TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 295:2003 VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 16/04/2003

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 295:2003

VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY.
Refractory materials – Magnesia spinel and Magnesia chrome bricks for use in rotary kilns.

Lời nói đầu

TCXDVN 295 : 2003 do Công ty Tư vấn xây dựng và Phát triển vật liệu xây dựng thuộc Tổng công ty Thuỷ tinh và Gốm xây dựng biên soạn, Vụ khoa học – công nghệ Bộ xây dựng đề nghị và được Bộ xây dựng ban hành.

Vật liệu chịu lửa – Gạch kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom dùng cho lò quay.

Refractory materials – Magnesia spinel and Magnesia chrome bricks for use in rotary kilns.

1 Phạm vi áp dụng.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạch chịu lửa kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom dùng để xây, lót lò quay.

2 Tiêu chuẩn viện dẫn.

TCVN 6530 – 5:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ co, nở phụ sau khi nung.

TCVN 6530 – 6:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng.

TCVN 6530 – 3:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ xốp biểu kiến, khối lượng thể tích, độ hút nước, độ xốp thực.

TCVN 6530 – 1:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường.

TCVN 6530 – 7:2000 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp xác định độ bền sốc nhiệt.

TCVN 6819 – 2001 Vật liệu chịu lửa chứa Crom – Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 7190 – 2:1999 Vật liệu chịu lửa – Phương pháp lấy mẫu – Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình.

3 Kiểu và kích thước cơ bản.

3.1. Kiểu và kích thước cơ bản áp dụng cho gạch chịu lửa kiềm tính có kích thước mặt sau (mặt nguội) không đổi được qui định trong bảng 1 và theo hình 1 .

TCXDVN 295 : 2003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hình 1

Bảng 1 – Kích thước tiêu chuẩn

(áp dụng cho loại gạch có kích thước mặt sau không đổi)

Kí hiệu

Kích thước, mm

A

B

H

L

1

2

3

4

5

216

86,0

316

92,0

416

103

94,5

160

198

516

96,5

716

98,3

218

84,0

318

90,5

418

93,5

518

103

95,5

180

198

618

97,0

718

97,7

220

82,0

320

89,0

420

92,5

520

94,7

620

103

96,2

200

198

720

97,0

820

97,8

322

88,0

422

91,5

522

103

94,0

220

198

622

95,5

722

103

96,5

220

198

822

97,3

425

90,0

525

92,7

625

103

94,5

250

198

725

95,5

825

96,5

 

3.2. Kiểu và kích thước cơ bản áp dụng cho gạch chịu lửa kiềm tính có bề rộng trung bình không đổi (71,5 mm) được qui định trong bảng 2 và theo hình 2 .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

hình 2

Bảng 2 –Kích thước tiêu chuẩn

(áp dụng cho loại gạch có bề rộng trung bình = 71,5 mm)

Kí hiệu

Kích thước, mm

A

B

H

L

1

2

3

4

5

B 216

78

65

160

198

B 416

75

68

B 218

78

65

B 318

76,5

66,5

B 418

75

68

180

198

B 518

74,5

68,5

B 618

74

69

B 220

78

65

200

198

B 320

76,5

66,5

B 420

75

68

200

198

B 520

74,5

68,5

B 620

74,0

69

B 222

78

65

B 322

76,5

66,5

B 422

75

68

220

198

B 522

74,5

68,5

B 622

74

69

B 325

78

65

B 425

76,5

66,5

B 525

75

68

250

198

B 625

74,5

68,5

B 725

74

69

3.3. Gạch Manhedi Spinel và Manhedi Crom có hình dạng, kích thước khác với qui định của bảng 1 và bảng 2 được coi là gạch dị hình.

4. Dấu hiệu màu.

Dấu hiệu màu phải in ở mặt làm việc (mặt nóng) của viên gạch, mầu sắc của dấu hiệu màu trên viên gạch chịu lửa kiềm tính tương ứng với đường kính làm việc của lò được qui định trong bảng 3.

Bảng 3 – Dấu hiệu màu

Đường kính trong của lò

(mét)

Dấu hiệu màu

2

Trắng

3

Tím

4

Vàng

5

Nâu

6

Đỏ

7

Xám

8

Xanh lá cây

Viên gạch khóa

Xanh da trời

 

5. Yêu cầu kỹ thuật.

5.1. Gạch kiềm tính Manhedi Spinel và Manhedi Crom được ký hiệu:

– Gạch Manhedi – Spinel: Kí hiệu MS

– Gạch Manhedi – Crom: Kí hiệu MC

5.2. Chỉ tiêu chất lượng của gạch MS và MC được qui định trong bảng 4.

Bảng 4 – Chỉ tiêu chất lượng của gạch MS và MC

 

Tên chỉ tiêu

Loại gạch

MS

MC

1. Hàm lượng MgO, %, không nhỏ hơn

75

65

2. Hàm lượng Cr­­2O3, %, không nhỏ hơn

3

3. Hàm lượng Al2O3, %, không nhỏ hơn

4

4. Khối lượng thể tích, g/cm3, không nhỏ hơn

2,8

2,9

5. Độ xốp biểu kiến, %, không lớn hơn

21

22

6. Cường độ nén nguội, N/mm2, không nhỏ hơn

40

40

7. Độ bền sốc nhiệt tại 12000 C, không nhỏ hơn

30

30

8. Nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng 2 kg/cm, T40C, không nhỏ hơn

1700

1700

9. Độ co hoặc nở phụ trong 2 giờ, %, không lớn hơn

0,5

0,5

 

5.3. Sai lệch cho phép về kích thước và khuyết tật bề ngoài của gạch MS và MC theo yêu cầu bảng 5.

 

Bảng 5 – Sai lệch về kích thước và khuyết tật

Sai lệch về kích thước và khuyết tật

Các loại gạch

MS

MC

1. Kích thuớc, mm

– Chiều cao H

1%

– Chiều rộng L

1%

– Chiều dày A, B

± 1,6

2. Khuyết tật

– Độ cong vênh

Không lớn hơn 3mm

– Số vết sứt góc /viên

Mặt nóng không quá một vết sứt

 

Mặt nguội không quá hai vết sứt

– Kích thước của vết sứt góc

Mặt nóng: Tổng chiều dàI (a + b + c) của vết sứt góc không quá 40mm

 

Mặt lạnh: Tổng chiều dàI (a + b + c) của vết sứt góc không quá 60mm

– Số vết sứt cạnh /viên

Mặt nóng không quá một vết sứt

 

Các mặt khác không quá hai vết sứt

– Kích thước của vết sứt cạnh

 

Chiều dài cạnh sứt không quá 40mm và chiều rộng không quá 10mm

– Vết chảy:

 Kích thước vết chảy

Không lớn hơn 5mm

 Độ sâu vết chảy

Không lớn hơn 3mm

– Nứt:

 Chiều rộng vết nứt

Không lớn hơn 0,5mm

 Chiều dài vết nứt

Không lớn hơn 40mm

Vết nứt nối với cạnh

Không cho phép

 Số lượng vết nứt/viên

Mặt nóng không quá một vết nứt

Các mặt khác không quá hai vết nứt

 

 

 

TCXDVN 295 : 2003

 

Ghi chú: Các khuyết tật được đo tại vị trí có kích thước lớn nhất.

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

a        c

 

 

 

6. Phương pháp thử.

6.1. Phương pháp lấy mẫu thử theo TCVN 7190 – 2:1999.

6.2. Phương pháp xác định độ co hoặc nở phụ sau khi nung theo TCVN 6530 – 5:1999.

6.3. Phương pháp xác định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng theo TCVN 6530 – 6:1999.

6.4. Phương pháp xác định độ xốp biểu kiến, khối lượng thể tích theo TCVN 6530 – 3:1999.

6.5. Phương pháp xác định độ bền nén ở nhiệt độ thường theo TCVN 6530 – 1:1999.

6.6. Phương pháp xác định độ bền sốc nhiệt theo TCVN 6530 – 7:2000.

6.7. Xác định hàm lượng Al2O3, MgO, Cr2O3 theo TCVN 6819 – 2001.

6.8. Kích thước cạnh viên gạch được đo bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm.

6.9. Đo độ cong vênh của viên gạch bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm. Đo tại khe hở lớn nhất giữa mặt đáy hay mặt bên của viên gạch với cạnh thẳng của một thước kim loạI khác.

6.10. Đường kính vết chảy được đo ở chỗ có chiều rộng lớn nhất bằng thước kim loại, chính xác tới 0,1mm.

6.11. Độ sâu của vết chảy được đo tại vị trí sâu nhất bằng thước kim loại, chính xác tới

0,1mm.

6.12. Đo vết nứt của viên gạch bằng dụng cụ quang học có độ chia chính xác tới 0,01mm.

7. Ghi nhãn bảo quản và vận chuyển.

7.1. Khi xuất gạch chịu lửa, cơ sở sản xuất phải đảm bảo có đầy đủ nhãn mác sản phẩm theo qui định.

7.2. Gạch chịu lửa kiềm tính phải được bảo quản trong môi trường khô ráo, thời gian bảo quản không quá 1 năm. Không để gạch tiếp xúc với nước trong quá trình vận chuyển.

7.3. Gạch chịu lửa kiềm tính phải được vận chuyển bằng những phương tiện chuyên chở tránh va đập làm sứt mẻ góc, cạnh.

 

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 295:2003 VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản TCXDVN295:2003 Ngày hiệu lực 16/04/2003
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Xây dựng
Ngày ban hành 01/04/2003
Cơ quan ban hành Bộ xây dựng
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản