TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7196:2002 VỀ MỒI NỔ VE-05A – YÊU CẦU KỸ THUẬT
TCVN 7196 : 2002
MỒI NỔ VE-05A – YÊU CẦU KỸ THUẬT
VE-05A primer – Specifications
Lời nói đầu
TCVN 7196 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 27/SC1 Vật liệu nổ công nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MỒI NỔ VE-05A – YÊU CẦU KỸ THUẬT
VE-05A primer – Specifications
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn quy định yêu cầu kỹ thuật cho mồi nổ VE-05A, phù hợp với loại kíp nổ vi sai không điện hoặc dây nổ có mật độ không nhỏ hơn 10 g/m để khởi nổ chắc chắn bất cứ loại thử nổ nào.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 4586 : 1997 Vật liệu nổ công nghiệp – Yêu cầu an toàn trong vận chuyển, bảo quản và sử dụng.
TCVN 6421 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp – Xác định khả năng sinh công bằng cách đo sức nén trụ chì.
TCVN 6422 : 1998 Vật liệu nổ công nghiệp – Xác định tốc độ nổ.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Kích thước hình học
Mồi nổ hình trụ (xem hình 1), có kích thước theo quy định ghi trong bảng 1
Bảng 1 – Kích thước mồi nổ VE-05A
Chỉ tiêu |
Loại 175g |
Loại 400 g |
– Khối mồi nổ, mm | ||
+ Đường kính, D (không kể vỏ giấy) |
34 |
50 |
+ Đường kính, d (kể vỏ giấy) |
37 |
54 |
+ Chiều dài |
122 |
122 |
– Lỗ xuyên dây nổ,mm |
|
|
+ Đường kính D1 |
9 |
9 |
+ Đường kính D2 |
8 |
8 |
+ Đường kính D3 |
7 |
7 |
Hình 1 – Mồi nổ VE-05A
3.2. Thành phần nguyên liệu của mồi nổ VE-05A
Bảng 2 – Thành phần nguyên liệu mồi nổ VE-05A
Thành phần |
Tỷ lệ khối lượng % |
1. Hexogen (RDX) |
37,9 ± 0,1 |
2. Trinitro toluen (TNT) |
37,9 ± 0,1 |
3. Natri nitrat |
21,0 ± 0,1 |
4. Xerenzin |
3,2 ± 0,1 |
3.3. Tính năng kỹ thuật của mồi nổ VE-05A quy định ở bảng 3.
Bảng 3 – Tính năng kỹ thuật của mồi nổ VE-05A
Chỉ tiêu |
Mức |
Phương pháp thử |
1. Khối lượng riêng, g/cm³ |
1,67 ¸ 1,65 |
TCVN 7198:2002 |
2. Tốc độ nổ, km/s |
7,6 ± 0,3 |
TCVN 6422:1998 |
3. Khả năng sinh công (sức nén trụ chì) mm |
20 ¸ 0,3 |
TCVN 6421:1998 |
4. Độ nhạy va đập, % |
16 ¸ 24 |
– |
5. Khả năng chịu nước (ngâm nước ở độ sâu 1 m trong 6 h) |
Nổ tốt khi kích nổ bằng kíp số |
– |
4. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
4.1. Mồi nổ có khối lượng 400 g bọc trong giấy màu vàng và loại có khối lượng 175 g bọc trong giấy màu da cam. Từng mồi nổ được gói trong túi PE kín. Trên mỗi mồi nổ có ghi nhãn:
– tên cơ sở sản xuất;
– tên sản phẩm;
– khối lượng
– ngày sản xuất.
4.2. Mồi nổ được đặt trong thùng giấy các tông chắc chắn. Khối lượng các mồi nổ trong mỗi thùng không lớn hơn 20kg.
4.3. Thời hạn sử dụng mồi nổ, 24 tháng, tính từ ngày sản xuất.
4.4. Bảo quản và vận chuyển mồi nổi VE-05A theo TCVN 4586 : 1997.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7196:2002 VỀ MỒI NỔ VE-05A – YÊU CẦU KỸ THUẬT | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7196:2002 | Ngày hiệu lực | 15/01/2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | 25/03/2003 |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng Hóa chất, dầu khí |
Ngày ban hành | 31/12/2002 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |