TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6768-3:2000 (IEC 574-3 : 1983) VỀ THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG NGHE-NHÌN, VIDEO VÀ TRUYỀN HÌNH – PHẦN 3: BỘ NỐI DÙNG ĐỂ NỐI THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG NGHE – NHÌN
TCVN 6768-3 : 2000
IEC 574-3 : 1983
THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG NGHE-NHÌN, VIDEO VÀ TRUYỀN HÌNH – PHẦN 3: BỘ NỐI DỰNG ĐỂ NỐI THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG NGHE – NHÌN
Audio-visual, video and television equipment and systems – Part 3:Connectors for the interconnection of equipment in audio-visual systems
Lời nói đầu
TCVN 6768-3 : 2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 574-3 : 1983;
TCVN 6768-3 : 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E 6 Phát thanh và truyền hình biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG NGHE-NHÌN, VIDEO VÀ TRUYỀN HÌNH – PHẦN 3: BỘ NỐI DỰNG ĐỂ NỐI THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG NGHE – NHÌN
Audio-visual, video and television equipment and systems – Part 3:Connectors for the interconnection of equipment in audio-visual systems
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kiểu bộ nối dùng để nối các thiết bị trong hệ thống nghe-nhìn và đưa ra các yêu cầu về bố trí tiếp điểm và chỉ định tiếp điểm của các bộ nối.
Tiêu chuẩn này quy định bốn hệ thống để nối:
a) bằng các bộ nối đồng tâm – IEC kiểu 130 – 8 đối với hệ thống audio;
b) bằng các bộ nối tròn – IEC kiểu 130 – 9 đối với hệ thống audio, nghe-nhìn và video;
c) bằng các bộ nối tròn – IEC kiểu 130 – xx đối với hệ thống audio;
d) bằng các bộ nối đồng trục – IEC kiểu 169 – 2 đối với hệ thống video.
Việc quy định các đặc tính về kích thước và về điện của bộ nối không phải là mục đích của quy định kỹ thuật này.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
IEC 130 – 8 Bộ nối dùng ở tần số dưới 3 MHz. Phần 8: Bộ nối đồng tâm dùng cho mạch audio trong máy thu thanh;
IEC 130 – 9 Phần 9: Bộ nối tròn dùng cho máy thu và thiết bị âm tần kèm theo;
IEC 169 – 2 Bộ nối tần số Radio. Phần 2: Bộ nối đồng trục không phối hợp;
IEC 268 – 4 Thiết bị của hệ thống âm thanh. Phần 4: Micrô;
IEC 268 – 11 Phần 11: Bộ nối tròn dùng để nối các thành phần của hệ thống âm thanh;
IEC 268 – 12 Phần 12: Bộ nối tròn dùng cho phát thanh và mục đích sử dụng tương tự;
IEC 608 Mối nối giữa máy ghi băng video và máy thu hình dùng cho hệ thống 50 Hz, 625 dòng.
3. Bộ nối đồng tâm – IEC kiểu 130 – 8
3.1. Yêu cầu về cơ và điện đối với bộ nối
Các yêu cầu về cơ và điện phải theo IEC 130 – 8.
3.2. Áp dụng và bố trí / chỉ định các tiếp điểm
Bố trí tiếp điểm và việc áp dụng phải theo bảng 1 còn chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 2.
3.2.1. Khái niệm
Trong bảng 1, các kiểu bộ nối sau đây được xác định:
– bộ nối đồng tâm 6,3 mm
– bộ nối đồng tâm nhỏ
– bộ nối đồng tâm rất nhỏ.
CHÚ THÍCH – Ba kiểu bộ nối này cũng được sử dụng làm ổ và phích cắm cho điện thoại.
– bộ nối đồng tâm 3,2 mm dùng cho máy quay đĩa.
4. Bộ nối tròn – IEC kiểu 130 – 9
4.1. Yêu cầu về điện và cơ đối với bộ nối
Các yêu cầu về điện và cơ phải theo IEC 130 – 9.
4.2. Áp dụng và bố trí / chỉ định các tiếp điểm
Việc áp dụng, bố trí tiếp điểm và chỉ định tiếp điểm được dựa vào IEC 268 – 11 đối với hệ thống audio và IEC 608 đối với hệ thống video.
4.2.1. Hệ thống audio
Việc áp dụng, bố trí tiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 3 và bảng 4.
4.2.2. Hệ thống audio, nghe-nhìn và video
Việc áp dụng, bố trí tiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 3 và bảng 5.
5. Bộ nối tròn – IEC kiểu 130 – xx
5.1. Yêu cầu về điện và cơ đối với bộ nối
Các yêu cầu về điện và cơ phải theo IEC 130 – xx (đang xem xét).
5.2. Áp dụng và bố trí / chỉ định các tiếp điểm
Việc áp dụng, bố trí tiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 6 và bảng 7, các bảng này được dựa theo IEC 268 – 12.
6. Bộ nối đồng trục không phối hợp – IEC kiểu 169 – 2
6.1. Yêu cầu về điện và cơ của bộ nối
Các yêu cầu về điện và cơ phải theo IEC 169 – 2.
6.2. Áp dụng và bố trí / chỉ định các tiếp điểm
Việc áp dụng, bố trí tiếp điểm và chỉ định tiếp điểm phải theo bảng 8.
Bảng 1 – Bố trí tiếp điểm và áp dụng các bộ nối đồng tâm – IEC kiểu 130 – 8
Kiểu chỉ định đặt tên |
Chỉ định các bộ nối |
Áp dụng cho |
|
|
Bộ nối chân cắm
(phích cắm) |
Không cố định | Loa (cùng với bộ dây chưa hoàn chỉnh) Cặp ống nghe mônô
(chú thích 1 và 2) |
Bộ nối lỗ cắm
(ổ cắm) |
Cố định | Đầu ra loa trên thiết bị;
Đầu vào ở loa Đầu ra cặp ống nghe mônô trên thiết bị (chú thích 1 và 2) |
|
Bộ nối chân cắm
(phích cắm) |
Không cố định | Cặp ống nghe stereo | |
Bộ nối lỗ cắm
(ổ cắm) |
Cố định | Đầu ra cặp ống nghe trên thiết bị | |
Bộ nối chân cắm
(phích cắm) |
Không cố định | Micro | |
Bộ nối lỗ cắm
(ổ cắm) |
Cố định | Đầu vào micro trên thiết bị | |
Bộ nối chân cắm
(phích cắm) |
Không cố định | Công tắc bật / tắt đối với micro có chức năng điều khiển từ xa | |
Bộ nối lỗ cắm
(ổ cắm) |
Cố định | Công tắc bật / tắt đầu vào trên thiết bị đối với micro có chức năng điều khiển từ xa | |
Máy quay đĩa 3,2 mm |
Bộ nối chân cắm
(phích cắm) |
Không cố định | Máy ghi
Bộ dây nối tín hiệu audio |
Bộ nối lỗ cắm
(ổ cắm) |
Cố định | Đầu vào / đầu ra trên núm điều chỉnh, máy ghi băng và máy khuếch đại |
CHÚ THÍCH
1 – Bộ nối 130 – 8 IEC – xx được sử dụng cho cặp ống nghe mônô có trở kháng lớn hơn giá trị quy định trong IEC 574-4 Thiết bị và hệ thống nghe-nhìn, video và truyền hình – Phần 4: Giá trị trở kháng phối hợp ưu tiên để nối các thiết bị trong hệ thống.
2 – Micro
Bộ nối 130 – 8 IEC – 01 được sử dụng chủ yếu cho thiết bị di động, còn bộ nối 130 – 8 IEC – xx có thể được sử dụng khi có yêu cầu bộ nối kiểu đồng tâm.
Bộ nghe – nói
Phích cắm micro của bộ nối 130 – 8 IEC – xx để sử dụng cho bộ nghe – nói phải được ký hiệu bằng màu đỏ.
Đối với ống nghe stereo phải sử dụng bộ nối 130 – 8 IEC – yy.
Bảng 2 – Chỉ định tiếp điểm đối với bộ nối đồng tâm IEC kiểu 130 – 8
Nối đến các thiết bị |
Kiểu bộ nối |
Số tiếp điểm |
|||
1 (đỉnh) |
2 (ống) |
3 (vòng) |
|||
Loa |
1/4 inch |
Tín hiệu |
Màn chắn và đường về |
– |
|
Micro | Hệ thống mônô |
Nhỏ |
Tín hiệu |
Màn chắn và đường về |
Nối đến tiếp điểm 1 (tự chọn) |
Cặp ống nghe | Hệ thống mônô |
1/4 inch |
Tín hiệu |
Màn chắn và đường về |
Nối đến tiếp điểm 1 (tự chọn) |
Hệ thống stereo |
1/4 inch |
Đường tín hiệu trái |
Màn chắn và đường về |
Đường tín hiệu phải |
|
Điều khiển từ xa |
Rất nhỏ |
Công tắc |
Công tắc |
– |
|
Máy ghi; máy ghi băng; núm điều chỉnh; máy khuếch đại v.v… |
Máy quay đĩa |
Tín hiệu |
Màn chắn và đường về |
– |
Bảng 3 – Bố trí tiếp điểm và áp dụng các mối nối tròn IEC kiểu 130 – 9
Số tiếp điểm nhìn từ phía mặt của bộ nối dạng chân cắm |
Chỉ định kiểu IEC |
Áp dụng cho |
||
Bộ nối chân cắm | Không cố định |
130-9 IEC-01 |
Micro | |
Bộ nối lỗ cắm | Cố định |
130-9 IEC-02 |
Đầu vào micro trên thiết bị | |
Bộ nối chân cắm | Không cố định |
130-9 IEC-03 |
Máy ghi
Micro Bộ nghe – nói Cặp ống nghe Bộ dây để nối tín hiệu audio |
|
Bộ nối lỗ cắm | Cố định |
130-9 IEC-04 |
Đầu vào máy ghi trên thiết bị
Đầu vào micro trên thiết bị Đầu vào núm điều khiển trên thiết bị Đầu ra trên núm điều khiển Mối nối kết hợp ghi-phát trên thiết bị Đầu vào – đầu ra bộ nghe nói Đầu ra cặp ống nghe trên thiết bị |
|
Bộ nối chân cắm | Không cố định |
130-9 IEC-12 |
Micro có công tắc bật/tắt
Bộ dây nối đến cơ cấu đồng bộ với máy ghi băng |
|
Bộ nối lỗ cắm | Cố định |
130-9 IEC-13 |
Đầu vào micro trên thiết bị
Đầu vào máy ghi băng trên cơ cấu đồng bộ |
|
|
Bộ nối chân cắm | Không cố định |
130-9 IEC-05 |
Loa |
Bộ nối lỗ cắm | Cố định |
130-9 IEC-07 130-9 IEC-08 |
Đầu ra loa trên thiết bị | |
Bộ nối chân cắm | Không cố định |
130-9 IEC-16 |
Bộ dây nối kết hợp với bộ nối 130 – 9
IEC – 18 cho chức năng điều khiển. Bộ dây nối máy thu hình vào máy ghi video |
|
Cố định |
130-9 IEC-19 |
Bộ điều khiển từ xa cho đèn chiếu
Cơ cấu đồng bộ đối với chức năng điều khiển |
||
Bộ nối lỗ cắm | Không cố định |
130-9 IEC-17 |
Máy ghi băng video
Máy thu hình Máy chiếu Cơ cấu đồng bộ chức năng điều khiển |
|
Cố định |
130-9 IEC-18 |
Bộ dây nối kết hợp với bộ nối 130 – 9
IEC – 16 cho chức năng điều khiển |
Bảng 4 – Hệ thống audio – Chỉ định tiếp điểm của bộ nối tròn IEC kiểu 130 – 9
Áp dụng cho |
Chỉ định kiểu |
Số tiếp điểm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
Micro |
Mônô đối xứng |
3/180o |
Tín hiệu |
Màn chắn |
Đường về |
|
|
|
Mônô không đối xứng |
3/180o |
Tín hiệu |
Màn chắn và đường về |
– |
|
|
||
Stereo đối xứng |
5/180o |
Tín hiệu kênh trái |
Màn chắn |
Đường về kênh trái |
Tín hiệu kênh phải |
Đường về kênh phải |
||
Stereo không đối xứng |
5/180o |
Tín hiệu kênh trái |
Màn chắn và đường về |
– |
Tín hiệu kênh phải |
– |
||
Có công tắc điều khiển từ xa |
7/270o |
– Các tiếp điểm từ 1 đến 5 được nối theo một trong các hệ thống nêu trên
– Các tiếp điểm từ 6 đến 7 được nối đến công tắc điều khiển từ xa |
||||||
Bộ nghe nói |
Mônô |
5/180o |
Tín hiệu micro |
Màn chắn và đường về micro |
Tín hiệu cặp ống nghe |
Đường về cặp ống nghe |
Nối đến tiếp điểm 3 |
|
Stereo |
Tín hiệu cặp ống nghe kênh trái |
Tín hiệu cặp ống nghe kênh phải |
||||||
Cặp ống nghe |
Mônô |
5/180o |
– |
– |
Tín hiệu cặp ống nghe |
Đường về cặp ống nghe |
Nối đến tiếp điểm 3 |
|
Stereo |
Tín hiệu cặp ống nghe kênh trái |
Tín hiệu cặp ống nghe kênh phải |
||||||
Loa |
Trở kháng thấp |
LS |
Tín hiệu |
Đường về |
|
|
|
|
Máy ghi và núm điều chỉnh |
Mônô |
5/180o |
– |
Màn chắn và đường về |
Tín hiệu |
– |
Nối đến tiếp điểm 3 |
|
Stereo |
Tín hiệu kênh trái |
– |
Tín hiệu kênh phải |
|||||
Máy khuếch đại ghi /phát |
Mônô |
5/180o |
Đầu ra |
Màn chắn và đường về |
Đầu vào |
Nối đến tiếp điểm 1 |
Nối đến tiếp điểm 3 |
|
Stereo |
Đầu ra kênh trái |
Đầu vào kênh trái |
Đầu ra kênh phải |
Đầu vào kênh phải |
||||
Máy ghi / phát |
Mônô |
5/180o |
Đầu vào (ghi) |
Màn chắn và đường về |
Đầu ra (phát) |
Nối đến tiếp điểm 1 |
Nối đến tiếp điểm 3 |
|
Stereo |
Đầu vào kênh trái (ghi) |
Đầu ra kênh trái (phát) |
Đầu vào kênh phải (ghi) |
Đầu ra kênh phải (phát) |
||||
Bộ dây nối: Khuếch đại vào máy ghi |
Dây nối trực tiếp stereo có màn chắn |
5/180o |
Nối các tiếp điểm 1 đến 1 |
Màn chắn và đường về |
Nối các tiếp điểm 3 đến 3 |
Nối các tiếp điểm 4 đến 4 |
Nối các tiếp điểm 5 đến 5 |
|
Bộ dây nối: Máy ghi đến máy ghi |
Dây nối phản xạ stereo có màn chắn |
Nối các tiếp điểm 1 đến 3 |
Nối các tiếp điểm 3 đến 1 |
Nối các tiếp điểm 4 đến 5 |
Nối các tiếp điểm 5 đến 4 |
|||
CHÚ THÍCH – Các dây nối trực tiếp được nối chân cắm với chân cắm dùng cho việc đấu nối chung các dây nối của thiết bị nghe được nối chéo như đã cho trong bảng 4 và dùng để truyền từ máy ghi sang máy ghi.
Bảng 5 – Hệ thống nghe-nhìn – Chỉ định tiếp điểm của bộ nối tròn – IEC kiểu 130 – 9
Áp dụng cho |
Chỉ định kiểu |
Số tiếp điểm |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
Bộ điều khiển đèn chiếu từ xa của máy chiếu 2) Cơ cấu đồng bộ (chức năng điều khiển) |
6/240o |
Thay phim dương bản theo chiều ngược |
Thay phim dương bản theo chiều thuận |
Điện áp nguồn một chiều dương đối với chức năng điều khiển từ xa và chuyển phim |
Nút điều chỉnh tiêu điểm từ xa |
Nút điều chỉnh tiêu điểm từ xa |
Điện áp nguồn một chiều âm đối với chức năng điều khiển từ xa |
|
Không nối 1) |
Đổi chiều thay phim thuận hoặc ngược lại 1) |
|||||||
Bộ dây nối1) |
6/240o |
Dây không có màn chắn |
Dây không có màn chắn |
Dây không có màn chắn |
Dây không có màn chắn |
Dây không có màn chắn |
Dây không có màn chắn |
|
Cơ cấu đồng bộ 2) Máy ghi băng |
5/180o hoặc 7/270o |
Tín hiệu báo đến đường 4 ghi |
Màn chắn và đường về |
Tín hiệu báo đến đường 4 phát |
|
|
(Nếu có) Công tắc khởi động / dừng băng |
(Nếu có) Công tắc khởi động / dừng băng |
Bộ dây nối1) |
5/180o hoặc 7/270o |
Dây có màn chắn |
Màn chắn |
Dây có màn chắn |
Dây có màn chắn |
Dây có màn chắn |
(Nếu có) Dây không có màn chắn |
(Nếu có) Dây không có màn chắn |
Máy ghi băng video Máy thu hình |
6/240o |
Công tắc đóng điện |
Tín hiệu video |
Màn chắn và đường về chung |
Đường tín hiệu 1 |
Điện áp nguồn |
Đường tín hiệu 2 |
|
Bộ dây nối |
6/240o |
Dây không có màn chắn |
Cáp cao tần 75Ω có màn chắn |
Màn chắn |
Dây có màn chắn |
Dây không có màn chắn |
Dây có màn chắn |
|
1) Đặc biệt là khi máy chiếu được điều khiển từ mày ghi băng thì không ưu tiên phương pháp thao tác này.
2) Xem hình 2.
Bảng 6 – Bố trí tiếp điểm và áp dụng các bộ nối tròn IEC kiểu 130 – xx
Số tiếp điểm nhìn từ phía mặt của bộ nối chân cắm |
Chỉ định kiểu IEC |
Áp dụng cho |
||
Bộ nối chân cắm | Không cố định | Đang xem xét | Micro; Bộ dây nối | |
Cố định | Đang xem xét | Micro | ||
Bộ nối lỗ cắm | Không cố định | Đang xem xét | Bộ dây nối | |
Cố định | Đang xem xét | Đầu vào trên thiết bị |
Bảng 7 – Chỉ định tiếp điểm đối với các bộ nối tròn IEC kiểu 130 – xx
Áp dụng cho |
Số tiếp điểm |
||
11) |
22) |
3 |
|
Micro đối xứng | Màn chắn | Tín hiệu | Tín hiệu |
Micro không đối xứng | Màn chắn và đường về | Tín hiệu |
3) |
1) Tiếp điểm No 1 của bộ nối lỗ cắm tiếp xúc trước.
2) Tiếp điểm này cần được nối đến đầu nối micro có dấu chấm mầu, theo IEC 268 – 4.
3) Nếu đầu ra của máy khuếch đại không đối xứng cũng chấp nhận micro đối xứng thì tiếp điểm No 3 của bộ nối lỗ cắm của máy khuếch đại phải được nối đến tiếp điểm No 1.
Bảng 8 – Bố trí / chỉ định tiếp điểm và áp dụng các bộ nối đồng trục – IEC kiểu 169 – 2
Kiểu bộ nối |
Chỉ định kiểu IEC |
Áp dụng cho |
|
Bộ nối chân cắm không cố định |
169 – 2 IEC |
Camera truyền hình; Đầu ra cao tần; Bộ dây nối | |
Bộ nối chân cắm cố định |
169 – 2 IEC |
Đầu ra anten trên máy đọc đĩa video;
Đầu ra anten trên máy ghi băng đĩa video; Lỗ cắm anten máy thu hình lắp trên tường |
|
Bộ nối lỗ cắm không cố định |
169 – 2 IEC |
Bộ dây nối | |
Bộ nối lỗ cắm cố định |
169 – 2 IEC |
Đầu vào anten và camera trên máy ghi băng video
Đầu vào anten trên máy thu hình Đầu vào anten trên máy đọc đĩa video |
CHÚ THÍCH – Bộ dây nối nêu trên có bộ nối chân cắm không cố định trên một đầu còn bộ nối lỗ cắm không cố định trên đầu kia.
Hình 1 – Hệ thống truyền hình và video
Bộ nối kiểu 130 – 9 IEC
01 Bộ nối chân cắm 3/180o
02 Bộ nối lỗ cắm 3/180o
03 Bộ nối chân cắm 5/180o
04 Bộ nối lỗ cắm 5/180o
12 Bộ nối chân cắm 7/270o
13 Bộ nối lỗ cắm 7/270o
16 Bộ nối chân cắm không cố định 6/240o
17 Bộ nối lỗ cắm cố định 6/240o
18 Bộ nối lỗ cắm không cố định 6/240o
19 Bộ nối chân cắm cố định 6/240o
Hình 2 – Hệ thống nghe-nhìn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6768-3:2000 (IEC 574-3 : 1983) VỀ THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG NGHE-NHÌN, VIDEO VÀ TRUYỀN HÌNH – PHẦN 3: BỘ NỐI DÙNG ĐỂ NỐI THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG NGHE – NHÌN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6768-3:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực Giao dịch điện tử |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |