TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-184:1999 VỀ TIÊU CHUẨN GIAO DIỆN V5.1 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH
GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP
HÀ NỘI, 12-1999
MỤC LỤC
(CONTENTS)
Lời nói đầu |
Quyết định ban hành |
1. Phạm vi áp dụng |
2. Thuật ngữ và chữ viết tắt |
3. Cấu trúc và cách sử dụng tiêu chuẩn |
4. Yêu cầu kỹ thuật giao diện V5.1 – Yêu cầu tuân thủ tại tổng đài |
5. Yêu cầu tuân thủ tại mạng truy nhập |
Phụ lục A (Quy định) Các bản tin và nội dung |
A.1 Bản tin chiếm đường |
A.2 Quay số |
A.3 Thuê bao trả lời |
A.4 Gửi xung tính cước cho thuê bao |
A.5 Tín hiệu Hook Flash |
A.6 Đặt máy |
A.7 Giải phóng đường dẫn |
A.8 Kết thúc chuông trước khi thuê bao bị gọi nhấc máy |
A.9 Bắt đầu phát chuông trong khi đường kết nối đã hoạt động |
A.10 Tham số giao thức cho tín hiệu chớp nhấc máy (Hook Flash) |
A.11 Chuyển tiếp trạng thái V5 từ AN0 hoặc AN6 sang AN1 |
A.12 Đảo cực đường dây thuê bao |
A.13 Thay đổi tới trạng thái cố định (Đường dây thuê bao khoá) |
A.14 Thay đổi trạng thái từ cố định sang trạng thái kết nối |
Phụ lục B (Quy định) Lưu đồ xử lý các trường hợp gọi PSTN cơ bản |
B.1 Thuê bao A |
B.2 Thuê bao B |
B.3 Các thủ tục đặc biệt |
Phụ lục C (Quy định) Các tham số giao diện V5.1 đối với thuê bao |
Tài liệu tham khảo |
Foreword |
Decision of Secretery General enacting the DGPT Standard |
1. Scope |
2. Term and abbreviation |
3. Structure and using of this standard |
4. Technical requirements – Requirements for LE |
5. Technical requirements – Requirements for AN |
Appendix A (Mandatory) |
A.1 Seizure |
A.2 Dialling |
A.3 Subscriber answers |
A.4 Subscriber metering |
A.5 Hook Flash signal |
A.6 On hook |
A.7 Path release |
A.8 Terminating the ringing signal before called party off hook |
A.9 Start ringing while path active |
A.10 Protocol parameter for hook flash signal |
A.11 V5 transition state AN0 or AN6 to AN1 |
A.12 Line reversal |
A.13 State change to “permanent” (line lock out) |
A.14 State change from “permanent” to ” connection” |
Appendix B (Mandatory) |
B.1 A-Subscriber |
B.2 B-subscriber |
B.3 Special procedures |
Appendix C (Mandatory) |
Reference |
Tiêu chuẩn TCN 68 – 184: 1999 được xây dựng trên cơ sở Khuyến nghị G.964 của Liên minh Viễn thông Quốc tế ITU-T, có tham khảo thêm các Khuyến nghị ETSI 300 324 của Viện Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu.
Tiêu chuẩn TCN 68 – 184: 1999 do Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn. Nhóm biên soạn do Kỹ sư Nguyễn Quý Sỹ chủ trì với sự tham gia tích cực của các kỹ sư Phòng nghiên cứu kỹ thuật chuyển mạch – Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện và một số cán bộ khoa học kỹ thuật khác của Ngành.
Tiêu chuẩn TCN 68 – 184: 1999 do Vụ Khoa học Công nghệ – Hợp tác Quốc tế đề nghị và được Tổng cục Bưu điện ban hành kèm theo Quyết định số 758/1999/QĐ-TCBĐ ngày 17 tháng 11 năm 1999.
Tiêu chuẩn TCN 68 – 184: 1999 được ban hành kèm theo bản dịch tiếng Anh tương đương không chính thức. Trong trường hợp có tranh chấp về cách hiểu do biên dịch, bản tiếng Việt được áp dụng.
VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ – HỢP TÁC QUỐC TẾ
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 184: 1999
GIAO DIỆN V5.1
(DỰA TRÊN 2048 KBIT/S)
GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP
Tiêu chuẩn TCN 68 – 184: 1999 xác định các yêu cầu thủ tục và giao thức của Việt Nam đối với giao diện V5.1 giữa mạng truy nhập (AN) và tổng đài nội hạt (LE) để hỗ trợ các kiểu truy nhập:
– Truy nhập điện thoại tương tự.
– Truy nhập cơ sở ISDN với hệ thống truyền dẫn đường dây tuân theo Khuyến nghị G.960 của ITU-T trong trường hợp NT1 tách biệt với AN.
– Truy nhập cơ sở ISDN với giao diện khách hàng mạng tuân theo Tiêu chuẩn TCN 68-181: 1999 ở phía khách hàng của AN.
– Các truy nhập số và tương tự khác cho các kết nối bán cố định không có thông tin báo hiệu ngoài băng liên quan.
với phân bố kênh thông tin linh hoạt cho từng cuộc gọi nhưng không cung cấp khả năng tập trung trong AN.
Các thuật ngữ và chữ viết tắt sau đây được sử dụng trong tiêu chuẩn này:
AN |
Access Network |
Mạng truy nhập |
ISDN |
Integrated Services Digital Network |
Mạng số đa dịch vụ |
BA |
Basic Access |
Truy nhập cơ sở |
BCC |
Bear Channel Connection |
Kết nối kênh mang |
CC |
C-Channel or Communication Channel |
Kênh C hoặc kênh truyền thông |
C-path |
Communication path |
Đường dẫn truyền thông |
EF |
Envelope Function |
Chức năng đóng gói |
ETS |
European Telecommunication Standard |
Tiêu chuẩn viễn thông châu Âu |
ETSI |
European Telecommunication Standard Institute |
Viện nghiên cứu tiêu chuẩn viễn thông châu Âu |
FSM |
Finite State Machine |
Máy trạng thái giới hạn |
ID |
Interface Identifier |
Bộ nhận dạng giao diện |
IE |
Information Element |
Phần tử thông tin |
LE |
Local Exchange |
Tổng đài nội hạt |
MDL |
Primitive between layer 2 and layer 3 management |
Khởi hoạt giữa quản lý lớp 2 và lớp 3 |
MDU |
Management Data Unit |
Khối dữ liệu quản lý |
PRA |
Primary Rate Access |
Truy nhập tốc độ sơ cấp |
PSTN |
Public Switched Telephone Network |
Mạng điện thoại công cộng |
UP |
User Port |
Cổng khách hàng |
V5DL |
V5 Data Link |
Kênh dữ liệu V5 |
MLAN |
Logic entity processes V5 interfaces |
Thực thể logic xử lý giao diện V5 |
PICS |
Protocol Implementation Comformance Statement |
Thông báo thực hiện tuân thủ giao thức |
3. Cấu trúc và cách sử dụng tiêu chuẩn
Yêu cầu kỹ thuật của giao diện V5.1 được thể hiện dưới dạng “Bảng các chức năng của giao thức” được quy định trong các khuyến nghị có liên quan của ITU-T và được yêu cầu cung cấp tại Việt Nam. Bảng này gọi là Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức. Khuôn dạng bảng yêu cầu tuân thủ giao thức của Việt Nam được xây dựng trên cơ sở tham khảo khuôn dạng Bảng PICS của ETSI 300 324-2, phù hợp với Khuyến nghị X.290-X.296 của ITU-T.
Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức của Việt Nam gồm 7 cột: Chỉ số, Chức năng giao thức, Điều kiện trạng thái, Trạng thái, Điều khoản ITU, Yêu cầu của Việt Nam, Ghi chú.
– Bốn cột đầu tiên tham chiếu trong khuyến nghị ETSI 300 324-2. Cột “Chỉ số” được sử dụng để đánh số các chức năng của giao thức. Các chữ cái M, P, U được sử dụng để thể hiện các chức năng thuộc phần tham số chính (Main Feature), phần giao thức (Protocol) và phần khối dữ liệu giao thức (Protocol Data Unit) cho giao diện V5.1.
– Cột “Chức năng giao thức” liệt kê các chức năng giao thức được quy định trong các khuyến nghị của ITU-T và có bổ sung trong ETSI.
– Cột “Điều kiện trạng thái” đưa ra các điều kiện theo đó các chức năng giao thức được yêu cầu thực hiện.
– Cột “Điều kiện trạng thái” để trắng có nghĩa là yêu cầu đối với chức năng giao thức là bắt buộc tuân thủ vô điều kiện, còn nếu có điều kiện thì yêu cầu chỉ bắt buộc tuân tuân thủ khi có điều kiện đó.
Các điều kiện trạng thái liên quan:
Chỉ số |
Chức năng giao thức |
|
M2 | PSTN Port | Cổng PSTN |
M1 | ISDN-BRA port | Cổng ISDN-BRA |
N8 | Multi Slot Connection | Kết nối đa khe |
MX.1 | If required by network operator | Nếu nhà khai thác mạng yêu cầu |
MX.2 | If required by PSTN national protocol | Nếu giao thức quốc gia yêu cầu |
– Cột Yêu cầu đưa ra các yêu cầu của Tổng cục Bưu điện đối với các nhà khai thác viễn thông cũng như các nhà cung cấp thiết bị đối với các chức năng giao thức. Các chữ viết tắt trong yêu cầu tuân thủ được sử dụng như sau:
R = Yêu cầu bắt buộc tuân thủ
O = Các yêu cầu được phép lựa chọn
M = Các giao thức bắt buộc phải có với điều kiện ở cột Điều kiện trạng thái
4. Yêu cầu kỹ thuật giao diện V5.1 – Yêu cầu tuân thủ tại tổng đài
Chỉ số |
Chức năng của giao thức
|
Điều kiện trạng thái |
Trạng thái |
Điều khoản ITU-T theo khuyến nghị G.964 |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||
4.1 Các thông số chính |
|
|
|
|
|
|||
M1 | Cổng ISDN-BA |
|
O.1[1] |
6.1.2-Truy nhập ISDN cơ sở |
R |
|||
M2 | Cổng PSTN |
|
O.1 |
6.1.1-Dịch vụ PSTN |
R |
|||
M3 | Đường thuê bán cố định |
|
O |
6.3-Kênh thuê bán cố định |
O |
|||
M4 | Phân bố khe thời gian kênh thông tin |
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M41 | Đường dẫn thông tin cho các chức năng điều khiển trên khe 16 |
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M421 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p trên khe 16 |
M1 |
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|||
M422 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p trên khe 15 |
M1
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|||
M423 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p trên khe 31 |
M1
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|||
M431 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f trên khe 16 |
M1 |
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|||
M432 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f trên khe 15 |
M1 |
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|||
M433 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f trên khe 31 |
M1 |
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|||
M441 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds trên khe 16 |
M1 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M442 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds trên khe 15 |
M1 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M443 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds trên khe 31 |
M1 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M451 | Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN trên khe 16 |
M2 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M452 | Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN trên khe 15 |
M2 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M453 | Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN trên khe 31 |
M2 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|||
M51 | Phân bố các kênh mang cho cổng khách hàng khi lắp đặt |
|
M |
7.2.2-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|||
M52 | Phân bố EFaddr cho cổng ISDN khi lắp đặt |
M1 |
M |
7.2.2-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|||
M53 | Phân bố L3addr cho cổng ISDN khi lắp đặt |
M2 |
M |
7.2.2-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|||
M6 | Chức năng đóng gói |
|
M |
9-Phân lớp chức năng đóng gói LAPV-5 |
R |
|||
4. |
|
|
|
|
|
|||
4.2.1 Lớp 1 |
|
|
|
|
|
|||
P1.1 | Lớp 1 cân bằng |
MX.1 |
M |
4-Các yêu cầu giao diện về vật lý và điện |
R |
Bổ sung thêm
4. ETSI 300 – 324 – 1 A1 |
||
P1.2 | Lớp 1 đồng trục |
MX.1 |
M |
4-Các yêu cầu giao diện về vật lý và điện |
R |
|||
P1.3 | Thủ tục điều khiển giao diện |
|
M |
14.3-Giao thức và các yêu cầu bảo dưỡng lớp 1 của giao diện |
R |
|||
P1.4 | Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms và nhỏ hơn 20 dB |
|
O.1 |
14.3.2-Thuật toán phát hiện các sự kiện và tín hiệu |
R |
|||
P1.5 | Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp |
|
O.1 |
14.3.2-Thuật toán phát hiện các sự kiện và tín hiệu |
R |
|||
4.2.2 Lớp 2 |
|
|
|
|
|
|||
P2.11 | Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức |
|
M |
9.1-Cấu trúc khung cho trao đổi thông tin đồng mức |
R |
|||
P2.12 | Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu |
|
M |
9.2-Khuôn dạng của các trường cho trao đổi thông tin đồng mức của chức năng đóng gói lớp kênh số liệu |
R |
|||
P2.13 | Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển |
|
M |
10.3.2.3-Địa chỉ lớp kênh dữ liệu V5 |
R |
|||
P2.14 | Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức PSTN |
M2 |
M |
10.3.2.3-Địa chỉ lớp kênh dữ liệu V5 |
R |
|||
P2.15 | Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN |
M1 |
M |
9.2.2.2-Địa chỉ chức năng đóng gói |
R |
|||
P2.2 |
Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển |
|
M
|
10-Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5
(LAPV5 – DL) |
R |
|||
P2.3 | Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức PSTN |
M2 |
M
|
10-Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 |
R |
|||
4.2.3 Lớp 3 |
|
|
|
|
|
|||
4.2.3.1 Chức năng PSTN |
|
|
|
|
|
|||
P3.11 | Bộ thu/phát đa tần (DTMF) |
M2 |
M |
13.1.2 – Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|||
P3.12 | Bộ tạo âm |
M2 |
M |
13.1.2 – Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|||
P3.13 | Âm thông báo |
M2 |
M |
13.1.2-Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|||
4.2.3.2 Giao thức PSTN |
|
|
|
|
|
|||
P3.2 | Thực thể giao thức PSTN |
M2 |
M |
13.2-Định nghĩa các thực thể giao thức PSTN |
R |
|||
P3.3 | Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN |
M2 |
M |
13.5-Các thủ tục điều khiển cuộc gọi PSTN
13.6-Danh sách các tham số hệ thống 13.7-Các bảng trạng thái phía AN và LE |
R |
|||
4.2.3.3 Giao thức điều khiển |
|
|
|
|
|
|||
P4.0 | Thực thể giao thức điều khiển |
|
M |
14.4.4-Thủ tục giao thức điều khiển |
R |
|||
4.2.3.4 Giao thức điều khiển cổng |
|
|
|
|
||||
P4.11 |
Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN BA |
M1 |
M
|
14.1-Giao thức điều khiển và chỉ thị trạng thái cổng khách hàng ISDN |
R |
|||
P4.12 | Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN BA |
M1 |
M
|
14.1.4-Đặc điểm giám sát hoạt động |
R |
Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt |
||
P4.2 | Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng PSTN |
M2 |
M
|
14.2-Giao thức điều khiển và chỉ thị trạng thái cổng khách hàng PSTN |
R |
|||
4.2.3.5 Giao thức điều khiển chung |
|
|
|
|
||||
P5.1 | Điều khiển ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.5-Các thủ tục cung cấp lại V5.1 |
R |
|||
P5.2 | Kiểm tra cung cấp lại |
MX.1 |
M |
14.5-Các thủ tục cung cấp lại V5.1 |
R |
|||
P5.3 | Đồng bộ cung cấp lại |
MX.1 |
M |
14.5-Các thủ tục cung cấp lại V5.1 |
R |
|||
4.2.4 Các khối dữ liệu giao thức |
|
|
|
|
||||
4.2.4.1 Giao thức PSTN |
|
|
|
|
|
|||
4.2.4.1.1 Bản tin |
|
|
|
|
|
|||
U1.1 | ESTABLISH |
M2 |
M |
13.3.1-Bản tin ESTABLISH |
R |
|||
U1.2 | ESTABLISH ACK |
M2 |
M |
13.3.2-Bản tin ESTABLISH ACK |
R |
|||
U1.3 | SIGNAL |
M2 |
M |
13.3.3-Bản tin SIGNAL |
R |
|||
U1.4 | SIGNAL ACK |
M2 |
M |
13.3.4-Bản tin SIGNAL ACK |
R |
|||
U1.5 | STATUS |
M2 |
M |
13.3.5-Bản tin STATUS |
R |
|||
U1.6 | STATUS ENQUIRY |
M2 |
M |
13.3.6-Bản tin STATUS ENQUIRY |
R |
|||
U1.7 | DISCONNECT |
M2 |
M |
13.3.7-Bản tin DISCONNECT |
R |
|||
U1.8 | DISCONNECT COMPLETE |
M2 |
M |
13.3.8-Bản tin DISCONNECT COMPLETE |
R |
|||
U1.9 | PROTOCOL PARAMETER |
M2 và MX.2 |
M |
13.3.9-Bản tin PROTOCOL PARAMETER |
R |
|||
4.2.4.1.2 Phần tử thông tin: thông tin chung |
|
|
|
|||||
U1.10 | Bộ phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.2-Bộ phân biệt giao thức |
R |
|||
U1.11 | Địa chỉ lớp 3 |
M2 |
M |
13.4.3-Địa chỉ lớp 3 |
R |
|||
U1.12 | Thông báo xung |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.1-Thông báo xung |
R |
|||
U1.13 | Thông tin đường dây |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.2-Thông tin đường dây |
O |
|||
U1.14 | Trạng thái |
M2 |
M |
13.4.6.3-Trạng thái |
R |
|||
U1.15 | Trình tự tự báo hiệu |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.4-Trình tự tự báo hiệu |
R |
|||
U1.16 | Trả lời trình tự |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.5-Trả lời trình tự |
R |
|||
U1.17 | Số trình tự |
M2 |
M |
13.4.7.1-Số trình tự |
R |
|||
U1.18 | Chuông nhịp |
M2 |
M |
13.4.7.2-Chuông nhịp |
R |
|||
U1.19 | Tín hiệu xung |
M2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|||
U1.20 | Tín hiệu không đổi |
M2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.21 |
Tín hiệu chữ số |
M2 |
M |
13.4.7.5-Tín hiệu chữ số |
R |
|||
U1.22 |
Thời gian nhận dạng |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.6-Thời gian nhận dạng |
R |
|||
U1.2 |
Cho phép tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7-Cho phép tự xác nhận |
O |
|||
U1.24 |
Cấm tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.8-Cấm tự xác nhận |
O |
|||
U1.25 |
Nguyên nhân |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.26 |
Tài nguyên không sử dụng |
M2 |
M |
13.4.7.10-Tài nguyên không sử dụng được |
R |
|||
4.2.4.1.3 Phần tử thông tin: kiểu xung |
|
|
|
|
||||
U1.30 U |
Kiểu xung: xung cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.31 |
Kiểu xung: xung cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.32 |
Kiểu xung: xung nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.33 |
Kiểu xung: xung đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.34 |
Kiểu xung: xung nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.35 |
Kiểu xung: xung không nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.36 |
Kiểu xung: khởi tạo chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|||
U1.37 |
Kiểu xung: xung tính cước |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|||
U1.38 |
Kiểu xung: xung 50 Hz |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.39 |
Kiểu xung: đăng ký gọi lại |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|||
U1.40 |
Kiểu xung: xung nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.41 |
Kiểu xung: xung dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.42 |
Kiểu xung: xung mạch vòng đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.43 |
Kiểu xung: xung dây b nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.44 |
Kiểu xung: xung dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.45 |
Kiểu xung: xung dây a nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.46 |
Kiểu xung: xung c dây nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.47 |
Kiểu xung: xung ngắt dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.48 |
Kiểu xung: nguồn xung thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.49 |
Kiểu xung: xung ngắt dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
U1.50 |
Kiểu xung: xung ngắt dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|||
4.2.4.1.4 Phần tử thông tin: tín hiệu không đổi |
|
|
|
|||||
U1.51 |
Tín hiệu không đổi: cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.52 |
Tín hiệu không đổi: cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.53 |
Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.54 |
Tín hiệu không đổi: không nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.55 |
Tín hiệu không đổi: nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.56 |
Tín hiệu không đổi: đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.57 |
Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.58 |
Tín hiệu không đổi: dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.59 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.60 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.61 |
Tín hiệu không đổi: nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.62 |
Tín hiệu không đổi: không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.63 |
Tín hiệu không đổi: lựa chọn nguồn giảm/không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.64 |
Tín hiệu không đổi: nguồn thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.65 |
Tín hiệu không đổi: dừng chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|||
U1.66 |
Tín hiệu không đổi: bắt đầu tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.67 |
Tín hiệu không đổi: Dừng tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.68 |
Tín hiệu không đổi: dây b trở kháng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.69 |
Tín hiệu không đổi: dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.70 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây b khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.71 |
Tín hiệu không đổi: nguồn thường trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.72 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.73 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng cao |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.74 |
Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng dị thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.75 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây a khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.76 |
Tín hiệu không đổi: dây c trên đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
U1.77 |
Tín hiệu không đổi: ngắt dây c khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|||
4.2.4.1.5 Phần tử thông tin: các loại nguyên nhân |
|
|
|
|||||
U1.78 |
Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.79 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.80 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3 |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.81 |
Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu bản tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.82 |
Kiểu nguyên nhân: sai trình tự phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.83 |
Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa chọn bị lặp |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.84 |
Kiểu nguyên nhân: mất phần tử thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.85 |
Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.86 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi phần tử thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.87 |
Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử thông tin lựa chọn |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.88 |
Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích với trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.89 |
Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt buộc bị lặp lại |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
U1.90 |
Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|||
4.2.4.1.6 Phần tử thông tin: trường phần tử thông tin |
|
|
||||||
U1.91 |
Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|||
U1.92 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|||
U1.93 |
Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7-Cho phép tự xác nhận |
O |
|||
U1.94 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7-Cho phép tự xác nhận |
O |
|||
U1.95 |
Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.5-Tín hiệu chữ số |
O |
LE không gửi các chữ số tới AN do đó chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN | ||
4.2.4.2 Giao thức điều khiển |
|
|
|
|
|
|||
4.2.4.2.1 Các bản tin |
|
|
|
|
|
|||
U2.1 |
Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển chung |
|
M |
14.4.1-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển |
R |
|||
4.2.4.2.2 Phần tử thông tin, thông tin chung |
|
|
|
|||||
U2.5 |
Phân biệt giao thức |
|
M |
14.4.2.2-Phần tử thông tin phân biệt giao thức |
R |
|||
U2.6 |
Địa chỉ lớp 3 |
|
M |
14.4.2.3-Phần tử thông tin địa chỉ lớp 3 |
R |
|||
4.2.4.2.3 Phần tử thông tin, điều khiển cổng |
|
|
|
|||||
U3.1 |
Truy nhập kích hoạt FE101 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U3.2 |
Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U3.3 |
Kích hoạt DS FE 103 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U3.4 |
Kích hoạt truy nhập FE 104 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U3.5 |
Truy nhập giải hoạt FE 105 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U3.6 |
Giải hoạt truy nhập FE 106 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U4.1 |
Mở khoá FE 201/FE202 |
|
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U4.2 |
Khoá FE 203/FE204 |
|
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U4.3 |
Yêu cầu khoá FE205 |
|
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U5.1 |
Phân loại hoạt động FE206 |
M1 và MX.1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U5.2 |
Khoá kênh D FE207 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
U5.3 |
Mở khoá kênh D FE208 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|||
4.2.4.2.4 Phần tử thông tin, điều khiển chung |
|
|
|
|||||
U6.1 |
Kiểm tra cung cấp lại |
P5.2 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.2 |
Sẵn sàng cho cung cấp lại |
P5.2 hoặc P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.3 |
Không sẵn sàng cung cấp lại |
P5.2 hoặc P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.4 |
Chuyển mạch với biến đổi mới |
P5.3 |
|
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.5 |
Bắt đầu cung cấp lại |
P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.6 |
Không thể cung cấp lại |
P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.7 |
Yêu cầu ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.8 |
ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.9 |
Bắt đầu khoá |
P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.10 |
Khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
U6.11 |
Xác nhận khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|||
5. Yêu cầu kỹ thuật giao diện V5.1 – Yêu cầu tuân thủ tại mạng truy nhập
Chỉ số |
Chức năng của giao thức
|
Điều kiện trạng thái |
Trạng thái |
Điều khoản ITU-T theo khuyến nghị G.964 |
Yêu cầu |
Ghi chú |
5.1 Các thông số chính |
|
|
|
|
|
|
M1 | Cổng ISDN-BA |
|
O.1 |
6.1.2-Truy nhập ISDN cơ sở |
R |
|
M2 | Cổng PSTN |
|
O.1 |
6.1.1-Dịch vụ PSTN |
R |
|
M3 | Đường thuê bán cố định |
|
O |
6.3-Kênh thuê bán cố định |
O |
|
M4 | Phân bố khe thời gian kênh thông tin |
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M41 | Đường dẫn thông tin cho các chức năng điều khiển trên khe 16 |
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M421 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p trên khe 16 |
M1
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|
M422 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p trên khe 15 |
M1
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|
M423 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p trên khe 31 |
M1
|
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|
M431 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f trên khe 16 |
M1 |
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|
M432 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f trên khe 15 |
M1 |
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|
M433 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f trên khe 31 |
M1 |
M |
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
O |
|
M441 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds trên khe 16 |
M1 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M442 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds trên khe 15 |
M1 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M443 | Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds trên khe 31 |
M1 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M451 | Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN trên khe 16 |
M2 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M452 | Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN trên khe 15 |
M2 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M453 | Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN trên khe 31 |
M2 |
M
|
8.4-Phân bố các khe thời gian cho các kênh thông tin |
R |
|
M51 | Phân bố các kênh mang cho cổng khách hàng khi lắp đặt |
|
M |
7.2.2-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|
M52 | Phân bố EFaddr cho cổng ISDN khi lắp đặt |
M1 |
M |
7.2.2-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|
M53 | Phân bố L3addr cho cổng ISDN khi lắp đặt |
M2 |
M |
7.2.2-Các yêu cầu lắp đặt |
R |
|
M6 | Chức năng đóng gói |
|
M |
9-Phân lớp chức năng đóng gói LAPV5-EF |
R |
|
5. |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 Lớp 1 |
|
|
|
|
|
|
P1.1 | Lớp 1 cân bằng |
MX.1 |
M |
4-Các yêu cầu giao diện về vật lý và điện |
R |
Bổ xung thêm
4. ETSI 300-324-1 A1 |
P1.2 | Lớp 1 đồng trục |
MX.1 |
M |
4-Các yêu cầu giao diện về vật lý và điện |
R |
|
P1.3 | Thủ tục điều khiển giao diện |
|
M |
14.3-Giao thức và các yêu cầu bảo dưỡng lớp 1 của giao diện |
R |
|
P1.4 | Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms và nhỏ hơn 20 dB |
|
M |
14.3.2-Thuật toán phát hiện các sự kiện và tín hiệu |
R |
|
P1.5 | Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên tiếp |
|
M |
14.3.2-Thuật toán phát hiện các sự kiện và tín hiệu |
R |
|
5.2.2 Lớp 2 |
|
|
|
|
|
|
P2.11 | Cấu trúc khung trao đổi thông tin đồng mức |
|
M |
9.1-Cấu trúc khung cho trao đổi thông tin đồng mức |
R |
|
P2.12 | Khuôn dạng của trường đóng gói kênh dữ liệu |
|
M |
9.2-Khuôn dạng của các trường cho trao đổi thông tin đồng mức của chức năng đóng gói lớp kênh số liệu |
R |
|
P2.13 | Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức điều khiển |
|
M |
10.3.2.3-Địa chỉ lớp kênh dữ liệu V5 |
R |
|
P2.14 | Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao thức PSTN |
M2 |
M |
10.3.2.3-Địa chỉ lớp kênh dữ liệu V5 |
R |
|
P2.15 | Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng ISDN |
M1 |
M |
9.2.2.2-Địa chỉ chức năng đóng gói |
R |
|
P2.2 | Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức điều khiển |
|
M
|
10-Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 |
R |
|
P2.3 | Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho giao thức PSTN |
M2 |
M
|
10-Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 |
R |
|
P2.4 | Chức năng chuyển tiếp khung trong AN |
|
M
|
11-Phân lớp chuyển tiếp khung AN |
R |
|
5.2.3 Lớp 3 |
|
|
|
|
|
|
5.2.3.1 Giao thức PSTN |
|
|
|
|
|
|
P3.17 | AN điều khiển trình tự giới hạn thời gian |
M2 và MX.2 |
M |
13.1.2 -Phân chia các nhiệm vụ |
R |
|
P3.2 | Thực thể giao thức PSTN |
M2 |
M |
13.2 -Định nghĩa các thực thể giao thức PSTN |
R |
|
P3.3 | Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN |
M2 |
M |
13.5 -Các thủ tục điều khiển cuộc gọi PSTN
13.6 -Danh sách các tham số hệ thống 13.7 -Các bảng trạng thái phía AN và LE |
R |
|
5.2.3.2 Giao thức điều khiển |
|
|
|
|
|
|
P4.0 | Thực thể giao thức điều khiển |
|
M |
14.4.4 -Thủ tục giao thức điều khiển |
R |
|
5.2.3.3 Giao thức điều khiển cổng |
|
|
|
|
||
P4.11 | Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng ISDN BA |
M1 |
M
|
14.1 -Giao thức điều khiển và chỉ thị trạng thái cổng khách hàng ISDN |
R |
|
P4.12 | Giám sát hoạt động cổng khách hàng ISDN |
M1 và MX.3 |
M
|
14.1.4 -Đặc điểm giám sát hoạt động |
R |
Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt |
P4.2 | Chỉ thị và điều khiển trạng thái cổng khách hàng PSTN |
M2 |
M
|
14.2 -Giao thức điều khiển và chỉ thị trạng thái cổng khách hàng PSTN |
R |
|
5.2.3.4 Giao thức điều khiển chung |
|
|
|
|
||
P5.1 | Điều khiển ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.5 -Các thủ tục cung cấp lại V5.1 |
R |
|
P5.2 | Kiểm tra cung cấp lại |
MX.1 |
M |
14.5 -Các thủ tục cung cấp lại V5.1 |
R |
|
P5.3 | Đồng bộ cung cấp lại |
MX.1 |
M |
14.5 -Các thủ tục cung cấp lại V5.1 |
R |
|
5.2.4 Các khối dữ liệu giao thức |
|
|
|
|
||
5.2.4.1 Giao thức PSTN |
|
|
|
|
|
|
5.2.4.1.1 Bản tin |
|
|
|
|
|
|
U1.1 | ESTABLISH |
M2 |
M |
13.3.1-Bản tin ESTABLISH |
R |
|
U1.2 | ESTABLISH ACK |
M2 |
M |
13.3.2-Bản tin ESTABLISH ACK |
R |
|
U1.3 | SIGNAL |
M2 |
M |
13.3.3-Bản tin SIGNAL |
R |
|
U1.4 | SIGNAL ACK |
M2 |
M |
13.3.4-Bản tin SIGNAL ACK |
R |
|
U1.5 | STATUS |
M2 |
M |
13.3.5-Bản tin STATUS |
R |
|
U1.6 | STATUS ENQUIRY |
M2 |
M |
13.3.6- Bản tin STATUS ENQUIRY |
R |
|
U1.7 | DISCONNECT |
M2 |
M |
13.3.7- Bản tin DISCONNECT |
R |
|
U1.8 | DISCONNECT COMPLETE |
M2 |
M |
13.3.8-Bản tin DISCONNECT COMPLETE |
R |
|
U1.9 | PROTOCOL PARAMETER |
M2 và MX.2 |
M |
13.3.9- Bản tin PROTOCOL PARAMETER |
R |
|
5.2.4.1.2 Phần tử thông tin |
|
|
|
|
|
|
U1.10 | Bộ phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.2-Bộ phân biệt giao thức |
R |
|
U1.11 | Địa chỉ lớp 3 |
M2 |
M |
13.4.3-Địa chỉ lớp 3 |
R |
|
U1.12 | Thông báo xung |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.1-Thông báo xung |
R |
|
U1.13 | Thông tin đường dây |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.2-Thông tin đường dây |
O |
|
U1.14 | Trạng thái |
M2 |
M |
13.4.6.3-Trạng thái |
R |
|
U1.15 | Trình tự tự báo hiệu |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.4-Trình tự tự báo hiệu |
R |
|
U1.16 | Trả lời trình tự |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.6.5-Trả lời trình tự |
R |
|
U1.17 | Số trình tự |
M2 |
M |
13.4.7.1-Số trình tự |
R |
|
U1.18 | Chuông nhịp |
M2 |
M |
13.4.7.2-Chuông nhịp |
R |
|
U1.19 | Tín hiệu xung |
M2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.20 | Tín hiệu không đổi |
M2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.21 | Tín hiệu số |
M2 |
M |
13.4.7.5-Tín hiệu chữ số |
R |
|
U1.22 | Thời gian nhận dạng |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.6-Thời gian nhận dạng |
R |
|
U1.23 | Cho phép tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.24 | Cấm tự xác nhận |
M2 và MX.2 |
M . |
13.4.7.8-Cấm tự xác nhận |
O |
|
U1.25 | Nguyên nhân |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.26 | Tài nguyên không sử dụng |
M2 |
M |
13.4.7.10-Tài nguyên không sử dụng được |
R |
|
5.2.4.1.3 Phần tử thông tin: kiểu xung |
|
|
|
|
||
U1.30 |
Kiểu xung: xung cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.31 | Kiểu xung: xung cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.32 | Kiểu xung: xung nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.33 | Kiểu xung: xung đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.34 | Kiểu xung: xung nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.35 | Kiểu xung: xung không nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.36 | Kiểu xung: khởi tạo chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.37 | Kiểu xung: xung tính cước |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.38 | Kiểu xung: xung 50 Hz |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.39 | Kiểu xung: đăng ký gọi lại |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.40 | Kiểu xung: xung nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.41 | Kiểu xung: xung dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.42 | Kiểu xung: xung mạch vòng đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.43 | Kiểu xung: xung dây b nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.44 | Kiểu xung: xung dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.45 | Kiểu xung: xung dây a nối nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.46 | Kiểu xung: xung c dây nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.47 | Kiểu xung: xung ngắt dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.48 | Kiểu xung: nguồn xung thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.49 | Kiểu xung: xung ngắt dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
U1.50 | Kiểu xung: xung ngắt dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
O |
|
5.2.4.1.4 Phần tử thông tin: tín hiệu không đổi |
|
|
||||
U1.51 | Tín hiệu không đổi: cực tính thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.52 | Tín hiệu không đổi: cực tính đảo |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.53 | Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.54 | Tín hiệu không đổi: không nguồn trên dây c |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.55 | Tín hiệu không đổi: nhấc máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.56 | Tín hiệu không đổi: đặt máy |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.57 | Tín hiệu không đổi: nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.58 | Tín hiệu không đổi: dây a nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.59 | Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây a |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.60 | Tín hiệu không đổi: không có nguồn trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.61 | Tín hiệu không đổi: nguồn giảm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.62 | Tín hiệu không đổi: không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.63 | Tín hiệu không đổi: lựa chọn nguồn giảm / không có nguồn |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.64 | Tín hiệu không đổi: nguồn thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.65 | Tín hiệu không đổi: dừng chuông |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
R |
|
U1.66 | Tín hiệu không đổi: bắt đầu tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.67 | Tín hiệu không đổi: Dừng tần số thử nghiệm |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.68 | Tín hiệu không đổi: dây b trở kháng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.69 | Tín hiệu không đổi: dây b nối đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.70 | Tín hiệu không đổi: ngắt dây b khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.71 | Tín hiệu không đổi: nguồn thường trên dây b |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.72 | Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng thấp |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.73 | Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng cao |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.74 | Tín hiệu không đổi: trở kháng mạch vòng dị thường |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.75 | Tín hiệu không đổi: ngắt dây a khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.76 | Tín hiệu không đổi: dây c trên đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
U1.77 | Tín hiệu không đổi: ngắt dây c khỏi đất |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.4-Tín hiệu không đổi |
O |
|
5.2.4.1.5 Phần tử thông tin: các loại nguyên nhân |
|
|
||||
U1.78 | Kiểu nguyên nhân: trả lời hỏi trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.79 | Kiểu nguyên nhân: lỗi phân biệt giao thức |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.80 | Kiểu nguyên nhân: lỗi địa chỉ L3 |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.81 | Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được kiểu bản tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.82 | Kiểu nguyên nhân: sai trình tự phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.83 | Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin lựa chọn bị lặp |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.84 | Kiểu nguyên nhân: mất phần tử thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.85 | Kiểu nguyên nhân: không nhận dạng được phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.86 | Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử thông tin bắt buộc |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.87 | Kiểu nguyên nhân: lỗi nội dung phần tử thông tin lựa chọn |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.88 | Kiểu nguyên nhân: bản tin không tương thích với trạng thái |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.89 | Kiểu nguyên nhân: phần tử thông tin bắt buộc bị lặp lại |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
U1.90 | Kiểu nguyên nhân: quá nhiều phần tử thông tin |
M2 |
M |
13.4.7.9-Nguyên nhân |
R |
|
5.2.4.1.6 Phần tử thông tin: trường phần tử thông tin |
|
|
||||
U1.91 | Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.92 | Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.3-Tín hiệu xung |
R |
|
U1.93 | Chỉ thị sự loại bỏ |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.94 | Chỉ thị yêu cầu xác nhận |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.7-Cho phép tự xác nhận |
O |
|
U1.95 | Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số |
M2 và MX.2 |
M |
13.4.7.5-Tín hiệu chữ số |
O |
|
5.2.4.2 Giao thức điều khiển |
|
|
|
|
|
|
5.2.4.2.1 Các bản tin |
|
|
|
|
|
|
U2.1 | Các bản tin điều khiển cổng và điều khiển chung |
|
M |
14.4.1-Định nghĩa và nội dung các bản tin giao thức điều khiển |
R |
|
5.2.4.2.2 Phần tử thông tin, thông tin chung |
|
|
|
|||
U2.5 | Phân biệt giao thức |
|
M |
14.4.2.2-Phần tử thông tin phân biệt giao thức |
R |
|
U2.6 | Địa chỉ lớp 3 |
|
M |
14.4.2.3-Phần tử thông tin địa chỉ lớp 3 |
R |
|
5.2.4.2.3 Phần tử thông tin, điều khiển cổng |
|
|
|
|||
U3.1 | Truy nhập kích hoạt FE101 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.2 | Khách hàng khởi xướng kích hoạt FE102 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.3 | Kích hoạt DS FE 103 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.4 | Kích hoạt truy nhập FE 104 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.5 | Truy nhập giải hoạt FE 105 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U3.6 | Giải hoạt truy nhập FE 106 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.1 | Mở khoá FE 201/FE202 |
|
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.2 | Khoá FE 203/FE204 |
|
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U4.3 | Yêu cầu khoá FE205 |
|
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.1 | Phân loại hoạt động FE206 |
M1 và MX.1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.2 | Khoá kênh D FE207 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
U5.3 | Mở khoá kênh D FE208 |
M1 |
M |
14.4.2.5.4-Phần tử thông tin của chức năng điều khiển |
R |
|
5.2.4.2.4 Phần tử thông tin, điều khiển chung |
|
|
|
|||
U6.12 | Kiểm tra cung cấp lại |
P5.2 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.13 | Sẵn sàng cho cung cấp lại |
P5.2 hoặc P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.14 | Không sẵn sàng cung cấp lại |
P5.2 hoặc P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.15 | Chuyển mạch với biến đổi mới |
P5.3 |
|
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.16 | Bắt đầu cung cấp lại |
P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.17 | Không thể cung cấp lại |
P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.18 | Yêu cầu ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.19 | ID biến đổi và giao diện |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.20 | Bắt đầu khoá |
P5.3 |
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.21 | Khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
|
U6.22 | Xác nhận khởi động lại |
|
M |
14.4.2.5.5-Phần tử thông tin ID chức năng điều khiển |
R |
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-184:1999 VỀ TIÊU CHUẨN GIAO DIỆN V5.1 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | TCN68-184:1999 | Ngày hiệu lực | 02/12/1999 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Điện lực |
Ngày ban hành | 17/11/1999 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |