TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6695-1:2000 (ISO/IEC 2382-1 : 1993) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN
Information technology – Vocabulary – Part 1: Fundamental terms
Lời nói đầu
TCVN 6695-1 : 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/JTC1 “Công nghệ Thông tin” biên soạn trên cơ sở ISO/IEC2382-1: 1993, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị; Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN
Information technology – Vocabulary – Part 1: Fundamental terms
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ công nghệ thông tin cơ bản và định nghĩa của chúng. Các thuật ngữ tương ứng bằng tiếng Anh được đưa ra ngay sau thuật ngữ tiếng Việt để đối chiếu và tham khảo.
Các thuật ngữ công nghệ thông tin cơ bản và định nghĩa tương ứng được quy định sau đây.
CHÚ THÍCH – Để tiện tra cứu, đối chiếu với tiêu chuẩn quốc tế, các thuật ngữ tiếng Anh trong tiêu chuẩn này cùng mã số của chúng được giữ nguyên như trong ISO/IEC 2382-1 : 1993 Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 1: Các thuật ngữ cơ bản.
01.01 | Thuật ngữ chung | |
01.01.01 | thông tin (trong xử lý thông tin) information (in information processing) |
Tri thức liên quan tới các khách thể như các sự việc, sự kiện, sự vật, quá trình, ý tưởng, kể cả các ý niệm mà trong một bối cảnh xác định sẽ có một ý nghĩa riêng biệt. |
01.01.02 | dữ liệu data |
Dạng biểu diễn có thể diễn đạt lại của thông tin dưới dạng quy ước thích hợp cho việc truyền giao, diễn giải hoặc xử lý.
CHÚ THÍCH – Dữ liệu có thể được xử lý bởi con người hoặc các phương tiện tự động. |
01.01.03 | văn bản text |
Dữ liệu ở dạng ký tự, ký hiệu, từ, câu, đoạn, bảng hoặc những sắp đặt khác của các ký tự , nhằm chuyển tải một ý nghĩa mà sự lý giải nó phụ thuộc chính vào sự hiểu biết của người đọc về một ngôn ngữ tự nhiên hoặc nhân tạo nhất định.
VÍ DỤ: một bức thư giao dịch được in trên giấy hay hiện trên màn hình. |
01.01.04 | truy cập to access |
Vào sử dụng một tài nguyên. |
01.01.05 | xử lý thông tin information processing |
Sự thực hiện một cách hệ thống các thao tác trên các thông tin, bao gồm xử lý dữ liệu, ví dụ như truyền giao dữ liệu và tự động hóa văn phòng.
CHÚ THÍCH – Thuật ngữ “xử lý thông tin” không được xem như đồng nghĩa với “xử lý dữ liệu”. |
01.01.06 | xử lý dữ liệu data processing DP (viết tắt) automatic data procesing ADP (viết tắt) |
Sự thực hiện một cách hệ thống các thao tác trên dữ liệu.
VÍ DỤ: Các phép toán số học và logic trên các dữ liệu, hợp nhất hoặc sắp xếp các dữ liệu, kết nối hoặc biên dịch các chương trình, thao tác trên các văn bản như soạn thảo, sắp xếp, hợp nhất, lưu giữ, tìm kiếm, hiển thị hoặc in ấn. |
01.01.07 | phần cứng hardware |
Toàn bộ hay một phần các thành phần vật lý của một hệ thống xử lý thông tin.
VÍ DỤ: các máy tính, các thiết bị ngoại vi. |
01.01.08 | phần mềm software |
Toàn bộ hay một phần các chương trình, thủ tục, quy tắc hoặc tập tài liệu đi kèm của một hệ thống xử lý thông tin.
CHÚ THÍCH – Phần mềm là sự sáng tạo của trí tuệ, độc lập với phương tiện lưu giữ nó. |
01.01.09 | phần sụn firmware |
Tập hợp có thứ tự các lệnh và các dữ liệu tương ứng được lưu trữ một cách độc lập chức năng với bộ nhớ chính và thường được lưu trữ trong một ROM. |
01.01.10 | (thiết bị) lưu trữ (thiết bị) nhớ storage (device) |
Một đơn vị chức năng có khả năng thu nhận, bảo quản và tìm lại các dữ liệu. |
01.01.11 | bộ nhớ memory |
Toàn bộ không gian lưu trữ có địa chỉ trong một đơn vị xử lý và toàn bộ thiết bị lưu trữ bên trong khác được dùng để thi hành các lệnh. |
01.01.12 | tự động (tính từ) automatic |
Thuộc tính của một quá trình hoặc một thiết bị, trong những điều kiện xác định sẽ hoạt động không cần có sự can thiệp của con người. |
01.01.13 | tự động hóa (động từ) to automate |
Làm cho một quá trình hoặc một thiết bị trở nên tự động. |
01.01.14 | tự động hóa (danh từ) automation |
Sự biến đổi một quá trình hoặc một thiết bị thành tự động, hoặc là kết quả của một quá trình biến đổi như thế. |
01.01.15 | tin học hóa (động từ) to computerize |
Tự động hóa bằng máy tính. |
01.01.16 | tin học hóa (danh từ) computerization |
Sự tự động hóa bằng máy tính. |
01.01.17 | thế hệ máy tính computer generation |
Một phạm trù trong việc phân loại các máy tính theo lịch sử phát triển, chủ yếu dựa trên công nghệ dùng để chế tạo.
VÍ DỤ: Thế hệ thứ nhất dựa trên các đèn điện tử, thế hệ thứ hai dựa trên các transito và thế hệ thứ ba dựa trên các mạch tích hợp. |
01.01.18 | tin học computer science |
Ngành khoa học và công nghệ liên quan đến việc xử lý thông tin bằng các máy tính. |
01.01.19 | trung tâm máy tính trung tâm xử lý dữ liệu computer center data processing center |
Một trung tâm bao gồm con người, phần cứng và phần mềm được tổ chức để cung cấp các dịch vụ xử lý thông tin. |
01.01.20 | hệ thống xử lý dữ liệu hệ thống máy tính hệ thống tính toán data processing system computer system computing system |
Một hoặc nhiều máy tính, thiết bị ngoại vi và các phần mềm liên kết lại để thực hiện việc xử lý dữ liệu. |
01.01.21 | hệ thống xử lý thông tin information processing system |
Một hoặc nhiều hệ thống xử lý dữ liệu và các thiết bị, chẳng hạn thiết bị văn phòng và truyền giao nhằm thực hiện việc xử lý thông tin. |
01.01.22 | hệ thống thông tin information system |
Một hệ thống xử lý thông tin cùng với các tài nguyên tương ứng, như các nguồn về nhân lực, kỹ thuật và tài chính nhằm cung cấp và phân phối các thông tin. |
01.01.23 | tài nguyên resource computer resource |
Một yếu tố của một hệ thống xử lý dữ liệu, cần thiết cho việc thực hiện các thao tác được yêu cầu.
VÍ DỤ: Các thiết bị lưu trữ, các đơn vị vào – ra, một hoặc nhiều đơn vị xử lý, các dữ liệu, tệp và chương trình. |
01.01.24 | quá trình process |
Một dãy các sự kiện được xác định trước bởi mục đích của nó hoặc bởi hiệu ứng của nó, diễn ra trong các điều kiện nhất định. |
01.01.25 | tiến trình (trong xử lý dữ liệu) process (in data procesing) |
Một dãy các sự kiện xuất hiện trong việc thi hành một phần hoặc toàn bộ một chương trình. |
01.01.26 | cấu hình configuration |
Cách thức tổ chức và liên kết những bộ phận phần cứng và phần mềm của một hệ thống xử lý thông tin. |
01.01.27 | sơ đồ khối block diagram |
Sơ đồ của một hệ thống trong đó các phần hoặc các chức năng chính được biểu diễn bởi các khối. Các khối nối kết với nhau bằng các đường thể hiện mối quan hệ giữa các khối đó.
CHÚ THÍCH – Sơ đồ khối không bị giới hạn chỉ trên các thiết bị vật lý. |
01.01.28 | đồng bộ synchronous |
Nói về hai hoặc nhiều quá trình phụ thuộc vào sự xuất hiện của các sự kiện nhất định, ví dụ như các tín hiệu thời gian dùng chung. |
01.01.29 | không đồng bộ asynchronous |
Nói về hai hoặc nhiều quá trình không phụ thuộc vào sự xuất hiện của các sự kiện nhất định, ví dụ như các tín hiệu thời gian dùng chung. |
01.01.30 | dữ liệu vào input (data) |
Dữ liệu được nhập vào một hệ thống xử lý thông tin hoặc một thành phần bất kỳ của hệ thống, được dùng cho mục đích lưu trữ hoặc xử lý. |
01.01.31 | (tiến trình) nhập input (process) |
Tiến trình nhập dữ liệu vào một hoặc một thành phần của hệ thống xử lý thông tin, được dùng cho mục đích lưu trữ hoặc xử lý. |
01.01.32 | vào (tính từ) input (adjective) |
Nói về một thiết bị, quá trình hoặc kênh vào – ra có trong một quá trình nhập dữ liệu hoặc nói về những dữ liệu hoặc trạng thái tương ứng. |
01.01.33 | dữ liệu ra output (data) |
Dữ liệu do một hệ thống hoặc một bộ phận của hệ thống xử lý thông tin chuyển ra ngoài bộ phận hoặc hệ thống đó. |
01.01.34 | (tiến trình) xuất output (process) |
Tiến trình, trong đó một hệ thống hoặc một bộ phận của hệ thống xử lý thông tin chuyển dữ liệu ra ngoài bộ phận hoặc hệ thống đó. |
01.01.35 | ra (tính từ) output (adjective) |
Nói về một thiết bị, tiến trình hoặc một kênh vào – ra có trong một quá trình xuất dữ liệu hoặc để chỉ những dữ liệu hoặc trạng thái tương ứng. |
01.01.36 | tải xuống to download |
Tải các chương trình hoặc dữ liệu từ một máy tính tới một máy tính (được kết nối với nhau) với tài nguyên hạn hẹp, điển hình là từ một máy tính lớn tới một máy tính cá nhân. |
01.01.37 | tải lên to upload |
Tải các chương trình hoặc dữ liệu từ một máy tính tới một máy tính (được kết nối với nhau) với các tài nguyên lớn hơn, điển hình là từ một máy tính cá nhân tới một máy tính lớn. |
01.01.38 | giao diện interface |
Ranh giới chung giữa hai đơn vị chức năng được xác định bởi những đặc trưng về chức năng, kết nối vật lý, trao đổi tín hiệu và những đặc trưng khác của các đơn vị đó nếu cần thiết. |
01.01.39 | truyền giao dữ liệu data communication |
Truyền dữ liệu giữa các đơn vị chức năng tuân thủ những quy tắc chi phối việc truyền dữ liệu và điều phối sự trao đổi. |
01.01.40 | đơn vị chức năng functional unit |
Một thực thể phần cứng hoặc phần mềm hoặc cả hai có khả năng thực hiện một chức năng nhất định. |
01.01.41 | trực tuyến (tính từ) online (adjective) on-line /GB/ (adjective) |
Nói về sự vận hành của một đơn vị chức năng được thực hiện dưới sự điều khiển của máy tính. |
01.01.42 | không trực tuyến (tính từ) offline (adjective) off-line /GB/ (adjective) |
Nói về sự vận hành của một đơn vị chức năng được thực hiện một cách độc lập hoặc song song với công việc chính của máy tính. |
01.01.43 | phân chia thời gian time sharing time slicing (deprecated in this sense) |
Một kỹ thuật điều hành của một hệ xử lý dữ liệu nhằm phân định các khoảng thời gian hoạt động cho hai hoặc nhiều quá trình trong một bộ xử lý. |
01.01.44 | mạng network |
Một tổ hợp gồm các nút và các nhánh liên kết. |
01.01.45 | mạng máy tính computer network |
Một mạng các máy tính được liên kết với nhau nhằm mục đích truyền giao dữ liệu và chia sẻ tài nguyên. |
01.01.46 | mạng cục bộ local area network LAN (viết tắt) |
Một mạng máy tính được lắp đặt nội bộ trong một vùng địa lý giới hạn. |
01.01.47 | tính liên tác interoperability |
Khả năng truyền giao, thực hiện các chương trình hoặc chuyển dữ liệu giữa các đơn vị chức năng khác nhau mà chỉ đòi hỏi người sử dụng hiểu biết chút ít hoặc không cần hiểu biết về các đặc thù của từng đơn vị. |
01.01.48 | hệ trao tay turnkey system |
Một hệ thống xử lý dữ liệu sẵn sàng vận hành sau khi đã được lắp đặt và bàn giao cho người sử dụng theo những điều kiện đã đặt ra.
CHÚ THÍCH – Có thể yêu cầu thêm cả việc chuẩn bị dữ liệu của người sử dụng. |
01.01.49 | ảo virtual |
Nói về một đơn vị chức năng dường như có thật nhưng các chức năng của nó được thực hiện bởi các phương tiện khác. |
01.01.50 | máy ảo virtual machine |
Một hệ thống ảo xử lý dữ liệu dường như chỉ dành riêng cho một người sử dụng cụ thể nhưng các chức năng của nó được thực hiện thông qua việc phân chia các tài nguyên của một hệ thống xử lý dữ liệu thực. |
01.01.51 | vật mang dữ liệu data medium |
Vật liệu có khả năng ghi dữ liệu lên hoặc vào và tìm lại các dữ liệu đó. |
01.01.52 | Đĩa Disk |
Vật mang dữ liệu gồm một đĩa tròn phẳng quay được, có thể ghi (hoặc đọc) dữ liệu lên (từ) một hoặc cả hai mặt. |
01.01.53 | mở phiên to log on to log in |
Bắt đầu một phiên (làm việc). |
01.01.54 | đóng phiên to log off to log out |
Kết thúc một phiên (làm việc). |
01.02 | Biểu diễn thông tin | |
01.02.01 | tín hiệu signal |
Sự biến thiên của một đại lượng vật lý được dùng để biểu diễn dữ liệu. |
01.02.02 | rời rạc discrete |
Nói về các dữ liệu được biểu diễn bởi các phần tử phân biệt như các ký tự, hoặc các đại lượng vật lý có một số hữu hạn giá trị phân biệt được với nhau, cũng như nói về các quá trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.03 | số (tính từ) numeric numerical |
Nói về các dữ liệu được biểu diễn bởi các chữ số cũng như nói về các quá trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.04 | số (tính từ) digital |
Nói về dữ liệu chỉ chứa các số hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.05 | chữ – số alphanumeric |
Nói về dữ liệu chứa các chữ, chữ số hoặc các ký tự khác như các dấu chấm câu hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.06 | Analog tương tự analog |
Nói về những đại lượng vật lý biến thiên liên tục hoặc những dữ liệu được biểu diễn dưới dạng liên tục hoặc nói về các tiến trình và các đơn vị chức năng sử dụng các dữ liệu đó. |
01.02.07 | ký hiệu Symbol |
Một biểu diễn dạng đồ hình của một khái niệm có nghĩa trong một ngữ cảnh nhất định. |
01.02.08 | bit chữ số nhị phân bit binary digit |
Chữ số 0 hoặc 1 dùng trong hệ đếm nhị phân. |
01.02.09 | byte byte |
Một xâu bao gồm một số bit được xử lý như một đơn vị và thường biểu diễn cho một ký tự hoặc một bộ phận của ký tự.
CHÚ THÍCH 1) Số lượng bit trong một byte là cố định đối với một hệ thống xử lý dữ liệu. 2) Số lượng bit trong một byte thường là 8. |
01.02.10 | octet cụm 8 bit octet 8-bit byte |
Một byte chứa 8 bit; cụm tám. |
01.02.11 | ký tự character |
Một thành viên của một tập chứa các phần tử được dùng để biểu diễn, tổ chức hoặc điều khiển dữ liệu.
CHÚ THÍCH Có thể phân loại các ký tự như sau: |
01.02.12 | chữ số ký tự số digit numeric character |
Một ký tự biểu thị một số nguyên không âm.
VÍ DỤ: Một trong các ký tự 0, 1,…, F trong hệ đếm 16. |
01.03 | Phần cứng | |
01.03.01 | đơn vị xử lý đơn vị xử lý trung tâm processing unit central processing unit CPU (viết tắt) |
Đơn vị chức năng bao gồm một hoặc nhiều bộ xử lý và các bộ nhớ trong. |
01.03.02 | máy tính lớn mainframe |
Một loại máy tính thường được dùng trong những trung tâm máy tính có công suất xử lý lớn với các thiết bị ngoại vi mạnh và có thể cho phép nhiều máy tính khác cùng nối đến để chia sẻ những tài nguyên đó. |
01.03.03 | máy tính computer |
Đơn vị chức năng có khả năng thực hiện các phép toán số học và logic không cần con người can thiệp. |
01.03.04 | máy tính số digital computer |
Máy tính được điều khiển bởi các chương trình chứa ở bên trong và có khả năng: sử dụng bộ nhớ chung để chứa một phần hoặc toàn bộ một chương trình cũng như một phần hoặc toàn bộ các dữ liệu cần thiết cho việc thực hiện chương trình; thực hiện các chương trình được viết hoặc được yêu cầu bởi người dùng; thực hiện các thao tác xử lý trên những dữ liệu rời rạc được biểu diễn dưới dạng số bao gồm các phép toán số học và logic; chạy các chương trình tự biến đổi trong khi thực hiện. |
01.03.05 | máy tính analog analog computer |
Máy tính có hoạt động tương tự như hành vi của một hệ thống khác; nó tiếp nhận, xử lý và tạo ra các dữ liệu analog. |
01.03.06 | máy tính lai hybrid computer |
Máy tính trong đó có tích hợp các thành phần của máy tính analog và máy tính số ở bên trong thông qua các bộ chuyển đổi số – analog và analog – số.
CHÚ THÍCH – Một máy tính lai có thể sử dụng hoặc tạo ra các dữ liệu analog hoặc dữ liệu rời rạc. |
01.03.07 | thiết bị ngoại vi peripheral equipment |
Thiết bị được kết nối với một máy tính và được điều khiển bởi máy tính đó. |
01.03.08 | bộ xử lý processor |
Đơn vị chức năng của máy tính, có nhiệm vụ diễn giải và thực hiện các lệnh. |
01.03.09 | bộ vi xử lý microprocessor |
Bộ xử lý với mọi thành phần của nó được tích hợp ở trong một hoặc vài vi mạch. |
01.03.10 | mạch tích hợp vi mạch chip integrated circuit microchip chip IC (viết tắt) |
Một mảnh nhỏ của chất bán dẫn chứa các linh kiện điện tử được nối mạch với nhau. |
01.03.11 | thiết bị cuối terminal |
Đơn vị chức năng của một hệ thống hoặc một mạng truyền thông tại đó dữ liệu có thể được đưa vào hoặc lấy ra. |
01.03.12 | thiết bị cuối cho người dùng user terminal |
Một thiết bị cuối cho phép người dùng liên lạc với máy tính. |
01.03.13 | trạm làm việc workstation |
Đơn vị chức năng thường có khả năng tính toán (xử lý) chuyên dụng và có các đơn vị nhập và xuất dữ liệu cho người dùng. |
01.03.14 | thiết bị cuối lập trình được thiết bị cuối thông minh programmable terminal intelligent terminal |
Một loại thiết bị cuối cho người dùng có sẵn khả năng xử lý dữ liệu. |
01.03.15 | thiết bị cuối không lập trình được thiết bị cuối không thông minh nonprogrammable terminal dumb terminal |
Một loại thiết bị cuối cho người dùng không có khả năng độc lập xử lý dữ liệu. |
01.03.16 | thiết bị hiển thị video display terminal VDT (viết tắt) visual display terminal visual display unit VDU (viết tắt) |
Một loại thiết bị cuối dùng với một màn hiển thị và thường được trang bị một đơn vị nhập liệu như bàn phím. |
01.03.17 | máy tính số học calculator |
Một loại thiết bị thích hợp cho các tính toán số học, song cần có sự can thiệp của con người để thay đổi chương trình (nếu có) chứa trong bộ nhớ và để khởi động mỗi phép tính hoặc một chuỗi các phép tính. |
01.03.18 | kiến trúc máy tính computer architecture |
Cấu trúc logic và các đặc trưng chức năng của một máy tính, bao gồm các quan hệ giữa những thành tố phần cứng và phần mềm của nó. |
01.03.19 | máy vi tính microcomputer |
Một loại máy tính số có đơn vị xử lý được tạo nên từ một hoặc vài bộ vi xử lý có khả năng lưu trữ cũng như vào-ra dữ liệu. |
01.03.20 | máy tính cá nhân personal computer |
Một loại máy vi tính chủ yếu được thiết kế cho việc sử dụng độc lập của một người dùng cá thể. |
01.03.21 | máy tính xách tay portable computer |
Một loại máy tính có thể xách tay di chuyển để sử dụng ở nhiều nơi khác nhau. |
01.03.22 | máy tính cầm tay laptop máy tính mi ni máy tính loại vừa minicomputer computer |
Một loại máy tính xách tay chạy pin đủ nhẹ và nhỏ có thể đặt lên đùi người sử dụng. |
01.03.23 | Một loại máy tính số có các khả năng ở giữa máy vi tính và máy tính lớn. | |
01.03.24 | máy siêu tính supercomputer |
Mọi loại máy tính có tốc độ xử lý cao nhất ở thời điểm máy được sản xuất dùng để giải các bài toán khoa học và kỹ thuật. |
01.03.25 | MIPS (viết tắt) triệu lệnh/giây MIPS (viết tắt) millions of instructions per second |
Một đơn vị đo tốc độ xử lý của máy tính bằng một triệu lệnh trong một giây. |
01.03.26 | megaflops (MFLOPS) triệu phép toán dấu phảy động/giây MFLOPS (viết tắt) megaflops |
Một đơn vị đo tốc độ xử lý của máy tính bằng một triệu phép tính dấu phảy động trong một giây. |
01.03.27 | tính kết nối connectivity |
Khả năng của một hệ thống hoặc một thiết bị có thể được kết nối với một hệ thống hoặc một thiết bị khác mà không cần thay đổi trước. |
01.04 | Phần mềm | |
01.04.01 | phần mềm ứng dụng chương trình ứng dụng application software application program |
Phần mềm hay một chương trình chuyên dùng để giải quyết một vấn đề ứng dụng.
VÍ DỤ: Một chương trình bảng tính. |
01.04.02 | phần mềm hệ thống system software |
Phần mềm độc lập – ứng dụng trợ giúp cho việc khai thác phần mềm ứng dụng.
VÍ DỤ: một hệ điều hành. |
01.04.03 | phần mềm hỗ trợ support software support program |
Phần mềm hay một chương trình trợ giúp cho việc phát triển, bảo trì hay cho việc dùng một phần mềm khác, hay cung cấp những chức năng tổng quát độc lập với ứng dụng.
VÍ DỤ: Một chương trình dịch, một hệ quản trị CSDL. |
01.04.04 | hồ sơ hệ thống system documentation |
Tập hợp các tài liệu mô tả các yêu cầu, khả năng, hạn chế, thiết kế, sự hoạt động và việc bảo trì của một hệ xử lý thông tin. |
01.04.05 | gói phần mềm software package |
Một tập đầy đủ và có hồ sơ các chương trình được cung cấp cho nhiều người dùng trong trường hợp cùng một ứng dụng hay cùng một chức năng.
CHÚ THÍCH – Một số gói phần mềm có thể sửa đổi được cho một ứng dụng đặc biệt. |
01.04.06 | tính khả chuyển (của chương trình) portability (of a program) |
Khả năng của một chương trình sử dụng được trên nhiều hệ xử lý dữ liệu khác nhau mà không cần chuyển đổi chương trình sang một ngôn ngữ khác, chỉ cần sửa đổi chương trình chút ít hoặc không cần sửa đổi gì. |
01.04.07 | công nghệ phần mềm software engineering |
Sự áp dụng có hệ thống các tri thức, phương pháp, kinh nghiệm khoa học và công nghệ vào việc thiết kế, cài đặt, kiểm thử và lập hồ sơ phần mềm nhằm tối ưu hóa việc sản xuất, sự trợ giúp và chất lượng của phần mềm đó. |
01.04.08 | hệ điều hành operating system OS (viết tắt) |
Phần mềm điều khiển việc thực hiện các chương trình và có thể cung cấp các dịch vụ như cấp phát tài nguyên, lập lịch, điều khiển vào – ra và quản lý dữ liệu.
CHÚ THÍCH – Tuy hệ điều hành bao gồm phần mềm là chính, nhưng vẫn có thể có một phần những cài đặt cứng. |
01.05 | Lập trình | |
01.05.01 | chương trình chương trình máy tính program computer program |
Đơn vị cú pháp theo đúng các quy tắc của một ngôn ngữ lập trình nhất định bao gồm các khai báo và các câu lệnh cần thiết để thực hiện một chức năng, một công việc hay để giải một bài toán. |
01.05.02 | lập trình (động từ) to program to code |
Thiết kế, viết, sửa đổi và kiểm thử các chương trình. |
01.05.03 | việc lập trình (danh từ) programming |
Tập hợp các công việc thiết kế, viết, sửa đổi và kiểm thử các chương trình. |
01.05.04 | chương trình con routine |
Một chương trình hay một phần của một chương trình có thể được dùng chung hay thường được dùng. |
01.05.05 | giải thuật, thuật toán algorithm |
Một tập có thứ tự và hữu hạn các quy tắc xác định dùng để giải quyết một vấn đề. |
01.05.06 | lưu đồ flowchart |
Biểu diễn đồ thị của một quá trình hay việc giải từng bước một bài toán bằng cách dùng các hình hình học được chú giải thích hợp, được nối với nhau bằng các đường nhằm mục đích thiết kế hay lập hồ sơ một quá trình hay một chương trình. |
01.05.07 | gỡ lỗi to debug |
Phát hiện, định vị và khử lỗi trong các chương trình. |
01.05.08 | ngôn ngữ tự nhiên natural language |
Một ngôn ngữ mà các quy tắc được dựa trên cơ sở của việc dùng hiện hành không cần phải có chỉ dẫn gì đặc biệt. |
01.05.09 | ngôn ngữ nhân tạo artificial language |
Một ngôn ngữ mà các quy tắc được thiết lập tường minh trước khi dùng. |
01.05.10 | ngôn ngữ lập trình programming language |
Một ngôn ngữ nhân tạo để biểu thị các chương trình. |
01.06 | ứng dụng và người dùng đầu cuối | |
01.06.01 | mô phỏng simulation |
Việc dùng một hệ thống tin học để biểu diễn một số đặc trưng có lựa chọn về hành vi của một hệ thống vật lý hay một hệ thống trừu tượng.
VÍ DỤ: việc biểu diễn các luồng khí chuyển động trên cánh máy bay, với các giá trị khác nhau của vận tốc, nhiệt độ và áp suất không khí. |
01.06.02 | y phỏng emulation |
Việc dùng một hệ thống tin học để bắt chước y hệt một hệ thống tin học khác, cùng sử dụng một dữ liệu vào, cùng thực hiện một số chương trình và cùng có kết quả như nhau.
CHÚ THÍCH – Việc y phỏng nói chung được thực hiện nhờ phần cứng hoặc phần sụn. |
01.06.03 | tìm kiếm thông tin information retrieval IR (viết tắt) |
Tập hợp các hành động, phương pháp và thủ tục để lấy được thông tin về một chủ đề cho trước, từ các dữ liệu được lưu trữ. |
01.06.04 | bản sao cứng hard copy |
Bản sao hình ảnh, có khả năng lưu trong thời gian dài, trên một vật liệu bền và có thể mang đi mang lại được. Hình ảnh được tạo thành trên một thiết bị ra, chẳng hạn trên một máy in hoặc máy vẽ. |
01.06.05 | bản sao mềm soft copy |
Kết quả ra của thông tin dưới dạng âm thanh và hình ảnh.
VÍ DỤ: ảnh hiện trên màn hình. |
01.06.06 | menu thực đơn menu |
Danh sách các lựa chọn được hiển thị bởi một hệ thống tin học, trên đó người dùng có thể chọn một hành động cần thực hiện. |
01.06.07 | dấu nhắc prompt |
Thông báo dưới dạng hình ảnh hoặc âm thanh, được gửi đến bởi một chương trình, nhằm đề nghị người dùng đáp lại. |
01.06.08 | đồ họa máy tính computer graphics |
Các phương pháp và kỹ thuật để tạo dựng, xử lý, lưu trữ và hiển thị các ảnh bằng máy tính. |
01.06.09 | tự động hóa văn phòng office automation OA (viết tắt) |
Toàn bộ các hoạt động văn phòng được thực hiện thông qua một hệ thống xử lý thông tin.
CHÚ THÍCH – Trong trường hợp riêng, thuật ngữ này bao gồm việc xử lý và truyền giao văn bản, hình ảnh và âm thanh. |
01.06.10 | xử lý văn bản text processing word processing |
Các thao tác xử lý dữ liệu trên văn bản như đưa văn bản vào, soạn thảo, sắp xếp, hợp nhất, tìm kiếm, lưu trữ, hiển thị và in. |
01.06.11 | tính tương thích compatibility |
Khả năng của một đơn vị chức năng có thể đáp ứng được các yêu cầu của một giao diện đặc biệt mà không phải thay đổi nhiều. |
01.06.12 | trí tuệ nhân tạo artificial intelligence AI (viết tắt) |
Chuyên ngành của tin học, nghiên cứu việc phát triển các hệ tin học có khả năng thực hiện các chức năng liên quan đến trí tuệ con người như lập luận, học và tự hoàn thiện. |
01.06.13 | khoa học người máy robotics |
Các kỹ thuật thiết kế, xây dựng và sử dụng người máy. |
01.06.14 | được máy tính hỗ trợ computer-aided computer-assisted CA (viết tắt) |
Chỉ một kỹ thuật hoặc một quá trình trong đó một phần công việc được thực hiện nhờ máy tính. |
01.06.15 | chế bản điện tử electronic publishing computer-aided publishing computer-assisted publishing |
Tạo ra các tài liệu có chất lượng cao, bao gồm cả văn bản, hình ảnh, đồ thị… có sự hỗ trợ của máy tính.
CHÚ THÍCH – Trong một số trường hợp, chế bản điện tử được thực hiện nhờ các chương trình ứng dụng; trong các trường hợp khác, công việc được thực hiện nhờ các thiết bị chuyên dụng. |
01.06.16 | chế bản vi tính desktop publishing |
Chế bản điện tử trên máy vi tính. |
01.06.17 | thư tín điện tử electronic mail, E mail |
Thư tín dưới dạng các thông báo được truyền giữa các thiết bị cuối trên một mạng máy tính. |
01.06.18 | cơ sở tri thức knowledge base K-base (viết tắt) |
Một cơ sở dữ liệu chứa các quy tắc suy diễn và các thông tin về kinh nghiệm và sự tinh thông của con người trong một lĩnh vực nào đó.
CHÚ THÍCH – Trong các hệ tự học, cơ sở tri thức còn chứa các thông tin thu được từ việc giải những bài toán trước đó. |
01.06.19 | hệ chuyên gia expert system ES (viết tắt) |
Hệ thống tin học trợ giúp giải quyết các vấn đề trong một lĩnh vực ứng dụng nào đó theo kiểu một chuyên gia lập luận, suy diễn dựa trên một cơ sở tri thức được xây dựng trên kinh nghiệm và sự tinh thông của con người.
CHÚ THÍCH 1) Thuật ngữ này đôi khi được hiểu là “hệ cơ sở tri thức“, trong đó nhấn mạnh tri thức là của chuyên gia. 2) Một số hệ chuyên gia có khả năng tự hoàn thiện cơ sở tri thức và tạo ra các luật suy diễn mới, dựa trên kinh nghiệm tích lũy được từ các bài toán có trước đó. |
01.06.20 | xử lý ảnh image processing picture processing |
Việc dùng một hệ tin học để tạo sinh, quét, phân tích, hoàn thiện, lý giải và hiển thị ảnh. |
01.06.21 | bảng tính điện tử spreadsheet program |
Chương trình dùng để hiển thị một bảng có các ô được bố trí theo hàng, cột và có quan hệ với nhau được xác định bởi người dùng. Nếu một ô bị thay đổi thì các ô có liên quan cũng sẽ thay đổi theo. |
01.06.22 | thân thiện user-friendly |
Nói về sự dễ dàng, thuận tiện cho người sử dụng. |
01.07 | An ninh máy tính | |
01.07.01 | bảo vệ dữ liệu data protection |
Sự thực thi các phương tiện quản trị, kỹ thuật hoặc vật lý nhằm ngăn chặn những tác động bất hợp pháp cố ý hoặc do sự cố, làm lộ, làm thay đổi hoặc phá huỷ dữ liệu. |
01.07.02 | tội phạm máy tính computer crime |
Một tội phạm do việc sử dụng, sửa hoặc phá huỷ phần cứng, phần mềm hoặc dữ liệu. |
01.07.03 | dân nghiền máy tính hacker |
Kẻ say mê và có hiểu biết về kỹ thuật máy tính. |
01.07.04 | tin tặc hacker |
Kẻ say mê và có hiểu biết về kỹ thuật máy tính, sử dụng hiểu biết và phương tiện của mình vào việc truy cập không hợp pháp đến các tàI nguyên máy tính được bảo vệ. |
01.07.05 | trộm cắp phần mềm software piracy |
Sử dụng hoặc sao chép bất hợp pháp các sản phẩm phần mềm. |
01.08 | Quản lý dữ liệu | |
01.08.01 | quản lý thông tin information management |
Trong một hệ thống xử lý thông tin, là tập hợp các chức năng điều khiển việc thu thập, phân tích, lưu trữ, tìm kiếm và phân phối thông tin. |
01.08.02 | quản lý dữ liệu data management |
Trong một hệ thống xử lý dữ liệu, là tập hợp các chức năng cho phép truy cập dữ liệu, thực hiện hoặc giám sát việc lưu trữ dữ liệu và điều khiển các thao tác vào-ra. |
01.08.03 | phương pháp truy cập access method |
Một kỹ thuật nhằm đạt được việc sử dụng các dữ liệu, bộ nhớ để đọc hoặc ghi dữ liệu hoặc một kênh vào-ra để chuyển giao dữ liệu.
VÍ DỤ: phương pháp truy cập ngẫu nhiên, phương pháp truy cập theo chỉ dẫn, phương pháp truy cập tuần tự. |
01.08.04 | ngân hàng dữ liệu data bank |
Một tập dữ liệu liên quan tới một chủ đề xác định được tổ chức theo phương thức sao cho các thuê bao có thể tham khảo dễ dàng. |
01.08.05 | cơ sở dữ liệu data base |
Một tập dữ liệu được tổ chức theo một cấu trúc quan niệm mô tả các đặc trưng của các dữ liệu đó và các mối quan hệ giữa các thực thể tương ứng của chúng, phục vụ cho một hoặc nhiều lĩnh vực ứng dụng. |
01.08.06 | tệp file |
Một tập có đặt tên gồm các bản ghi được lưu trữ hay được xử lý như một đơn vị. |
(Tham khảo)
Thuật ngữ xếp theo vần tiếng Việt
Tiếng Việt |
Tiếng Anh |
Mã số |
A |
|
|
ảo | virtual |
01.01.49 |
B |
|
|
bản sao cứng | hard copy |
01.06.04 |
bản sao mềm | soft copy |
01.06.05 |
bảng tính điện tử | spreadsheet program |
01.06.21 |
bảo vệ dữ liệu | data protection |
01.07.01 |
bit, chữ số nhị phân | bit, binary digit |
01.02.08 |
bộ nhớ | memory |
01.01.11 |
bộ vi xử lý | microprocessor |
01.03.09 |
bộ xử lý | processor |
01.03.08 |
byte | byte |
01.02.09 |
C |
|
|
cấu hình | configuration |
01.01.26 |
chế bản điện tử | electronic publishing, computer- aided publishing, computer- assisted publishing |
01.06.15 |
chế bản vi tính | desktop publishing |
01.06.16 |
chữ – số | alphanumeric |
01.02.05 |
chữ số, ký tự số | digit, numeric character |
01.02.12 |
chương trình, chương trình máy tính | program, computer program |
01.05.01 |
chương trình con | routine |
01.05.04 |
công nghệ phần mềm | software engineering |
01.04.07 |
cơ sở dữ liệu | data base |
01.08.05 |
cơ sở tri thức | knowledge base |
01.06.18 |
D |
|
|
dân nghiền máy tính | hacker |
01.07.03 |
dấu nhắc | prompt |
01.06.07 |
dữ liệu | data |
01.01.02 |
dữ liệu ra | output (data) |
01.01.33 |
dữ liệu vào | input (data) |
01.01.30 |
Đ |
|
|
đĩa | disk |
01.01.52 |
đồ họa máy tính | computer graphics |
01.06.08 |
đồng bộ | synchronous |
01.01.28 |
đóng phiên | to log off, to log out |
01.01.54 |
đơn vị chức năng | functional unit |
01.01.40 |
đơn vị xử lý, đơn vị xử lý trung tâm | processing unit, central processing unit |
01.03.01 |
được máy tính hỗ trợ | computer-aided, computer- assisted |
01.06.14 |
G |
|
|
giải thuật | algorithm |
01.05.05 |
giao diện | interface |
01.01.38 |
gói phần mềm | software package |
01.04.05 |
gỡ lỗi | to debug |
01.05.07 |
H |
|
|
hệ chuyên gia | expert system |
01.06.19 |
hệ điều hành | operating system |
01.04.08 |
hệ thống thông tin | information system |
01.01.22 |
hệ thống xử lý dữ liêu, hệ thống máy tính, hệ thống tính toán | data processing system, computer system, computing system |
01.01.20 |
hệ thống xử lý thông tin | information processing system |
01.01.21 |
hệ trao tay | turnkey system |
01.01.48 |
hồ sơ hệ thống | system documentation |
01.04.04 |
K |
|
|
khoa học người máy | robotics |
01.06.13 |
không đồng bộ | asynchronous |
01.01.29 |
không trực tuyến (tính từ) | offline (adjective) |
01.01.42 |
kiến trúc máy tính | computer architecture |
01.03.18 |
ký hiệu | symbol |
01.02.07 |
ký tự | character |
01.02.11 |
L |
|
|
lập trình (động từ) | to program, to code |
01.05.02 |
lưu đồ | flowchart |
01.05.06 |
M |
|
|
mạch tích hợp, vi mạch, chip | integrated circuit, microchip, chip |
01.03.10 |
mạng | network |
01.01.44 |
mạng cục bộ | local area network |
01.01.46 |
mạng máy tính | computer network |
01.01.45 |
máy ảo | virtual machine |
01.01.50 |
máy siêu tính | supercomputer |
01.03.24 |
máy tính | computer |
01.03.03 |
máy tính analog (tương tự) | analog computer |
01.03.05 |
máy tính cá nhân | personal computer |
01.03.20 |
máy tính cầm tay | laptop computer |
01.03.22 |
máy tính lai | hybrid computer |
01.03.06 |
máy tính lớn | mainframe |
01.03.02 |
máy tính mi ni, máy tính loại vừa | minicomputer |
01.03.23 |
máy tính số | digital computer |
01.03.04 |
máy tính số học | calculator |
01.03.17 |
máy tính xách tay | portable computer |
01.03.21 |
máy vi tính | microcomputer |
01.03.19 |
MIPS, triệu lệnh/giây | MIPS, millions of instructions per second |
01.03.25 |
mô phỏng | simulation |
01.06.01 |
mở phiên | to log on, to log in |
01.01.53 |
N |
|
|
ngân hàng dữ liệu | data bank |
01.08.04 |
ngôn ngữ lập trình | programming language |
01.05.10 |
ngôn ngữ nhân tạo | artificial language |
01.05.09 |
ngôn ngữ tự nhiên | natural language |
01.05.08 |
O |
|
|
octet, cụm 8 bit | octet, 8-bit byte |
01.02.10 |
P |
|
|
phân chia thời gian | time sharing, time slicing |
01.01.43 |
phần cứng | hardware |
01.01.07 |
phần mềm | software |
01.01.08 |
phần mềm hệ thống | system software |
01.04.02 |
phần mềm hỗ trợ | support software, support program |
01.04.03 |
phần mềm ứng dụng, chương trình ứng dụng | application software, application program |
01.04.01 |
phần sụn | firmware |
01.01.09 |
phương pháp truy cập | access method |
01.08.03 |
Q |
|
|
quá trình | process |
01.01.24 |
quản lý dữ liệu | data management |
01.08.02 |
quản lý thông tin | information management |
01.08.01 |
R |
|
|
ra (tính từ) | output (adjective) |
01.01.35 |
rời rạc | discrete |
01.02.02 |
S |
|
|
số (tính từ) | numeric, numerical |
01.02.03 |
số (tính từ) | digital |
01.02.04 |
sơ đồ khối | block diagram |
01.01.27 |
T |
|
|
tài nguyên | resource, computer resource |
01.01.23 |
tải lên | to upload |
01.01.37 |
tải xuống | to download |
01.01.36 |
tệp | file |
01.08.06 |
tìm kiếm thông tin | information retrieval |
01.06.03 |
tin học | computer science |
01.01.18 |
tin học hóa (danh từ) | computerization |
01.01.16 |
tin học hóa (động từ) | to computerize |
01.01.15 |
tin tặc | hacker |
01.07.04 |
tiến trình | process |
01.01.25 |
(tiến trình) nhập | input (process) |
01.01.31 |
(tiến trình) xuất | output (process) |
01.01.34 |
thân thiện | user-friendly |
01.06.22 |
thế hệ máy tính | computer generation |
01.01.17 |
thiết bị cuối | terminal |
01.03.11 |
thiết bị cuối cho người dùng | user terminal |
01.03.12 |
thiết bị cuối không lập trình được, thiết bị cuối không thông minh | nonprogrammable terminal, dumb terminal |
01.03.15 |
thiết bị hiển thị | video display terminal, visual display terminal, visual display unit |
01.03.16 |
thiết bị lập trình được, thiết bị cuối thông minh | programmable terminal, intelligent terminal |
01.03.14 |
(thiết bị) lưu trữ, nhớ | storage (device) |
01.01.10 |
thiết bị ngoại vi | peripheral equipment |
01.03.07 |
thông tin | information |
01.01.01 |
thuật toán | algorithm |
01.05.05 |
thư tín điện tử | electronic mail, E mail |
01.06.17 |
thực đơn, menu | menu |
01.06.06 |
tín hiệu | signal |
01.02.01 |
tính khả chuyển (của chương trình) | portability (of a program) |
01.04.06 |
tính kết nối | connectivity |
01.03.27 |
tính liên tác | interoperability |
01.01.47 |
tính tương thích | compatibility |
01.06.11 |
tội phạm máy tính | computer crime |
01.07.02 |
trạm làm việc | workstation |
01.03.13 |
trí tuệ nhân tạo | artificial intelligence |
01.06.12 |
triệu phép toán dấu phảy động/giây, MFLOPS | megaflops, MFLOPS |
01.03.26 |
trộm cắp phần mềm | software piracy |
01.07.05 |
trung tâm máy tính, trung tâm xử lý dữ liệu | computer center, data processing center |
01.01.19 |
truy cập | to access |
01.01.04 |
truyền giao dữ liệu | data communication |
01.01.39 |
trực tuyến (tính từ) | online (adjective) |
01.01.41 |
tự động (tính từ) | automatic |
01.01.12 |
tự động hóa (danh từ) | automation |
01.01.14 |
tự động hóa (động từ) | to automate |
01.01.13 |
tự động hóa văn phòng | office automation |
01.06.09 |
tương tự | analog |
01.02.06 |
V |
|
|
vào (tính từ) | input (adjective) |
01.01.32 |
văn bản | text |
01.01.03 |
vật mang dữ liệu | data medium |
01.01.51 |
việc lập trình (danh từ) | programming |
01.05.03 |
X |
|
|
xử lý ảnh | image processing, picture processing |
01.06.20 |
xử lý dữ liệu | data processing |
01.01.06 |
xử lý thông tin | information processing |
01.01.05 |
xử lý văn bản | text processing, word processing |
01.06.10 |
Y |
|
|
y phỏng | emulation |
01.06.02 |
(Tham khảo)
Thuật ngữ xếp theo vần tiếng Anh
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
Mã số |
A |
|
|
access method | phương pháp truy cập |
01.08.03 |
algorithm | giải thuật, thuật toán |
01.05.05 |
alphanumeric | chữ – số |
01.02.05 |
analog | tương tự |
01.02.06 |
analog computer | máy tính analog (tương tự) |
01.03.05 |
application software, application program | phần mềm ứng dụng, chương trình ứng dụng |
01.04.01 |
artificial intelligence | trí tuệ nhân tạo |
01.06.12 |
artificial language | ngôn ngữ nhân tạo |
01.05.09 |
asynchronous | không đồng bộ |
01.01.29 |
automatic | tự động (tính từ) |
01.01.12 |
automation | tự động hóa (danh từ) |
01.01.14 |
B |
|
|
bit, binary digit | bit, chữ số nhị phân |
01.02.08 |
block diagram | sơ đồ khối |
01.01.27 |
byte | byte |
01.02.09 |
C |
|
|
calculator | máy tính số học |
01.03.17 |
character | ký tự |
01.02.11 |
compatibility | tính tương thích |
01.06.11 |
computer | máy tính |
01.03.03 |
computer-aided, computer- assisted | được máy tính hỗ trợ |
01.06.14 |
computer architecture | kiến trúc máy tính |
01.03.18 |
computer center, data processing center | trung tâm máy tính, trung tâm xử lý dữ liệu |
01.01.19 |
computer crime | tội phạm máy tính |
01.07.02 |
computer generation | thế hệ máy tính |
01.01.17 |
computer graphics | đồ họa máy tính |
01.06.08 |
computer network | mạng máy tính |
01.01.45 |
computer science | tin học |
01.01.18 |
computerization | tin học hóa (danh từ) |
01.01.16 |
configuration | cấu hình |
01.01.26 |
connectivity | tính kết nối |
01.03.27 |
D |
|
|
data | dữ liệu |
01.01.02 |
data bank | ngân hàng dữ liệu |
01.08.04 |
data base | cơ sở dữ liệu |
01.08.05 |
data communication | truyền giao dữ liệu |
01.01.39 |
data management | quản lý dữ liệu |
01.08.02 |
data medium | vật mang dữ liệu |
01.01.51 |
data processing | xử lý dữ liệu |
01.01.06 |
data processing system, computer system, computing system | hệ thống xử lý dữ liêu, hệ thống máy tính, hệ thống tính toán |
01.01.20 |
data protection | bảo vệ dữ liệu |
01.07.01 |
desktop publishing | chế bản vi tính |
01.06.16 |
digit, numeric character | chữ số, ký tự số |
01.02.12 |
digital | số (tính từ) |
01.02.04 |
digital computer | máy tính số |
01.03.04 |
discrete | rời rạc |
01.02.02 |
disk | đĩa |
01.01.52 |
E |
|
|
electronic mail, E mail | thư tín điện tử |
01.06.17 |
electronic publishing, computer- aided publishing, computer- assisted publishing | chế bản điện tử |
01.06.15 |
emulation | y phỏng |
01.06.02 |
expert system | hệ chuyên gia |
01.06.19 |
F |
|
|
file | tệp |
01.08.06 |
firmware | phần sụn |
01.01.09 |
flowchart | lưu đồ |
01.05.06 |
functional unit | đơn vị chức năng |
01.01.40 |
H |
|
|
hacker | dân nghiền máy tính |
01.07.03 |
hacker | tin tặc |
01.07.04 |
hard copy | bản sao cứng |
01.06.04 |
hardware | phần cứng |
01.01.07 |
hybrid computer | máy tính lai |
01.03.06 |
I |
|
|
image processing, picture processing | xử lý ảnh |
01.06.20 |
information | thông tin |
01.01.01 |
information management | quản lý thông tin |
01.08.01 |
information processing | xử lý thông tin |
01.01.05 |
information processing system | hệ thống xử lý thông tin |
01.01.21 |
information retrieval | tìm kiếm thông tin |
01.06.03 |
information system | hệ thống thông tin |
01.01.22 |
input (adjective) | vào (tính từ) |
01.01.32 |
input (data) | dữ liệu vào |
01.01.30 |
input (process) | (tiến trình) nhập |
01.01.31 |
integrated circuit, microchip, chip | mạch tích hợp, vi mạch, chip |
01.03.10 |
interface | giao diện |
01.01.38 |
interoperability | tính liên tác |
01.01.47 |
K |
|
|
knowledge base | cơ sở tri thức |
01.06.18 |
L |
|
|
laptop computer | máy tính cầm tay |
01.03.22 |
local area network | mạng cục bộ |
01.01.46 |
M |
|
|
mainframe | máy tính lớn |
01.03.02 |
megaflops, MFLOPS | triệu phép toán dấu phảy động/giây, MFLOPS |
01.03.26 |
memory | bộ nhớ |
01.01.11 |
menu | thực đơn, menu |
01.06.06 |
microcomputer | máy vi tính |
01.03.19 |
microprocessor | bộ vi xử lý |
01.03.09 |
minicomputer | máy tính mi ni, máy tính loại vừa |
01.03.23 |
MIPS, millions of instructions per second | MIPS, triệu lệnh/giây |
01.03.25 |
N |
|
|
natural language | ngôn ngữ tự nhiên |
01.05.08 |
network | mạng |
01.01.44 |
nonprogrammable terminal, dumb terminal | thiết bị cuối không lập trình được, thiết bị cuối không thông minh |
01.03.15 |
numeric, numerical | số (tính từ) |
01.02.03 |
O |
|
|
octet, 8-bit byte | octet, cụm 8 bit |
01.02.10 |
office automation | tự động hóa văn phòng |
01.06.09 |
offline (adjective) | không trực tuyến (tính từ) |
01.01.42 |
online (adjective) | trực tuyến (tính từ) |
01.01.41 |
operating system | hệ điều hành |
01.04.08 |
output (adjective) | ra (tính từ) |
01.01.35 |
output (data) | dữ liệu ra |
01.01.33 |
output (process) | (tiến trình) xuất |
01.01.34 |
P |
|
|
peripheral equipment | thiết bị ngoại vi |
01.03.07 |
personal computer | máy tính cá nhân |
01.03.20 |
portability (of a program) | tính khả chuyển (của chương trình) |
01.04.06 |
portable computer | máy tính xách tay |
01.03.21 |
process | quá trình |
01.01.24 |
process | tiến trình |
01.01.25 |
processing unit, central processing unit | đơn vị xử lý, đơn vị xử lý trung tâm |
01.03.01 |
processor | bộ xử lý |
01.03.08 |
program, computer program | chương trình, chương trình máy tính |
01.05.01 |
programmable terminal, intelligent terminal | thiết bị lập trình được, thiết bị cuối thông minh |
01.03.14 |
programming | việc lập trình (danh từ) |
01.05.03 |
programming language | ngôn ngữ lập trình |
01.05.10 |
prompt | dấu nhắc |
01.06.07 |
R |
|
|
resource, computer resource | tài nguyên |
01.01.23 |
robotics | khoa học người máy |
01.06.13 |
routine | chương trình con |
01.05.04 |
S |
|
|
signal | tín hiệu |
01.02.01 |
simulation | mô phỏng |
01.06.01 |
soft copy | bản sao mềm |
01.06.05 |
software | phần mềm |
01.01.08 |
software engineering | công nghệ phần mềm |
01.04.07 |
software package | gói phần mềm |
01.04.05 |
software piracy | trộm cắp phần mềm |
01.07.05 |
spreadsheet program | bảng tính điện tử |
01.06.21 |
storage (device) | (thiết bị) lưu trữ, nhớ |
01.01.10 |
supercomputer | máy siêu tính |
01.03.24 |
support software, support program | phần mềm hỗ trợ |
01.04.03 |
symbol | ký hiệu |
01.02.07 |
synchronous | đồng bộ |
01.01.28 |
system documentation | hồ sơ hệ thống |
01.04.04 |
system software | phần mềm hệ thống |
01.04.02 |
T |
|
|
terminal | thiết bị cuối |
01.03.11 |
text | văn bản |
01.01.03 |
text processing, word processing | xử lý văn bản |
01.06.10 |
time sharing, time slicing | phân chia thời gian |
01.01.43 |
to access | truy cập |
01.01.04 |
to automate | tự động hóa |
01.01.13 |
to computerize | tin học hóa (động từ) |
01.01.15 |
to debug | gỡ lỗi |
01.05.07 |
to download | tải xuống |
01.01.36 |
to log off, to log out | đóng phiên |
01.01.54 |
to log on, to log in | mở phiên |
01.01.53 |
to program, to code | lập trình (động từ) |
01.05.02 |
to upload | tải lên |
01.01.37 |
turnkey system | hệ trao tay |
01.01.48 |
U |
|
|
user-friendly | thân thiện |
01.06.22 |
user terminal | thiết bị cuối cho người dùng |
01.03.12 |
V |
|
|
video display terminal, visual display terminal, visual display unit | thiết bị hiển thị |
01.03.16 |
virtual | ảo |
01.01.49 |
virtual machine | máy ảo |
01.01.50 |
W |
|
|
workstation | trạm làm việc |
01.03.13 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6695-1:2000 (ISO/IEC 2382-1 : 1993) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCVN6695-1:2000 | Ngày hiệu lực | |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |