TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6667:2000 VỀ THUỐC LÁ ĐIẾU KHÔNG ĐẦU LỌC
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6667 : 2000
THUỐC LÁ ĐIẾU KHÔNG ĐẦU LỌC
Cigarettes without fillter
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc lá điếu không đầu lọc thông dụng, không áp dụng cho sản phẩm thuốc lá có hình dạng và / hoặc kích thước đặc biệt.
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
TCVN 6668 : 2000 Thuốc lá điếu – Xác định chu vi điếu;
TCVN 6669 : 2000 Thuốc lá điếu – Xác định chiều dài phần thuốc;
TCVN 6671 : 2000 Thuốc lá điếu – Xác định hàm lượng bụi trong sợi;
TCVN 6672 : 2000 Thuốc lá điếu – Xác định tỷ lệ bong hồ;
TCVN 6673 : 2000 (ISO 9512 : 1993) Thuốc lá điếu – Xác định độ thông khí. Định nghĩa và nguyên tắc đo;
TCVN 6674 – 2 : 2000 (ISO 3550 – 2 : 1997) Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu;
TCVN 6675 : 2000 Thuốc lá điếu – Xác định độ ẩm sợi;
TCVN 5075 : 1990 (ISO 2881 : 1977) Thuốc lá điếu – Xác định hàm lượng silic dioxit.
TCVN 6684 : 2000 (ISO 8243 : 1991) Thuốc lá điếu – Lấy mẫu.
3. Định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau đây:
3.1. Thuốc lá điếu không đầu lọc: Sản phẩm thông dụng có dạng hình trụ, được sản xuất từ sợi lá thuốc của cây thuốc lá thuộc chủng (Nicotinana Tabacum L.), có bổ sung phụ gia hoặc không bổ sung phụ gia, được cuộn trong giấy để hút.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Nguyên phụ liệu chủ yếu dùng để sản xuất thuốc lá điếu không đầu lọc: Sợi thuốc lá có bổ sung phụ gia hoặc không bổ sung phụ gia, giấy cuốn điếu, giấy nhôm, giấy bóng kính, hồ dán, mực in.
4.2. Sợi thuốc lá: Theo qui định hiện hành.
4.3. Phụ gia: Loại phụ gia dùng cho thuốc lá, theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
4.4. Giấy cuốn điếu: Loại giấy cuốn chuyên dùng để sản xuất thuốc lá điếu.
4.5. Các chỉ tiêu cảm quan của thuốc lá điếu không đầu lọc phải phù hợp với các yêu cầu sau:
– Màu sắc, mùi, vị và độ nặng: đặc trưng cho từng sản phẩm.
– Độ cháy: tốt.
– Hình dạng bên ngoài: Điếu thuốc có dạng hình trụ, mặt cắt phẳng, có độ chặt lỏng vừa phải.
4.6. Các chỉ tiêu lý, hóa của thuốc lá điếu không đầu lọc, phải phù hợp với các yêu cầu trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai |
1. Chiều dài điếu, mm, không nhỏ hơn |
60 |
|
2. Chu vi điếu, mm |
25,5 |
± 0,5 |
3. Độ ẩm sợi, % |
12,5 |
± 0,5 |
4. Hàm lượng bụi trong sợi, %, không lớn hơn |
2 |
|
5. Tỷ lệ bong hồ, %, không lớn hơn |
1 |
|
6. Độ rỗ đầu, ‰, không lớn hơn |
70 |
|
7. Độ giảm áp, mmWg |
55 |
± 15 |
8. Tạp chất vô cơ (cát silic), %, không lớn hơn |
2,5 |
|
4.7. Các chỉ tiêu vệ sinh của thuốc lá điếu không đầu lọc: Theo qui định hiện hành của Bộ Y tế số 2019/QĐ-BYT.
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định chiều dài phần thuốc theo TCVN 6669 : 2000;
5.2. Xác định chu vi điếu thuốc theo TCVN 6668 : 2000;
5.3. Xác định độ ẩm sợi theo TCVN 6675 : 2000;
5.4. Xác định tỷ lệ bong hồ TCVN 6672 : 2000;
5.5. Xác định độ rỗ đầu theo TCVN 6674 – 2 : 2000 (ISO 3550-2 : 1997);
5.6. Xác định hàm lượng bụi trong sợi theo TCVN 6671 : 2000;
5.7. Xác định hàm lượng silic dioxit theo TCVN 5075 : 1990 (ISO 2881 : 1977);
5.8. Xác định độ thông khí theo TCVN 6673 : 2000 (ISO 9512 : 1993);
5.9. Lấy mẫu thuốc lá điếu theo TCVN 6684 : 2000 (ISO 8243 : 1991).
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
6.1. Thuốc lá điếu không đầu lọc được bao gói trong ba lớp giấy: Giấy nhôm, hoặc giấy trơn, giấy nhãn (hoặc trong bao bì thích hợp) và trong giấy bóng kính. Trên bao thuốc ghi số lượng điếu. Trên tút thuốc và trên kiện thuốc ghi số lượng bao thuốc.
6.2. Ghi nhãn: Theo qui định hiện hành.
6.3. Phương tiện vận chuyển thuốc lá: Phải khô ráo, sạch, không có mùi lạ, không được vận chuyển chung với các sản phẩm khác. Khi bốc dỡ thuốc phải nhẹ nhàng tránh làm hư hỏng thuốc.
6.4. Bảo quản: Nên bảo quản thuốc lá nơi khô, sạch, không có mùi lạ. Các kiện thuốc phải đặt trên các kệ, bục cách mặt nền 20 cm và cách tường 50 cm. Nên bảo quản thuốc lá điếu ở không khí có độ ẩm tương đối từ 60% đến 70%.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6667:2000 VỀ THUỐC LÁ ĐIẾU KHÔNG ĐẦU LỌC | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6667:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Công nghiệp nặng |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |