TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 447:2001 VỀ HOM CHÈ GIỐNG LDP1 VÀ LDP2 DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 447:2001
HOM CHÈ GIỐNG LDP1 VÀ GIỐNG LDP2
Tea cutting of seed LDP1 and seed LDP2
1- Phạm vi áp dụng:
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chất lượng cho tất cả các lô hom chè giống LDP1 và giống LDP2.
2- Quy định chung:
– Cắt và xử lý hom chè LDP1 và LDP2 được áp dụng theo quy định trong tiêu chuẩn TCVN 3242- 79.
– Phương pháp lấy mẫu, phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng theo quy định trong tiêu chuẩn TCVN 3242 – 79.
– Các lô hom khi lưu thông phải có phiếu kiểm nghiệm chất lượng của cơ quan quản lý giống.
– Hom chè được cắt từ cành nuôi trên tán của các giống LDP1 và giống LDP2. Giống chè LDP1 và giống LDP2 là các giống cùng được tạo ra bằng phương pháp lai hữu tính giữa giống mẹ Đại Bạch Trà với giống bố PH1.
– Lô hom được kiểm nghiệm là tập hợp nhiều hom chè với một khối lượng đủ lớn có tính đồng nhất về phân loại, thời gian, điều kiện cắt ra hom dùng trong lưu thông. Khi kiểm nghiệm, hom sẽ được lấy từ các vị trí khác nhau của lô theo quy định chung về phương pháp lấy mẫu trung bình.
3- Yêu cầu kỹ thuật:
3.1- Hom chè giống LDP1 và giống LDP2 dùng để giâm cành có màu xanh đậm hay màu nâu sáng, không có sâu, bệnh, được cắt đúng quy cách.
3.2- Các lô hom phải đảm bảo độ đồng nhất.
3.3- Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu như bảng:
TT |
CHỈ TIÊU |
LOẠI HOM |
|
|
|
Loại 1 |
Loại 2 |
1 |
2 |
4 |
5 |
1 |
Chiều dài hom (cm) |
3,5 ( 4,5 |
3,5 ( 4,5 |
2 |
Đường kính thân hom (mm) |
>3,0 ( 3,5 |
2,5 ( 3,0 |
3 |
Độ dài mầm (mm) |
(10 |
>10( 50 |
4 |
Diện tích lá (cm2) |
>20 |
>18 |
5 |
Số hom / kg. |
800 ( 900 |
>900 ( 1200 |
3.5- Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển:
3.5.1- Hom được đựng trong túi chất dẻo (Polyethylen) hay thùng gỗ cỡ lớn, có duy trì độ ẩm đảm bảo ít nhất 85%, không có vật lạ, tạp chất. Mỗi túi hay thùng đựng không quá 10 kg hom.
3.5.2- Khi vận chuyển, hom phải được che nắng, chống nóng, tránh dập nát. Vận chuyển bằng xe cơ giới phải có giàn ngăn cách các lớp bao đựng hom.
3.5.3- Thời gian bảo quản, vận chuyển:
Kể từ khi cắt cành hom trên vườn cây mẹ đến ngày cắm hom vào bầu đất: Không quá 05 ngày trong vụ Hè Thu.
Không qua 08 ngày trong vụ Đông Xuân.
3.5.4- Mỗi bao hom chè phải gắn nhãn và ghi rõ: Tên giống, loại, tên cơ sở sản xuất, ngày cắt hom, khối lượng hoặc số lượng hom, người kiểm tra.
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 447:2001 VỀ HOM CHÈ GIỐNG LDP1 VÀ LDP2 DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN447:2001 | Ngày hiệu lực | 22/03/2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 07/03/2001 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |