8

7

9

1

1,25

1,25

1

1

0,75

0,75

0,75

10

12

11

1,5

1,5

1,75

1,5

1,25

1,25

1

1

1

0,75

0,75

16

14

15

2

2

1,5

1,5

1,5

1,25 a

1

1

1

20

18

17

2,5

2,5

2

2

1,5

1,5

1,5

1

1

1

24

22

25

2,5

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

1

1

1

27

26

28

3

2

2

1,5

1,5

1,5

1

1

30

33

32

3,5

3,5

(3)

(3)

2

2

2

1,5

1,5

1,5

1

36

39

35 b

38

4

4

3

3

2

2

1,5

1,5

1,5

1,5

Bảng 2 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa D.d

Lớn

Bước ren P

Cột 1 lựa chọn thứ 1

Cột 2 lựa chọn thứ 2

Cột 3 lựa chọn thứ 3

nhỏ

8

6

4

3

2

1,5

42

45

40

4,5

4,5

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

48

52

50

5

5

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

56

55

58

5,5

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

64

60

62

5,5

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

68

65

70

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

72

76

75

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

1,5

1,5

1,5

80

78

82

6

4

3

2

2

2

1,5

90

85

95

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

100

110

105

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

125

115

120

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

140

130

135

8

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

2

150

145

155

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

2

2

160

170

165

8

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

180

175

185

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

200

190

195

8

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

Bảng 2 (kết thúc)

Kích thước tính bằng milimét

Đường kính danh nghĩa D.d

Lớn

Bước ren P

Cột 1 lựa chọn thứ 1

Cột 2 lựa chọn thứ 2

Cột 3 lựa chọn thứ 3

nhỏ

8

6

4

3

2

1,5

210

205

215

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

220

225

230

8

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

240

235

245

8

6

6

6

4

4

4

3

3

3

250

260

255

8

8

6

6

6

4

4

4

3

265

270

275

8

6

6

6

4

4

4

280

285

290

8

8

6

6

6

4

4

4

300

295

8

6

6

4

4

a Chỉ dùng cho buji (nến đánh lửa) của động cơ.

b Chỉ dùng cho đai ốc hãm đối với ổ bi.

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7292:2003 (ISO 261 : 1998) VỀ REN VÍT HỆ MÉT THÔNG DỤNG ISO – VẤN ĐỀ CHUNG
Số, ký hiệu văn bản TCVN7292:2003 Ngày hiệu lực 14/01/2004
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo 30/12/2003
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
Ngày ban hành 26/12/2003
Cơ quan ban hành Bộ khoa học và công nghê
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản