QUYẾT ĐỊNH 3181/QĐ-BYT NGÀY 29/11/2022 VỀ DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 4) DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 29/11/2022

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 3181/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 4)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 – 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Công văn số 857/TB-CT ngày 09 tháng 11 năm 2022 và Công văn số 898/TB-CT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế đợt 4;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4), gồm:

1. Phụ lục 1: Đính chính tên 03 (ba) hãng sản xuất vật tư y tế.

2. Phụ lục 2: Bổ sung nước sản xuất của 01 (một) hãng sản xuất vật tư y tế.

3. Phụ lục 3: Bãi bỏ 03 (ba) mã hãng sản xuất vật tư y tế.

4. Phụ lục 4: Bổ sung mới 144 (một trăm bốn mươi bốn) mã hãng sản xuất vật tư y tế.

Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ sung mới, danh mục cập nhật nước sản xuất, danh mục đính chính tên hãng sản xuất vật tư y tế và danh mục bãi bỏ mã hãng sản xuất vật tư y tế quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này được ban hành tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– BT. Đào Hồng Lan (để báo cáo);
– Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
– Các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế;
– Các cơ sở KCB trực thuộc các Bộ, ngành;
– Các cơ sở KCB trực thuộc các Trường đại học;
– Hiệp hội Bệnh viện tư nhân Việt Nam;
– Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
– Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Lưu: VT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trần Văn Thuấn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH TÊN HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hãng sản xuất đã ban hành

Tên hãng sản xuất đính chính

Tên nước sản xuất

Mã hãng sản xuất

Mã nước sản xuất

1

Tronjen Technology Inc. Tronjen Medical Technology Inc.

Đài Loan (Trung Quốc)

5293

296

2

H. + H. Maslanka Chirusgische Instrument GmbH H. + H. Maslanka Chirurgische Instrumente GmbH

Đức

2317

155

3

M.D.L. Sri M.D.L. S.r.l.

Ý

4969

292

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG NƯỚC SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hãng sản xuất

Tên nước sản xuất

Mã hãng sản xuất

Mã nước sản xuất

1

Fenwal International, Inc. Cộng hòa Dominicana

2079

152

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC BÃI BỎ MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hãng sản xuất

Tên nước sản xuất

Mã hãng sản xuất

1

Công ty CP Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO)

Việt Nam

884

2

Công ty TNHH Dược Phẩm- Dược Liệu Opodis

Việt Nam

5497

3

GP Grenzach Produktions GmbH

Đức

4831

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hãng sản xuất

Tên nước sản xuất

Mã hãng sản xuất

Mã nước sản xuất

1

AJU PHARM CO., LTD.

Hàn Quốc

6025

174

2

B. Braun Medical Inc.

Hoa Kỳ

6026

175

3

Beijing Target Medical Technologies Inc.

Trung Quốc

6027

279

4

BENQ Materials Corporation Yunlin Factory 3

Đài Loan (Trung Quốc)

6028

296

5

Biomedical S.r.l.

Ý

6029

292

6

Bird Healthcare Pty Ltd

Úc

6030

284

7

Blue Sail Medical Co., Ltd

Trung Quốc

6031

279

8

Borer Chemie AG

Thụy Sĩ

6032

274

9

Bruker Daltonics GmbH & Co. KG

Đức

6033

155

10

C R Bard, Inc.

Hoa Kỳ

6034

175

11

Cambridge Interventional LLC

Hoa Kỳ

6035

175

12

CareFusion Italy 312 SpA

Ý

6036

292

13

Changshu Taining Medical Equipment Co., Ltd.

Trung Quốc

6037

279

14

Changzhou Wujin Jinxingda Medical Appliance Co., Ltd.

Trung Quốc

6038

279

15

Check-Points Health BV

Hà Lan

6039

173

16

CHIRANA T. Injecta, s.r.o.

Séc

6040

252

17

CLINICEPT HEALTHCARE LIMITED

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

6041

107

18

Công ty Cổ phần S&S Glove

Việt Nam

6042

0

19

Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quốc Kỳ

Việt Nam

6043

0

20

Công ty TNHH Băng Gạc Y tế Lợi Thành

Việt Nam

6044

0

21

Công ty TNHH Polygreen Việt Nam

Việt Nam

6045

0

22

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Lê Gia

Việt Nam

6046

0

23

Copan Industries Inc.

Hoa Kỳ

6047

175

24

CuraMedical B.V.

Hà Lan

6048

173

25

Dahlgren Medicare Systems Private Limited

Cộng hòa Ấn Độ

6049

115

26

Disera Tibbi Malzeme Lojistik San. Ve Tic. A.S.

Thổ Nhĩ Kỳ

6050

272

27

Diversey Europe Operations B.V.

Hà Lan

6051

173

28

Diversey Kimya San. ve Tic. A.S.

Thổ Nhĩ Kỳ

6052

272

29

Doratek Medikal Elektrik Makina Imalati Turizm Insaat San. Tic. Ltd. Sti.

Thổ Nhĩ Kỳ

6053

272

30

Duzey Medikal Cihazlar Sanayi Ticaret Ltd. Sti.

Thổ Nhĩ Kỳ

6054

272

31

Dynamic Techno Medicals Pvt. Ltd.

Cộng hòa Ấn Độ

6055

115

32

E.M.S. Electro Medical Systems S.A.

Thụy Sĩ

6056

274

33

EMD Endoszhkop Muszer Gyarto es Kereskedelmi Kft.

Hungary

6057

177

34

Epredia Laboratory Products Manufacturing (Shanghai) Co., Ltd.

Trung Quốc

6058

279

35

Ermis Medtech GmbH

Đức

6059

155

36

F.R. Galantai Manufacturing Company Limited

New Zealand

6060

227

37

FOCUZ INTERNATIONAL

Cộng hòa Ấn Độ

6061

115

38

Fujifilm Corporation

Nhật Bản

6062

232

39

GAMASTECH SRL

Ý

6063

292

40

Gedeon Richter Plc.

Hungary

6064

177

41

GeeEdge Medical Instrument Co., Ltd.

Trung Quốc

6065

279

42

GeneOhm Sciences Canada ULC

Canada

6066

140

43

Gentherm Medical, LLC

Hoa Kỳ

6067

175

44

Guangdong Koner Medical Equipment Co., Ltd.

Trung Quốc

6068

279

45

Hangzhou AllTest Biotech Co., Ltd.

Trung Quốc

6069

279

46

Huaian Medicom Medical Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6070

279

47

Hunan Runmei Gene Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6071

279

48

Infigo Medical LLC

Hoa Kỳ

6072

175

49

Innolcon Medical Technology (Suzhou) Co., Ltd.

Trung Quốc

6073

279

50

Insung medical Co., Ltd.

Hàn Quốc

6074

174

51

JiangSu Celtics MediTech Co., Ltd.

Trung Quốc

6075

279

52

Jiangsu Changmei Medtech Co., Ltd.

Trung Quốc

6076

279

53

Jiaxing Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd.

Trung Quốc

6077

279

54

JRI Orthopaedics Ltd

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

6078

107

55

Kinesio Holding Corp / Cre-Med LLC

Hoa Kỳ

6079

175

56

KLAS MEDIKAL CIHAZLAR SANAYI MUMESSILLIK IC VE DIS TIC. LTD. STI.

Thổ Nhĩ Kỳ

6080

272

57

Koko, LLC

Hoa Kỳ

6081

175

58

Laboratoires Pharmaster

Pháp

6082

240

59

Leventon S.A.U.

Tây Ban Nha

6083

269

60

Light Guide Optics International

Latvia

6084

194

61

MagoNovuM GmbH & Co. KG

Đức

6085

155

62

Maxter Glove Manufacturing Sdn. Bhd.

Malaysia

6086

205

63

Medical Respiratory Devices, S.L.

Tây Ban Nha

6087

269

64

MedicalPark Co., LTD

Hàn Quốc

6088

174

65

Medi-Globe GmbH

Đức

6089

155

66

MEDIKLINE MAKINA ITHALAT VE IHRACAT TICARET LIMITED SIRKETI

Thổ Nhĩ Kỳ

6090

272

67

MEDSTER TIBBI CIHAZ VE SAGLIK HIZMETLERI LIMITED SIRKETI

Thổ Nhĩ Kỳ

6091

272

68

METROVISION

Pháp

6092

240

69

Mikron Makina Sanayi Ve Ticaret Limited sirketi

Thổ Nhĩ Kỳ

6093

272

70

MIL’S SAS

Pháp

6094

240

71

Nanchang Kaimed Medical Apparatus Co., Ltd.

Trung Quốc

6095

279

72

Nanjing Vazyme Medical Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6096

279

73

NIKKISO CO., LTD.

Nhật Bản

6097

232

74

Ningbo Verykind Medical Device

Trung Quốc

6098

279

75

NOKSAN CO., LTD.

Hàn Quốc

6099

174

76

NORAV Medical GmbH

Đức

6100

155

77

NTPLAST SRL

Ý

6101

292

78

Oligo Medic Inc.

Canada

6102

140

79

OPHMED CO., LTD.

Trung Quốc

6103

279

80

Optimum Medical Solutions Limited

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

6104

107

81

Oxy’Pharm

Pháp

6105

240

82

Phillips-Medisize Costa Mesa, LLC

Hoa Kỳ

6106

175

83

Productos Para El Cuidado de LA Salud de CV

Mexico

6107

213

84

PROHS Equipamento Hospitalar e Servicos Asociados S.A.

Bồ Đào Nha

6108

129

85

ProteomeTech Inc.

Hàn Quốc

6109

174

86

PurposeBuilt Brands

Hoa Kỳ

6110

175

87

RH-USA Inc.

Hoa Kỳ

6111

175

88

Ribbel International Ltd.

Cộng hòa Ấn Độ

6112

115

89

Richard-Allan Scientific LLC

Hoa Kỳ

6113

175

90

Romsons International (Unit-II)

Cộng hòa Ấn Độ

6114

115

91

Saniswiss SA

Thụy Sĩ

6115

274

92

Scanlan International, Incorporated

Hoa Kỳ

6116

175

93

Shenzhen Huaree Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6117

279

94

Shenzhen Mecun Medical supply Co., Ltd.

Trung Quốc

6118

279

95

Shvabe-Zurich GmbH

Thụy Sĩ

6119

274

96

Sklar Corporation

Hoa Kỳ

6120

175

97

SNTMedical

Hàn Quốc

6121

174

98

SOLTEC S.r.l.

Ý

6122

292

99

STRATEC Switzerland AG

Thụy Sĩ

6123

274

100

SUN Medical Products Co.,Ltd.

Trung Quốc

6124

279

101

Suzhou Hengrui Callisyn Biomedical Co., Ltd

Trung Quốc

6125

279

102

Suzhou Tianyi Acupuncture Instruments Co., Ltd.

Trung Quốc

6126

279

103

Suzhou Yaxin Medical Products Co., Ltd.

Trung Quốc

6127

279

104

Suzhou ZOEY Medical Devices Co., Ltd.

Trung Quốc

6128

279

105

Tarun Enterprises

Cộng hòa Ấn Độ

6129

115

106

TECHNOLOGIC MEDICALE

Pháp

6130

240

107

Terragene S.A

Argentina

6131

111

108

Terumo BCT Europe N.V.

Bỉ

6132

125

109

Terumo Corporation – ME Center (Nagaizumi)

Nhật Bản

6133

232

110

TFB Manufacturing SRL

Costa Rica

6134

146

111

Thermo Fisher Scientific (Monterrey), S. de R.L. de C.V.

Mexico

6135

213

112

Torontech Inc.

Canada

6136

140

113

Viant AS&O Holdings, LLC

Hoa Kỳ

6137

175

114

Volk Optical Inc.

Hoa Kỳ

6138

175

115

Weihai Weigao Blood Collection Supplies Co., Ltd.

Trung Quốc

6139

279

116

Wizcure Pharmaa Pvt Ltd

Cộng hòa Ấn Độ

6140

115

117

WUHAN MINDRAY SCIENTIFIC CO., LTD.

Trung Quốc

6141

279

118

Zhejiang Chuangxiang Medical Technology

Trung Quốc

6142

279

119

Zhejiang Zhongfan Medical Technology Co., Ltd

Trung Quốc

6143

279

120

ACE Medical Devices Pvt Ltd

Cộng hòa Ấn Độ

6144

115

121

Acto GmbH

Đức

6145

155

122

ADRANOX S.r.l.

Ý

6146

292

123

Advantech Corporation

Hoa Kỳ

6147

175

124

AGRI-BIO-ECO LABORATORI RIUNITI S.r.l.

Ý

6148

292

125

AHN Biotechnologie GmbH

Đức

6149

155

126

ANKA SAGLIK GERECLERI SANAYI IC VE DIS TICARET LTD. STI

Thổ Nhĩ Kỳ

6150

272

127

Anqing YIPAK Packaging Material Co., Ltd.

Trung Quốc

6151

279

128

ARJ Medical, Inc.

Hoa Kỳ

6152

175

129

Asahidai Factory of Misawa Medical Industry Co., Ltd.

Nhật Bản

6153

232

130

Asahidai Plant

Nhật Bản

6154

232

131

ASAP International Sdn. Bhd.

Malaysia

6155

205

132

AUSA Medical Devices Private Limited

Cộng hòa Ấn Độ

6156

115

133

BD Caribe Ltd.

Hoa Kỳ

6157

175

134

Becton, Dickinson and Company (BD)

Hoa Kỳ

6158

175

135

Công ty Cổ phần Thảo mộc xanh Long An

Việt Nam

6159

0

136

FRANKLAB

Pháp

6160

240

137

Glove Resources Sdn. Bhd.

Malaysia

6161

205

138

Hubei MeterOmega Technology LTD

Trung Quốc

6162

279

139

Jiangsu Ate Medical Technology Co., Ltd.

Trung Quốc

6163

279

140

Owen Mumford Limited

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

6164

107

141

Paramount Surgimed Ltd.

Cộng hòa Ấn Độ

6165

115

142

SAV-IOL SA

Thụy Sĩ

6166

274

143

Shenzhen Creative Industry Co., Ltd.

Trung Quốc

6167

279

144

Sterile World Technologies LLP

Cộng hòa Ấn Độ

6168

115

QUYẾT ĐỊNH 3181/QĐ-BYT NGÀY 29/11/2022 VỀ DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 4) DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 3181/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 29/11/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 29/11/2022
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản