TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 529:2002 VỀ CHÈ ĐEN – XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM (TỪ 2,25 ĐẾN 3,75 ĐIỂM) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
10TCN 529:2002
CHÈ ĐEN- XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM
từ 2,25 đến 3,75 điểm
BLACK TEA
Sensory analysis by presenting mark
scope from 2,25 to 3,75
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá các chỉ tiêu cảm quan chè đen rời, sản xuất theo phương pháp truyền thống.
2. Quy định chung
Tiến hành thử, hệ số quan trọng, xếp loại chất lượng áp dụng theo TCVN 3218 – 1993
3. Cho điểm các chỉ tiêu cảm quan
3.1 Các mức điểm nguyên 1, 2, 3, 4, 5 theo TCVN 3218 – 1993.
Tiêu chuẩn này lấy điểm 3 của TCVN 3218 – 1993 làm chuẩn.
Bốn chỉ tiêu cảm quan: Ngoại hình chè khô, mầu nước chè pha, mùi, vị được đánh giá riêng rẽ bằng các thang điểm từ 2- 4, thang điểm được chia nhỏ đến 0,25 hai mức liền kề hơn kém nhau 0,25 điểm.
4. Mức điểm của từng chỉ tiêu
Các mức điểm của từng chỉ tiêu được mô tả ở phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, và 7
PHỤ LỤC 1:
CHÈ ĐEN OP
Điểm chỉ tiêu |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
NGOẠI HÌNH | Xoăn, đều, chắc, đen tự nhiên, nhiều tuyết | Xoăn, đều, đen tự nhiên, nhiều tuyết | Xoăn, tương đối đều, đen tự nhiên, có tuyết | Xoăn, tương đối đều, đen tự nhiên, tho áng tuyết | Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Tương đối xoăn – Hơi bạc màu – Thoáng cẫng nâu – Hơi nhiều cẫng đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– ít xoăn – Bạc màu – Hơi lộ cẫng nâu đen – Hơi lẫn loại |
Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện sau:
– Kém xoăn – Lộ cẫng nâu đen – Lẫn loại |
MẦU NƯỚC | Đỏ nâu sáng, khá sánh tương đối hấp dẫn, rõ viền vàng | Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viền vàng | Đỏ nâu sáng, tương đối sánh, rõ viền vàng | Đỏ nâu sáng, rõ viền vàng | Đỏ nâu, có viền vàng | Đỏ nâu hơi đậm | Đỏ nâu đậm |
MÙI | Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn | Thơm đượm, khá hấp dẫn | Thơm đươm, tương đối hấp dẫn | Thơm đượm | Thơm nhẹ | ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Thoáng hăng |
Kém thơm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Thoáng cũ – Thoáng mùi lạ |
VỊ | Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà | Đậm dịu, rõ hậu, tương đối hài hoà | Đậm dịu, rõ hậu | Đậm dịu, có hậu | Đậm ít dịu | Đậm ít dịu; có 1 trong các khuyêt tật sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Nhạt |
Đậm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Thoáng cũ – Vị lạ |
PHỤ LỤC 2:
CHÈ ĐEN FBOP
Điểm chỉ tiêu |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
NGOẠI HÌNH | Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều, đen, chắc, nhiều tuyết | Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều, đen, nhiều tuyết | Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, tương đối đều, đen, tương đối nhiều tuyết | Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, tương đối đều, đen, có tuyết | Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– ít BOP – Hơi bạc màu – Thoáng mảnh nhẹ – Thoáng cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hơi thô – Hơi lộ mảnh nhẹ – Hơi lẫn loại – Hơi lộ cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Lẫn loại – Thoáng tạp chất – Lộ cẫng nâu đen -Thoáng xơ cẫng đỏ – Nhỏ – Thô – Lộ mảnh nhẹ |
MẦU NƯỚC | Đỏ nâu, tương đối sáng, sánh, rõ viền vàng | Đỏ nâu hơi đậm, sánh, có viền vàng | Đỏ nâu hơi đậm, tương đối sánh, có viền vàng | Đỏ nâu đậm, có viền vàng | Đỏ nâu hơi tối | Đỏ nâu tối | Nâu |
MÙI | Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn | Thơm đượm, khá hấp dẫn | Thơm đượm, tương đối hấp dẫn | Thơm đượm | Thơm nhẹ | ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Thoáng hăng |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Thoáng cũ – Thoáng mùi lạ |
VỊ | Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà | Đậm dịu, rõ hậu | Đậm dịu, có hậu | Đậm, có hậu | Đậm, ít hậu | Đậm, ít hậu;
có 1 trong các biểu hiện sau: -Thoáng ngốt -Cao lửa -Nhạt |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
-Thoáng ôi -Lộ cao lửa -Thoáng vị cũ -Thoáng vị lạ |
PHỤ LỤC 3:
CHÈ ĐEN P
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
NGOẠI HÌNH | Xoăn, tương đối đều, đen, chắc, ngắn hơn OP | Xoăn, tương đối đều, đen, ngắn hơn OP | Tươngđốixoăn, đều, đen, ngắn hơn OP | Tương đối xoăn, tương đối đều, đen, ngắn hơn OP | Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– ít đều – Hơi bạc màu – Thoáng cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– ít xoăn – Bạc màu – Hơi lẫn loại – Hơi lộ cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Kém xoăn – Lẫn loại – Lộ cẫng nâu đen – Thoáng tạp chất |
MẦU NƯỚC | Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viềnvàng, tương đối hấp dẫn | Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viền vàng | Đỏ nâu sáng, tương đối sánh, có viền vàng | Đỏ nâu sáng, có viền vàng | Đỏ nâu hoặc đỏ nâu có viền vàng | Đỏ nâu hơi đậm | Đỏ nâu đậm |
MÙI | Thơm dịu, khá hài hoà, hấp dẫn | Thơm dịu, khá hài hoà | Thơm dịu, tương đối hài hoà | Thơm dịu | Thơm nhẹ | ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Thoáng hăng |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Thoáng cũ – Thoáng mùi lạ |
VỊ | Đậm dịu, có hậu | Đậm dịu tương đối có hậu | Đậm dịu ít hậu | Đậm dịu | Đậm tương đối dịu, | Đậm tương đối dịu; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Hơi gắt – Nhạt |
Đậm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Thoáng cũ – Hơi gắt – Thoáng vị lạ |
PHỤ LỤC 4:
CHÈ ĐEN PS
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
NGOẠI HÌNH | Đều, tương đối chắc, tương đối đen
|
Đều, tương đối chắc, đen hơi nâu | Tương đối đều, tương đối chắc, đen hơi nâu | Tương đối đều, đen hơi nâu, hơi thô, thoáng cẫng nâu | Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
-Bạc màu – Hơi nhẹ cánh – Thoáng cẫng đỏ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Nhẹ cánh – Hơi lẫn loại – Thô – Có xơ cẫng đỏ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hầu hết cánh nhẹ – Có lẫn loại – Hơi lộ xơ cẫng đỏ – Thoáng tạp chất |
MẦU NƯỚC | Đỏ nâu trong sáng | Đỏ nâu sáng | Đỏ nâu tương đối sáng | Đỏ nâu | Đỏ nâu hơi đậm | Đỏ nâu đậm | Đỏ nâu hơi tối |
MÙI | Thơm vừa, tương đối hài hoà, hấp dẫn | Thơm vừa, tương đối hài hoà | Thơm vừa hơi hài hoà | Thơm vừa | Thơm nhẹ, thoáng ngái | ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Hơi lộ ngái |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Hơi lộ ngái – Thoáng mùi lạ – Thoáng cũ |
VỊ | Đậm, tương đối dịu | Đậm, ít dịu | Đậm, kém dịu | Đậm vừa | Đậm vừa, hơi xít | Đậm vừa hơi xít; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Cao lửa – Hơi lộ ngái – Nhạt |
Hơi nhạt xít; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
-Thoáng ôi – Lộ lửa – Lộ hăng ngái – Thoáng vị lạ – Thoáng cũ – Nhạt |
PHỤ LỤC 5
CHÈ ĐEN BPS
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
NGOẠI HÌNH | Đều, tương đối chắc, tương đối đen | Đều, tương đối chắc, đen hơi nâu | Tương đối đều, tương đối chắc, đen hơi nâu | Tương đối đều, mảnh gẫy của PS, đen hơi nâu | Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Bạc màu – Lẫn mảnh nhẹ – Thoáng râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hơi lẫn loại – Nhiều mảnh nhẹ – Có râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Có lẫn loại – Hầu hết mảnh nhẹ – Lộ râu xơ – Thoáng tạp chất |
MẦU NƯỚC | Đỏ nâu sáng | Đỏ nâu tương đối sáng | Đỏ nâu | Đỏ nâu hơi nhạt | Đỏ nâu đậm hoặc đỏ nâu hơi loãng | Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu loãng | Đỏ nâu tối |
MÙI | Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp dẫn | Thơm nhẹ, tương đối hài hoà | Thơm nhẹ hơi hài hoà | Thơm nhẹ | ít thơm, thoáng ngái | Có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Hơi lộ ngái |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Hơi lộ ngái – Thoáng cũ – Thoáng mùi lạ |
VỊ | Đậm, ít dịu | Đậm vừa | Đậm hơi xít | ít đậm | ít đậm, xít | Có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Cao lửa – Hơi lộ ngái -Hơi nhạt |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Lộ cao lửa – Hơi lộ ngái – Thoáng cũ – Thoáng vị lạ – Nhạt |
PHỤ LỤC 6:
CHÈ ĐEN F
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
NGOẠI HÌNH | Nhỏ, đều, sạch, tương đối nặng, tương đối đen | Nhỏ, đều, sạch, hơi nặng, đen hơi nâu | Nhỏ, đều, sạch đen hơi nâu | Nhỏ, đều, đen hơi nâu | Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hơi nhẹ – Bạc màu – Thoáng râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hơi nhẹ – Hơi lẫn loại – Hơi lộ râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Nhẹ – Màu nâu đỏ – Lẫn loại – Lộ râu xơ – Thoáng tạp chất |
MẦU NƯỚC | Đỏ nâu | Đỏ nâu hơi đậm | Đỏ nâu tương đối đậm | Đỏ nâu đậm | Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu đậm hơi loãng | Đỏ nâu tối hoặc đỏ nâu đậm loãng | Nâu |
MÙI | Thơm nhẹ, tương đối hài hoà hấp dẫn | Thơm nhẹ, tương đối hài hoà | Thơm nhẹ hơi hài hoà | Thơm nhẹ | ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Thoáng ngái |
ít thơm; có 1 trong các khuết tật sau:
– Thoáng ôi – Cao lửa – Hơi lộ ngái |
Kém thơm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hơi lộ ôi ngốt – Lộ cao lửa – Lộ ngái – Thoáng cũ – Thoáng mùi lạ |
VỊ | Đậm, tương đối dịu | Đậm, hơi dịu | Đậm | Đậm hơi chát | Đậm hơi xít; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Thoáng ngái |
Tương đối đậm, xít; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi – Cao lửa – Hơi lộ ngái – Nhạt |
Hơi nhạt, xít; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hơi lộ ôi ngốt – Lộ cao lửa – Lộ ngái – Thoáng cũ – Thoáng vị lạ – Nhạt |
PHỤ LỤC 7:
CHÈ ĐEN DUST
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
NGOẠI HÌNH | Nhỏ ,mịn, sạch, tương đối nặng, nâu hơi đen | Nhỏ, mịn, sạch, tương đối nặng, màu nâu | Nhỏ, mịn, sạch, hơi nặng, màu nâu | Nhỏ, mịn, sạch | Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện sau:
– Hơi lẫn loại – Hơi nhẹ – Thoáng râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Hơi lẫn loại – Nhẹ – Có râu xơ Thoáng tạp chất |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Lẫn loại – Lộ râu xơ – Có tạp chất |
MẦU NƯỚC | Đỏ nâu hơi đậm | Đỏ nâu tương đối đậm | Đỏ nâu đậm | Đỏ nâu hơi tối | Đỏ nâu tối | Nâu | Nâu hơi tối |
MÙI | Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp dẫn | Thơm nhẹ, tương đối hài hoà | Thơm nhẹ hơi hài hoà | Thơm nhẹ | ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ngốt – Thoáng ngái |
Có 1 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi ngốt – Cao lửa – Hơi lộ hăng ngái – Thoáng mùi la. |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau:
– Thoáng ôi ngốt – Lộ cao lửa – Lộ ngái – Thoáng cũ – Thoáng mùi lạ |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 529:2002 VỀ CHÈ ĐEN – XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM (TỪ 2,25 ĐẾN 3,75 ĐIỂM) DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | Ngày hiệu lực | ||
Loại văn bản | Ngày đăng công báo | ||
Lĩnh vực | Ngày ban hành | ||
Cơ quan ban hành | Tình trạng |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |