TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 472:2001 VỀ HẠT GIỐNG ĐẬU XANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 472:2001
HẠT GIỐNG ĐẬU XANH
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Mungbean seed
Technical requirements
(Ban hành theo quyết định số: 115/2001/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 30 tháng 11 năm 2001)
1. Phạm vi áp dụng:
– Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống đậu xanh(Vigna radiata (L.) Wilczek) sản xuất và lưu thông trong nước.
– Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống đậu xanh.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
2.1. Yêu cầu về đất:
Đất sản xuất hạt giống đậu xanh phải đảm bảo sạch cỏ dại và vụ trước không trồng cây họ đậu.
2.2. Kiểm định ruộng giống:
2.2.1. Số lần kiểm định:
Ruộng sản xuất hạt giống đậu xanh phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
– Lần 1: Trước khi ra hoa.
– Lần 2: Khi ra hoa, kết quả.
2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng:
2.2.2.1. Cách li:
Ruộng sản xuất hạt giống đậu xanh các cấp bắt buộc phải cách li với các nguồn gây lẫn tạp từ ruộng khác giống hoặc ruộng cùng giống nhưng có cấp chất lượng thấp hơn hoặc ruộng làm thương phẩm tối thiểu 5 mét.
2.2.2.2. Tỷ lệ cây khác dạng :
Tại lần kiểm định cuối cùng, tỷ lệ cây khác dạng tối đa không vượt quá tiêu chuẩn qui định dưới đây:
– Nguyên chủng: 0,10%.
– Xác nhận: 0,50%.
2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: theo qui định ở bảng 1.
Bảng 1:
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
Độ sạch (tối thiểu) |
% khối lượng |
99,0 |
99,0 |
Tạp chất (tối đa) |
% khối lượng |
1,0 |
1,0 |
Hạt cỏ dại (tối đa) |
hạt / kg |
2 |
5 |
Hạt khác loài (tối đa) |
hạt / kg |
2 |
5 |
Hạt khác giống có thể phân biệt được (tối đa) |
% số hạt |
0,05 |
0,10 |
Tỷ lệ nẩy mầm (tối thiểu) |
% số hạt |
80,0 |
80,0 |
Độ ẩm (tối đa): |
% khối lượng |
|
|
– Chứa trong bao thường |
|
12,0 |
12,0 |
– Chứa trong bao kín không thấm nước |
|
9,0 |
9,0 |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 472:2001 VỀ HẠT GIỐNG ĐẬU XANH – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN472:2001 | Ngày hiệu lực | 15/12/2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 30/11/2001 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |