TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5680:2000 VỀ DẤU PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
DẤU PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN
Marks of conformity with standards
Lời nói đầu
TCVN 5680 : 2000 thay thế TCVN 5680 – 1992
TCVN 5680 : 2000 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/SC4 Vấn đề chung của Tiêu chuẩn hóa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
Tiêu chuẩn này quy định hình dáng và kích thước các loại dấu phù hợp tiêu chuẩn đối với hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn.
2. Yêu cầu đối với các loại dấu phù hợp tiêu chuẩn
2.1. Các loại dấu phù hợp tiêu chuẩn
Dấu phù hợp tiêu chuẩn gồm các loại sau:
a) Dấu phù hợp tiêu chuẩn về chất lượng (gọi tắt là dấu hợp chuẩn chất lượng) được sử dụng trong trường hợp Tổ chức chứng nhận độc lập (bên thứ ba) đánh giá sự phù hợp của hàng hóa với tiêu chuẩn tương ứng về chất lượng.
b) Dấu phù hợp tiêu chuẩn về an toàn (gọi tắt là dấu hợp chuẩn an toàn) được sử dụng trong trường hợp Tổ chức chứng nhận độc lập (bên thứ ba) đánh giá sự phù hợp của hàng hóa với tiêu chuẩn tương ứng về an toàn.
c) Dấu công bố phù hợp tiêu chuẩn (gọi tắt là dấu công bố hợp chuẩn) được sử dụng trong trường hợp doanh nghiệp tự đánh giá và công bố sự phù hợp của hàng hóa với tiêu chuẩn tương ứng (bên thứ nhất).
2.2. Hình dáng và kích thước của dấu phù hợp tiêu chuẩn
2.2.1. Dấu hợp chuẩn chất lượng
– hình dáng của dấu phải theo hình 1;
– kích thước của dấu phải theo hình 3;
2.2.2. Dấu hợp chuẩn an toàn
– hình dáng của dấu phải theo hình 2;
– kích thước của dấu phải theo hình 4;
2.2.3. Dấu công bố hợp chuẩn
– hình dáng của dấu phải theo hình 5;
– kích thước của dấu phải theo hình 6;
3. Sử dụng dấu phù hợp tiêu chuẩn
3.1. Dấu phù hợp tiêu chuẩn có thể phóng to hoặc thu nhỏ nhưng phải đảm bảo đúng tỷ lệ quy định.
3.2. Dấu phù hợp tiêu chuẩn có thể được trình bày trực tiếp trên hàng hóa, hoặc trên bao bì hoặc nhãn gắn trên hàng hóa ở vị trí dễ thấy, dễ đọc, đảm bảo giữ được bền và rõ ràng trong suốt thời gian sử dụng hàng hóa, đồng thời có thể được in trong tài liệu kỹ thuật kèm theo.
Chú thích: XXXXXXXXX là ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn
Hình 1: Hình dáng dấu hợp chuẩn chất lượng
Hình 2: Hình dáng dấu hợp chuẩn an toàn
Chú thích:
– h = 1/3 H; R = 3,5 H; = 900
– XXXXXXXXX là ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn lấy theo phông chữ ABC, kiểu chữ, VnArialH., có chiều cao là 2/3H, chiều rộng L của ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn không vượt quá chiều rộng của biểu tượng.
Hình 3: Kích thước cơ bản của dấu hợp chuẩn chất lượng
Chú thích:
– h = 1/3 H; R = 3,5 H; = 900
– Cụm từ “AN TOÀN” lấy theo phông chữ ABC, kiểu chữ VnArialH, cách đều nhau, ôm theo vòng tròn dấu, cách dấu một khoảng là h và có chiều cao là 2h. Đối với các kích thước dấu quá nhỏ cho phép trình bày chữ “AN TOÀN” kích thước khác 2h (2/3 H) sao cho dễ nhận biết.
Hình 4: Kích thước cơ bản của dấu hợp chuẩn an toàn
Chú thích: XXXXXXXXX là ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn
Hình 5: Dấu công bố hợp chuẩn
Chú thích:
– Hai chữ C và S lấy theo phông chữ ABC, kiểu chữ VnBahamasB
– Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn lấy theo phông chữ ABC, kiểu chữ VnArialH và nằm trên trục đối xứng d của CS.
– Chiều rộng L của ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn không vượt quá chiều rộng của Biểu tượng (CS)
Hình 6: Kích thước cơ bản của dấu hợp chuẩn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5680:2000 VỀ DẤU PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN5680:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |