QUYẾT ĐỊNH 2854/QĐ-UBND NGÀY 26/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2854/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT-TN ngày 17 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ); – CT, các PCT UBND tỉnh; – Các PCVP UBND tỉnh; – Sở Thông tin và Truyền thông (phối hợp); – Cổng TTĐT, TTPVHCC; – Lưu: VT, KSTT. |
KT. CHỦ TỊCH Phan Quý Phương |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên Quy trình |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
2.001770 |
Quyết định số 2738/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế |
2. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.004232 |
|
3. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.004228 |
|
4. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.004223 |
|
5. |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.004211 |
|
6. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
1.004179 |
|
7. |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
1.004167 |
|
8. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
1.000824 |
|
9. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
1.009669 |
|
10. |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
1.004283 |
|
11. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004122 |
|
12. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
2.001738 |
|
13. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004253 |
|
14. |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
1.001740 |
|
15. |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
2.001850 |
|
16. |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770)
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 152 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Quyết định. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận quyết định. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận quyết định;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
264 giờ làm việc |
2. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 152 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
264 giờ làm việc |
3. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004228)
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 160 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 112 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
224 giờ làm việc |
4. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004223)
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 152 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
264 giờ làm việc |
5. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm (1.004211)
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 160 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 112 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
224 giờ làm việc |
6. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm (1.004179)
a) Thời hạn giải quyết: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 152 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
264 giờ làm việc |
7. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm (1.004167)
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 160 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 112 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
224 giờ làm việc |
8. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824)
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường:
+ Thời gian thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.
+ Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
104 giờ làm việc |
9. Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (1.009669)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc.
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 80 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành quyết định. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
10. Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (1.004283)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc.
– UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 80 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành quyết định. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ làm việc |
11. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004122)
a) Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc; Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 80 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
144 giờ làm việc |
12. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ (2.001738)
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.; Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 24 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
24 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
104 giờ làm việc |
13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (1.004253)
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc.
– UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
64 giờ làm việc |
14. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (1.001740)
a) Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 55 ngày làm việc.
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 440 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 16 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 384 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành văn bản. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
480 giờ làm việc |
15. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (2.001850)
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 200 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 152 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành quyết định. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ làm việc |
16. Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trong đó:
– Sở Tài nguyên và Môi trường: Thời gian thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm việc; Thời gian trả kết quả TTHC: 05 ngày làm việc.
– UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 80 giờ làm việc | |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
– Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở TNMT | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm PVHCC tỉnh để ban hành Giấy phép. | 04 giờ làm việc |
II |
Quy trình tại UBND tỉnh | 40 giờ làm việc | |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (bản giấy) cho Trung tâm PVHCC tỉnh và chuyển kết quả (bản điện tử) trên phần mềm một cửa về Sở Tài nguyên và Môi trường để thông báo cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép. | 02 giờ làm việc |
III |
Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 giờ làm việc | |
Bước 12 |
CCVC Phòng Quản lý tài nguyên | – Chuyển thông báo (bản giấy) cho tổ chức, cá nhân để thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận giấy phép;
– Chuyển thông báo và kết quả TTHC (bản điện tử) lên Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
40 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | – Xác nhận trên phần mềm một cửa;
– Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc |
QUYẾT ĐỊNH 2854/QĐ-UBND NGÀY 26/11/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2854/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 26/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 26/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Thừa Thiên Huế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |