TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7107: 2002 (CAC/GL 7:1991)VỀ HƯỚNG DẪN MỨC THỦY NGÂN METYL TRONG CÁ DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7107 : 2002
HƯỚNG DẪN MỨC THUỶ NGÂN METYL TRONG CÁ
Guideline levels for methylmercury in fish
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các mức thủy ngân metyl trong cá.
2. Yêu cầu về mức thuỷ ngân metyl trong cá
Yêu cầu về mức thuỷ ngân metyl trong cá, được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Các mức về thuỷ ngân metyl
Các loại cá |
Mức hướng dẫn |
Tất cả các loại cá, trừ cá ăn thịt |
0,5 mg/kg |
Cá ăn thịt (Thí dụ cá mập, cá ngừ…) |
1 mg/kg |
Hướng dẫn này áp dụng cho mức thuỷ ngân metyl trong cá tươi, cá đã chế biến và các sản phẩm cá trong buôn bán thương mại quốc tế. Lô hàng được coi là phù hợp với mức hướng dẫn trên nếu mức thuỷ ngân metyl trong mẫu phân tích lấy từ mẫu chung không vượt quá mức qui định ở trên. Khi lượng thuỷ ngân metyl trong sản phẩm vượt quá mức hướng dẫn thì cần có quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc có hay không cho phép lưu hành sản phẩm này và được lưu hành trong điều kiện nào, và nếu cần, cơ quan có thẩm quyền phải đưa ra các khuyến cáo và về việc nghiêm cấm tiêu thụ, đặc biệt đối với các nhóm người nhạy cảm, thí dụ như phụ nữ có thai.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7107: 2002 (CAC/GL 7:1991)VỀ HƯỚNG DẪN MỨC THỦY NGÂN METYL TRONG CÁ DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7107:2002 | Ngày hiệu lực | 19/12/2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | 04/12/2003 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |