TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 388:1999 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT ALPHA-CYPERMETHRIN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT ALPHA-CYPERMETHRIN
(Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử)
Ban hành theo quyết định số:116/1999/QĐ- BNN-KHCN ngày 4 tháng 8 năm 1999
Tiêu chuẩn này áp dụng cho alpha-cypermethrin kỹ thuật; Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa 5% hoạt chất alpha-cypermethrin dạng nhũ dầu; Thuốc BVTV có chứa hỗn hợp 1% hoạt chất alpha- cypermethrin và 40% hoạt chất fenobucarb, dùng làm thuốc trừ sâu hại cây trồng .
2.1. Lấy mẫu
Theo qui định ban hành kèm theo Quyết định 193/1998/QĐ/BNN-BVTV ngày 02/12/1998 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.2. Hoá chất thuốc thử
Thuốc thử, hoá chất, dung môi là loại TKPT.
2.3. Cân sử dụng có độ chính xác: 0,1g; 0,01g; 0,001g; 0,00001g
2.4. Các phép thử tiến hành ít nhất trên hai lượng cân mẫu thử, kết quả là trung bình cộng của các lượng cân mẫu thử.
3.1. Alpha-cypermethrin kỹ thuật
Alpha-cypermethrin kỹ thuật là bột tinh thể màu trắng hoặc màu kem với thành
phần chính là alpha-cypermethrin và một phần tạp chất do quá trình sản xuất gây ra
Các chỉ tiêu hoá lý của alpha-cypermethrin kỹ thuật phải phù hợp với qui định ghi trong bảng 1
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | Mức qui định |
1.Dạng bên ngoài
2.Độ pH 3.Hàm lượng alpha-cypermethrin đăng ký A tính theo % khối lượng |
Bột tinh thể màu trắng hoặc màu kem
5-6 A + 2,5 |
3.2. Thuốc trừ sâu có chứa 5% hoạt chất alpha-cypermethrin dạng nhũ dầu
Thuốc trừ sâu có chứa 5% hoạt chất alpha-cypermethrin dạng nhũ dầu là hỗn hợp của 5% khối lượng hoạt chất Alpha-cypermethrin với phần còn lại là dung môi và các chất phụ gia.
Các chỉ tiêu hoá lý của thuốc trừ sâu có chứa 5% hoạt chất alpha-cypermethrin dạng nhũ dầu phải phù hợp với qui định trong bảng 2
Bảng 2
Tên chỉ tiêu | Mức qui định |
1. Dạng bên ngoài
2. Độ pH 3. Độ bền nhũ tương (dung dịch 5% trong nước chuẩn D) -Độ tự nhũ ban đầu -Độ bền nhũ tương sau 30 phút, lớp kem lớn nhất -Độ bền nhũ tương sau 2 giờ, lớp kem lớn nhất -Độ tái nhũ sau 24 giờ -Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24,5 giờ, lớp kem lớn nhất 4. Hàm lượng alpha-cypermethrin, tính theo % khối lượng |
Chất lỏng trong suốt màu vàng
3,5 Hoàn toàn 2ml 4ml Hoàn toàn 4ml 5 + 0,5 |
3.3. Thuốc trừ sâu có chứa hỗn hợp 1% hoạt chất alpha-cypermethrin và 40% hoạt chất fenobucarb dạng nhũ dầu
Thuốc trừ sâu có chứa hỗn hợp 1% hoạt chất alpha-cypermethrin và 40% hoạt chất fenobucarb dạng nhũ dầu là hỗn hợp của 1% khối lượng hoạt
chất Alpha-cypermethrin và 40% khối lượng hoạt chất fenobucarb với phần còn lại là dung môi và các chất phụ gia.
Các chỉ tiêu hóa lý của thuốc trừ sâu có chứa hỗn hợp 1% hoạt chất alpha-cypermethrin và 40% hoạt chất fenobucarb dạng nhũ dầu phải phù hợp với qui định trong bảng 3
Bảng 3
Tên chỉ tiêu | Mức qui định |
1. Dạng bên ngoài
2. Độ bền nhũ tương(dung dịch 5% trong nước chuẩn D) -Độ tự nhũ ban đầu -Độ bền nhũ tương sau 30 phút,lớp kem lớn nhất -Độ bền nhũ tương sau 2 giờ,lớp kem lớn nhất -Độ tái nhũ sau 24 giờ -Độ bền nhũ tương cuối cùng sau 24,5 giờ, lớp kem lớn nhất 3. Hàm lượng alpha-cypermethrin, tính theo % khối lượng 4. Hàm lượng fenobucarb, tính theo % khối lượng |
Chất lỏng trong suốt màu vàng sáng
Hoàn toàn 2ml 4ml Hoàn toàn 4ml 1 + 0,1 40 + 2
|
4.1. Xác định dạng bên ngoài
Bằng mắt thường.
4.2. Xác định pH
4.2.1. Nguyên tắc
Giá trị pH được xác định bằng máy đo pH sử dụng điện cực thuỷ tinh.
4.2.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bị
Acetone
Nước cất
Dung dịch pH chuẩn: 4; 7; 10.
Ống đong 100ml có nút nhám
Máy đo pH có điện cực thủy tinh: Máy đo pH và điện cực thuỷ tinh phải được chuẩn hoá bằng dung dịch pH chuẩn (tuỳ theo khoảng đo pH của mẫu đo) trước khi tiến hành đo mẫu.
4.2.3.Tiến hành
4.2.3.1. Alpha-cypermethrin kỹ thuật
Cân 1g mẫu và chuyển vào ống đong có chứa sẵn 50ml acetone,thêm acetone đến 100ml, lắc mạnh 1phút. Để lắng và đo pH của dung dịch.
4.2.3.2. Thuốc trừ sâu có chứa 5% hoạt chất alpha-cypermethrin dạng nhũ dầu
Xác định pH như phần 4.2.3.1, nhưng thay acetone bằng nước.
4.2.3.3. Thuốc trừ sâu có chứa 1% hoạt chất alpha-cypermethrin và 40% hoạt chất fenobucarb dạng nhũ dầu.
Xác định pH như phần 4.2.3.1, nhưng thay acetone bằng nước.
4.3. Xác định độ bền nhũ tương
Theo TCVN-3711-82, mục 3.5
4.4. Xác định hàm lượmh hoạt chất alpha-cypermethrin
4.4.1. Nguyên tắc
Hàm lượng alpha-cypermethrin được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, với detector tử ngoại, cột pha thuận. Kết quả được tính toán dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn .
4.4.2. Hoá chất, dụng cụ, thiết bị
n-hexane
Dichlormethane
Acetonitrile
Tetrahydrofuran
Chất chuẩn alpha-cypermethrin đã biết trước hàm lượng
Bình định mức dung tích 10ml
Cân phân tích
Máy lắc siêu âm
Máy sắc ký lỏng cao áp với detector tử ngoại
Máy tích phân kế
Cột Zorbax SIL (250 x 4,6mm)
Micro xy lanh bơm mẫu 50ml.
4.4.3. Chuẩn bị dung dịch
4.4.3.1. Dung dịch mẫu chuẩn
Cân khoảng 0,01g chất chuẩn alpha-cypermethrin chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml , thêm 2ml dichlomethane để hòa tan, định mức đến vạch bằng n-hexane.
4.4.3.2. Dung dịch mẫu thử
Cân lượng mẫu thử có chứa khoảng 0,01g alpha-cypermethrin chính xác đến 0,00001g vào bình định mức 10ml, thêm 2ml dichlomethane để hòa tan, định mức đến vạch bằng n-hexane.
4.4.4. Thông số máy
Pha động: n-hexane + dichlormethane + acetonitrile + tetrahydrofuran:
95 + 5 + 0,1 + 0,075 (theo thể tích)
Bước sóng : 278 nm
Tốc độ dòng : 1ml/phút
Thể tích bơm : 10ml
4.4.5.Tiến hành phân tích trên máy
Bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn phân tích và mẫu thử phân tích, lặp lại 3 lần.
4.4.6. Tính toán kết quả
Hàm lượng hoạt chất alpha-cypermthrin ( X ) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
Sm x mc
X = ——————– x P
Sc x mm
Trong đó:
Sm : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu thử.
Sc : Số đo trung bình diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.
mc : Khối lượng mẫu chuẩn, g
mm: Khối lượng mẫu thử, g
P : Độ tinh khiết của chất chuẩn, %
Hàm lượng hoạt chất alpha-cypermethrin là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.
4.5. Xác định hàm lượng hoạt chất fenobucarb
Theo 10TCN-212-95, mục 3.3 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 388:1999 VỀ THUỐC TRỪ SÂU CHỨA HOẠT CHẤT ALPHA-CYPERMETHRIN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN388:1999 | Ngày hiệu lực | 19/08/1999 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Nông nghiệp - Nông thôn |
Ngày ban hành | 04/08/1999 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |