TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7043:2002 RƯỢU TRẮNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7043:2002
RƯỢU TRẮNG – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Distilled alcoholic beverages – Specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại rượu thu được từ quá trình chưng cất trực tiếp dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc thu được bằng cách pha chế từ cồn thực phẩm và nước.
2 Tiêu chuẩn viện dẫn
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT: “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.
Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ: “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
Quyết định 178/1999/QĐ – TTg: “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
TCVN 378 : 1986 Rượu trắng. Phương pháp thử.
TCVN 1052 : 1971 Etanol tinh chế. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3217 : 1979 Rượu. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm.
TCVN 5501 : 1991 Nước uống. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666-1 : 1983) Chất lượng nước. Xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa. Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Penmaganat-Pesufat
TCVN 6193 : 1996 (ISO 8288 : 1996) Chất lượng nước. Xác định niken, coban, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996) Chất lượng nước. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.
3 Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau:
3.1 Rượu trắng (Distilled alcoholic beverages): Đồ uống có cồn được chưng cất từ dịch lên men có nguồn gốc tinh bột, đường, hoặc được pha chế từ cồn thực phẩm và nước.
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Nguyên liệu
4.1.1 Nước dùng để pha chế rượu trắng: theo TCVN 5501 : 1991.
4.1.2 Etanol dùng để pha chế rượu trắng: theo TCVN 1052 : 1971.
4.1.3 Nước dùng để sản xuất rượu trắng theo Quyết định số 1329/ 2002 của Bộ Y tế về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
4.2 Yêu cầu cảm quan Các chỉ tiêu cảm quan đối với rượu trắng được quy định trong bảng 1. Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Không màu hoặc trắng trong |
2. Mùi | Mùi đặc trưng của nguyên liệu lên men, không có mùi lạ |
3. Vị | Không có vị lạ, êm dịu |
4. Trạng thái | Trong, không vẩn đục, không có cặn |
4.3 Chỉ tiêu hóa học
Các chỉ tiêu hóa học của rượu trắng chưng cất từ dịch lên men được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu hóa học của rượu trắng
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Hàm lượng etanol (cồn) ở 20 0 C, tính theo % (V/V), | Theo tiêu chuẩn đã được công bố của nhà sản xuất |
2. Hàm lượng aldehyt, tính bằng miligam aldehyt axetic trong 1 l rượu 100 0 , không lớn hơn | 50 |
3. Hàm lượng este, tính bằng miligam este etylaxetat trong1 l rượu 100 0 , không lớn hơn | 200 |
4. Hàm lượng metanol trong 1 l etanol 100 0 , tính bằng % (V/V), không lớn hơn | 0,1 |
5. Hàm lượng rượu bậc cao tính theo tỷ lệ hỗn hợp izopentanol và izobutanol, hỗn hợp 3:1, tính bằng miligam trong 1 l etanol 100 0 | Theo tiêu chuẩn đã được công bố của nhà sản xuất |
6. Hàm lượng furfurol, mg/l, không lớn hơn | Vết |
4.4 Giới hạn hàm lượng kim loại nặng
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng
Tên chỉ tiêu | Giới hạn tối đa (mg/l) |
1. Asen (As) | 0,2 |
2. Chì (Pb) | 0,5 |
3. Thuỷ ngân (Hg) | 0,05 |
4. Cadimi (Cd) | 1,0 |
5. Đồng (Cu) | 5,0 |
6. Kẽm (Zn) | 2,0 |
4.5 Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: theo “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT.
5 Phương pháp thử
5.1 Xác định các chỉ tiêu cảm quan của rượu, theo TCVN 3217 : 1979.
5.2 Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 378 : 1986.
5.3 Xác định hàm lượng metanol, theo TCVN 378 : 1986.
5.4 Xác định hàm lượng este, theo TCVN 378 : 1986.
5.5 Xác định hàm lượng aldehyt, theo TCVN 378 : 1986.
5.6 Xác định hàm lượng rượu bậc cao (dầu fusel), theo TCVN 378 : 1986
5.7 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996).
5.8 Xác định thủy ngân tổng số, theo TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666/1 : 1983).
5.9 Xác định đồng, kẽm cadimi và chì, theo TCVN 6193 : 1996 (ISO 8288 : 1996).
6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1 Bao gói
Rượu trắng phải được đựng trong các chai kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của rượu.
6.2 Ghi nhãn
Theo “Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu” ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ – TTg.
6.3 Bảo quản
Các thùng đựng rượu trắng phải để nơi khô ráo, bảo đảm vệ sinh và tránh ánh nắng trực tiếp.
6.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển rượu trắng phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của rượu.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7043:2002 RƯỢU TRẮNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7043:2002 | Ngày hiệu lực | 15/01/2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | 31/12/2002 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |