TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực: Không xác định

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 792:2006

TIÊU CHUẨN RAU QUẢ LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm lạc tiên nghiền nhuyễn được chế biến từ quả lạc tiên có tên khoa học Passiflora incarnata L. sau quá trình xử lý, chế biến, đóng trong bao bì kín, dùng để làm nguyên liệu chế biến các sản phẩm khác.

2. Yêu cầu kỹ thuật

Lạc tiên nghiền nhuyễn được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2.1. Yêu cầu nguyên liệu

2.1.1. Hình dạng bên ngoài

Quả lạc tiên chín tươi tốt, nguyên vẹn, phát triển bình thường. Không sâu, thối, men, mốc hoặc bị côn trùng xâm nhập.

2.1.2. Độ chín

Đủ độ chín kỹ thuật. Vỏ quả có màu vàng hoặc tím. Thịt quả có mầu vàng.

2.1.3. Hương vị

Thơm đặc trưng của quả lạc tiên chín. Không có mùi vị lạ.

2.1.4. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)

Không nhỏ hơn 14%

2.1.5. Hàm lượng axit (tính theo axit xitric)

Không nhỏ hơn 2,5%

2.1.6. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”.

2.2. Yêu cầu thành phẩm

Sản phẩm lạc tiên nghiền nhuyễn phải đạt các chỉ tiêu sau:

2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

2.2.1.1. Trạng thái

Thể lỏng đồng nhất.

2.2.1.2. Màu sắc

Màu vàng tự nhiên của sản phẩm.

2.2.1.3. Mùi vị

Thơm đặc trưng, vị chua ngọt tự nhiên. Không có mùi vị lạ.

2.2.1.4. Tạp chất

Không được có.

2.2.2. Các chỉ tiêu lý hoá

2.2.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20 oC)

Không nhỏ hơn 14%

2.2.2.2. Hàm lượng a xít (tính theo a xít xitric)

Không nhỏ hơn 2,5%

2.2.2.3. Hàm lượng thịt quả

Không nhỏ hơn 8%

2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

2.2.3.1. Hàm lượng vi sinh vật

Theo quyết định số 876/1998 QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực, thực phẩm”.

Vi sinh vật                                                 Giới hạn cho phép trong 1g (ml) thực phẩm

Tổng số VSVHK                                                                       0

E.coli                                                                                        0

S. Aureus                                                                                 0

Cl. perfringens                                                                          0

Cl. Botulism                                                                             0

TSBTNM – M                                                                             0

2.2.3.2. Hàm lượng kim loại nặng

Theo quyết định số 876/1998 QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”.

Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm)
Chì (Pb)

0,2

Đồng (Cu)

2,0

Thiếc (Sn)

40,0

Kẽm (Zn)

5,0

2.2.3.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

3. Phương pháp thử

3.1. Lấy mẫu

Theo TCVN 4409-1987; TCVN 5072 – 90; TCVN 5102 – 90.

3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu lý hoá

3.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

Theo TCVN 4410 – 87; TCVN 3216 – 94.

3.2.2. Chỉ tiêu lý, hoá

Theo TCVN 4411 – 87; TCVN 4412 – 87; TCVN 4413 – 87; TCVN 4414 – 87; TCVN 4587 – 88; TCVN 4589 – 88; TCVN 5483 – 91.

3.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm

3.3.1. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh vật

Theo TCVN 280 – 68; TCVN 4830 – 89; TCVN 4886 – 89; TCVN 4887 – 89; TCVN 4991 – 89; TCVN 4993 – 89; TCVN 5165 – 90; TCVN 5166 – 90; TCVN 5449 – 91; TCVN 5521 – 1991; TCVN 4883 – 1993; TCVN 6507:1999; TCVN 4829 – 2001; TCVN 4882 – 2001; TCVN 4884 – 2001; TCVN 6846 – 2001.

3.3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu kim loại nặng

Qui định chung             Theo TCVN 1976 – 88

Hàm lượng chì              Theo TCVN 1978 – 88

Hàm lượng kẽm            Theo TCVN 5487 – 91

Hàm lượng thiếc           Theo TCVN 5496 – 91

Hàm lượng đồng           Theo TCVN 6541-1999

3.3.3. Kiểm tra dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Theo TCVN 5139 – 90; TCVN 5141 – 90; TCVN 5142 – 90.

4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

4.1. Bao gói

Sản phẩm lạc tiên nghiền nhuyễn được đóng trong bao bì kín vô trùng.

Bao bì vận chuyển: Hòm các tông theo TCVN 3214-79; TCVN 4439-87.

4.2. Ghi nhãn:

Theo quy định tại Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 về việc Ghi nhãn hàng hoá.

Theo TCVN 7087-2002; TCVN 7088-2002.

4.3. Bảo quản và vận chuyển

Theo TCVN 167- 86.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 792:2006 VỀ TIÊU CHUẨN RAU QUẢ – LẠC TIÊN NGHIỀN NHUYỄN – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 10TCN792:2006 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Ngày ban hành 26/10/2006
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Không xác định

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản