QUYẾT ĐỊNH 1851/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 19/11/2022 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1851/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 19 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2022; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 2595/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr-STNMT ngày 11/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Tổng số công trình, dự án: 12 công trình, dự án.
2. Tổng diện tích đất sử dụng: 393.432,9 m2 (làm tròn 39,34 ha).
3. Danh mục chi tiết công trình, dự án: tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Cao Lộc, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn, huyện Cao Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Thường trực HĐND tỉnh; – Ban Kinh tế – Ngân sách (HĐND tỉnh); – Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – PCVP UBND tỉnh, các Phòng: TH, NC, Trung tâm Thông tin; – Lưu: VT, KTN (NNT). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lương Trọng Quỳnh |
KÝ HIỆU, MÃ LOẠI ĐẤT
STT |
Loại đất |
Mã |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
__________________________
* Ghi chú: Ký hiệu, mã loại đất được quy định tại Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1851/QĐ-UBND ngày 19 /11/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: m2
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm dự án (xã, thị trấn) |
Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư… |
Quy mô sử dụng đất của dự án |
Dự kiến thu hồi từ các loại đất |
Ghi chú |
I |
Dự án điều chỉnh trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
|
353,726.0 |
|
|
1 |
Xây mới Trường mầm non xã Thụy Hùng |
Xã Thụy Hùng |
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/01//2022 của UBND huyện Cao Lộc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án Trường mầm non xã Thụy Hùng |
6,000.0 |
LUC (3.200); HNK (500); CLN (1.500); RST (700); ONT (100) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi |
2 |
Nhà văn hóa xã, Sân thể thao xã |
Xã Thụy Hùng |
Quy hoạch chung Xây dựng NTM |
8,816.0 |
LUC (2.689); CLN (3.377); BHK (2.750) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi |
3 |
Khu dân cư tại xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn và xã Hợp Thành, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
Xã Hợp Thành |
Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
20,559.0 |
LUC (1.264); CQP (12.015); HNK (2.620); CLN (2.304); DGT (1.701); ONT (655) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi |
4 |
Đường dây 110kV từ TBA 220 kV Lạng Sơn – Đồng Đăng (mạch 2) |
Các xã Thụy Hùng; Phú Xá, Hồng Phong |
Quyết định 1323/QĐ-EVNNPC ngày 02/6/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
2,151.0 |
LUC (500); BHK (500); CLN (500); RSX (651) |
Điều chỉnh quy mô dự án và loại đất cần thu hồi |
5 |
Khu hành chính – Đô thị thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn |
Thị trấn Đồng Đăng, xã Phú Xá |
Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
216,200.0 |
LUA (4.300); HNK (14.295); CLN (90.203); RSX (30.635); ODT (10.816); ONT (59.329); TMD (642); DGT (2.944); DVH (221); NTD (747); TIN (10); TON (1.687); CQP (371) |
Điều chỉnh tên dự án và loại đất cần thu hồi |
6 |
Bến xe ô tô hàng hóa xuất nhập khẩu |
Xã Thụy Hùng |
Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Bến xe ô tô hàng hoá xuất nhập khẩu |
100,000.0 |
LUA(2.375); CLN (1.112,5); RSX (96.512,5) |
Điều chỉnh loại đất cần thu hồi |
II |
Dự án bổ sung mới trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 |
|
|
39,706.9 |
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Mẫu Sơn |
Xã Mẫu Sơn |
Công văn số 1066/BCA-H02 ngày 26/3/2020 của Bộ công an |
1,706.9 |
LUA (1.100); HNK (490,3); CLN (116,6) |
Bổ sung mới |
2 |
Dự án Cải tạo các ga trên các tuyến đường sắt phía Bắc (Hạng mục ga Đồng Đăng) |
Thị trấn Đồng Đăng |
Quyết định số 1751/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
38,000.0 |
HNK (200); CLN (150); ODT (650); DGT (37.000) |
Bổ sung mới |
|
Tổng số (I+II): 08 dự án |
|
|
393,432.9 |
|
|
QUYẾT ĐỊNH 1851/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 19/11/2022 HUYỆN CAO LỘC, TỈNH LẠNG SƠN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1851/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 19/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 19/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Lạng Sơn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |