TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14296-6:2025 (IEC 62196-6:2022) VỀ PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN – PHẦN 6: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI CÁC BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ SỬ DỤNG CHO THIẾT BỊ CẤP ĐIỆN MỘT CHIỀU CHO EV CÓ BẢO VỆ DỰA VÀO SỰ PHÂN CÁCH VỀ ĐIỆN

Hiệu lực: Còn hiệu lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14296-6:2025

IEC 62196-6:2022

PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN – PHẦN 6: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ SỬ DỤNG CHO THIẾT BỊ CẤP ĐIỆN MỘT CHIỀU CHO EV CÓ BẢO VỆ DỰA VÀO SỰ PHÂN CÁCH VỀ ĐIỆN

Plugssocket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 6: Dimensional compatibility requirements for DC pin and contact-tube vehicle couplers intended to be used for DC EV supply equipment where protection relies on electrical separation

Lời nói đầu

TCVN 14296-6:2025 hoàn toàn tương đương với IEC 62196-6:2022;

TCVN 14296-6:2025 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E16 Hệ thống truyền năng lượng cho xe điện biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 14296 (IEC 62196), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và  nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện gồm các tiêu chuẩn sau:

– Phần 1: Yêu cầu chung;

– Phần 2: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với phụ kiện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc AC;

– Phần 3: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC và AC/DC;

– Phần 3-1: Phích nối dùng cho xe điện, ổ nối vào xe điện và cụm cáp dùng cho sạc điện DC được thiết kế để sử dụng với hệ thng quản lý nhiệt;

– Phần 4: Yêu cầu tương thích về kích thước và tính đổi lẫn đối với phụ kiện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC dùng cho các ứng dụng Cấp II hoặc Cấp III;

– Phần 6: Yêu cầu tương thích về kích thước đối với bộ nối xe điện dạng chân cắm và dạng ống tiếp xúc DC được thiết kế để sử dụng cho thiết bị cấp điện một chiều cho EV có bảo vệ dựa vào sự phân cách về điện.

 

PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN – PHẦN 6: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ SỬ DỤNG CHO THIẾT BỊ CẤP ĐIỆN MỘT CHIỀU CHO EV CÓ BẢO VỆ DỰA VÀO SỰ PHÂN CÁCH VỀ ĐIỆN

Plugssocket-outlets, vehicle connectors and vehicle inlets – Conductive charging of electric vehicles – Part 6: Dimensional compatibility requirements for DC pin and contact-tube vehicle couplers intended to be used for DC EV supply equipment where protection relies on electrical separation

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phích nối dùng cho xe điện, ổ nối vào xe điện, sau đây gọi tắt là “phụ kiện”, và cụm cáp dùng cho xe điện (EV) được thiết kế để sử dụng trong hệ thống sạc điện có dây cùng với các phương tiện điều khiển, có điện áp hoạt động danh định đến 120 V DC và dòng điện danh định đến 100 A.

Các phụ kiện này được thiết kế để sử dụng cho giao diện DC của hệ thống sạc điện có dây theo TCVN 13078-25:2023 (IEC 61851-25:2020).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện và cụm cáp được sử dụng ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -30 °C đến +40 °C.

Phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện chỉ được thiết kế để nối với các cáp có ruột dẫn bằng đồng hoặc hợp kim đồng.

2  Tài liệu viện dẫn

Áp dụng Điều 2 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

TCVN 13078-25:2023 (IEC 61851-25:2020), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện  Phần 25: Thiết bị cấp điện một chiều cho xe điện có bảo vệ dựa trên phân cách về điện

TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), Phích cắm, ổ cắm, phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện – Sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 1: Yêu cầu chung

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Áp dụng Điều 3 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

4  Quy định chung

Áp dụng Điều 4 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

4.1  Yêu cầu chung

Thay đoạn đầu tiên bằng nội dung sau:

Các phụ kiện thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này chỉ được sử dụng với thiết bị cấp điện DC cho EV phù hợp với các yêu cầu của TCVN 13078-25:2023 (IEC 61851-25:2020).

5  Thông số đặc trưng

Áp dụng Điều 5 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Thay thế:

5.1  Dải điện áp làm việc danh định ưu tiên

Dải điện áp làm việc danh định ưu tiên gồm:

0 V đến 30 V (chỉ cho mục đích báo hiệu và điều khiển)

120 V DC

5.2  Các dòng điện danh định ưu tiên

5.2.1  Quy định chung

Các dòng một chiều điện danh định đối với phích nối dùng cho xe điện là 100 A.

Dòng điện một chiều danh định đối với cụm cáp:

16 A

20 A

50 A

70 A

100 A

6  Đấu nối giữa nguồn cung cấp và xe điện

Áp dụng Điều 6 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

6.1  Giao diện

Thay thế:

Điều 6 đưa ra bản mô tả các yêu cầu về giao diện điện dẫn vật lý giữa xe điện và nguồn cung cấp cho giao diện DC.

6.2  Giao diện  bản

Không áp dụng.

6.3  Giao diện DC

Thay thế:

Giao diện DC có thể chứa đến 7 tiếp điểm (nguồn hoặc tín hiệu), với chỉ một cấu hình vật lý của các vị trí tiếp điểm. Các thông số đặc trưng về điện và chức năng của chúng được mô tả trong Bảng 601. Chúng phải được sử dụng trong hệ thống theo TCVN 13078-25 (IEC 61851-25).

Bảng 601 – Tổng quan của giao diện DC

Số vị trí a

Umax

V

Imax

A

Ký hiệu

Chức năng

1

120

100

DC +

DC +

2

120

100

DC –

DC –

3

30

2

CPW b

Điều khiển quá trình sạc

4

30

2

CAN HI

Truyền thông (CAN) (+)

5

30

2

CAN LO

Truyền thông (CAN) (-)

6

30

2

+12 V

Nguồn cấp phụ (+)

7

30

2

0 V

Nguồn cấp phụ (-)
a Số vị trí không tham chiếu đến vị trí và/hoặc nhận dạng tiếp điểm trong phụ kiện.

b CPW là viết tắt của “dây dẫn điều khiển quá trình sạc”.

6.4  Giao diện kết hợp

Không áp dụng.

7  Phân loại các phụ kiện

Áp dụng Điều 7 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

7.1  Theo mục đích

Thay thế:

 phích nối dùng cho xe điện;

  nối vào xe điện;

– cụm cáp.

7.5  Theo giao diện

Thay thế:

 DC.

8  Ghi nhãn

Áp dụng Điều 8 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

9  Kích thước

Áp dụng Điều 9 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Phích nối dùng cho xe điện và ổ nối dùng cho xe phải phù hợp với cẩu hình thể hiện trong tờ tiêu chuẩn 6.

10  Bảo vệ chống điện giật

Áp dụng Điều 10 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

10.3  Trình tự tiếp điểm và thứ tự cắm và rút tiếp điểm

Thay thế:

Trình tự tiếp điểm trong quá trình cm và rút tiếp điểm phải như sau:

– tiếp điểm nguồn DC,

– tiếp điểm điều khiển quá trình sạc và các tiếp điểm khác (tức là nguồn phụ trợ và truyền thông).

Trong quá trình ngắt, trình tự này được đảo ngược.

Các phụ kiện phải được thiết kế sao cho:

a) khi cắm phích nối dùng cho xe, các tiếp điểm điều khiển quá trình sạc và các tiếp điểm khác (tức là nguồn phụ trợ và truyền thông) được nối sau khi nối các tiếp điểm DC +/-;

b) khi rút phích nối dùng cho xe, các tiếp điểm điều khiển quá trình sạc và các tiếp điểm khác (tức là nguồn phụ trợ và truyền thông) được ngắt trước khi ngắt các tiếp điểm DC +/-.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và thử nghiệm bằng tay, nếu có yêu cầu.

11  Kích thước và màu của các dây nối đất bảo vệ và dây trung tính

Không áp dụng.

12  Quy định cho nối đất

Không áp dụng.

13  Đầu nối

Áp dụng Điều 13 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Thay Bảng 1:

Bảng 3 – Cỡ dây

Thông số đặc trưng

Đấu nối bên trong

Dòng điện

Cáp mềm dùng cho các phích nối dùng cho xe điện

Cáp một sợi hoặc bện dùng cho ổ nối vào xe điện a

A

mm2

AWG/MCM b

16 đến 20

1,0 đến 2,5

16 đến 14

50

6 đến 10

10 đến 8

70

10 đến 16

8 đến 6

100

16 đến 25

6 đến 4

a Phân loại ruột dẫn: Theo TCVN 6612 (IEC 60228).

b Tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn được tính bằng milimét vuông (mm2). Các giá trị AWG/MCM được xem là tương đương với mm2 với mục đích của tiêu chuẩn này.

Tham khảo IEC 60999-1:1999 (Phụ lụcA), IEC 60999-2:2003 (Phụ lục C).

AWG: Dưỡng dây dẫn của Mỹ là hệ thống nhận biết dây trong đó đường kính được tính theo cấp số nhân giữa cỡ 36 và cỡ 0000.

MCM: Mille Circular Mils biểu thị đơn vị bề mặt hình tròn. 1 MCM = 0,5 067 mm2.

14  Khóa liên động

Áp dụng Điều 14 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Thay thế:

14.1.6   cắm vào EV được c định vào giá đỡ của một thiết bị như minh họa trong Hình 14 a) sao cho trục phân cách nằm ngang. Với thiết bị chốt giữ đầu nối dùng cho xe điện với ổ nối vào xe điện ở vị trí gài khớp, một lực kéo dọc trục được đặt vào cáp được gắn tại phích nối dùng cho xe điện thích hợp vào ổ nối vào xe điện có khóa liên động.

Các tiếp điểm được lau sạch dầu mỡ trước khi thử nghiệm.

Mẫu thử được cắm vào và rút ra khỏi ổ nối vào xe điện trong mười lần. Sau đó nó lại được cắm vào với một vật nặng được gắn vào nó bằng một kẹp thích hợp. Tổng khối lượng của bộ nối dùng cho xe điện, kẹp, giá đỡ, khối lượng chính và khối lượng phụ phải tạo ra lực kéo bằng 750 N. Khối lượng bổ sung phải sao cho nó tác dụng một lực bằng 1/10 lực rút ra. Phương tiện giữ, nếu có, phải được mở.

Khối lượng chính được treo không lắc vào đầu nối xe thử nghiệm và khối lượng phụ được thả rơi từ độ cao 5 cm lên khối lượng chính.

Sau thử nghiệm này, khối lượng tổng phải được duy trì trong 60 s.

Thử nghiệm 14.1.6 được lặp lại ba lần, mỗi lần quay ổ cắm vào của xe một góc 90° trên mặt phẳng thẳng đứng (xem Hình 14b)).

Trong suốt quá trình thử nghiệm 14.1.6, phích nối dùng cho xe điện không được tuột ra khỏi ổ nối vào xe điện và các thiết bị chốt giữ phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện phải được giữ ở vị trí chốt.

Trong suốt quá trình thử nghiệm dòng điện liên tục được duy trì, và cáp không được hỏng.

Sau thử nghiệm, phích nối dùng cho xe điện có khóa liên động không được có hư hỏng hoặc biến dạng có thể làm giảm chức năng của sản phẩm. Cáp không được dịch chuyển quá các giá trị cho trong Bảng 11. Đối với phụ kiện thay dây được, các đầu ruột dẫn không được dịch chuyển đáng kể trong đầu nối; đối với các phụ kiện không thay dây được thì không được đứt các mối nối điện.

Để đo độ dịch chuyển dọc, đánh dấu trên cáp ở khoảng cách khoảng 2 cm tính từ đầu mẫu hoặc cơ cấu chặn cáp trước khi bắt đầu các thử nghiệm. Đối với phụ kiện không thay dây được, nếu mẫu không có đầu cuối xác định thì phải đánh dấu bổ sung trên thân mẫu.

Sau các thử nghiệm, đo độ dịch chuyển của dấu trên cáp so với mẫu hoặc cơ cấu chặn cáp.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và thử nghiệm.

14.4  Tiếp điểm pilot và các mạch phụ trợ

Thay thế:

Tiếp điểm pilot và các mạch phụ trợ được sử dụng cho khóa liên động phải tác động sau khi các tiếp điểm DC+ và DC- đã tác động.

Tiếp điểm pilot và các mạch phụ trợ được sử dụng cho khóa liên động phải ngắt trước khi các tiếp điểm DC+ và DC- ngắt mạch.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét, và thử nghiệm trong 14.1.5.

Thay thế:

14.601  Chức năng chốt

Đầu nối của xe phải có thiết bị chốt.

Một ví dụ về thiết bị chốt được nêu trong Tờ tiêu chuẩn 6-d.

Chức năng khóa liên động phải được thực hiện bằng hoạt động đúng của thiết bị chốt.

Phải có cách thức để chỉ ra rằng khóa liên động đã được gài khớp đúng cách.

Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và thử nghiệm bằng tay theo 14.1.5 và 14.1.6

15  Khả năng chống lão hóa của vật liệu cao su và nhựa nhiệt dẻo

Áp dụng Điều 15 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

16  Kết cấu chung

Áp dụng Điều 16 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

16.16

Thay đoạn thứ nhất:

Lực cắm phích nối vào xe phải nhỏ hơn 100 N. Cho phép có phương tiện tạo thuận lợi cho việc cắm và rút phích nối của xe vào ổ nối của xe dễ dàng hơn. Nếu phích nối dùng cho xe điện có trang bị thiết bị trợ giúp để giảm lực này (ví dụ thiết bị trợ giúp cơ khí), lực hoạt động của thiết bị trợ giúp phải nhỏ hơn 100 N.

17  Kết cấu của ổ cắm EV – Quy định chung

Không áp dụng Điều 17 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

18  Kết cấu của phích cắm EV và phích nối dùng cho xe điện

Áp dụng Điều 18 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

18.1

Bổ sung, sau đoạn thứ hai:

Cơ cấu cắt theo nguyên lý nhiệt trong phích nối dùng cho xe điện là tùy chọn đối với sạc điện DC.

19  Kết cấu của ổ nối vào xe điện

Áp dụng Điều 19 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

19.2  Không áp dụng.

20  Cấp bảo vệ

Áp dụng Điều 20 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

20.1  Thay câu đầu tiên:

Phụ kiện phải có cấp bảo vệ tối thiểu như yêu cầu trong TCVN 13078-25 (IEC 61851-25).

21  Điện trở cách điện và độ bền điện môi

Áp dụng Điều 21 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

22  Khả năng cắt

Không áp dụng Điều 22 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

23  Hoạt động bình thường

Áp dụng Điều 23 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Thay Bảng 9:

Bảng 9 – Hoạt động bình thường

Dòng điện danh định

A

Chu kỳ hoạt động

Không tải

16 đến 20

10 000

50

10 000

70

10 000

100

10 000

24  Độ tăng nhiệt

Áp dụng Điều 24 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

24.1

Bổ sung sau đoạn thứ nhất:

Đối với mục đích của thử nghiệm độ tăng nhiệt, thiết bị cắt theo nguyên lý nhiệt bất kỳ phải được nối tắt (tức là phải chấp nhận kết quả thử nghiệm mà không dựa trên thiết b cắt theo nguyên lý nhiệt).

Thay Bảng 10:

Bảng 10 – Dòng điện thử nghiệm và tiết diện danh nghĩa của dây đồng dùng cho thử nghiệm độ tăng nhiệt

Dòng điện danh định

A

Dòng điện thử nghiệm

A

Tiết diện dây dẫn của phích nối dùng cho xe điện và ổ nối vào xe điện

mm2

AWG/MCM

16 đến 20

22

2,5

14

50

50

10

8

70

70

16

6

100

100

25

4

25  Cáp mềm và các mối nối của chúng

Áp dụng Điều 25 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài ra:

Thay Bảng 11:

Bảng 11 – Giá trị lực kéo và mô men xoắn dùng cho  cấu chặn dây

Dòng điện danh định

Lực kéo

Mô men xoắn

Độ dịch chuyển lớn nhất

A

N

Nm

mm

16 đến 20

160

0,6

2

50

225

1,0

2

70

240

1,2

2

100

240

1,5

 

26  Độ bền cơ

Áp dụng Điều 26 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

27  Vít, bộ phận mang dòng và các mối nối

Áp dụng Điều 27 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

28  Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách

Áp dụng Điều 28 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

29  Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy

Áp dụng Điều 29 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

30  Ăn mòn và khả năng chống gỉ

Áp dụng Điều 30 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

31  Dòng điện ngắn mạch có điều kiện

Không áp dụng Điều 31 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

32  Tương thích điện từ

Áp dụng Điều 32 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

33  Khả năng chịu tải khi xe chạy qua

Áp dụng Điều 33 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022), ngoài

33.3  Không áp dụng.

33.4  Không áp dụng.

34  Chu kỳ nhiệt

Áp dụng Điều 34 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

35  Phơi nhiễm ẩm

Áp dụng Điều 35 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

36  Sai lệch

Áp dụng Điều 36 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

37  Thử nghiệm độ bền tiếp xúc

Áp dụng Điều 37 của TCVN 14296-1:2025 (IEC 62196-1:2022).

 

TỜ TIÊU CHUẨN

TỜ TIÊU CHUẨN 6-a

Trang 1

Ổ nối vào xe điện 100 A, 120 V DC

Kích thước tính bằng milimét

(Giá trị trong ngoặc chỉ để tham khảo)

CHÚ DẪN

 bề mặt (nếu có)

 mặt phẳng chuẩn của ổ nối vào xe điện

 hình dạng bên ngoài của ổ cắm

 bảo vệ của phương tiện giữ

Bản vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

Dung sai chung

Tối đa 10

Tối đa 50

Tối đa 100

Góc

± 0,15

± 0,2

± 0,3

± 30’

TỜ TIÊU CHUN 6-a

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

(Giá trị trong ngoặc chỉ để tham khảo)

CHÚ DN

 bề mặt (nếu có)

 mặt phẳng chuẩn của ổ nối vào xe điện

 bề mặt P

 tiếp điểm tự gióng thẳng hàng, nếu có

Bản vẽ không nhằm chi phi thiết kế mà chỉ đ th hiện kích thước.

Dung sai chung

Tối đa 10

Tối đa 50

Tối đa 100

Góc

± 0,15

± 0,2

± 0,3

± 30’

 

TỜ TIÊU CHUN 6-a

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

(Giá trị trong ngoặc chỉ để tham khảo)

CHÚ DN

 mặt phẳng chuẩn của ổ nối vào xe điện

 nắp che được cách ly

 đầu nối

Bn vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để th hiện kích thước.

Dung sai chung

Tối đa 10

Tối đa 50

Tối đa 100

Góc

± 0,15

± 0,2

± 0,3

± 30’

 

TỜ TIÊU CHUẨN 6-b

Trang 1

Phích nối dùng cho xe điện 100 A, 120 V DC

Kích thước tính bằng milimét

(Giá trị trong ngoặc chỉ để tham khảo)

Bản vẽ không nhằm chi phi thiết kế mà chỉ để th hiện kích thước.

Dung sai chung

Tối đa 10

Tối đa 50

Tối đa 100

Góc

± 0,15

± 0,2

± 0,3

± 30’

TỜ TIÊU CHUẨN 6-b

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Kích thước tính bằng milimét

(Giá trị trong ngoặc ch đ tham khảo)

CHÚ DN

 mặt phẳng chuẩn của phích nối dùng cho xe điện

 vòng đệm kín (nếu cần), một phương pháp gắn kín dùng cho IP44 khi ghép nối với ổ nối vào xe điện

Hình vẽ không nhằm chi phi thiết kế mà chỉ đ thể hiện kích thước.

Dung sai chung

Tối đa 10

Tối đa 50

Tối đa 100

Góc

± 0,15

± 0,2

± 0,3

± 30’

 

TỜ TIÊU CHUẨN 6-b

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

Kích thước tính bằng milimét

(Giá trị trong ngoặc chỉ để tham khảo)

CHÚ DN

 mặt phẳng chuẩn của phích nối dùng cho xe điện

 vòng đệm kín (nếu cần), một phương pháp gắn kín dùng cho IP44 khi ghép nối với ổ nối vào xe điện

Bản vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ đ thể hiện kích thước.

Dung sai chung

Tối đa 10

Tối đa 50

Tối đa 100

Góc

± 0,15

± 0,2

± 0,3

± 30’

 

TỜ TIÊU CHUẨN 6-c

Trang 1

Không gian lắp đặt dùng cho phích nối dùng cho xe điện

Kích thước tính bằng milimét

(Giá trị trong ngoặc ch để tham khảo)

Hình dạng thân phích nối dùng cho xe điện phải nằm trong vùng gạch chéo.

CHÚ DN

 mặt phẳng chuẩn của phích nối dùng cho xe điện

 phích nối dùng cho xe điện

l  mặt phẳng B của phích nối dùng cho xe điện

 đường tâm của phích nối dùng cho xe điện

Bản vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

 

TỜ TIÊU CHUẨN 6-d

Trang 1

Phương tiện giữ và ví dụ về thiết bị chốt

Ví dụ về thiết bị chốt

Thiết bị chốt và phương tiện giữ được thể hiện ở vị trí mở.

Hình chiếu cạnh

Thiết bị chốt và phương tiện giữ được thể hiện ở vị trí chốt.

Hình chiếu cạnh

CHÚ DN

 mặt phng (nếu có)

 mặt phẳng chuẩn của ổ nối vào xe điện

 bề mặt xe

o  phương tiện giữ của phích nối dùng cho xe điện

 thân phích nối dùng cho xe điện

 nút ấn. Phương tiện giữ chuyển sang vị trí m khi ấn nút này.

 một phần của thiết bị chốt

CHÚ THÍCH 1: Thiết bị chốt có nghĩa là chìa khóa “o” và r.

CHÚ THÍCH 2: Cho phép thiết bị chốt có các kết cấu khác.

Bản vẽ không nhằm chi phi thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

TỜ TIÊU CHUẨN 6-d

Trang 2 (tiếp theo trang 1)

Phương tiện giữ được thể hiện ở mặt phẳng tiếp xúc P.

Hình chiếu cạnh

Phương tiện giữ được thể hiện ở vị trí m.

Hình chiếu cạnh

CHÚ DN

 bề mặt (nếu có)

 mặt phẳng chuẩn của ổ nối vào xe điện

e  bề mặt P

n  bề mặt xe

o  phương tiện giữ của phích nối dùng cho xe điện

 ổ nối vào xe điện

 mặt phẳng B của ổ nối vào xe điện

Phương tiện giữ phải nằm trong phạm vi trong hình chiếu cạnh ở trên.

Bản vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ đ thể hiện kích thước.

 

TỜ TIÊU CHUẨN 6-d

Trang 3 (tiếp theo trang 2)

CHÚ DN

 bề mặt (nếu có)

 mặt phẳng chuẩn của ổ nối vào xe điện

 bề mặt xe

 phương tiện giữ của phích nối dùng cho xe điện

  nối vào xe điện

 đường tâm của ổ nối vào xe điện

Phương tiện giữ phải nằm trong phạm vi trong hình chiếu bằng ở trên.

Bản vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ để thể hiện kích thước.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 12775:2020 (ISO 18246:2015), Mô tô và xe máy điện – Yêu cầu an toàn đối với đầu nối với nguồn cấp điện từ bên ngoài

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

 Phạm vi áp dụng

 Tài liệu viện dẫn

 Thuật ngữ và định nghĩa

 Quy định chung

 Thông số đặc trưng

 Đấu nối giữa nguồn cung cấp và xe điện

 Phân loại các phụ kiện

 Ghi nhãn

 Kích thước

10  Bảo vệ chống điện giật

11  Kích thước và màu của các dây nối đất bảo vệ và dây trung tính

12  Quy định cho nối đất

13  Đầu nối

14  Khóa liên động

15  Khả năng chống lão hóa của vật liệu cao su và nhựa nhiệt dẻo

16  Kết cấu chung

17  Kết cấu của ổ cắm EV – Quy định chung

18  Kết cấu của phích cắm EV và phích nối dùng cho xe điện

19  Kết cấu của ổ nối vào xe điện

20  Cấp bảo vệ

21  Điện trở cách điện và độ bền điện môi

22  Khả năng cắt

23  Hoạt động bình thường

24  Độ tăng nhiệt

25  Cáp mềm và các mối ni của chúng

26  Độ bền cơ

27  Vít, bộ phận mang dòng và các mi nối

28  Chiều dài đường rò, khe hở không khí và khoảng cách

29  Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy

30  Ăn mòn và khả năng chống gỉ

31  Dòng điện ngắn mạch có điều kiện

32  Tương thích điện từ

33  Khả năng chịu tải khi xe chạy qua

34  Chu kỳ nhiệt

35  Phơi nhiễm ẩm

36  Sai lệch

37  Thử nghiệm độ bền tiếp xúc

Thư mục tài liệu tham khảo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14296-6:2025 (IEC 62196-6:2022) VỀ PHÍCH CẮM, Ổ CẮM, PHÍCH NỐI DÙNG CHO XE ĐIỆN VÀ Ổ NỐI VÀO XE ĐIỆN – SẠC ĐIỆN CÓ DÂY DÙNG CHO XE ĐIỆN – PHẦN 6: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI CÁC BỘ NỐI XE ĐIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ DẠNG ỐNG TIẾP XÚC DC ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐỂ SỬ DỤNG CHO THIẾT BỊ CẤP ĐIỆN MỘT CHIỀU CHO EV CÓ BẢO VỆ DỰA VÀO SỰ PHÂN CÁCH VỀ ĐIỆN
Số, ký hiệu văn bản TCVN14296-6:2025 Ngày hiệu lực
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản