TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7029:2002 VỀ SỮA HOÀN NGUYÊN TIỆT TRÙNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
TCVN 7029:2002
SỮA HOÀN NGUYÊN TIỆT TRÙNG – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Sterilized reconstituted milk – Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tiệt trùng được hoàn nguyên từ sữa bột, chất béo sữa, có/hoặc không bổ sung phụ gia.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4991 – 89 (ISO 7937 : 1985) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 5165 – 90 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 5533 : 19991 Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước.
TCVN 5779 : 1994 Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb). TCVN 5780 : 1994 Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen (As).
TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng Coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC.
TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30oC.
TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.
TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985) Sữa và sản phẩm sữa -– Phát hiện Salmonella.
TCVN 6508 : 1999 (ISO 1211 : 1984) Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn).
TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG).
TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 3: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc.
TCVN 6511 : 1999 (ISO 8156 : 1987) Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan.
TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998) Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M 1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980) Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp chuẩn). TCVN 6958 : 2001 Đường tinh luyện.
3. Định nghĩa
3.1 Sữa hoàn nguyên tiệt trùng ( Sterilized reconstituted milk) : Sản phẩm sữa được chế biến bằng cách pha trộn từ nguyên liệu sữa bột và chất béo sữa các loại, nước, có/hoặc không bổ sung phụ liệu, qua xử lý nhiệt độ cao.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Nguyên phụ liệu
4.1.1 Sữa bột các loại : Sữa bột nguyên kem, sữa bột đã tách một phần chất béo, sữa bột gầy.
4.1.2 Chất béo sữa : Các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo trên 98%.
4.1.3 Đường tinh luyện , theo TCVN 6958 : 2001.
4.1.4 Nước , theo Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
4.2 Các chỉ tiêu cảm quan của sữa hoàn nguyên tiệt trùng , được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan của sữa hoàn nguyên tiệt trùng
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Màu sắc
Màu đặc trưng của sản phẩm
2. Mùi, vị
Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi, vị lạ
3. Trạng thái
Dịch thể đồng nhất
4.3 Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa hoàn nguyên tiệt trùng, được qui định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa hoàn nguyên tiệt trùng
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
1. Hàm lượng chất khô, % khối lượng, không nhỏ hơn
11,5
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng, không nhỏ hơn
3,2%
3. Tỷ trọng của sữa ở 20 o C, không nhỏ hơn
1,027
4. Độ axit, o T
18-20
5. Chỉ số không hoà tan, không lớn hơn
0,5/50
4.4 Các chất nhiễm bẩn
4.4.1 Hàm lượng kim loại nặng của sữa hoàn nguyên tiệt trùng, được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 – Hàm lượng kim loại nặng của sữa hoàn nguyên tiệt trùng
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Asen, mg/l
0,5
2. Chì, mg/l
0,5
3. Cadimi, mg/l
1,0
4. Thuỷ ngân, mg/l
0,05
4.4.2 Độc tố vi nấm của sữa hoàn nguyên tiệt trùng : Aflatoxin M 1 : không lớn hơn 0,5 m g/l.
4.4.3 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y của sữa hoàn nguyên tiệt trùng: theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT.
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa hoàn nguyên tiệt trùng, được qui định trong bảng 4.
Bảng 4 – Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa hoàn nguyên tiệt trùng
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm
10
2. Coliform, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
3. E.Coli, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
4. Salmonella, vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
6. Clostridium perfringens, số vi khuẩn trong 1 ml sản phẩm
0
5. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
6. Phương pháp thử
6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997).
6.2 Xác định hàm lượng chất khô, theo TCVN 5533 : 1991.
6.3 Xác định hàm lượng chất béo , theo TCVN 6508 : 1999.
6.4 Xác định độ axit chuẩn độ , theo TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980).
6.5 Xác định chỉ số không hoà tan , theo TCVN 6511 :1999 (ISO 8156 : 1987).
6.6 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779 :1994.
6.7 Xác định hàm lượng asen , theo TCVN 5780:1994
6.8 Xác định Salmonella , theo TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).
6.9 Xác định E.Coli , theo TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) hoặc TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997).
6.10 Định lượng Coliform, theo TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986), hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986).
6.11 Xác định staphylococcus aureus , theo TCVN 4830-89 (ISO 6888 : 1983).
6.12 Xác định clostridium perfringens , theo TCVN 4991 – 89 (ISO 7937 : 1985).
6.13 Xác định Aflatoxin M 1 , theo TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998).
6.14 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 – 90.
7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
7.1 Ghi nhãn : Theo Quyết định 178/1999/QĐ – TTg ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”, ngoài ra trên nhãn phải ghi rõ tên gọi của sản phẩm là “Sữa hoàn nguyên tiệt trùng”.
7.2 Bao gói : Sản phẩm sữa hoàn nguyên tiệt trùng được đựng trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3 Bảo quản : Bảo quản sữa hoàn nguyên tiệt trùng nơi khô, sạch, mát, tránh ánh sáng mặt trời. Thời hạn bảo quản tính từ ngày sản xuất :
– không quá 02 tháng đối với sản phẩm đựng trong bao bì bằng polyetylen;
– không quá 06 tháng đối với sản phẩm đựng trong bao bì bằng hộp giấy.
7.4 Vận chuyển : Phương tiện vận chuyển sữa hoàn nguyên tiệt trùng phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] GOST 13277 – 79 Sữa bò thanh trùng – Yêu cầu kỹ thuật.
[2] Standard H1 Milk and liquid milk products.
[3] NVL/BV – TCCS 02 : 2001 Sữa tươi thanh trùng không đường.
[4] Specifications and standards for foods and food additives 1995 (Japan).
[5] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
[6] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế về “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”.
[7] Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ ngày 18/4/2002 về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
[8] Quyết định 178/1999/QĐ – TTg ngày 30/8/1999 về ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7029:2002 VỀ SỮA HOÀN NGUYÊN TIỆT TRÙNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN7029:2002 | Ngày hiệu lực | 14/11/2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | 20/12/2002 |
Lĩnh vực |
Khoa học - Công nghệ An toàn thực phẩm |
Ngày ban hành | 30/10/2002 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |