TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 156:2000 VỀ QUI ĐỊNH SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM TRONG CHẾ BIẾN THUỶ SẢN

Hiệu lực: Không xác định

TIÊU CHUẨN NGÀNH

28TCN 156:2000

QUI ĐỊNH SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM TRONG CHẾ BIẾN THUỶ SẢN

Regulations on using food additives in fish processing

1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định về việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong bảo quản, chế biến thuỷ sản dùng làm thực phẩm.

2 Giải thích thuật ngữ

Trong Tiêu chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

2.1 Phụ gia thực phẩm: Những chất không được coi là thực phẩm hay một thành phần chủ yếu của thực phẩm, có hoặc không có giá trị dinh dưỡng, đảm bảo an toàn cho sức khoẻ; được chủ động cho vào thực phẩm với một lượng nhỏ, nhằm duy trì chất lượng, hình dạng, mùi vị, độ kiềm hoặc a xít của thực phẩm; đáp ứng về yêu cầu công nghệ trong chế biến, đóng gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm.

2.2 Các thuật ngữ: Thuỷ sản, Sản phẩm thuỷ sản, Sản phẩm thuỷ sản chế biến được hiểu theo qui định tại Ðiều 2 của 28 TCN 30:1998.

2.3 INS (International Numbering System): Hệ thống chỉ số quốc tế đã được uỷ ban Tiêu chuẩn thực phẩm thế giới duyệt năm 1989 và cho phép sử dụng chỉ số này thay cho tên của phụ gia tương ứng khi ghi thành phần trên nhãn của sản phẩm thực phẩm.

2.4 ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được tính theo mg/kg khối lượng cơ thể/ngày.

2.5 ‘ADI không giới hạn’: Không qui định ADI cụ thể cho phụ gia vì:

a. Các kết quả nghiên cứu về sinh học, hoá học, độc học cho thấy phụ gia có độc tính thấp.

b. Tuy lượng phụ gia cho vào thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu của công nghệ sản xuất nhưng cũng không gây tác hại đến sức khoẻ của người tiêu thụ.

2.6 ‘ADI chưa quy định’: Do chưa có số liệu nghiên cứu về ảnh hưởng của phụ gia trong thực phẩm tới sức khoẻ của người tiêu thụ nên chưa quy định ADI.

2.7 MTDI (Maximum Tolerable Daily Intake) : Lượng tối đa ăn hàng ngày có thể chấp nhận được tính theo mg/người/ngày.

2.8 GMP (Good Manufacturing Practices): Lượng phụ gia được phép cho vào thực phẩm vừa đủ để đạt được yêu cầu về công nghệ. Do đó, không qui định giới hạn tối đa, lượng phụ gia cho vào thực phẩm càng ít càng tốt.

3 Quy định chung

3.1 Yêu cầu đối với phụ gia

3.1.1 Phụ gia sử dụng để bảo quản, chế biến thuỷ sản phải nằm trong danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng cho thực phẩm theo Quyết định số 867/QÐ-BYT ngày 04/4/1999 của Bộ Y tế. Những phụ gia không có trong danh mục này phải được Bộ Thuỷ sản đề nghị và được Bộ Y tế bổ sung vào danh mục cho phép sử dụng.

3.1.2 Phụ gia phải có nhãn hàng hoá theo đúng qui định, có nguồn gốc rõ ràng, còn thời hạn sử dụng, đảm bảo độ tinh khiết và các yêu cầu kỹ thuật khác.

3.1.3 Các nhóm phụ gia thực phẩm và giới hạn tối đa cho phép sử dụng của mỗi loại phụ gia trong chế biến thuỷ sản được qui định trong Phụ lục A và Phụ lục B.

3.2 Yêu cầu đối với cơ sở sử dụng phụ gia

Các cơ sở sử dụng phụ gia trong chế biến thuỷ sản phải thực hiện đúng các qui định sau đây:

3.2.1 Tuân thủ nghiêm ngặt việc quản lý, sử dụng phụ gia trong bảo quản, chế biến thuỷ sản dùng làm thực phẩm.

3.2.2 Phải có phiếu theo dõi ghi rõ tên phụ gia, liều lượng sử dụng để cung cấp cho cơ quan kiểm tra khi có yêu cầu.

3.2.3 Khi đăng ký chất lượng sản phẩm, phải nêu rõ tên phụ gia thực phẩm và liều lượng được sử dụng.

3.2.4 Những phụ gia thực phẩm không thuộc qui định trong Phụ lục B của Tiêu chuẩn này, nếu sử dụng cơ sở phải đăng ký và được phép của Bộ Y tế bằng văn bản.

3.2.5 Thường xuyên kiểm tra giảm sát để kịp thời phát hiện, xử lý, ngăn chặn mọi vi phạm về sử dụng phụ gia.

 

PHỤ LỤC A

(qui định)

DANH MỤC CÁC NHÓM PHỤ GIA THỰC PHẨM SỬ DỤNG TRONG CHẾ BIẾN THUỶ SẢN

TT

Nhóm phụ gia thực phẩm

Ký hiệu viết tắt

1

Các chất bảo quản (servatives)

Bq

2

Các chất chống đóng vón (Anticaking agents)

Cd

3

Các chất chống ô xy hoá (Antioxydants)

Co

4

Các chất chống tạo bọt (Antifoaming agents)

Ct

5

Các chất điều chỉnh độ chua (Acidity regulators)

Dc

6

Các chất điều vị (Flavour enhancers)

Dv

7

Các hương liệu (Flavours)

Hl

8

Các chất làm đặc và tạo gel (Thickeners, gelling agents)

Da

9

Các chất làm rắn chắc (Firming agents)

Lc

10

Các men (Enzymes)

Me

11

Các phẩm màu (Colours)

Pm

12

Các chất nhũ hoá (Emulsifiers)

Nh

13

Các chất ổn định (Stabilizers)

Od

14

Các chế phẩm tinh bột (Modified starches)

Tb

15

Chất ngọt nhân tạo (Artificial Sweeteners)

Ng

16

Các chất tạo phức kim loại hoà tan (Sequestrants)

Ph

Chú thích:

1. Trong cột ‘Nhóm phụ gia thực phẩm’, các phụ gia được xếp trong các nhóm theo chức năng, công dụng.

2. Trong cột ‘Ký hiệu viết tắt’, các nhóm phụ gia được viết tắt bằng chữ cái tiếng Việt.

 

PHỤ LỤC B

(qui định)

DANH MỤC CÁC PHỤ GIA VÀ GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP SỬ DỤNG TRONG CÁC NHÓM THỰC PHẨM THUỶ SẢN

Nhóm thực phẩm

Phụ gia thực phẩm

Giới hạn tối đa cho phép

INS

ADI

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

– Họ cá trích và sản phẩm tương tự cá trích đóng hộp.

(Canned sardines and sardine-type products)

– Họ cá bạc má, cá thu, cá ngừ đóng hộp

(Canned mackerel and jack mackerel)

260

270

330

400

402

404

405

406

407

410

412

440

466

1400

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

0-70

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Hương liệu khói tự nhiên hoặc tinh chế (Hl)

Dầu gia vị và dịch chiết gia vị . (Dv)

Axit axetic (Dc)

Axit lactic (Dc)

Axit chanh (Dc)

Axit alginic (Da)

Alginat kali (Da)

Alginat canxi (Da)

Pro Propylen glycol alginat (Da)

Agar (Da)

Caragen gồm cả furcelleran (Da)

Gôm đậu locust (Da)

Gôm gua (Da)

Pectin được amin hoá hoặc không (Da)

Natri cacboxymetyl xelulo (Da, Od)

Dextrin, tinh bột rang trắng hay vàng (Tb)

Smoke flavours (Natural solutions and their extract)

Spice oils & spice extracts

Acetic acid

Lactic acid

Citric acid

Alginic acid

Potassium alginate

Calcium alginate

Propylene glycol alginate

Agar

Carrageenan including furcelleran

Locust bean gum

Guar gum

Pectin(amidated & non-amidated)

Sodium carboxymethyl cellulose

Dextrin, roasted starch, white & yellow

GMP

GMP

GMP

GMP

01 g/kg

20 g/kg

20 g/kg

20 g/kg

20 g/kg

20 g/kg

20 g/kg

20 g/kg

20g/kg

20 g/kg

20g/kg

60g/kg trong hộp cá bạc má

– Họ cá trích và sản phẩm tương tự cá trích đóng hộp (Canned

sardines and

sardine-type

products).

– Họ cá bạc má,

cá thu, cá ngừ đóng hộp (Canned

mackerel and

jack mackerel).

1420

1401

1402

1403

1404

1410

1411

1412

1422

1423

1442

1443

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Cqđ

Kgh

Kgh

Cqđ

Kgh

Kgh

Amidon acetat (Tb)

Tinh bột xứ lý axit (Tb)

Tinh bột xứ lý kiềm (Tb)

Tinh bột khử màu (Tb)

Tinh bột oxy hoá (Tb)

Mono amidon phốt phát (Tb)

Diamidon glycerol (Tb)

Diamidon phốt phát (Tb)

Acetyl diamidon adipat (Tb)

Acetyl diamidon glyceron (Tb)

Hydroxypropyl diamidon phốt phát (Tb)

Hydroxypropyl diamidon glyceron (Tb)

Starch acetate

Acid-treated starch

Alkali-treated starch

Bleached starch

Oxidized starch

Mono starch phosphate

Distarch glycerol

Distarch phosphate

Acetylated distarch adipate

Acetylated distarch glycerol

Hydroxypropyl distarch phosphate

Hydroxypropyl distarch glycerol

60g/kg trong hộp cá bạc má

Từ INS 1401 đến INS 1443:

– 20 g/kg trong hộp cá trích và

– 60 g/kg trong

hộp cá bạc má, cá thu, cá ngừ

Tôm đóng hộp (Canned shrimp)

102

110

123

124

127

161g

330

338

621

0 – 30

0 -2,5

0 -0,5

0 – 4

0 -0,1

0-0,03

Kgh

(70)

Kgh

Vàng chanh (Pm)

Vàng cam (Pm)

Amaran(đỏ) (Pm)

Ponceau 4R (Pm)

Erythrosin (Pm)

Canthaxanthin (Pm)

Axit chanh (Dc)

Axit photphoric (Dc,Co)

Mỳ chính (Dv)

Tartrazine

Sunset yellow FCF

Amaran

Ponceau 4R

Erythrosine

Canthaxanthine

Citric acid

Phosphoric acid

Mono-sodium L-glutamate

30 mg/kg

30 mg/kg

30 mg/kg

30 mg/kg

30 mg/kg

30 mg/kg

GMP

850 mg/kg

500 mg/kg

Thịt cua đóng hộp

(Canned crab meat)

330

338

450a

621

Kgh

(70)

(70)

Kgh

Axit chanh (Dc)

Axit photphoric (Co, Dc)

Dinatri pyrophotphat (Ph)

Mỳ chính (Dv)

Citric acid

Phosphoric acid

Disodium pyrophosphate

Monosodium glutamate

GMP

5 g/kg

5 g/kg

5 g/kg

Cá, giáp xác và nhuyễn thể đóng hộp

(Canned & bottled fish, crustacean and molluscs)

385

0 – 2,5

Canxi dinatri etylen diamin tetra

axetat (canxi dinatri EDTA)

(Co, Bq, Ph)

Calcium disodium ethylene – diamine tetra-acetate

(calcium disodium EDTA)

75 mg/kg

Thuỷ sản khô mặn

(Dried salted fish)

200

210

222

0 – 25

0 – 05

0 – 0,7

Axit socbic (Bq)

Axit benzoic (Bq)

Natri hydro sunphit (Bq)

Sorbic acid

Benzoic acid

Sodium hydrogen sulphite

200 mg/kg

200 mg/kg

200 mg/kg

Cá xông khói

(Smoked fish)

160b

120

0-0,065

Kgh

0 – 5

Dịch chiết xuất anato (Pm)

Hương liệu khói (Hl)

Camin & các axit caminic (Pm)

Annato extracts

Smoked flavours

Cochineal & carminic acid

10 mg/kg tính theo bixin

GMP

100 mg/kg

Thuỷ sản tẩm gia vị

(Seasoned fish)

420

954

Kgh

0 – 5

Socbiton (Ng)

Sacarin (Ng)

Sorbitol

Saccharin (Na,K and Ca salt)

GMP

GMP

Giáp xác, chân đầu tươi, đông lạnh và đông lạnh sâu

(Crustacean and cephalopods fresh, frozen and deep frozen)

102

124

127

221

222

223

224

225

228

420

421

450c

450d

451a

451b

953

965

966

967

0 – 30

0 – 4,0

0 – 0,1

0 – 0,7

0 – 0,7

0 – 0,7

0 – 0,7

0 – 0,7

0 – 0,7

Kgh

0-50

(70)

(70)

(70)

(70)

Cqđ

0-50

Kgh

Kgh

Vàng chanh (Pm)

Ponceau 4R (Pm)

Erytrosin (Pm)

Natri sunphit (Co, Bq)

Natri hydro sunphit (Co, Bq)

Natri metabisunphit ( Co, Bq)

Kali metabisunphit (Co, Bq)

Kali sunphit (Co, Bq)

Kali bisunphit ( Co, Bq)

Socbiton (Ng)

Manniton (Ng)

Tetranatri pyrophotphat (Nh,Od)

Tetrakali pyrophotphat (Nh, Od)

Penta natri triphotphat (Nh, Od)

Penta kali triphotphat (Nh, Od)

Isoman ( Ng)

Maniton (Ng)

Lactiton (Ng)

Xiliton (Ng)

Tartrazine

Ponceau 4R

Erythrosine

Sodium sulphite

Sodium hydrogen sulphite

Sodium metabisulphite

Potassium metabisulphite

Potassium sulphite

Potassium bisulphite

Sorbitol

Mannitiol

Tetra-sodium pyrophosphate

Tetra-potassiumpyrophosphate

Penta-sodium triphosphate

Penta-potassium triphosphate

Isomalt

Manitol

Lactitol

Xylitol

INS :102,124,127

30 mg/kg trong sản

phẩm chín

Từ INS 221 đến INS 228:

150 mg/kg trừ giáp xác các họ penedae, solenceridae, aristeidae có kích cỡ:

* Dưới 80 con/kg:150 mg/kg

* 80-120 con/kg: 200 mg/kg

*Trên120 con/kg: 300mg/kg

* Sản phẩm chín: 50 mg/kg

GMP

GMP

5 g/kg

5 g/kg

5 g/kg

5 g/kg

GMP

GMP

GMP

GMP

– Cá bao bột hoặc bao vụn bánh mỳ

đông lạnh.

(Frozen fish stick (fish fingers) and fish portions, breaded or in batter)

– Cá phi lê, thịt cá xay đông lạnh.

(Frozen fish fillet, minced fish flesh)

150a

160a

160b

160c

160e

270

300

301

302

303

304

305

322

330

332

339

340

341

407

Kgh

Cqđ

0-0,065

Cqđ

0 – 5

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

0 -1,25

0 -1,25

Kgh

Kgh

Kgh

(70)

(70)

(70)

Kgh

Nước hàng (Pm)

b -caroten (Pm)

Dịch chiết annato (Pm)

Paprika oleoresin (Hl)

b -apro-carotenal (Pm)

Axit lactic (Dc)

Axit ascorbic (Co)

Natri ascorbat (Co)

Canxi ascorbat (Co)

Kali ascorbat (Co)

Ascorbyl panmitat (Co)

Ascorbyl stearat (Co)

Lecithin (Dc, Nh)

Axit chanh (Dc)

Kali dihydro citrat (Od)

Mono,di,tri natri photphat (Nh,Dc)

Mono,di,tri kali photphat (Ph, Dc)

Mono,di,tri canxi photphat (Lc,Dc)

Caragen (Da)

Caramel colour

b -carotene

Annato extracts

Papprika oleoresins

b -apro-carotenal

Lactic acid

Ascorbic acid

Sodium ascorbate

Calcium ascorbate

Potassium ascorbate

Ascorbyl palmitate

Ascorbyl stearate

Lecithin

Citric acid

Potassium dihydrogen citrate

Mono,di,trisodium phosphate

Mono,di,tripotasium phosphate

Mono,di,tricalcium phosphate

Carrageenan

GMP

100 mg/kg

20 mg/kg

GMP

100 mg/kg

GMP

1 g/kg

1 g/kg

1 g/kg

1 g/kg

1 g/kg

1 g/kg

5 g/kg

1 g/kg

1 g/kg

INS: 339, 340, 341

5 g/kg đối với

cá phi lê và 1 g/kg

đối với các sản phẩm

khác trong nhóm

5 g/kg

– Cá bao bột hoặc bao vụn bánh mỳ

đông lạnh.

(Frozen fish stick (fish fingers) and fish portions, breaded or in batter)

– Cá phi lê, thịt cá xay đông lạnh.

(Frozen fish fillet, minced fish flesh)

410

412

415

420

421

440

450

451

452

461

463

465

466

471

500a

500b

501

503a

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

0-50

Kgh

(70)

(70)

(70)

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Gôm locust (Da)

Gôm guar (Da)

Gôm xanthan (Da)

Socbiton (Ng)

Manniton (Ng)

Pectin (Da)

Diphotphat (di, tri, tetra-natri và

di, tetra-kali) (Dc, Nh, Od)

Triphotphat (pentanatri,pentakali)

(Dc)

Polyphotphat -natri,kali (Nh)

Metyl xenlulo (Da)

Hdroxypropyl xenlulo (Da)

Metyl etyl xenlulo (Da)

Cacboxy metyl xenlulo (Da)

Mono & diglycerit (Nh, Od)

Natri cacbonat (Dc)

Natri hyro cacbonat (Dc)

Kali cacbonat (Od)

Amon cacbonat (Od)

Locust bean gum

Guar gum

Xanthan gum

Sorbitol

Mannitiol

Pectins

Diphosphates (di, tri, tetra-sodium

& di, tetra-potasium)

Triphosphates

(pentasodium, pentapotassium )

Polyphosphates (sodium, potassium)

Methyl cellulose

Hydroxypropyl cellulose

Methyl ethyl cellulose

Carboxyl-methyl cellulose

Mono & diglycerides

Sodium carbonate

Sodium hydrogen carbonate

Potassium carbonate

Ammonium carbonate

5 g/kg

5 g/kg

5 g/kg

GMP

GMP

5 g/kg

INS: 450,451,452

5 g/kg đối với cá phi lê và 1 g/kg đối với các sản phẩm khác trong nhóm

5 g/kg

5 g/kg

5 g/kg

5 g/kg

5 g/kg

GMP

GMP

GMP

GMP

– Cá bao bột hoặc bao vụn bánh mỳ

đông lạnh.

(Frozen fish stick (fish fingers) and fish portions, breaded or in batter)

– Cá phi lê, thịt cá xay đông lạnh.

(Frozen fish fillet, minced fish flesh)

503b

541

621

622

953

965

966

967

1401

1402

1403

1410

1412

1414

1420

1422

1423

1440

1442

Kgh

0-0,6

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Cqđ

Kgh

Kgh

Amon hydro cacbonat (Dc)

Natri nhôm photphat (Nh)

Mỳ chính (Dv)

Mono kali L glutamat (Dv)

Isoman (Ng)

Maniton (Ng)

Lactiton (Ng)

Xyliton (Ng)

Tinh bột xử lý axit (Tb)

Tinh bột xử lý kiềm (Tb)

Tinh bột đã khử màu (Tb)

Monoamidon photphat (Tb)

Diamidon photphat (Tb)

Diamidon axetyl photphat (Tb)

Amidon aetat (Tb)

Diamidon axetyl adipat (Tb)

Diamidon axetyl glyceron (Tb)

Hydroxy propyl amidon (Tb)

Hydroxy propyl diamidon photphat (Tb)

Ammonium hydrogen carbonate

Sodium aluminium phosphate

Mono- sodium L-glutamate

Mono- potassium L-glutamate

Isomalt

Manitol

Lactitol

Xylitol

Acid-treated starch

Alkali-treated starch

Bleached starch

Mono starch phosphate

Distarch phosphate

Acetylated distarch phosphate

Starch acetate

Acetylated diatarch adipate

Acetylated distarch glycerol

Hydroxypropyl starch

Hydroxypropyl distarch phosphate

GMP

5 g/kg

500 mg/kg

500 mg/kg

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

GMP

Chả cá, chả mực

(Fish cakes, cuttlefish cakes)

Kgh

Tinh dầu gia vị và dịch chiết gia vị (Dv)

Spice oils & spice extracts

GMP

Dầu cá

(Fish oil )

300

320

321

Kgh

0 – 0,5

0 – 0,125

Axit ascorbic và muối Na, Ca, K của nó (Co)

Butylat hydroxyanison (Bq)

Butylat hydroxytoluen (Bq)

Ascorbic acid & potassium, calcium, sodium salt

Butylated hydroxyanisole

Butylated hydroxytoluene

200 mg/kg

200 mg/kg

75 mg/kg

Mắm cá, mắm tôm (Fish paste and crustacean paste)

100

0 – 0,1

Cucumin (Pm)

Curcumin

100 mg/kg

Bột cá, bột canh

(Fish meal, food grade salt)

341

504

552

556

559

(70)

Kgh

Kgh

Kgh

Kgh

Mono,di,tricanxi photphat (Cd, Dc)

Magie cacbonat (Cd, Dc)

Canxi silicat (Cd)

Canxi nhôm silicat (Cd)

Nhôm silicat (Cd)

Calcium phosphate tribasic

Magnesium carbonate

Calcium silicate

Calcium aluminium silicate

Aluminium silicate

20g/kg

20g/kg

20g/kg

20g/kg

20g/kg

Thuỷ sản bảo quản

(served and semipreserved fish product)

315

316

0 – 5

0 – 5

Axit erythorbic (Bq)

Natri erythorbat (Bq)

Erythorbic acid

Sodium erythorbate

1,5 g/kg tính theo axit erythorbic

Nước mắm

(Fish sauce)

150a

Kgh

Nước hàng ( Pm)

Caramel colour

GMP

Chú thích:

1. Các phụ gia trong từng nhóm thực phẩm được sắp xếp theo thứ tự chỉ số quốc tế (INS) từ thấp đến cao.

2. Trong cột ADI, con số viết trong ngoặc đơn là MTDI ; ‘ ADI không giới hạn ‘ viết tắt là Kgh ; ‘ ADI chưa qui định ‘ viết tắt là Cqđ.

3. Khi sử dụng phối hợp hai hoặc nhiều chất bảo quản, hai hoặc nhiều chất chống ô xy hoá, thì tổng lượng sử dụng phải tương ứng với lượng tối đa cho phép của riêng một chất nếu dùng một mình.

4. Ðối với chất bảo quản, giới hạn dùng tối đa của benzoat được tính theo axít benzoic, các sorbat tính theo axít sorbic và các muối sunfit tính theo SO2.

 

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 156:2000 VỀ QUI ĐỊNH SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM TRONG CHẾ BIẾN THUỶ SẢN
Số, ký hiệu văn bản 28TCN156:2000 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Không xác định

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản