QUYẾT ĐỊNH 3115/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (VỀ QUỸ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3115/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 18 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (VỀ QUỸ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3135/TTr-SNV ngày 19 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (về quỹ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, được công bố tại Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh Khánh Hòa và được điều chỉnh tại Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3 (t/h); – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); – Ban Pháp chế HĐND tỉnh; – Trung tâm Công báo tỉnh; – Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh; – Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh; – Lưu: VT, DL. |
CHỦ TỊCH Nguyễn Tấn Tuân |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (VỀ QUỸ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mã số: 1.003822)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
– Sở Nội vụ: 23 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 10 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
9,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,5 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
10 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC- CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
9,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
07 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
2,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyến trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
2. Quy trình thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Mã số: 2.001590)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
– Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 08 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt:
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
8,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC-CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
7,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
07 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | -Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
2,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
3. Quy trình thực hiện thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Mã số: 2.001567)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
– Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 04 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
4,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC-CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
05 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
4. Quy trình thực hiện thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Mã số: 1.003621)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
– Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 08 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
8,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC-CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
7,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
07 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
2,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
5. Quy trình thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Mã số: 1.003916)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
– Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
8,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ; chuyển bộ phận Một cửa. |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định |
05 ngày |
|
4.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
4.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
4.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
4.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
4.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định |
01 ngày |
|
4.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
6. Quy trình thực hiện thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời gian hoạt động (Mã số: 1.003950)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
– Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 04 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
4,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC- CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trinh hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
05 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời | |
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
7. Quy trình thực hiện thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ (Mã số: 1.003920)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
– Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 08 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trá kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt:
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
8,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC-CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
7,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
03 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
07 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
2,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
8. Quy trình thực hiện thủ tục đổi tên quỹ (Mã số: 1.003879)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.
– Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 04 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ; công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
4,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC-CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
05 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xcm xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
9. Quy trình thực hiện thủ tục quỹ tự giải thể (Mã số: 1.003866)
Một quy trình thực hiện; thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
– Sở Nội vụ: 06 ngày làm việc;
– Các cơ quan liên quan: 04 ngày làm việc;
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
Đơn vị thực hiện |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Phân công thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ phận Một cửa) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. – Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
– Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ |
Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức |
– Lãnh đạo phòng phân công
– Công chức thẩm định hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: dự thảo văn bản trả lời; hoặc Văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
– Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan. – Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả lời, chuyển Bộ phận một cửa. |
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến cơ quan liên quan hoặc dự thảo văn bản trả lời; văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Lấy ý kiến |
Cơ quan phối hợp |
Gửi ý kiến về Sở Nội vụ (Phòng Tổ chức, biên che – Công chức, viên chức) | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan. |
4,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, tham mưu |
Phòng TCBC-CCVC |
– Tổng hợp, đề xuất phương án giải quyết
+ Trường hợp cơ quan phối hợp thống nhất, không có đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản, hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. + Trường hợp cơ quan phối hợp đề nghị điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và trình lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Dự thảo văn bản, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Xem xét, ký duyệt
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản, hồ sơ trình UBND tỉnh + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện: Ký duyệt văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
Văn bản trình, hồ sơ trình hoặc văn bản đề nghị điều chỉnh, hoàn thiện hồ sơ |
1,0 ngày (Dừng tính đối với trường hợp bổ sung hồ sơ) |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh xử lý, trình lãnh đạo UBND tỉnh quyết định và thông báo kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
05 ngày |
|
7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND | – Tờ trình Sở Nội vụ
– Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
7.2 |
Kiểm tra và xử lý hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
1,5 ngày |
|
7.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo chuyên môn |
Xem xét hồ sơ | – Báo cáo đề xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
0,5 ngày |
|
7.4 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét và duyệt hồ sơ | – Báo cáo đế xuất
– Tờ trình Sở Nội vụ – Hồ sơ nhận từ Sở Nội vụ |
01 ngày |
|
7.5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt văn bản | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
01 ngày |
|
7.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Văn thư /Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
0,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận văn bản của cấp có thẩm quyền, trả kết quả cho tổ chức, công dân; chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Quyết định hoặc văn bản trả lời |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế – Công chức, viên chức (Sở Nội vụ). Kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo Trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. | ||||||
Thành phần hồ sơ lưu:
– Phiếu Tiếp nhận và trả kết quả; – Hồ sơ của tổ chức, công dân – Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) – Văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan liên quan (nếu có); – Văn bản trả lời của UBND tỉnh (đồng ý hoặc không đồng ý và nêu rõ lý do) |
QUYẾT ĐỊNH 3115/QĐ-UBND NGÀY 18/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (VỀ QUỸ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3115/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 18/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Khánh Hòa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |